Chuong 5.
Chuong 5.
Mô hình máy đi n xoay chi u trong
Mô hình máy đi n xoay chi u trong
h t a đ hai pha
h t a đ hai pha
Nhng ni dung nghiên cu
Nhng ni dung nghiên cu
+ Vì sao cn nghiên cu mô hình máy đin xoay chiu trong
+ Vì sao cn nghiên cu mô hình máy đin xoay chiu trong
h ta độ hai pha.
h ta độ hai pha.
+ Nhc li phương pháp kinh đin điu khin động cơ xoay
+ Nhc li phương pháp kinh đin điu khin động cơ xoay
chiu không đồng b ba pha roto lng sóc
chiu không đồng b ba pha roto lng sóc
+ Tim cn phương pháp điu khin vec tơ
+ Tim cn phương pháp điu khin vec tơ
+ Xây dng vec tơ không gian ca các đại lượng ba pha
+ Xây dng vec tơ không gian ca các đại lượng ba pha
+ Mô hình động cơ không đồng b ba pha trong h ta độ t
+ Mô hình động cơ không đồng b ba pha trong h ta độ t
trường quay roto
trường quay roto
+Nguyên lý điu chế vec tơ không gian
+Nguyên lý điu chế vec tơ không gian
+ ng dng thc tin ca phương pháp điu khin vec tơ
+ ng dng thc tin ca phương pháp điu khin vec tơ
động cơ xoay chiu KĐB ba pha
động cơ xoay chiu KĐB ba pha
5.1: Vì sao cn nghiên cu mô hình máy đin xoay chiu trong h ta
5.1: Vì sao cn nghiên cu mô hình máy đin xoay chiu trong h ta
độ hai pha.
độ hai pha.
1. Mô hình máy đin mt chiu kích t độc lp
1. Mô hình máy đin mt chiu kích t độc lp
Mô hình mch
Mô hình mch
2. Mô hình động hc MĐMC điu khin ĐA phn ng
2. Mô hình động hc MĐMC điu khin ĐA phn ng
U=i
U=iư
ư r
rư
ư + L
+ Lư
ưdi
diư
ư/dt; M = C
/dt; M = Cm
mi
iư
ưФ
Ф; i
; iư
ưr
rư
ư = U-E
= U-Eư
ư ;
;
E
Eư
ư= C
= Cm
mФ
Ф ω
ω ; M-M
; M-Mc
c = Jd
= Jdω
ω/dt
/dt
M
Mc
c
Ngun
KT
Ngun
PƯ
1/(rư+pLư)Cm Ф
Ф
Cm Ф
Ф
1/Jp
3. Mô hình máy đin XC hai pha
3. Mô hình máy đin XC hai pha
Mô hình mch
Mô hình mch
4. Mô hình động hc MĐXC hai pha
4. Mô hình động hc MĐXC hai pha
U=i
U=iư
ư r
rư
ư + L
+ Lư
ưdi
diư
ư/dt; M = C
/dt; M = Cm
mi
iư
ưI
Iđk
đk;
;
M-M
M-Mc
c = Jd
= Jdω
ω/dt
/dt
M
Mc
c
Nhn xét: + Phương pháp điu khin; mô hình
Nhn xét: + Phương pháp điu khin; mô hình
1/(rư+pLư)Cm Iđk1/Jp
Ngun
ĐK
Ngun PƯ
5.2 Ph ng pháp kinh đi n đi u khi n đ ng c xoay chi u ươ ơ
5.2 Ph ng pháp kinh đi n đi u khi n đ ng c xoay chi u ươ ơ
KĐBBP roto l ng sóc
KĐBBP roto l ng sóc
1. Đặc đim ca động cơ không đồng b ba pha:
1. Đặc đim ca động cơ không đồng b ba pha:
+ Không tách bit dòng t hóa (dòng kích thích) và dòng
+ Không tách bit dòng t hóa (dòng kích thích) và dòng
momen (dòng phn ng).
momen (dòng phn ng).
+ Khi thay đổi đin áp hoc dòng Stator s làm c hai thành
+ Khi thay đổi đin áp hoc dòng Stator s làm c hai thành
phn dòng này thay đổi. Đây là nguyên nhân chính làm
phn dòng này thay đổi. Đây là nguyên nhân chính làm
cho đặc tính ca MĐKĐB có tính phi tuyến ln; gii điu
cho đặc tính ca MĐKĐB có tính phi tuyến ln; gii điu
chnh hp;
chnh hp;
+ Dòng t hóa không khng chế có th làm t thông vượt
+ Dòng t hóa không khng chế có th làm t thông vượt
quá giá tr cho phép gây quá ti mch t.
quá giá tr cho phép gây quá ti mch t.
Đây là nguyên nhân máy XC có kh năng quá ti kém máy
Đây là nguyên nhân máy XC có kh năng quá ti kém máy
mt chiu.
mt chiu.
+ Kh năng đổi chiu quay: kém linh động, gây đt biến tc
+ Kh năng đổi chiu quay: kém linh động, gây đột biến tc
độ gia hai chiu quay ti đim đổi chiu
độ gia hai chiu quay ti đim đổi chiu
2. Các phương pháp ĐK tc độ ĐCXCKĐB
2. Các phương pháp ĐK tc độ ĐCXCKĐB
a. Điu khin đin áp Stator
a. Điu khin đin áp Stator
b. Điu khin đin kháng ni tiếp trong mch Stator
b. Điu khin đin kháng ni tiếp trong mch Stator
c. Điu khin tn s f vi các quy lut:
c. Điu khin tn s f vi các quy lut:
U/f = const: Quy lut d tr momen không đổi
U/f = const: Quy lut d tr momen không đổi
M
Mmax
max/M = const. Bo đảm t thông không đổi
/M = const. Bo đảm t thông không đổi
U
U2
2/f = const : Quy lut gi momen cc đại không đổi
/f = const : Quy lut gi momen cc đại không đổi
Đim chung ca các phương pháp điu khin: Tác
Đim chung ca các phương pháp điu khin: Tác
động vào mch Stator, thay đổi giá tr hiu dng ca
động vào mch Stator, thay đổi giá tr hiu dng ca
đin áp hoc dòng đin.
đin áp hoc dòng đin.