VAI TRÒ CỦA VÁC XIN PHÒNG BỆNH CÚM KHUYẾN CÁO TIÊM VÁC XIN CÚM MÙA
GS.TS. Nguyễn Trần Hiển, Chủ tịch Hội Y học dự phòng Việt nam
| 1
Ước tính thấp về bệnh cúm mùa toàn cầu
World Health Organization. Influenza. Available from: http://www.who.int/mediacentre/factsheets/fs211/en/
2
VIRÚT CÚM
- Họ Orthomyxoviridae, gồm 5 nhóm:
NA
HA
+ Nhóm virút cúm A, + Nhóm virút cúm B, + Nhóm virút cúm C. + Nhóm virút Isa. + Nhóm virút Thogoto.
Hình 1.1. Mô hình cấu trúc hạt virút cúm * Nguồn: www.pasteur.ac.ir/.../flu/virus/influ_virus.htm)[134]
-Virút cúm týp A có 18 phân týp HA (H1- H18) và 11 phân týp NA (N1-N11). Tổ hợp của các KN này tạo nên các phân típ VR cúm. -Virút cúm týp B không có phân týp.
Phân bố subtype vi rút cúm trên vật chủ
● H1N1 & H3N2 là 2 subtype của vi rút Cúm A hiện đang lưu hành đồng thời ở con người.
● Subtype H3N2 có tỷ lệ “antigenic drift” cao nhất (so với H1N1, H2N2 hoặc chủng B).
● H2N2 là subtype của vi rút Cúm A lưu hành từ năm 1957 - 1968.
● Các subtype H1N2, H5N1, H7N7, H9N2, được phân lập ở người nhưng đến nay, chỉ gần một
số dịch rải rác, không lây từ người – người
HA subtypes
NA subtypes
+
+ +
+ +
+ +
+ + +
+
+
+
Người Heo Ngựa Hải cẩu Gà tây Vịt
+ + + H4
+ + + + H7
+ H8
+ H11
+ H12
+ + H1
+ + N1
+ H2
+ H3
+ + N2
+ + H5
N3
+ + N4
+ + H6
+ + H9
+ + H10
+ + N8
+ + + + N7
+ N5
+ N6
+ N9
Nicholson KG, Wood JM, Zambon M. Influenza. Lancet. 2003 Nov 22;362(9397):1733-45. Review.
| 4
Các vụ đại dịch cúm
• Hippocrates (ca. 460 BC – ca. 370 BC) lần đầu tiên mô tả triệu chứng của bệnh cúm
•1932: lần đàu tiên phân lập được vi rut cúm.
Credit: US National Museum of Health and Medicine
1918: Cúm Tây Ban Nha
1957: Cúm Châu Á
1968: Cúm Hongkong
20-40 triệu người chết
1-4 triệu người chết
1-4triệu người chết
A(H1N1)
A(H2N2)
A(H3N2)
Vụ đại dịch cúm A/H1N1/09 ước tính chết 48.000-716.000
Sù biÕn ĐỔI thêng xuyªn cña VR cóm
● TÊt c¶ c¸c VR cóm, thêng hay thay ®æi tÝnh
kh¸ng nguyªn .
• Vi rót cóm kh«ng cã kh¶ n¨ng ®äc vµ söa c¸c lçi
vÒ di truyÒn trong qu¸ tr×nh nh©n lªn,
• Thay ®æi nhá, dÇn dÇn, thêng xuyªn vÒ cÊu tróc di truyÒn sÏ dÉn ®Õn xuÊt hiÖn mét chñng VR míi.
• Trong qu¸ tr×nh nh©n lªn vi rót cóm cã thÓ s¾p
xÕp l¹i vµ h×nh thµnh vi rót míi
• Chñng VR míi cã gen cña VR cóm ngíi sÏ lµm cho qu¸ tr×nh truyÒn tõ ngêi sang ngêi trë nªn nhanh vµ dÏ dµng.
Sù biÕn ĐỔI thêng xuyªn cña VR cóm
§iÒu kiÖn thuËn lîi lµm t¨ng tÝnh thay ®æi kh¸ng
nguyªn cña VR cóm
• Ngêi sèng gÇn c¸c lo¹i gia cÇm nu«i vµ lîn.
• Lîn cã c¶m thô cao víi c¶ VR cóm chim vµ VR cóm cña c¸c loµi ®éng vËt cã vó, vµ ngêi, lµ v©t chøa ®Ó trén lÉn c¸c vËt liÖu di truyÒn cña c¸c VR cóm chim vµ cóm ngêi t¹o nªn VR cóm míi.
Cơ chế xuất hiện đại dịch cúm
Cơ chế hình thành vi rút cúm gây đại dịch
8 gien mới hay có nguồn gốc từ VR 1918 ????
2 phân đoạn gien mới từ VR cúm gia cầm (HA, PB1) và 5 đoạn từ VR 1918
8 phân đoạn gien có nguồn gốc từ VR cúm gia cầm
3 phân đoạn gien mới từ VR cúm gia cầm (HA, NA, PB1) và 5 đoạn từ VR 1918
§Æc ®iÓm cña vi rót cóm A/H1N1/09
T¸i tæ hîp gåm 4 gene cña c¸c vi rót:
o Cóm lîn B¾c Mü o Cóm gia cÇm B¾c Mü o Cóm lîn Ch©u ¸ vµ ch©u ¢u o Cóm ngêi
Cha tõng thÊy tríc ®©y ë ngêi vµ lîn Møc ®é miÔn dÞch cña céng ®ång: cha cã TÝnh kh¸ng thuèc:
o Kh¸ng amandatine vµ riman©dine o Nh¹y víi oseltamivir (tamiflu) vµ zanamivir (relenza)
HiÖu qña cña v¸c xin cóm mïa: kh«ng
THÔNG TIN CHUNG
Cúm mùa, cúm gia cầm/lợn và cúm đại dịch
Cúm mùa
• Xảy ra thường xuyên hàng năm • Lây truyền dễ dàng người-người, lưu hành ở
người
• Thường là tự khỏi, nhưng có thể tử vong • Có vác xin dự phòng
Cúm lợn/gia cầm
• Vi rút của động vật, khác với vi rút của người • H5N1 có thể gây bệnh nặng ở người nhưng hiếm • Không dễ lây truyền người-người • H1N1 từ lợn lây truyền sang người, có thể gây
bệnh từ nhẹ đến nặng
Cúm đại dịch
• Hiếm xảy ra, 10-40 năm • Vi rút cúm mới gây bệnh ở người • Không ai có kháng thể, mọi người đều có cảm thụ • Dễ dàng lây truyền người-người, lây lan mạnh, có
thể gây bệnh nặng, tỷ lệ tử vong cao • Nguy cơ gây đại dịch: H5N1, H1N1/09
Thành phần VX cúm mùa qua các năm
WHO Recommendations for Influenza Vaccine Composition
Influenza Seasons
A/H1N1
A/H3N2
B
NH 2010-2011
California 7/2009 (H1N1)
Perth/16/2009
Brisbane/60/2008
SH 2011
California 7/2009 (H1N1)
Perth/16/2009
Brisbane/60/2008
NH 2011-2012
California 7/2009 (H1N1)
Perth/16/2009
Brisbane/60/2008
SH 2012
California/7/2009 (H1N1)pdm09
Perth/16/2009
Brisbane/60/2008
NH 2012-2013
California/7/2009 (H1N1)pdm09
Victoria/361/2011
Wisconsin/1/2010
SH 2013
California/7/2009 (H1N1)pdm09
Victoria/361/2011
Wisconsin/1/2010
NH 2013-2014 SH 2014 NH 2014-2015
California/7/2009 (H1N1)pdm09 California/7/2009 (H1N1)pdm09 California/7/2009 (H1N1)pdm09
Victoria/361/2011 Texas/50/2012 Texas/50/2012
Massachusetts/2/2012 Massachusetts/2/2012 Massachusetts/2/2012
California/7/2009 (H1N1)pdm09
Switzerland/9715293/2013 B/Phuket/3073/2013
SH 2015
A/California/7/2009 (H1N1)
A/Switzerland/9715293/2013 B/Phuket/3073/2013
NH 2015-2016
SH 2016
A/California/7/2009pdm09
A/Hong Kong/4801/2014
B/Brisbane/60/2008
Mùa Cúm Bắc Bán Cầu (NH) 2016-2017 có các chủng:
• H1N1: A/California/7/2009 pdm09-like virus • H3N2: A/Hong Kong/4801/2014-like virus • B/Brisbane/60/2008-like virus
http://www.who.int/influenza/vaccines/virus/recommendations/2016_south/en/
| 12
Bệnh Cúm không đơn giản như bệnh cảm lạnh
Triệu chứng
CÚM
CẢM LẠNH
Hiếm
SỐT
Thường sốt cao, khởi phát đột ngột, trong vòng 3-4 ngày *Có thể không có ở người > 65 tuổi
ĐAU ĐẤU
Có – có thể trầm trọng
Hiếm
ĐAU CƠ
Luôn luôn có
Nhẹ
MỆT MỎI
Có – tồn tại 2- 3 tuần
Đôi khi – Nhẹ
Không
HOÀN TOÀN NẰM TẠI GIƯỜNG
Thường lúc khởi phát, Có thể trầm trọng
CHẢY MŨI
Hay xảy ra
Hay xảy ra
NGHẸT MŨI
Đôi khi
Hay xảy ra
ĐAU HỌNG
Hay xảy ra
Hay xảy ra
HO
Thường gặp – có thể rất nặng
Đôi khi – Nhẹ => trung bình
Có gặp
Không
DẠ DÀY- RUỘT *
(*) Heymann, D. (ed.) (2008). Control of Communicable Diseases Manual, 19th edition. Washington, American Public Health Association, pp. 315-322. (Ministry of Health and Long-Term Care, 2013)
| 13
Sinh lý bệnh của bệnh Cúm
Đáp ứng của cơ thể
Gắn kết & phá hủy tế bào biểu mô từ vùng mũi hầu đến phế nang
Hạt bài tiết
PHẢN ỨNG VIÊM KHU TRÚ Viêm đường hô hấp trên (Ho, sổ mũi, đau họng)
PHẢN ỨNG TOÀN THÂN Sốt, đau cơ...
Aymard M., Influenza : epidemiology, etiology, physiopathology, diagnosis, treatment, prevention, Vac 1995:47-70
| 14
Người ta không chết vì bệnh Cúm nhưng chết vì những biến chứng của nó
| 15
Nhóm người có nguy cơ cao dễ mắc Cúm và có biến chứng nặng
Phụ nữ có thai (quan trọng nhất, bắt buộc tiêm khi ở vùng lưu hành dịch)
Cán bộ y tế
Trẻ em < 5 tuổi (đặc biệt 6 tháng – 23 tháng)
Người già (> 60 tuổi), đặc biệt sống tập thể.
Bệnh nhân:
Bệnh hô hấp mạn tính (asthma, COPD)
Bệnh tim mạch
Bệnh chuyển hóa mạn tính như tiểu đường
Suy giảm MD do điều trì hoặc do mắc bệnh (nhiễm HIV)
Bệnh suy thận mạn tính
| 16
Những nhóm người có nguy cơ cao mắc bệnh cúm mùa
Trẻ em có tỷ lê mắc cao
Hầu hết các trường hợp nhập viện là trẻ em và người già
Người già có nguy cơ tử vong cao nhất
Rate per 100,000
Rate per 10,000
Rate per 100,000
100
50
150
80
40
120
60
30
90
40
60
20
20
30
10
0
0
0
1-4
6-49
65+
<1
50-64
9 - 5
9 - 5
4 - 0
4 - 0
+ 5 6
+ 5 6
9 1 - 0 1
4 3 - 0 2
4 4 - 5 3
4 5 - 5 4
9 1 - 0 1
4 3 - 0 2
4 4 - 5 3
4 5 - 5 4
4 6 - 5 5
4 6 - 5 5
Age (years)
Age (years)
Age (years)
Source: MMWR, Aug 2008
Centers for Disease Control and Prevention (CDC). Prevention and Control of Seasonal Influenza with Vaccines: Recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices (ACIP), 2009. Morbidity and Mortality Weekly Report, Reports and Recommendations. August 2008.
17
17
NHÓM NGUY CƠ
TRẺ EM
PHỤ NỮ MANG THAI
NGƯỜI CAO TUỔI
TIM MẠCH
HEN COPD
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN
SUY GIẢM MIỄN DỊCH
NHÂN VIÊN Y TẾ
| 18
Cúm ở Phụ nữ mang thai
Dễ mắc bệnh trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ
Nguy cơ có thể xảy ra.
Biến chứng phổi nặng & tử vong Sảy thai Các nguy cơ khác
Biến chứng trên thai (hạn chế phát triển, dị dạng, thiếu cân…) Tổn thương thần kinh, tâm thần cho trẻ. Thiếu ống thần kinh.
Wright P.et al., Maternal Influenza,Am J Psychiatry 1995;152:1714-20 Takei N., Murray G., O'Callagham A., Sham P. C., Glover G., Murray R. M. Eur Arch Psychiatry Clin Neorosci 1995; 245:255-59 Lynberg M. C., Khoury M. J. Lu X., Cocian T. Am. journal of Epidemio 1994;140:244-55 Anonimous, Flu and fetal loss. The Lancet 1994;343:665
| 19
Khuyến cáo từ WHO & CDC: Tiêm VX cúm an toàn trên phụ nữ có thai
● Ủy ban GACVS của WHO (The WHO Global Advisory Committee on Vaccine Safety) đánh giá nguy cơ cao của bệnh cúm trên phụ nữ mang thai và thai nhi và nhấn mạnh sự an toàn của vắc xin TIV (Trivalent inactivated influenza vaccines) trong thai kỳ.
● Tổ chức US ACIP - CDC: nhiều nghiên cứu đã cho thấy hiệu quả của
TIV ở phụ nữ trẻ và trung niên, và tính sinh miễn dịch của TIV là tương đương giữa phu nữ mang thai và không mang thai.1
ACIP: Advisory Committee on Immunization Practices CDC: Centers for Disease Control and Prevention WHO: World Health Organization
Fiore AE, Uyeki TM, Broder K, Finelli L, Euler GL, Singleton JA, et al. Prevention and control of influenza with vaccines: recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices (ACIP), 2010. MMWR Recomm Rep 2010;59:1– 62.
20
Hội bác sĩ Sản và Phụ khoa Hoa Kỳ khuyến cáo tiêm VX cúm trong thai kỳ
“Phòng ngừa cúm trong thai kỳ là một yếu tố quan trọng trong chăm sóc tiền sản, và chiến lược phòng ngừa cúm hiệu quả nhất là tiêm VX cúm hàng năm.”
| 21
Các tổ chức về Y tế công cộng trên thế giới khuyến cáo tiêm VX cúm trong bất cứ giai đoạn nào của thai kỳ
● WHO (WER November 2012)
● “Phụ nữ mang thai nên tiêm vắc xin TIV vào bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ. Khuyến cáo này dựa trên bằng chứng nguy cơ bệnh lý nghiêm trọng trong nhóm đối tượng này và bằng chứng vắc xin cúm an toàn trong thai kỳ và hiệu quả trong phòng ngừa cúm ở phụ nữ cũng như ở trẻ nhỏ”
● US ACIP (2004): vào bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ ● Canada (2012): vào bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ ● Australia (2008): vào bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ ● Europe (2011): vào bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ
WER No. 47, 2012, 87, 461–476
| 22
NHÓM NGUY CƠ
TRẺ EM
PHỤ NỮ MANG THAI
NGƯỜI CAO TUỔI
TIM MẠCH
HEN COPD
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN
SUY GIẢM MIỄN DỊCH
NHÂN VIÊN Y TẾ
| 23
Cúm - bệnh lý thường gặp ở trẻ em
• Tỷ lệ mắc cao 1, đặc biệt là nước đang phát triển2
• 20% trẻ em trên thế giới mắc Cúm mỗi năm2
• Tỉ lệ nhập viện do cúm cao nhất ở trẻ em4
• Suốt mùa Cúm, tỷ lệ mắc bệnh có thể đến 40% ở nhóm trẻ
em chưa đi học & 30% trẻ em học đường 1
• Trẻ em giữ vai trò quan trọng trong việc lan truyền bệnh
Cúm trong cộng đồng3
1. Neuzil KM et al. NEJM 2000;342:225-31 2. Nar H et al, The Lancet, 11/2011; 378(9807):1917-30 3. Nicholson KG. Lancet 2003;362:1733-45 4. Neuzil KM et al. The efect of influenza on hospitalizations, outpatient visits, and courses of antibiotics in children. New England J Med 2000; 342: 225-31 5.
Aymard M et al. The Pediatr Inf Dis J 2003;22(10)Suppl;pp S211-S214
| 24
Biến chứng của cúm ở trẻ em
● Viêm phổi ● Viêm tai ● Hội chứng Reye ● Cơn nặng của bệnh phỏi mạn hoặc tim mạn ● Biến chứng ở hệ thần kinh trung ương
● Co giật
● Viêm não
● Viêm tủy
● Hội chứng Guillan – Barré
● Tử vong
| 25
Khuyến cáo tiêm VX phòng cúm ở trẻ em
● WHO
● Trẻ <6 tháng tuổi (chưa đủ tuổi tiêm vắc xin cúm) nên được bảo về phòng ngừa cúm
thông qua chủng ngừa trong thai kỳ và những người quan hệ gần gũi với trẻ
● Trẻ từ 6-35 tháng tuổi nên tiêm liều trẻ nhỏ và trẻ <9 tuổi trước đây chưa được tiêm
nên tiêm hai liều cách nhau ít nhất 4 tuần
● CDC – ACIP
● “Trẻ 6 tháng tuổi đến tròn 8 tuổi cần 2 liều vắc xin cúm cho lần tiêm đầu tiên để đạt
sự bảo vệ tối ưu”
● Bộ Y Tế
● Trẻ từ 6 tháng đến 8 tuổi
26
WHO Position Paper, Weekly Epidemiological Record on 23 November 2012 CDC – ACIP, MMWR, August 26 2016, Prevention and Control of Seasonal Influenza with Vaccines Recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices — United States, 2016–17 Influenza Season | Quyết định 2078/QĐ-BYT ngày 23/6/2011
NHÓM NGUY CƠ
TRẺ EM
PHỤ NỮ MANG THAI
NGƯỜI CAO TUỔI
TIM MẠCH
HEN COPD
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN
SUY GIẢM MIỄN DỊCH
NHÂN VIÊN Y TẾ
| 27
Gánh nặng lớn về bệnh tật và tử vong do bệnh cúm ở người cao tuổi 1-3
Số nhập viện ước tính hàng năm do cúm ở Mỹ: 226,000 ca
Số tử vong hàng năm do cúm ở Mỹ: 3000 đến 49,000 ca
90% tử vong liên quan đến cúm xảy ra ở người ≥65 tuổi
Gánh nặng lớn nhất của cúm xảy ra ở nhóm ≥65 tuổi mặc dù tỉ lệ chủng ngừa đạt 65−70% ở nhóm đối tượng này
1. CDC. MMWR. 2009;58(RR-8):1-52. 2. Poland GA, Mulligan MJ. J Infect Dis. 2009;200(2):161-163. 3. Thompson WW, et al. JAMA. 2004;292(11):1333-1340.
28
Tiêm VX cúm giúp giảm tỉ lệ tử vong ở người cao tuổi
70
Total study population: 102,698 elderly
)
Bệnh lý thậna
Đột qụya 65%
%
60
ĐTĐa
60%
Viêm phổia
55%
53%
50
Mortality causes were classified according to the ICD-9
COPDa
Tất cả nguyên nhâna
( g n o v ử
45%
44%
t
40
30
U ác tínha
26%
20
Bệnh lý timb 22%
i
10
ơ c y u g n m ả G
0
Nguyên nhân tử vong
a P<0.0001. b P<0.05.
“”Tiêm VX cúm liên quan chặt chẽ với tỉ lệ tử vong thấp hơn, không chỉ viêm phổi và COPD, mà còn với các nguyên nhân cụ thể khác, điều này cho thấy việc tiêm VX cúm có thể giảm hiệu ứng domino của các biến chứng sau cúm ở người lớn tuổi.”
Wang CS, et al. Vaccine. 2007;25(7):1196-1203.
29
Khuyến cáo tiêm VX cúm cho người cao tuổi
● WHO
● “Người ≥65 tuổi có nguy cơ tử vong cao nhất do cúm và là một đôi tượng mục tiêu
quan trọng của chủng ngừa.”
● CDC – ACIP
● Khuyến cáo tiêm VX cúm ở người trên 65 tuổi
● Bộ Y Tế
● Người trên 65 tuổi
30
WHO Position Paper, Weekly Epidemiological Record on 23 November 2012 CDC – ACIP, MMWR, August 26 2016, Prevention and Control of Seasonal Influenza with Vaccines Recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices — United States, 2016–17 Influenza Season | Quyết định 2078/QĐ-BYT ngày 23/6/2011
NHÓM NGUY CƠ
TRẺ EM
PHỤ NỮ MANG THAI
NGƯỜI CAO TUỔI
TIM MẠCH
HEN COPD
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN
SUY GIẢM MIỄN DỊCH
NHÂN VIÊN Y TẾ
| 31
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) Vấn nạn sức khỏe lớn
Hơn 3 triệu người chết vì COPD năm 2012, chiếm khoảng 6 % số ca tử vong trên thế giới.
World Health Organization. COPD fact sheet 2015
| 32
Cúm làm trầm trọng thêm cơn kịch phát của COPD
● Cơn kịch phát COPD
● Ho
● Khó thở
● Tăng tiết đàm nhớt
● Thay đổi màu sắc đàm
● Nhiễm virus cúm liên quan khoảng 8% đợt kịch phát COPD. (16) ● Nhiễm trùng đường hô hấp trên dẫn đến:(17)
● Cơn kịch phát nặng ● Triệu chứng cơn phục hồi lâu hơn. ● Khả năng bội nhiễm thêm vi khuẩn
(15) Hunter M and King D. COPD: Management of acute exacerbations and chronic stable disease. American Family Physician 2001; Vol 6; number 4; 603-612 (16) Wongsurakiat P and Al. Acute respiratory illness in patients with COPD and the effectiveness of influenza vaccination. Chest 2004, 125(6): 2011-2020 (17) Jadwiga A. Wedzicha. Role of viruses in exacerbations of Chronic Obstructive Pulmonary Disease. Proc Am Thorac Soc. Vol 1., 2004, pp 115-120. | 33
Tiêm VX phòng cúm giúp giảm các cơn kịch phát liên quan đến cúm trên nền COPD
100%
80%
85%
84%
n o
76%
60%
40%
47%
Tiêm VX cúm làm giảm tần suất của những đợt bệnh phổi cấp liên quan đến cúm đến 76.3%
i t c u d e r k s i r
20%
l
e v i t a e r
0%
%
Mild
Severe
Overall
Moderate
COPD
COPD
COPD
COPD
Figure 11: Effectiveness of influenza vaccination in the reduction of ARI*-related to influenza. Study conducted in Thailand. Adapted from Wongsurakiat, 2003
*Acute Respiratory Illness (ARI) include common cold, influenza-like illness, acute exacerbation of COPD, pneumonia.
(35) P. Wongsurakiat and al. Economic Evaluation of influenza vaccination in Thai Chronic Obstructive pulmonary Disease Patients. J Med Assoc Thai 2003, 86 (6)/497-506 | 34
Khuyến cáo tiêm VX phòng cúm cho bệnh nhân bệnh phổi mạn (COPD,Hen)
● WHO
● Khuyến cáo chủng ngừa trên bệnh nhân có bệnh phổi mạn, hen
● CDC – ACIP
● Khuyến cáo chủng ngừa trên bệnh nhân có bệnh phổi mạn, hen
● Bộ Y Tế
● Khuyến cáo chủng ngừa trên bệnh nhân có bệnh phổi mạn tính
35
WHO Position Paper, Weekly Epidemiological Record on 23 November 2012 CDC – ACIP, MMWR, August 26 2016, Prevention and Control of Seasonal Influenza with Vaccines Recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices — United States, 2016–17 Influenza Season | Quyết định 2078/QĐ-BYT ngày 23/6/2011
Một số khuyến cáo khác
Theo Hội lồng ngực Hoa Kỳ(27)
Bệnh nhân có nguy cơ viêm phổi mắc phải cộng đồng cần được tiêm VX cúm.
Theo Hội phổi của Hoa Kỳ, Viện Quốc gia Tim, Phổi và Máu: (12,28)
Cần tiêm VX cúm cho bệnh nhân COPD
(12) American Lung Association. COPD. [Online], August 2006. Available from: URL: http://www.lungusa.org/site/pp.aspx?c=dvLUK9O0E&b=35020&pritmode=1
(27) American Thoracic Society. Guidelines for the management of adults with community-acquired pneumonia. 2001
(28) National Heart Lung and Blood Institute. COPD. Available at http://www.nhlbi.nih.gov/health/dci/Diseases/Copd/Copd_Treatments.html
| 36
KHUYẾN CÁO GOLD: Phòng cơn COPD kịch phát
• Dự phòng nhiễm trùng đường hô hấp: Tiêm vắc xin phế cầu và vắc xin cúm mùa hàng năm.
• Tránh phơi nhiễm với ô nhiễm không khí: Ở trong nhà và đóng kín cửa vào những ngày ô nhiễm không khí nặng.
• Tránh không hút thuốc là và ở bên cạnh người
hút thuốc lá.
• Tuân thủ điều trị.
• Phát hiện và đáp ứng với những dấu hiệu sớm
của cơn COPD kịch phát
| 37
KHUYẾN CÁO GINA: Phòng ngừa bệnh cúm
• Bệnh nhân hen phế quản phải được tiêm vắc xin
phòng cúm .
| 38
NHÓM NGUY CƠ
TRẺ EM
PHỤ NỮ MANG THAI
NGƯỜI CAO TUỔI
TIM MẠCH
HEN COPD
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN
SUY GIẢM MIỄN DỊCH
NHÂN VIÊN Y TẾ
| 39
Gánh nặng đái tháo đường ngày càng tăng
• Đái tháo đường là một trong những bệnh không
truyền nhiễm thường gặp nhất
• 177 triệu người trên thế giới mắc bệnh
• Số bệnh nhân dự kiến là 370 triệu đến 2030
(16). International Diabetes Federation. Facts and figures available at http://www.idf.org/e-atlas/home/index.cfm?node=48 accessed on April 28, 2004 (18). World Health Organization. Diabetes estimates and projections available at http://www.who.int/ncd/dia/databases4.htm accessed on April 28, 2004.
40
Cúm làm trầm trọng thêm các biến chứng Đái tháo đường
MẤT KIỂM SOÁT CHUYỂN HÓA:
Hôn mê do Nhiễm toan keton, hạ đường huyết
Tỉ lệ nhập viện
Biến chứng kéo dài
Tỉ lệ tử vong
(30) El-Madhun A.et al, Systemic and local immune responses after parenteral influenza vaccination in juvenile diabetic patients and healthy controls : results from a pilot study, Vaccine 1998, vol 16, no2/3: 156-160
(31) Watkins P.J et al, Diabetic ketoacidosis during the influenza epidemic, British Medical Journal 1970, 4 : 89-91
41
Khuyến cáo tiêm VX phòng cúm cho bệnh nhân đái tháo đường
● WHO
● Khuyến cáo tiêm VX cúm trên bệnh nhân đái tháo đường.
● CDC – ACIP
● Khuyến cáo tiêm VX cúm trên bệnh nhân đái tháo đường
● Bộ Y Tế
● Khuyến cáo tiêm VX cúm trên bệnh nhân đái tháo đường
42
WHO Position Paper, Weekly Epidemiological Record on 23 November 2012 CDC – ACIP, MMWR, August 26 2016, Prevention and Control of Seasonal Influenza with Vaccines Recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices — United States, 2016–17 Influenza Season Quyết định 2078/QĐ-BYT ngày 23/6/2011
NHÓM NGUY CƠ
TRẺ EM
PHỤ NỮ MANG THAI
NGƯỜI CAO TUỔI
TIM MẠCH
HEN COPD
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN
SUY GIẢM MIỄN DỊCH
NHÂN VIÊN Y TẾ
| 43
Bệnh tim mạch: sát thủ số 1 trên thế giới
● Bệnh tim mạch là nguyên nhân gây tử
vong số 1 trên thế giới.
● Có khoảng 17.5 triệu ca tử vong do tim
mạch mỗi năm
● Chiếm 31% tổng số tử vong trên thế
giới
● 7.4 triệu ca do bệnh mạch vành (42%) ● 6.7 triệu ca do đột quỵ (38%)
● Trong số 16 triệu ca tử vong do bệnh không truyền nhiễm ở người dưới 70 tuổi…
Phân bố nguyên nhân tử vong chính, bao gồm bệnh lý tim mạch
● 37% do bệnh tim mạch. ● 82% diễn ra ở nước thu nhập trung
bình hoặc thấp
http://www.who.int/mediacentre/factsheets/fs317/en/ http://www.who.int/cardiovascular_diseases/publications/atlas_cvd/en/ |
44
Cúm có thể khởi phát các biến cố tim mạch
Tác động trực tiếp
Cơn kịch phát của bệnh tim mạch sẵn có
Nhiễm cúm có thể dẫn đến phá vỡ sự cân bằng nội môi
Nhiễm trùng cơ tim dẫn đến viêm màng ngoài tim hay viêm cơ tim
Viêm dẫn đến phá vỡ các mảng xơ vữa động mạch
6 9 0 0 . 6 0 . 6 1 . U L F
I .
B L G P S
Suy tim mạn
Tai biến mạch máu não
Nhồi máu cơ tim
Udell, Expert Rev Cardiovasc Ther, 2015
| 45
Chứng cứ khả năng phòng ngừa biến cố tim mạch của việc tiêm VX phòng cúm theo ACC/AHA Chủng ngừa cúm giảm nhập viện và tử vong in mùa cúm 1998-1999
Chung
Nhập viện
Tử vong
P&I
Suy tim
Bệnh tim mạch
Bệnh mạch vành
Bệnh mạch não
P&I: Viêm phổi & Cúm
p< 0.001
p< 0.001
p= 0.018
p= 0.002
p= 0.001
p< 0.001
p< 0.001
Community cohort of 140,055 subjects in the 1998–1999 season of which 55.5 % were immunized. Nichol et al. N Engl J Med 2003;348:1322-32.
| 46
Nhiều nước khuyến cáo tiêm VX cúm cúm cho bệnh nhân tim mạch
● WHO: http://www.who.int/wer/2012/wer8747.pdf?ua=1
● Các nhóm nguy cư cao mắc cúm bao gồm những người có nguy cơ đặc biệt cao bị biến
chứng nặng, phải nhập viện và tử vong.
• Phụ nữ mang thai, trẻ <5 tuổi, những người mắc bệnh mãn tính nhưHIV/AIDS, hen phế quản,
bệnh tim/phổi mãn tính.
● APAC (Asia/Pacific):
● AMLAT: Argentina, Brazil, Chile, Mexico, Peru
● AMESA: Saudi Arabia, Turkey, United Arab Emirates, Algeria.
● EU: http://ecdc.europa.eu/en/publications/Publications/Seasonal-influenza-vaccination-
antiviral-use-europe.pdf
● USA: http://www.cdc.gov/flu/heartdisease/index.htm
● American College of Cardiologists (ACC): http://blog.acc.org/post/flu-season-is-here-help-
keep-your-patients-healthy/
● Bộ y tế Việt Nam
47
Hội Tim mạch Hoa Kỳ khuyến cáo tiêm VX cúm (AHA/ACC 2011)
Cigarette smoking cessation
Blood pressure control
Lipid management to goal
Physical activity
Weight management to goal
Diabetes management to goal
Antiplatelet agents / anticoagulants
Renin angiotensin aldosterone system blockers
Beta blockers
Influenza vaccination CLASS I Recommendation , Level of Evidence B
Depression
Cardiac reabilitation
Bệnh nhân có bệnh lý tim mạch nên tiêm VX cúm hằng năm.
| 48
Secondary Prevention and Risk Reduction Therapy for Patients With Coronary and Other Atherosclerotic Vascular Disease: AHA/ACCF 2011 Update A Guideline From the American Heart Association and American College of Cardiology Foundation
NHÓM NGUY CƠ
TRẺ EM
PHỤ NỮ MANG THAI
NGƯỜI CAO TUỔI
TIM MẠCH
HEN COPD
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN
SUY GIẢM MIỄN DỊCH
NHÂN VIÊN Y TẾ
| 49
Lây truyền cúm trong môi trường y tế
• Nhân viên y tế thường xuyên phải tiếp xúc với những người
thuộc nhóm nguy cơ cao.
• Nhân viên y tế có khả năng làm tăng cao tỷ lệ mắc bệnh & tử
vong cho bệnh nhân nguy cơ
Người già & trẻ nhỏ < 2 tuổi.
Phụ nữ mang thai
Người mắc bệnh mạn tính.
Source: MMWR 2004; 53(RR-6):1-40.
| 50
Khuyến cáo tiêmVX cúm cho Nhân viên y tế
● WHO
● “Tiêm VX cúm cho nhân viên y tế nên được xem xét như một phần của chính sách
kiểm soát nhiễm trùng cho hệ thống chăm sóc sức khỏe.”
● CDC – ACIP
● Nhân viên y tế cần được tiêm VX cúm
● Bộ Y Tế
● Nhân viên y tế nên được tiêm VX cúm
51
WHO Position Paper, Weekly Epidemiological Record on 23 November 2012 CDC – ACIP, MMWR, August 26 2016, Prevention and Control of Seasonal Influenza with Vaccines Recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices — United States, 2016–17 Influenza Season | Quyết định 2078/QĐ-BYT ngày 23/6/2011
Lợi ích kinh tế khi tiêm VX Cúm
Trẻ em: tại Hoa Kỳ (2)
Người già mắc bệnh mạn tính tại Hoa Kỳ (1) Tiết kiệm 294 USD/người trong 2 năm, Giảm nhập viện vì VP 52% Giảm tử vong 57%
Giảm nhiễm Cúm 60 - 90% Giảm nhập viện vì bị truyền bệnh truyền nhiễm trực tiếp 61%
Người bệnh COPD: tại Thái Lan (3) Tiết kiệm 189 USD/COPD nặng Tiết kiệm 149 USD/COPD trung bình
Người khỏe mạnh: tại Hoa Kỳ (4)
Giảm nhiễm Cúm 70 - 90% Giảm số ngày nghỉ ốm 78%
5 5 2 2
*Influenza vaccination is most effective when circulating viruses are well-matched with vaccine viruses (1) (2) (3) (4)
Nichol K L. and al. The health and economic benefits associated with pneumococcal vaccination of elderly persons with chronic lung disease, Arch Intern Med 1999; 159:2437-2442. Khan AS. Comparison of US inactivated split virus and Russian live attenuated, cold adapted trivalent influenza vaccines in Russian schoolchildren. J Infect Dis, 199e% P. Wongsurakiat and al. Economic Evaluation of influenza vaccination in Thai Chronic Obstructive pulmonary Disease Patients. J Med Assoc Thai 2003; 86 (6): 497-506 Weycker D, et al. Vaccine 2005;23:1284–1293.[71a]
| 52
TỔNG HỢP CÁC KHUYẾN CÁO
| 53
Khuyến cáo của Ủy ban thực hành tiêm chủng Hoa Kỳ (US CDC-ACIP)
Người ≥ 50 tuổi
Người lớn và trẻ em với các bệnh mạn tính: bệnh phổi (bao gồm hen) và bệnh tim mạch (ngoại trừ cao huyếp áp), bệnh lý thận, gan, rối loạn huyết học hay chuyển hóa (đái tháo đường)
Người lớn và trẻ có suy giảm miễn dịch, bao gồm người nhiễm HIV và người sử dụng thuốc ức chế miễn dịch
Trẻ em và thiếu niên (6 tháng – 18 tuổi) sử dụng liệu pháp aspirin kéo dài
Phụ nữ sẽ mang thai trong mùa cúm
Người sống ở các cơ sở chăm sóc hay các cơ sở chăm sóc bệnh mạn tính
Trẻ khỏe mạnh từ 6-59 tháng.
Người sống cùng hay chăm sóc người có nguy cơ cao có biến chứng liên quan đến cúm.
Người lớn và trẻ có khả năng dễ tổn thương chức năng hô hấp hay khả năng thải dịch tiết hô hấp hay tăng nguy cơ hít phải (rối loạn nhận thức, chấn thương tủy sống, hôn mê hay các rối loạn thần kinh khác…)
CDC. Prevention of pneumococcal disease. Recommendations of the ACIP. MMWR 1997; 46 (N° RR-8): 1-24 CDC. Prevention and control of influenza. Recommendations of the ACIP. MMWR 2007; 56 (N° RR-06): 1-54
| 54
WHO guidelines
Khuyến cáo của Tổ chức y tế thế giới (WHO)
● Người sống ở các viện dưỡng lão hay cho người tàn
tật.
● Trẻ em và người
lơn tuổi có bệnh tim hay phổi mạn tính, bệnh chuyển hóa, bao gồm đái tháo đường hay bệnh lý về thận, hay suy giảm miễn dịch.
● Các nhóm khác được xác định trên cơ sở dũ liệu và năng lực quốc gia, như các đối tượng tiếp xúc với người có nguy cơ cao, phụ nữ mang thai, nhân viên y tế hay các đối tượng khác với vai trò quan trọng trong xã hội, cũng nhữ trẻ từ 6-23 tháng tuổi.
World Health Organization. Weekly Epidemiological Record. Influenza Vaccines. 2005; No33, 80, 277-288.
| 55
Khuyến cáo của Bộ Y Tế
Quyết định 1950/QĐ-BYT , ngày 06 tháng 06 năm 2013 “Kế hoạch phát triển và sử dụng vắc xin cúm, giai đoạn 2013 - 2020, tầm nhìn 2030”. Sử dụng rộng rãi vắc xin cúm mùa cho nhóm đối tượng cảm
nhiễm, đặc biệt là nhóm có nguy cơ mắc bệnh nặng và tử vong cao (phụ nữ có thai, trẻ em dưới 5 tuổi, người già>=65 và người mắc bệnh mạn tính).
Giải pháp về sử dụng vắc xin: Tăng cường và củng cố mạng lưới tiêm chủng từ trung ương đến địa phương.Truyền thông GDSK bao gồm kiến thức về bệnh dịch: nguyên nhân gây bệnh, các biện pháp phòng ngừa cũng như kiến thức về vắc xin phòng bệnh.
| 56
Khuyến cáo của Bộ Y Tế
Phân phối, sử dụng vắc xin đảm bảo an toàn tiêm chủng: Nghiên cứu đánh giá gánh nặng của bệnh cúm, tính an toàn, tính
khả thi và hiệu quả của vắc xin sử dụng cho cộng đồng.
Nghiên cứu áp dụng các thành tựu, kinh nghiệm sử dụng vắc xin
cúm trong nước và trên thế giới.
Kiểm tra, giám sát hỗ trợ: đối với tiêm chủng mở rộng và tiêm
chủng dịch vụ,
| 57
TỔNG HỢP CÁC KHUYẾN CÁO
WHO ACIP-CDC Bộ Y Tế
Tổ chức khác
Đối tượng
Phụ nữ mang thai
American College of Obstetricians & Gynecologists Countries: Canada, Australia, Europe
Trẻ em
Người cao tuổi
Bệnh phổi (COPD,Hen)
American: Lung asso / Thoracic Asso/ National Heart Lung and Blood Institute GOLD, GINA, hội Lao và bệnh phổi Việt Nam
Đái tháo đường
American Diabetes Association, American Association of Diabetes Educators
Bệnh tim mạch
American Heart Association, American College of Cardiology, Countries in: APAC, AMLAT, AMESA, EU, USA
Suy giảm miễn dịch
Bệnh mạn tính khác
Nhân viên y tế
Người du lịch
| 58
CHỈ ĐỊNH TIÊM VX CÚM MÙA
Vắc xin cúm nên được tiêm hằng năm
bảo đảm sự tương đồng giữa chủng vi rút cúm có
trong vắc xin và chủng vi rút cúm hiện đang lưu hành,
vắc xin cúm tạo sự bảo vệ khá ngắn do vi rút cúm
thường xuyên thay đổi tính kháng nguyên..
Những trẻ <9 tuổi trước đây chưa tiêm nên được tiêm hai
liều, tiêm cách nhau ít nhất một tháng.
Đối với những trường hợp ≥9 tuổi và người lớn khỏe
mạnh chỉ cần tiêm một liều
XIN CẢM ƠN
| 60