
Bài giảng mô hình hóa môi trường - ( Bùi Đức Long ) chương 6
lượt xem 56
download

Bài tập ứng dụng mô hình Gauss Nhà máy nhiệt điện A có ống khói cao 40 m, đường kính của miệng ống khói bằng 2.2 m, lưu lượng khí thải là 10.02 m3/s, tải lượng chất ô nhiễm SO2 bằng 20.7 g/s, nhiệt độ của khói thải là 200º C
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng mô hình hóa môi trường - ( Bùi Đức Long ) chương 6
- Mức ổn định của khí quyển A -raát khoâng beàn vöõng § B - khoâng beàn vöõng loaïi trung bình § C - khoâng beàn vöõng loaïi yeáu § D - trung hoøa § E - beàn vöõng yeáu § F - beàn vöõng loaïi trung bình § 201
- Phân loại độ bền vững khí quyển theo Pasquill Toác ñoä gioù Böùc xaï ban ngaøy Ñoä che phuû ban ñeâm taïi ñoä cao 10m Maïnh Trung bình Yeáu Ít maây > Nhieàu (bieân ñoä (Bieân ñoä (Bieân ñoä 4/8 maây < > 60) 35-60) 15-35) 3/8 6 C D D D D 202
- Một số công thức tính toán độ nâng vệt khói 203
- 1/ 4 æ ö æw ö DT ç1 + ÷, m Dh = D ç ÷ ç ÷ èuø T khoi è ø 1/ 4 æw ö 1/ 4 æ w ö DT Dhv = D ç ÷ , m Dht = Dç ÷ . ,m èuø è u ø Tkhoi D – đường kính ống khói; w- vận tốc ban đầu của luồng khói tại miệng khói, m/s; u – vận tốc gió, m/s; Tkhoi – nhiệt độ của khói tại miệng ống khói; ¨ΔT – chênh lệch nhiệt độ giữa khói và không khí xung quanh, 0C, hoặc 0K. 204
- ĐỘ NÂNG VỆT KHÓI THEO HOLLAND Tkhoi - Txung _ quanh ö wDa æ ç1.5 + 2.68.10 P.D ÷ -3 Dh = ç ÷ uè TKhoi ø §D – đường kính; §P – áp suất khí quyển, milibar (1atm = 1013 mbar); §Tkhoi, T xung quanh – nhiệt độ của khí và không khí xung quanh, K § a – là hệ số hiệu chỉnh §Cấp A , B và C – nhận với hệ số 1.1 – 1.2; §Cấp D, E, F – nhân hệ số 0.8 – 0.9 205
- CÔNG THỨC BRIGGS G.A. 1/ 3 F D h = 1 .6 x 2/3 , m, f u gwD2 Tkhoi - Txq 4 3 F= ,m / s 4 Tkhoi o F < 55 m / s x f = 50 F 0.625 4 3 o o F ³ 55 m / s x f = 120 F 0.4 4 3 o 206
- CÔNG THỨC BRIGGS G.A. -3/8 æ g ¶T ö Dh =5.1.F ç 1/ 4 ÷ èT ¶z ø F1/ 3 Dh = 2.6 u 207
- CÔNG THỨC BERLIAND wD gLDT Dh = 1.875 +1.6 3 u10 u10Txq U10 – vaän toác gioù ño ñöôïc ôû ñoä cao 10 m; L – löu löôïng khí thaûi taïi mieäng oáng khoùi, m3/s; D – ñöôøng kính oáng khoùi; w- vaän toác ban ñaàu cuûa luoàng khoùi taïi mieäng khoùi, m/s; Txq – nhieät ñoä cuûa khoùi taïi mieäng oáng khoùi; ΔT – cheânh leäch nhieät ñoä giöõa khoùi vaø khoâng khí xung quanh, 0C, hoaëc 0K. 208
- Hạn chế của mô hình Gauss § Chỉ ứng dụng trong trường hợp bề mặt tương đối phẳng; § Rất khó lưu ý tới yếu tố cản; § Các điều kiện khí tượng là không đổi trên một diện rộng; § Chỉ ứng dụng tốt đối với khí có mật độ gần với không khí; § Vận tốc gió trung bình u > 1 m/s. 209
- 210
- Step by step trong mô hình Gauss æ y2 ö æ H 2 ö M expç - 2 ÷ expç - 2 ÷ C( x, y) = ç 2s ÷ ç 2s ÷ pus ys z è zø è yø æ H2 ö u = uh M expç - 2 ÷ C ( x) = ç 2s ÷ pus ys z H = h + Dh è zø § M – Lượng thải (công suất nguồn thải) (mg/s); 211
- Công thức tính sy(x), sz(x) cho vùng nông thôn sy(x) sz(x) Loại ổn định A 0.20x 0.22x(1+0.0001x)- 0.5 B 0.12x 0.16x(1+0.0001x)- 0.5 C 0.11x(1+0.0001x)- 0.08x(1+0.0002x)- 0.5 0.5 D 0.08x(1+0.0001x)- 0.06x(1+0.0015x)- 0.5 0.5 E 0.03x(1+0.0003x)-1 0.06x(1+0.0001x)- 0.5 F 0.16x(1+0.0003x)-1 0.04x(1+0.0001x)- 0.5 212
- Công thức tính sy(x), sz(x) cho vùng thành thị sy(x) sz(x) Loại ổn định A-B 0.24x(1+0.001x)0.5 0.32x(1+0.0004x)- 0.5 C 0.12x 0.22x(1+0.0004x)- 0.5 D 0.14x(1+0.0003x)-0.5 0.16x(1+0.0004x)- 0.5 E-F 0.08x(1+0.0005x)-0.5 0.11x(1+0.0004x)- 0.5 213
- Công thức tính vận tốc gió trong mô hình Gauss Loại tầng kết p Thành phố Nông thôn A 0.15 0.7 ì p æzö ïU U ( z ) = í 10 m ç 10 ÷ voi Z < 200 m B 0.15 0.7 èø ï U .2 p voi Z ³ 200m î 10 m C 0.20 0.10 D 0.25 0.15 E 0.40 0.35 F 0.60 0.55 214
- Bài tập ứng dụng mô hình Gauss Nhà máy nhiệt điện A có ống khói cao 40 m, đường kính của miệng ống khói bằng 2.2 m, lưu lượng khí thải là 10.02 m3/s, tải lượng chất ô nhiễm SO2 bằng 20.7 g/s, nhiệt độ của khói thải là 200º C. Nhiệt độ không khí xung quanh là 30º C và tốc độ gió ở độ cao 10 m là 4.5 m/s. Áp suất không khí = 1013 Mbar. Cho trạng thái khí quyển là cấp C, điều kiện nông thôn. § Tính độ cao hữu dụng theo mô hình Holland. § Tính sự phân bố nồng độ chất ô nhiễm dọc theo hướng gió tại các khoảng cách 1020 m. § Tính toán nồng độ chất ô nhiễm tại điểm có tọa độ (x,y) = (1020 m, 45 m). 215
- Giải. Áp dụng các công thức sy(x) =0.11x(1+0.0001x)-0.5 sz(x) =0.08x(1+0.0002x)-0.5 với x = 1020 Ta có sy(x) = 106.881, sz(x) = 74.366 Tính vận tốc gió tại độ cao miệng ống khói p æhö U(h) = U10mç ÷ , p = 0.1 (capC) , U10m = 4.5(m/s) è10ø 216
- § Ta được u40m = 5.169 (m/s) § Vận tốc khí phụt: w= Lưu lượng/diện tích miệng ống khói = 10.02/(1.1*1.1*p) =2.636 (m/s) a = 1.2, Tkhoi = 473o K, Txung_quanh = 303o K, P = 1013, D = 2.2, ω = 2.636 Þ Tkhoi - Txung_quanh ωDa æ ö ç1.5 + 2.68.10 P.D ÷ = 3.852 m Þ H = 43.852 (m) -3 Δh = u 40m ç ÷ TKhoi è ø 217
- æ H2 ö M exp ç - ÷ C ( x) = ç 2s 2 ÷ pu H s y s z è ø z æ 44.9092 ö 20.7 ´1000 expç - ÷ = 0.69(mg / m3 ) C(1020 = ) 3.14´ 5.229´106.881´ 74.366 ç 2 ´ 74.3662 ÷ è ø 218
- MÔ HÌNH HÓA Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ (III) 219
- NỘI DUNG § Các phương trình cơ bản trong mô hình Berliand; § Bài tập, ứng dụng các phần mềm CAP 2.5, ENVIMAP; 220

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Mô hinh hóa môi trường
105 p |
444 |
126
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Chương 2 - GV. Trương Thị Thu Hương
0 p |
285 |
50
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Chương 4 - GV. Trương Thị Thu Hương
14 p |
224 |
49
-
Đề cương bài giảng Mô hình hóa môi trường: Mô hình hóa chất lượng nước mặt - TS. Đào Nguyên Khôi
12 p |
204 |
44
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Chương 3 - GV. Trương Thị Thu Hương
22 p |
210 |
33
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Bài giảng 1 - TS. Đào Nguyên Khôi
23 p |
228 |
33
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Bài giảng 2 - TS. Đào Nguyên Khôi
20 p |
132 |
22
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Chương 1 - GV. Trương Thị Thu Hương
12 p |
215 |
20
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Chương 5 - GV. Trương Thị Thu Hương
0 p |
132 |
16
-
Bài giảng môn học Mô hình hóa môi trường - Lê Anh Tuấn
51 p |
210 |
16
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Bài giảng 3 - TS. Đào Nguyên Khôi
25 p |
118 |
16
-
Bài giảng môn học Mô hình hóa Môi trường
51 p |
129 |
6
-
Bài giảng Mô hình hóa và mô phỏng trong công nghệ hóa học
61 p |
40 |
4
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt: Chương 2 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
37 p |
24 |
3
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt: Chương 3 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
15 p |
18 |
3
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt: Chương 0 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
9 p |
16 |
2
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt: Chương 1 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
44 p |
20 |
2
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt: Chương 4 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
31 p |
8 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
