intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Zostavax: Vaccin phòng ngừa bệnh Zona

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:13

78
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Zostavax: Vaccin phòng ngừa bệnh Zona bao gồm những nội dung về nghiên cứu lâm sàng, đánh giá hiệu quả của Zostavax đối với bệnh zona, đánh giá hiệu quả của Zostavax đối với đau sau zona, biến chứng, tác dụng phụ, chống chỉ định, cách bảo quản đối với vaccin Zostavax.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Zostavax: Vaccin phòng ngừa bệnh Zona

  1. ZOSTAVAX Vaccin phòng ngừa bệnh  Zona Bác sĩ Huỳnh Huy Hoàng    
  2. Nội dung 1. Mở đầu 2. Zostavax: vaccin phòng bệnh zona 3. Nghiên cứu lâm sàng 4. Đánh giá hiệu quả đối với bệnh zona 5. Đánh giá hiệu quả đối với đau sau zona 6. Biến chứng 7. Tác dụng phụ 8. Chống chỉ định 9. Bảo quản
  3. 1. Mở đầu:  Do VZV: Varicella Zoster Virus tái hoạt  Thường gặp: trên 60 tuổi  Dư chứng: đau sau zona, sẹo sẫm
  4. 2. Zostavax: vaccin phòng  ngừa bệnh zona  Chứa virus sống giảm hoạt lực  Tăng khả năng miễn dịch đối với VZV  Phòng ngừa zona trên 60 tuổi  Không có tác dụng điều trị  Tiêm một lần dưới da  Hiệu quả trên 4 năm
  5. 3. Nghiên cứu lâm sàng  38546 người trên 60 tuổi  Zostavax: 19270  Placebo: 19276  Theo dõi: từ 31 ngày đến 4,9 năm  Loại trừ  Giảm miễn dịch  Đang dùng corticoid  Tiền sử bị zona  Giảm thính giác nặng, mù  Không di chuyển được  Không còn sống quá 5 năm
  6. 4. Hiệu quả của Zostavax so  sánh với placebo
  7. 5. Đánh giá đau sau zona  (PHN)
  8. 6. Biến chứng đặc hiệu Biến chứng Zostavax Placebo (số người & %) (số người & %) Dị giác 135 (42,1%) 310 (47%) Bội nhiễm 3 (0,9%) 7 (1,1%) Lan tỏa 5 (1,6%) 11 (1,7%) Khiếm thị 2 (0,6%) 9 (1,4%) Zoster mắt 35 (10,9%) 69 (10,5%) Liệt thần kinh ngoại biên 5 (1,6%) 12 (1,8%) Sụp mí mắt 2 (0,6%) 9 (1,4%) Sẹo 24 (7,5%) 57 (8,6%)
  9. 7. Tác dụng phụ Tác dụng phụ Zostavax(%) Placebo(%) N=3345 N=3271 Tại chỗ Hồng ban 33,7 6,4 Đau 33,4 8,3 Sưng 24,9 4,3 Tụ máu 1,4 1,4 Ngứa 6,6 1 Ấm chỗ tiêm 1,5 0,3 Toàn thân Nhức đầu 1,4 0,8
  10. 8. Chống chỉ định  Tiền sử dị ứng với gelatin, neomycin,  hoặc thành phần khác của vaccine  Suy giảm miễn dịch  Đang điều trị suy giảm miễn dịch  Không dùng cho phụ nữ còn khả năng  sinh đẻ  Những người bị lao mà chưa được điều  trị
  11. 9. Bảo quản  Dưới 15º C  Tránh ánh nắng  Hãng sản xuất:  Oka/Merck  Được FDA phê  chuẩn
  12. 10. Kết luận  Giảm bệnh zona 51%  Giảm đau sau zona 49%  Cần cho người trên 60 tuổi
  13. Chân thành cảm ơn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2