Ộ Ố Ấ

LU T KINH DOANH QU C T

Bài 1 Ề Ề Ậ M T S  V N Đ  LÍ LU N V   Ố Ế

GV: MAI XUÂN MINH GV: MAI XUÂN MINH

Ộ Ố Ấ Ậ Ậ Ề

I.

Ề M T  S   V N  Đ   LÍ  LU N  V   LU T  KINH  Ố Ế DOANH QU C T .

Ố Ề Ế

ƯƠ KHÁI  QUÁT  V   TH NG  MAI  QU C  T   VÀ  Ế Ố KINH DOANH QU C T .

Ố Ồ Ủ Ậ Ế II. NGU N C A LU T KINH DOANH QU C T .

III. M T  S   NGUYÊN  T C  C   B N  TRONG

Ơ Ả

Ố Ạ Ộ ƯƠ TH Ắ Ố Ế NG M I QU C T .

IV. GI

Ớ Ế Ơ Ả Ố Ệ Ế

I  THI U  M T  S   THI T  CH   C   B N  Ố Ộ Ế TRONG KINH DOANH QU C T .

ƯƠ

NG  M I  QU C

I.  KHÁI  QUÁT  V   TH Ố Ế T  VÀ KINH DOANH QU C T .

ươ

ạ ộ ượ

ằ ứ

ụ ị

ạ ộ

ụ ụ

ươ

ng m i: 1.1. Khái ni m ho t đ ng th  Ho t  đ ng  TM  đ ộ ạ ộ c  hi u  là  ho t  đ ng  nh m  m c  đích  ồ i, bao  g m: mua bán hàng hóa, cung  ng  d ch v ,  ế , xúc ti n th ng m i và các ho t đ ng nh m m c  i khác.

ạ ợ sinh l ầ ư đ u t đích sinh l

ượ

ư

ặ ự

ượ

 Mua bán hàng hóa qu c tố ế là vi c xu t, nh p kh u hàng  c đ a ra, vào lãnh th  VN ho c  c coi là khu v c

ng mai qu c t

đ

ố ế ượ ỏ t  ra  kh i  biên  gi

c hi u là các  ố ớ i  qu c  gia

hóa theo đó hàng hóa đ khu v c đ c bi riêng theo qui đ nh c a PL.  Nh  v y: ươ ư ậ  Ho t đ ng th ạ ượ ạ ng  m i  v ặ

ệ ằ t n m trên lãnh th  VN đ ị ạ ộ ươ ớ ả i h i quan.

ộ ho t  đ ng  th ho c biên gi

ng mai qu c t

ố ế

ươ 1.2. Khái ni m th ố ế . và kinh doanh qu c t

 Vi

t Nam:

ượ

TMQT ( international trade) và KDQT  ể ườ c hi u chung  ng đ ố ế .  ng mai qu c t

ế ớ

(international comercer) th ươ ộ ớ v i nhau m t nghĩa là th  Th  gi

i:

Th

ng  mai  qu c  t ự ố ế:  là  ho t  đ ng  TMQT  ạ ệ ươ ố ớ do các qu c gia th c hi n v i nhau.

Kinh doanh qu c tố ế: là ho t đ ng TMQT do

ạ ộ

ươ ế các th ng nhân ti n hành.

ố ế

ậ  (lu t

ươ

ố ế

ng m i qu c t

). ổ

1.3. Lu t kinh doanh qu c t th  Lu t kinh doanh qu c t ề

ệ ữ

ạ ộ

ố ế là t ng th  các nguyên t c, các  ủ ể ỉ quy ph m pháp lu t đi u ch nh quan h  gi a các ch  th   trong ho t đ ng kinh doanh th

ố ế . ng m i qu c t ế

ươ ạ

ế

ộ   là  ho t  đ ng  có  y u  t

ố ướ   n

c

 Kinh  doanh  qu c  t

ngoài:

ụ ở ươ

ạ ở

ướ

 Ch  th  có qu c t ch ho c tr  s  th ố ị

ng m i

các n

c

ủ ể khác nhau.

ự ệ

 S   ki n  làm  phát  sinh,  thay  đ i  ho c  ch m  d t  quan  h   ệ

ươ

ươ

ng m i (hàng hóa,

ặ ổ ở ướ ạ ả ng m i x y ra  c ngoài.  n ệ ng c a quan h  kinh doanh th c ngoài.

kinh doanh th ủ ở ướ  n

 Đ i t ố ượ ụ ị d ch v  …)

ủ ể

ề ủ ể

ườ

1.4. Ch  th  trong kinh doanh qu c  :ế t  Cá nhân: ệ ề ­ Đi u ki n v  nhân thân: ự ­ Năng l c ch  th ỗ ủ ạ ­ Tình  tr ng  nhân  thân  (các  đi u  ki n  khác  nhau  c a  m i  ề c quy n kinh

ị i không b  tòa án t

ướ ạ

qu c gia… nh ng ng ặ doanh, ho c không đang ch p hành hình ph t tù…

ề ­ Đi u  ki n  v   ngh   nghi p:

ệ  PL.  m i  n ộ

ỗ ướ c  khác  nhau  ư ệ ề ố ề quy  đ nh  đi u  ki n  v   m t  s   ngh   nghi p  nh   công  ạ ộ ượ ậ ư c tham gia vào ho t đ ng  ch c, lu t s , bác sĩ không đ ố ế ươ . ng m i qu c t kinh doanh th

ượ ậ ặ

* Pháp nhân:  Pháp  nhân  là  t ứ ổ   ch c  đ ộ ủ

ủ ị c  NN  thành  l p  ho c  ề ậ công  nh n  khi  h i  đ   các  đi u  ki n  pháp  lý  theo  quy đ nh c a PL.

 Khi  tham  gia  vào  quan  h   KDTM  qu c  t ọ

ố ế pháp

ượ ườ ệ ươ c g i là th ng nhân. nhân th ng đ

 Đ 6,Lu t TM 2005:

ươ ổ ng nhân là t

“Th ợ ạ

ươ ạ i  các  hình  th c,  ph

ứ ậ  ch c kinh  ề ậ ế ượ   đ c  thành  l p  h p  pháp  và  có  quy n  ho t  t ị ề ạ ộ đ ng  trong  ph m  vi  ngành  ngh   t i  các  đ a  bàn,  ứ ứ ướ ng  th c  mà  PL  không  d c m.”ấ

ệ ệ t trong quan h  kinh

ươ ạ

ố * Qu c gia:  Qu c gia là ch  th  đ c bi ố ế .

ủ ể ặ ng m i qu c t ố doanh th

ể ủ ộ ố ừ ố

 Khi  tham  gia  vào  ho t  đ ng  KDTM  qu c  t ố ế ớ ộ ạ   v i  ố các  ch   th   khác  qu c  gia  có  th   không  tuân  ừ   theo m t s  nguyên tác sau (tr  khi qu c gia t b  nó):

ẳ ượ qu c  gia  đ c ắ ­ V   Nguyên  t c  bình  đ ng:

ủ ễ ề h

ố ừ ề ng quy n mi n tr  v  ch  quy n. ọ ề ậ ẽ ậ lu t  qu c  gia  s   ố

ề ưở ề ượ ự ụ ọ ắ ­ V   nguyên  t c  ch n  lu t:  c l a ch n áp d ng. đ

Ồ II­NGU N  C A  LU T  KINH  DOANH  Ố Ế QU C T .

ậ 2.1. Pháp lu t qu c gia: a. Khái ni m: ệ ươ ậ ng  Pháp lu t qu c gia trong kinh doanh th ạ ố ế  là t ng h p các quy nguyên t c, quy ph m  mai qu c t ỉ ể ộ ề ậ pháp  lu t  đi u  ch nh  các  ho t  đ ng  c a  các  ch   th   ố ế ạ ươ . ng m i qu c t trong kinh doanh th

ố ế ỏ

ụ b. Đi u ki n áp d ng lu t qu c gia:  Các bên ch  th  trong kinh doanh qu c t ủ ể ể ố ậ ủ

ậ ủ ố

th a thu n áp  ố d ng lu t qu c gia (lu t qu c gia có th  là lu t c a các  ứ ố qu c  gia  các  bên  ho c  có  th   là  lu t  c a  qu c  gia  th   ba).

ế

c áp d ng n u có quy ph m xung

ậ ộ ẫ

ẽ ượ ế

ế

 Lu t qu c gia s  đ ố đ t d n chi u đ n.

ườ

c  quy  ph m

ng  đ ế ế

ậ ộ ẫ

ượ *  Các  lu t  th xung đ t d n chi u đ n:

 Lu t  qu c  t ch  c a  các  bên  ch   th   (lex

ủ ủ ể ị ậ

ố nationalis);

 Lu t  n i  c   trú  c a  các  bên  ch   th   (lex

ủ ư ủ ể ậ

 Lu t n i có v t (Lex rei sitae); ậ  Lu t n i ký k t h p đ ng (Lex loci contractus); ồ ế ợ  Lu t n i th c hi n h p đ ng (Lex loci solutioniss) ợ ệ

ự ồ ơ domicilii); ậ ơ ậ ơ ậ ơ

ố ế

ậ ủ c.  Lu t  c a  VN  –  ngu n  lu t  kinh  doanh qu c t

.

ụ ẩ ậ

 Hi n pháp. ế  B  lu t dân s . ự ộ ậ  Lu t th ạ ươ ậ ng m i.  Lu t hàng h i VN. ả ậ  Lu t hàng không dân d ng VN. ậ  Lu t thu  xu t nh p kh u. ấ ậ  Các ngh  đ nh c a chính ph . ủ ị  …

ế ị ủ

ề ướ

c qu c t

ố ế :

ố ạ ộ

2.2. Đi u  a. Khái  ni m:ệ ế ặ ạ ươ

là  văn  b n  pháp  lý  do  qu c  gia  tham  gia  ỉ ho c ký k t nh m đi u ch nh các ho t đ ng kinh doanh  c ngoài. th

ả ề ằ ế ố ướ  n

ng m i có y u t

ề ướ

ứ ố ượ

ố ế : ng  ch   th   tham  gia  c a  đi u

c qu c t ủ ể ươ

ế

ủ ề ướ ng  và  Đi u

ề ướ  Đi u ề c:   đa  c  quôc  t

b. Phân lo i đi u   Căn  c   s   l ố c  qu c  t ươ

ướ ph

ế   song  ph ụ ng. Ví d :

 Căn  c   vào  tính  ch t  đi u  ch nh:

Đi u  ị

ề ướ ị ề c  quy  đ nh  ắ ụ ể ộ ề ướ c quy đ nh m t cách c  th   nguyên t c chung và đi u  ề ế ể ủ ụ ụ các  quy n  và  nghĩa  v   c   th   c a  các  b n  trong  kinh  ươ doanh th

ạ ng m i.

ệ ề ướ

ụ ề c. Đi u ki n áp d ng các quy ph m  ố ế ủ c a đi u  :

c qu c t

 Các  ch   th   có  qu c  t ch  ho c  n i  c   trú  ố ị

ướ ặ ủ ơ ư ề ướ c thành viên c a đi u ở   các  ố ế   c qu c t

ủ ể ố qu c gia là n đó.

 Trong tr ự ợ ườ ậ ố ế ề ướ c  qu c  t đi u  ậ ủ ị quy đ nh c a lu t qu c t

ụ ị ng h p có s  quy đ nh khác nhau gi a  ố   và  lu t  qu c  gia  thành  viên  thì  c  u tiên áp d ng. ố ế ượ ư  đ

 N u  các  bên  có  th a  thu n  áp  d ng  đi u  ề ướ ỏ ơ ư

ụ ậ

ố ị ọ c   n u h  không có qu c t ch và n i c  trú

ế ố ế ế qu c t ố là qu c gia thành viên.

ố ế :

T p  quán  qu c  t

c hình thành t

ượ ấ

ươ

ờ c  áp  d ng  liên  t c  và  đ ạ ng m i qu c t

là  thói  quen  trong  kinh  ừ  lâu đ i, có n i dung  ủ ụ c  các  ch   ộ ố ế  ch p nh n m t

ổ ế

2.3. T p quán qu c t ậ a. Khái  ni m:ệ ế ạ ượ ươ ng m i đ doanh th ượ ụ ể c   th ,  rõ  ràng,  đ ể th  trong kinh doanh th cách ph  bi n.

ủ ậ

ố ế

:

ệ ự ậ ố ế  liên quan quy đ nh áp d ng.

b. Đi u ki n có hi u l c pháp lý c a t p quán qu c t  Khi các bên th a thu n áp d ng. ỏ  Khi đi u  ề ướ c qu c t  Khi lu t qu c gia quy đ nh áp d ng. ố ậ  Khi  c   quan xét x  cho r ng các  bên  đã m c  nhiên  thùa  ơ

ử ụ

ử nh n và s  d ng trong giao d ch đó.

c. Gi

i thi u INCOTERMS năm 2000

 INCOTERMS (International Commercial Terms) –  ạ

ố ế ươ ề ệ các đi u ki n th ng m i qu c t .

ả ậ ấ ậ ố ả i  ng

 INCOTERMS là văn b n t p h p các quy t c gi ắ ươ thích  m t  cách  th ng  nh t  các  t p  quan  th m i qu c t

ạ ộ ố ế

 do  Phòng  th

ươ ạ

ICC  (International  ả ố ế ạ ng  m i  qu c  t Chamber of Commerce) so n th o ban hành.

 Phiên b n m i nh t hi n nay là năm 2000.

ệ ấ ả ớ

*  Đi u  ki n  có  giá  tr   pháp  lý  c a  INCOTERMS.

ị ắ ủ

 INCOTERMS  có  giá  tr   b t  bu c  các  bên  c a   khi các bên

ộ ố ế ồ

ợ ỏ ụ ể ậ h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t th a thu n áp d ng. (đi m 2 Incoterms 2000).

ề ữ ả

ồ ợ ơ ị

 Nh ng đi u kho n riêng do các bên ch  th  gi ủ ể ả i  ả ọ thích trong h p  đ ng có giá tr  cao h n m i gi i  thích c a INCOTERMS (đi m 6 Incoterms 2000).

ủ ể

ấ ạ ệ

*  C u  t o  INCOTERMS 2000 (g m 13  đi u ki n chia làm 4 nhóm).

ng.

ạ ưở i x

ạ ủ

i s  đ nh đo t c a

ườ ng

i mua ngay t

ướ ự ị i bán.

ủ ng c a ng

ườ

ườ

1. Nhóm E: (1 đi u ki n).   EXW (Ex Works) giao t ụ ặ i bán có nghĩa v  đ t hàng hóa d * Ng ườ ạ ưở ườ i x ệ ề 2. Nhóm F: (3 đi u ki n)  FCA (Free Carrer) giao cho ng ở i chuyên ch .  FAS (Free Alongside Ship) giao d c m n tàu. ạ ọ  FOB (Free On Board) giao trên tàu. ườ * Ng

i bán ph i giao hàng cho ng

i chuyên ch  do ng

i

ả ườ ỉ mua ch  đ nh.

c phí.

3. Nhóm C (4 đi u ki n).  CFR (Cost and Freight) Ti n hàng và c ướ  CIF (Cost, Insurance and Feight) Ti n hàng, phí b o hi m

ướ

và c

c phí.

ả ớ i.

ướ

 CPT (Carriage Paid To) C c phí tr  t ướ  CIP  (Carriage  and  Insurace  Paid  to)  C c  phí  và  b o

ả ớ

hi m tr  t

i.

ộ ợ

ậ ả

ư

* Ng

i bán ph i ký k t m t h p đ ng v n t

ị ủ

ể ườ ả

ế ề ấ ữ

ượ

ườ

i nh ng không  ph i ch u r i ro v  m t mát h  h ng hàng hóa và nh ng  chi  phí  khác  do  nh ng  tình  hu ng  khác  x y  ra  sau  khi  hàng đ

ồ ư ỏ ố ở i chuyên ch .

c giao cho ng

i biên gi ớ i.

4. Nhóm D (5 đi u ki n).  DAF (Delivered At Frontier) giao t ạ  DES (Delivered Ex Ship) giao t ạ i tàu  DEQ (Delivered Ex Quay) giao t ạ ầ i c u tàu.  DDU  (Delivered  Duty  Unpaid)  giao  hàng  thu  ế

ư ả ch a tr .

 DDP (Delivered Duty Paid) giao hàng thu  đã tr . ả

ế

ố ớ ủ

ườ * Ng ệ ọ ị ớ ơ ế ả i bán ph i ch u m i chi phí và r i ro đ i v i  ư vi c đ a hàng t i n i đ n.

ạ *  C u  t o  c a  t ng  đi u  ki n  INCOTERMS 2000.

ề ệ ỗ

 M i  đi u  ki n  g m  10  tiêu  đ ,  m i  tiêu  đ   qui  ề đ nh t ng nghĩa v  c a bên bán và bên mua.

ồ ụ ủ ề ừ ỗ ị

 Bên bán đ

ượ ặ ừ c đ t tên là A t ế  A1 đ n A10.

 Bên mua đ

ượ ặ ừ c đ t tên là B t ế  B1 đ n B10.

Ộ Ố Ậ

Ơ Ả III­ M T S  NGUYÊN T C C  B N  Ố Ế. C A LU T KINH DOANH QU C T

ố ử ố

i  hu   qu c  (Most  Favoured  Nation

3.1.  Nguyên  t c  đ i  x   t Treatment – MFNT):

ộ ướ

ướ

ng  m i,  m t  n

c  dành  cho  n ẽ

ạ ướ

c  c  đó  đang  và  s   dành  cho

ố ướ

c th  ba khác trong t

ế ươ i  nh t  mà  n ng lai”.

 ND:  “D a  trên  cam  k t  th ấ ươ ụ ể

ượ

c c  th  hóa trong các hi p đ nh c a WTO

ự ư đ i  tác  u  đãi  có  l ứ n  Nguyên t c này đ nh : (C  s  P.lý)

ắ ơ ở ị

ư ệ

ươ

 Hi p  đ nh  chung  v   thu   quan  và  th

ng  m i  (Agreement  on

ế Tariff and Trade – GATT)

ề ươ

ạ ị

 Hi p đ nh v  th ị

ng m i d ch v  (General Agreement on Trade

ở ữ

in Services – GATS).  Hi p  đ nh  v   m t  s   khía  c nh  c a  quy n  s   h u  trí  tu   liên  ộ ố ạ ng m i (Agreement on Trade – Related Aspects

ề ị ươ ế quan đ n th of Intellectual Property Rights – TRIPs)

3.2.  Nguyên  t c  đ i  x   qu c  gia  (National Treatment)

 ND: “D a trên cam k t th ả

ế ự ươ ộ ướ ạ

ng m i, m t n ụ ẩ ấ ị

ư ơ

ữ ướ ướ u  đãi  mà  n ụ ị ẩ ướ ủ ấ ẽ c s   ủ dành  cho  s n  ph m,  d ch  v ,  nhà  cung  c p  c a  ớ c  khác  nh ng  u  đãi  không  kém  h n  so  v i  n ả ẽ ư c  đó  đang  và  s   dành  cho  s n  ph m, d ch v , nhà cung c p c a n c mình”.

ể ệ ạ ề ề i đi u 3 GATT; đi u 6 GATS và

 Đ c th  hi n t đi u 3 TRIPs.

ượ ề

ở ử

ị ườ

ng

3.3. Nguyên t c m  c a th  tr (Market access).

 M  c a th  tr

ở ử ượ ự ệ ng đ c th c hi n thông qua

ị ườ ế ề các cam k t v :

 C m áp d ng bi n pháp h n ch  s  l ệ

ế ố ượ ụ ạ ấ ng.

 Gi m và ti n t

ế ớ ả ế ỏ i xóa b  hàng rào thu  quan.

 Gi m  d n  và  ti n  t ầ

ế ớ ỏ ế i  xóa  b   hàng  rào  phi  thu

ả quan.

ạ ng  m i  công

ươ

ươ 3.4.  Nguyên  t c  th   b ng ( Fair Trade).  N i  dung  c a  nguyên  t c  này  là  th ắ ủ

ng  m i  qu c  t

ế

ế   ư c ti n hành trong đi u ki n c nh tranh bình đ ng nh

ế ố ố

ự ệ  v .

ướ ậ ố ớ

ẩ ỷ

ươ

ạ ng m i.

ộ ượ đ nhau. ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ

ị ị ị ị ị ị ị ị

ễ . ậ

ề ố 1. Hi p đ nh v  ch ng phá giá và thu  đ i kháng. ề ợ ấ 2. Hi p đ nh v  tr  c p và bi n pháp đ i kháng. ệ ề 3. Hi p đ nh v  các bi n pháp t ề ị 4. Hi p đ nh v  đ nh giá h i quan. ố ả ể c khi xu ng tàu. 5. Hi p đ nh ki m tra s n ph m tr ề 6. Hi p đ nh v  các rào c n k  thu t đ i v i th ề ệ 7. Hi p đ nh v  bi n pháp v  sinh d ch t ấ ề ủ ụ 8. Hi p đ nh v  th  t c c p gi y phép nh p kh u,

3.5. Nguyên t c minh b ch (Transparency).

ộ ắ

ướ ệ

ố ớ ộ

ế ụ ươ ế ạ ố

ế ị ổ

ế ế ạ ố ng  m i  qu c  t

 N i dung c a nguyên t c:  ủ ả    Các n c thành viên ph i công b  s m các bi n  ặ ế pháp  liên  quan  đ n  ho c  tác  đ ng  đ n  kinh  ,  có  nghĩa  v   thông  ng  m i  qu c  t doanh  th ề ậ ệ ớ báo nhanh chóng v  lu t l  m i thông qua ho c  ư ữ  pháp, hành chính liên  s a đ i, các quy t đ nh t ươ   cho  quan  đ n  kinh  doanh  th ủ các c  quan giám sát c a WTO.

ơ

Ộ Ố

Ế Ế Ơ Ả IV  –  M T  S   THI T  CH   C   B N  Ố Ế TRONG KINH DOANH QU C T .

ế 4.1.  Khái  ni m:ệ

ạ ể ơ ng m i qu c t đ

ừ ậ

ươ ệ ề

ươ ứ ằ ạ ữ ữ ế t  ch   trong  kinh  doanh   Các  thi ố ế ượ ổ c hi u là các c  quan, t th   ậ ặ ỏ ố ch c do các qu c gia th a thu n ho c th a nh n  ỉ nh m đi u ch nh các quan h  kinh doanh th ng  m i gi a các bên h u quan.

ứ  ch c.

ữ ế ế t  ch   kinh

ươ ể ặ 4.2. Đ c đi m: ứ ổ ề ạ ­ Đa d ng v  hình th c t ạ ề ­ Đa d ng v  thành viên. ế ệ ắ ố ­ Có  m i  quan  h   g n  k t  gi a  các  thi ố ế ạ . ng m i qu c t doanh th

t  ch   kinh  doanh

ươ

4.3.  Các  thi th

ế ế ng m i toàn c u. ố  (UN)

ạ ộ

4.3.1. Liên h p qu c: ợ ủ       M t s  c  quan c a Liên h p qu c ho t  đ ng trong lĩnh

xã h i (ECOSOC)

 H i đ ng kinh t 

ế ề ậ

(UNCITRAL).

ng m i qu c t

ề ươ

ố ế ủ ể ng m i và phát tri n c a LHQ (UNCTAD)

ế ớ

ươ

ủ ạ ng m i th  gi

i (WTO):

ộ ố ơ ế ự : v c kinh t ộ ộ ồ ươ y ban LHQ v  lu t th  C  quan v  th ạ ơ  Ch ươ ng trình phát tri n c a LHQ (UNDP) ổ 4.3.2. T  ch c th ạ       Ti n  thân  c a  WTO  là  GATT  1947.  Ngày  15/4/1994  t i  ậ ị ướ c  đã  ký  hi p  đ nh  thành  l p

ủ Marrakesh  (Maroc)  các  n ạ ộ WTO (chính th c ho t đ ng 1/1/1995)

t  ch   kinh  doanh

ươ

4.4.  Các  thi th

ế ế ng m i khu v c.

ợ ế 4.4.1. Di n đàn h p tác kinh t châu Á – Thái

ễ ươ Bình D ng (APEC).

ủ ế ­ Ra đ i theo sáng ki n c a Australia tháng

ứ ấ

ờ 11/1989. ủ ứ ơ ấ ổ  ch c c a APEC: ­ C  c u t  H i ngh  th ỉ ị ượ ộ ng đ nh.  H i ngh  b  tr ị ộ ưở ộ ng.  H i ngh  các quan ch c cao c p. ị ộ  Ban th  ký. ư  Các  y ban chuyên môn. ủ

ệ ướ ệ ự ậ

4.4.2. Liên minh châu Âu (EU):  Đ c thành l p theo Hi p

c Mastric có hi u l c

t

ộ ưở ng liên minh châu Âu.

ị ệ

ượ ừ  ngày 1/1/1993.  C  c u t ứ ơ ấ ổ  ch c:  U  ban châu Âu. ỷ  H i đ ng châu Âu. ộ ồ  H i đ ng các b  tr ộ ồ  Ngh  vi n châu Âu.  Tòa án c ng đ ng châu Âu. ồ ộ  Tòa ki m toán. ể  Ban th  ký. ư

4.4.3. Hi p h i các qu c gia Đông Nam  Á (ASEAN).

 Thành  l p  ngày  8/8/1967  trên  c   s   tuyên  b   ố

ơ ở

ậ ạ ASEAN t ố i Băng c c Thái lan.

ự ậ ị ự 4.4.4.  Khu  v c  m u  d ch  t ỹ ắ   do  B c  M

(NAFTA).

ề ệ

ượ ậ ị

 Đ c thành l p trên c  s  Hi p đ nh v  khu v c  ự ơ ở   ngày  m u  d ch  t 1/1/1994) gi a 3 qu c gia Canada, Hoa k  và Mê  hi cô.

ậ ị ệ ự ừ ự   do  năm  1992  (có  hi u  l c  t ỳ ữ ố