Bài giảng môn Hóa học đại cương: Chương 3 - Dung dịch
lượt xem 4
download
Bài giảng "Hóa học đại cương: Chương 3 - Dung dịch" trình bày các nội dung kiến thức về: Đại cương về dung dịch; Phân loại dung dịch; Các loại nồng độ; Quá trình hòa tan; Dung dịch phân tử; Áp suất thẩm thấu;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Hóa học đại cương: Chương 3 - Dung dịch
- lOMoARcPSD|16991370 Chương 3: DUNG DỊCH A.Đại cương về dung dịch I.Định nghĩa và phân loại dung dịch 1.Định nghĩa dung dịch - Là 1 hệ thống khuyếch tán bao gồm 1 hay nhiều hạt có kích thước nhỏ của chất này phân bố vào trong chất kia. O2 (chất phân tán) VD1: Không khí N2 (Môi trường phân tán) Dung dịch khí C2H5OH (chất phân tán) VD2: Vodka 290 H2O (Môi trường phân tán) 32 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 Al (Môi trường phân tán) VD3: Hợp kim Đuyra Mn, Cr, Ni,... (chất phân tán) Dung dịch rắn 2.Phân loại dung dịch (Theo kích thước của hạt phân tán) - d > 10 -5cm: Dung dịch thô VD: Nước sông Hồng - 10-7 < d < 10 -5cm: Dung dịch keo VD: Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, Al(OH)3 Dung dịch điện ly - d < 10 -7cm: Dung dịch thực Dung dịch phân 33 tử Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 II.Các loại nồng độ 1.Nồng độ phần trăm (C%) 2.Nồng độ mol/l (CM) 3.Nồng độ molan (Cm) n Cm = .1000 m dm 4.Nồng độ phần mol (xi) ni xi= n hh 34 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 III.Quá trình hòa tan. Nhiệt hòa tan. Độ tan và các yếu tố ảnh hưởng 1.Quá trình hòa tan Quá trình phá vỡ ΔHp >0 mạng tinh thể Quá trình tan Quá trình solvat hóa ΔHs 0 35 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 * Chất khí: ΔHT < 0 Vì chất khí không có mạng tinh thể nên ΔHp=0 ΔHT = ΔHs< 0 3.Độ tan (S) - Là nồng độ của dung dịch bão hòa tại 1 nhiệt độ xác định 4.Các yếu tố ảnh hưởng tới độ tan a. Chất rắn - Nhiệt độ: Chất tan (R) ↔ Chất tan (dd) ΔHT >0 T tăng thì CB chuyển dịch theo chiều thuận T tăng thì S tăng 36 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 - Dung môi: Các chất phân cực thì tan tốt trong dung môi phân cực và ngược lại b. Chất khí - Nhiệt độ: Chất tan (k) ↔ Chất tan (dd) ΔHT < 0 T tăng thì CB chuyển dịch theo chiều nghịch T tăng thì S giảm - Áp suất: Chất tan (k) ↔ Chất tan (dd) P tăng thì CB chuyển dịch theo chiều thuận P tăng thì S tăng - Dung môi: 37 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 B.DUNG DỊCH PHÂN TỬ (chất tan không điện ly và không bay hơi) I.Áp suất hơi bão hòa 1.Áp suất hơi bão hòa của chất lỏng Quá trình bay hơi Quá trình ngưng tụ Khi tốc độ bay hơi = tốc độ ngưng tụ Lượng hơi trên bề mặt chất lỏng không đổi *Áp suất hơi bão hòa của chất lỏng (P0): - Là áp suất gây ra bởi lượng hơi trên bề mặt chất lỏng tại 1 nhiệt độ xác định. *P0 phụ thuộc: Nhiệt độ 38 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 2.Áp suất hơi bão hòa của dung dịch (Chất tan không điện ly, không bay hơi) Quá trình bay hơi Quá trình ngưng tụ *Áp suất hơi bão hòa của chất dung dịch (P): - Là áp suất gây ra bởi lượng hơi trên bề mặt dung dịch tại 1 nhiệt độ xác định. *Tại cùng 1 nhiệt độ: P0 > P Vì: - Do 1 số phân tử dung môi trên bề dung dịch bị thay thế bởi các phân tử chất tan - Do các phân tử chất tan bị solvat hóa có kích thước lớn ngăn cản sự bay hơi của các phân tử dung môi. 39 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 T *P phụ thuộc: C Khi C P *Định luật Raun 1: Số mol dung - Bằng thực nghiệm: môi N PP . 0 Số mol Nn chất tan Áp suất hơi bão hòa của dung dịch Áp suất hơi bão hòa của dung môi 40 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 N Đặt ΔP = P0 - P P P P . 0 0 Nn N P P 1 0 Nn n P P . 0 Nn II.Nhiệt độ sôi 1.Điều kiện sôi của chất lỏng Khi Pbh = Pkq 2.Nhiệt độ sôi của dung dịch * Cùng T: P < P0 t 0 s (dd) t 0 s (dm) 41 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 Pkq * t0s(dd) phụ thuộc: C Khi C P *Định luật Raun 2: t s = t 0 s (dd) t 0 s (dm) Hằng số nghiệm sôi -Bằng thực nghiệm: t s = ks .Cm Nồng độ molan nct t s = ks . .1000 mdm mct t s = ks . .1000 M.mdm 42 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 3.Quá trình sôi - Chất lỏng nguyên chất: t0S= const - Dung dịch: Khi T tăng Dung môi bay hơi C tăng t0S tăng Khi C bão hòa t0s không đổi III.Nhiệt độ đông đặc 1.Điều kiện đông đặc của chất lỏng Khi P(R) = P(L) 2.Nhiệt độ đông đặc của dung dịch * Cùng T: P < P0 t 0d(dd) t d(dm) 0 43 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 * t0d(dd) phụ thuộc: C *Định luật Raun 3: t d = t 0d(dm) t 0d(dd) Hằng số nghiệm đông -Bằng thực nghiệm: t d = kd .Cm Nồng độ molan nct t d = kd . .1000 mdm mct t d = kd . .1000 M.mdm 44 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 3.Quá trình đông đặc - Chất lỏng nguyên chất: t0đ = const - Dung dịch: Khi T giảm Dung môi đông đặc trước C tăng t0đ giảm Khi C bão hòa t0đ không đổi 45 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 IV.Áp suất thẩm thấu (π) 1.Hiện tượng thẩm thấu 2.Nguyên nhân hiện tượng thẩm thấu “Do sự chênh lệch về nồng độ” 3.Định luật VanHop a.Khái niệm: “Là áp lực đặt lên 1 đơn vị diện tích màng bán thấm để làm cho hiện tượng thẩm thấu dừng lại” b.Định luật VanHop = RT.C n m = RT. = RT. V M.V 46 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 Dung dịch 1: 0,1 mol C6H12O6 trong 200 gam nước Dung dịch 2: 0,1 mol NaCl trong 200 gam nước nct t s = ks . .1000 t s = t 0 s (dd) t 0 s (dm) mdm Dung dịch 1: Δts= 2,50 Dung dịch 2: Δts= 50 47 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 C. DUNG DỊCH ĐIỆN LY I.Sự khác nhau giữa dung dịch phân tử và dung dịch điện ly - Dung dịch điện ly dẫn điện còn dung dịch phân tử thì không -Dung dịch điện ly không tuân theo định luật Raun và VanHop Các kết quả thực nghiệm thu được lớn hơn giá trị lý thuyết i lần. n n P P P P . 0 0 P P P i.P . 0 0 Nn Nn t s = t s0(dd) t s0(dm) ks .Cm t s = t s0(dd) t s0(dm) i.ks .Cm t d = t 0d(dm) t 0d(dd) kd .Cm t d = t d(dm) 0 t d(dd) 0 i.kd .Cm = RT.C = i.R.T.C 48 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 II.Thuyết điện ly Thuyết điện ly Areniuyt Thuyết điện ly Cablucop *Nội dung: Cho rằng các axit, *Nội dung: Cho rằng các axit, bazo, muối khi tan trong bazo, muối khi tan trong dung môi thì tạo thành các dung môi thì tạo thành các hạt mang điện tích gọi là ion. ion ở dạng solvat hóa. NaCl +(n+m)H 2 O NaCl Na Cl H2O Na .nH 2 O Cl .mH 2 O *Giải thích: *Giải thích: - Dung dịch chứa các ion - Dung dịch chứa các ion nên dẫn điện nên dẫn điện - Nồng độ chất tan tăng lên - Nồng độ chất tan tăng lên Không tuân theo Không tuân theo Raun Raun và VanHop và VanHop *Ưu điểm: Đề cập tới vai49 trò của dung môi Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 II.Độ điện ly (α), Hệ số VanHop (i) 1.Độ điện ly (α) So phan tu phan ly Cp.ly So phan tu hoa tan Ch tan 2.Hệ số VanHop (i) Tong so hat co thuc trong dung dich i So phan tu hoa tan VD: HF ↔ H+ + F- 10 Ban đầu: 50 0 0 0, 2 20% 50 Phân ly 10 10 10 10 10 40 CB: 40 10 10 i 1, 2 1 50 50 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
- lOMoARcPSD|16991370 3.Mối liên hệ giữa i và α Số phân tử phân ly: α.N - N: tổng số phân tử hòa tan Số phân tử không phân ly: N– α.N - q: Số ion do 1 phân Số ion trong dung dịch: α.N.q tử phân ly ra Tong so hat co thuc trong dung dich i So phan hoa tan N N Nq i i 1 .q N i 1 q 1 51 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hóa học đại cương part 1
22 p | 2060 | 439
-
Bài giảng môn học Sinh hóa đại cương: Phần 1 - ThS. Nguyễn Ngọc Châu
60 p | 624 | 150
-
Bài giảng môn học Sinh hóa đại cương: Phần 2 - ThS. Nguyễn Ngọc Châu
56 p | 344 | 94
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương I - Nguyễn Văn Đồng
55 p | 217 | 43
-
Bài giảng Hóa học đại cương - TS. Đặng Văn Hoài
70 p | 442 | 41
-
Bài giảng môn Hóa Đại Cương: Chương V - Nguyễn Văn Hiền
34 p | 142 | 27
-
Bài giảng môn Hóa đại cương - Đinh Thanh Tùng
156 p | 219 | 25
-
Bài giảng môn Hóa Đại Cương: Chương I - Nguyễn Văn Hiền
47 p | 136 | 24
-
Bài giảng môn Hóa Đại Cương: Chương IV - Nguyễn Văn Hiền
40 p | 127 | 23
-
Bài giảng môn Phương pháp tính - Đỗ Thị Tuyết Hoa
68 p | 187 | 22
-
Bài giảng Hóa học đại cương - Trường đại học Kĩ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
168 p | 151 | 20
-
Bài giảng môn Hóa Đại Cương: Chương II - Nguyễn Văn Hiền
59 p | 155 | 20
-
Bài giảng môn Sinh học đại cương: Chương 4+5 - TS. Đồng Huy Giới
50 p | 165 | 19
-
Bài giảng môn Hóa Đại Cương: Chương III - Nguyễn Văn Hiền
33 p | 130 | 19
-
Bài giảng Thực hành Hóa học đại cương - ĐH Lâm Nghiệp
99 p | 68 | 9
-
Sử dụng bản đồ tư duy để hỗ trợ dạy học theo xemina đối với môn Hóa học đại cương ở trường đại học kỹ thuật
7 p | 85 | 4
-
Sử dụng tình huống trong dạy học môn Hóa học tại Trường Đại học Trà Vinh
3 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn