Ộ Ố Ấ
Ậ
LU T KINH DOANH QU C T
Bài 1 Ề Ề Ậ M T S V N Đ LÍ LU N V Ố Ế
GV: MAI XUÂN MINH GV: MAI XUÂN MINH
Ộ Ố Ấ Ậ Ậ Ề
I.
Ề M T S V N Đ LÍ LU N V LU T KINH Ố Ế DOANH QU C T .
Ố Ề Ế
ƯƠ KHÁI QUÁT V TH NG MAI QU C T VÀ Ế Ố KINH DOANH QU C T .
Ố Ồ Ủ Ậ Ế II. NGU N C A LU T KINH DOANH QU C T .
III. M T S NGUYÊN T C C B N TRONG
Ơ Ả
Ố Ạ Ộ ƯƠ TH Ắ Ố Ế NG M I QU C T .
IV. GI
Ớ Ế Ơ Ả Ố Ệ Ế
I THI U M T S THI T CH C B N Ố Ộ Ế TRONG KINH DOANH QU C T .
ƯƠ
Ề
Ố
Ạ
NG M I QU C
Ế
I. KHÁI QUÁT V TH Ố Ế T VÀ KINH DOANH QU C T .
ệ
ươ
ạ
ạ ộ ượ
ể
ằ ứ
ụ ị
ạ ộ
ụ ụ
ươ
ạ
ằ
ợ
ng m i: 1.1. Khái ni m ho t đ ng th Ho t đ ng TM đ ộ ạ ộ c hi u là ho t đ ng nh m m c đích ồ i, bao g m: mua bán hàng hóa, cung ng d ch v , ế , xúc ti n th ng m i và các ho t đ ng nh m m c i khác.
ạ ợ sinh l ầ ư đ u t đích sinh l
ấ
ệ
ậ
ẩ
ượ
ư
ổ
ặ
ự
ặ ự
ượ
ổ
Mua bán hàng hóa qu c tố ế là vi c xu t, nh p kh u hàng c đ a ra, vào lãnh th VN ho c c coi là khu v c
ủ
ể
ng mai qu c t
đ
ố ế ượ ỏ t ra kh i biên gi
c hi u là các ố ớ i qu c gia
hóa theo đó hàng hóa đ khu v c đ c bi riêng theo qui đ nh c a PL. Nh v y: ươ ư ậ Ho t đ ng th ạ ượ ạ ng m i v ặ
ệ ằ t n m trên lãnh th VN đ ị ạ ộ ươ ớ ả i h i quan.
ộ ho t đ ng th ho c biên gi
ệ
ng mai qu c t
ố ế
ươ 1.2. Khái ni m th ố ế . và kinh doanh qu c t
ệ
Vi
t Nam:
ượ
TMQT ( international trade) và KDQT ể ườ c hi u chung ng đ ố ế . ng mai qu c t
ế ớ
(international comercer) th ươ ộ ớ v i nhau m t nghĩa là th Th gi
i:
Th
ộ
ng mai qu c t ự ố ế: là ho t đ ng TMQT ạ ệ ươ ố ớ do các qu c gia th c hi n v i nhau.
Kinh doanh qu c tố ế: là ho t đ ng TMQT do
ạ ộ
ươ ế các th ng nhân ti n hành.
ậ
ố ế
ậ (lu t
ươ
ố ế
ạ
ng m i qu c t
). ổ
ậ
ể
ắ
1.3. Lu t kinh doanh qu c t th Lu t kinh doanh qu c t ề
ệ ữ
ạ
ậ
ạ ộ
ạ
ố ế là t ng th các nguyên t c, các ủ ể ỉ quy ph m pháp lu t đi u ch nh quan h gi a các ch th trong ho t đ ng kinh doanh th
ố ế . ng m i qu c t ế
ươ ạ
ố
ế
ộ là ho t đ ng có y u t
ố ướ n
c
Kinh doanh qu c t
ngoài:
ụ ở ươ
ặ
ạ ở
ướ
Ch th có qu c t ch ho c tr s th ố ị
ng m i
các n
c
ủ ể khác nhau.
ự ệ
ứ
ấ
S ki n làm phát sinh, thay đ i ho c ch m d t quan h ệ
ươ
ươ
ạ
ng m i (hàng hóa,
ặ ổ ở ướ ạ ả ng m i x y ra c ngoài. n ệ ng c a quan h kinh doanh th c ngoài.
kinh doanh th ủ ở ướ n
Đ i t ố ượ ụ ị d ch v …)
ố
ủ ể
ề ủ ể
ề
ệ
ườ
ữ
ố
1.4. Ch th trong kinh doanh qu c :ế t Cá nhân: ệ ề Đi u ki n v nhân thân: ự Năng l c ch th ỗ ủ ạ Tình tr ng nhân thân (các đi u ki n khác nhau c a m i ề c quy n kinh
ị i không b tòa án t
ướ ạ
ấ
qu c gia… nh ng ng ặ doanh, ho c không đang ch p hành hình ph t tù…
ề
ệ
ề
ề Đi u ki n v ngh nghi p:
ệ PL. m i n ộ
ệ
ề
ị
ứ
ạ
ỗ ướ c khác nhau ư ệ ề ố ề quy đ nh đi u ki n v m t s ngh nghi p nh công ạ ộ ượ ậ ư c tham gia vào ho t đ ng ch c, lu t s , bác sĩ không đ ố ế ươ . ng m i qu c t kinh doanh th
ượ ậ ặ
* Pháp nhân: Pháp nhân là t ứ ổ ch c đ ộ ủ
ệ
ủ ị c NN thành l p ho c ề ậ công nh n khi h i đ các đi u ki n pháp lý theo quy đ nh c a PL.
Khi tham gia vào quan h KDTM qu c t ọ
ố ế pháp
ượ ườ ệ ươ c g i là th ng nhân. nhân th ng đ
Đ 6,Lu t TM 2005:
ươ ổ ng nhân là t
“Th ợ ạ
ươ ạ i các hình th c, ph
ứ ậ ch c kinh ề ậ ế ượ đ c thành l p h p pháp và có quy n ho t t ị ề ạ ộ đ ng trong ph m vi ngành ngh t i các đ a bàn, ứ ứ ướ ng th c mà PL không d c m.”ấ
ệ ệ t trong quan h kinh
ươ ạ
ố * Qu c gia: Qu c gia là ch th đ c bi ố ế .
ủ ể ặ ng m i qu c t ố doanh th
ể
ể ủ ộ ố ừ ố
Khi tham gia vào ho t đ ng KDTM qu c t ố ế ớ ộ ạ v i ố các ch th khác qu c gia có th không tuân ừ theo m t s nguyên tác sau (tr khi qu c gia t b nó):
ỏ
ẳ ượ qu c gia đ c ắ V Nguyên t c bình đ ng:
ủ ễ ề h
ố ừ ề ng quy n mi n tr v ch quy n. ọ ề ậ ẽ ậ lu t qu c gia s ố
ề ưở ề ượ ự ụ ọ ắ V nguyên t c ch n lu t: c l a ch n áp d ng. đ
Ủ
Ậ
Ồ IINGU N C A LU T KINH DOANH Ố Ế QU C T .
ố
ố
ắ
ợ
ổ
ủ
ủ
ạ
ậ 2.1. Pháp lu t qu c gia: a. Khái ni m: ệ ươ ậ ng Pháp lu t qu c gia trong kinh doanh th ạ ố ế là t ng h p các quy nguyên t c, quy ph m mai qu c t ỉ ể ộ ề ậ pháp lu t đi u ch nh các ho t đ ng c a các ch th ố ế ạ ươ . ng m i qu c t trong kinh doanh th
ậ
ệ
ề
ố
ố ế ỏ
ậ
ụ
ậ
ậ
ụ b. Đi u ki n áp d ng lu t qu c gia: Các bên ch th trong kinh doanh qu c t ủ ể ể ố ậ ủ
ậ ủ ố
ể
ặ
th a thu n áp ố d ng lu t qu c gia (lu t qu c gia có th là lu t c a các ứ ố qu c gia các bên ho c có th là lu t c a qu c gia th ba).
ụ
ế
ạ
c áp d ng n u có quy ph m xung
ậ ộ ẫ
ẽ ượ ế
ế
Lu t qu c gia s đ ố đ t d n chi u đ n.
ườ
ạ
c quy ph m
ng đ ế ế
ậ ộ ẫ
ượ * Các lu t th xung đ t d n chi u đ n:
Lu t qu c t ch c a các bên ch th (lex
ủ ủ ể ị ậ
ố nationalis);
Lu t n i c trú c a các bên ch th (lex
ủ ư ủ ể ậ
Lu t n i có v t (Lex rei sitae); ậ Lu t n i ký k t h p đ ng (Lex loci contractus); ồ ế ợ Lu t n i th c hi n h p đ ng (Lex loci solutioniss) ợ ệ
ự ồ ơ domicilii); ậ ơ ậ ơ ậ ơ
ồ
ậ
ố ế
ậ ủ c. Lu t c a VN – ngu n lu t kinh doanh qu c t
.
ụ ẩ ậ
Hi n pháp. ế B lu t dân s . ự ộ ậ Lu t th ạ ươ ậ ng m i. Lu t hàng h i VN. ả ậ Lu t hàng không dân d ng VN. ậ Lu t thu xu t nh p kh u. ấ ậ Các ngh đ nh c a chính ph . ủ ị …
ế ị ủ
ề ướ
c qu c t
ố ế :
ố ạ ộ
2.2. Đi u a. Khái ni m:ệ ế ặ ạ ươ
là văn b n pháp lý do qu c gia tham gia ỉ ho c ký k t nh m đi u ch nh các ho t đ ng kinh doanh c ngoài. th
ả ề ằ ế ố ướ n
ng m i có y u t
ạ
ề ướ
ứ ố ượ
ố ế : ng ch th tham gia c a đi u
c qu c t ủ ể ươ
ế
ủ ề ướ ng và Đi u
ề ướ Đi u ề c: đa c quôc t
b. Phân lo i đi u Căn c s l ố c qu c t ươ
ướ ph
ế song ph ụ ng. Ví d :
ứ
ấ
ỉ
Căn c vào tính ch t đi u ch nh:
Đi u ị
ề ướ ị ề c quy đ nh ắ ụ ể ộ ề ướ c quy đ nh m t cách c th nguyên t c chung và đi u ề ế ể ủ ụ ụ các quy n và nghĩa v c th c a các b n trong kinh ươ doanh th
ạ ng m i.
ạ
ệ ề ướ
ụ ề c. Đi u ki n áp d ng các quy ph m ố ế ủ c a đi u :
c qu c t
Các ch th có qu c t ch ho c n i c trú ố ị
ướ ặ ủ ơ ư ề ướ c thành viên c a đi u ở các ố ế c qu c t
ủ ể ố qu c gia là n đó.
ữ
Trong tr ự ợ ườ ậ ố ế ề ướ c qu c t đi u ậ ủ ị quy đ nh c a lu t qu c t
ụ ị ng h p có s quy đ nh khác nhau gi a ố và lu t qu c gia thành viên thì c u tiên áp d ng. ố ế ượ ư đ
N u các bên có th a thu n áp d ng đi u ề ướ ỏ ơ ư
ụ ậ
ố ị ọ c n u h không có qu c t ch và n i c trú
ế ố ế ế qu c t ố là qu c gia thành viên.
ậ
ố ế :
ố
T p quán qu c t
ộ
c hình thành t
ụ
ượ ấ
ươ
ậ
ờ c áp d ng liên t c và đ ạ ng m i qu c t
là thói quen trong kinh ừ lâu đ i, có n i dung ủ ụ c các ch ộ ố ế ch p nh n m t
ổ ế
2.3. T p quán qu c t ậ a. Khái ni m:ệ ế ạ ượ ươ ng m i đ doanh th ượ ụ ể c th , rõ ràng, đ ể th trong kinh doanh th cách ph bi n.
ệ
ề
ủ ậ
ố ế
:
ụ
ụ
ị
ệ ự ậ ố ế liên quan quy đ nh áp d ng.
ụ
ị
ặ
ằ
b. Đi u ki n có hi u l c pháp lý c a t p quán qu c t Khi các bên th a thu n áp d ng. ỏ Khi đi u ề ướ c qu c t Khi lu t qu c gia quy đ nh áp d ng. ố ậ Khi c quan xét x cho r ng các bên đã m c nhiên thùa ơ
ử ụ
ậ
ị
ử nh n và s d ng trong giao d ch đó.
ớ
ệ
c. Gi
i thi u INCOTERMS năm 2000
INCOTERMS (International Commercial Terms) – ạ
ố ế ươ ề ệ các đi u ki n th ng m i qu c t .
ợ
ả ậ ấ ậ ố ả i ng
INCOTERMS là văn b n t p h p các quy t c gi ắ ươ thích m t cách th ng nh t các t p quan th m i qu c t
ạ ộ ố ế
do Phòng th
ươ ạ
ICC (International ả ố ế ạ ng m i qu c t Chamber of Commerce) so n th o ban hành.
Phiên b n m i nh t hi n nay là năm 2000.
ệ ấ ả ớ
ề
ủ
ệ
ị
* Đi u ki n có giá tr pháp lý c a INCOTERMS.
ị ắ ủ
INCOTERMS có giá tr b t bu c các bên c a khi các bên
ộ ố ế ồ
ợ ỏ ụ ể ậ h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t th a thu n áp d ng. (đi m 2 Incoterms 2000).
ề ữ ả
ồ ợ ơ ị
Nh ng đi u kho n riêng do các bên ch th gi ủ ể ả i ả ọ thích trong h p đ ng có giá tr cao h n m i gi i thích c a INCOTERMS (đi m 6 Incoterms 2000).
ủ ể
ồ
ấ ạ ệ
ề
* C u t o INCOTERMS 2000 (g m 13 đi u ki n chia làm 4 nhóm).
ề
ệ
ng.
ạ ưở i x
ạ ủ
i s đ nh đo t c a
ườ ng
i mua ngay t
ướ ự ị i bán.
ủ ng c a ng
ườ
ở
ườ
1. Nhóm E: (1 đi u ki n). EXW (Ex Works) giao t ụ ặ i bán có nghĩa v đ t hàng hóa d * Ng ườ ạ ưở ườ i x ệ ề 2. Nhóm F: (3 đi u ki n) FCA (Free Carrer) giao cho ng ở i chuyên ch . FAS (Free Alongside Ship) giao d c m n tàu. ạ ọ FOB (Free On Board) giao trên tàu. ườ * Ng
i bán ph i giao hàng cho ng
i chuyên ch do ng
i
ị
ả ườ ỉ mua ch đ nh.
ề
ệ
ề
c phí.
ể
ề
ả
3. Nhóm C (4 đi u ki n). CFR (Cost and Freight) Ti n hàng và c ướ CIF (Cost, Insurance and Feight) Ti n hàng, phí b o hi m
ướ
và c
c phí.
ả ớ i.
ướ
ả
CPT (Carriage Paid To) C c phí tr t ướ CIP (Carriage and Insurace Paid to) C c phí và b o
ả ớ
hi m tr t
i.
ả
ộ ợ
ậ ả
ư
* Ng
i bán ph i ký k t m t h p đ ng v n t
ị ủ
ữ
ể ườ ả
ế ề ấ ữ
ả
ượ
ườ
i nh ng không ph i ch u r i ro v m t mát h h ng hàng hóa và nh ng chi phí khác do nh ng tình hu ng khác x y ra sau khi hàng đ
ồ ư ỏ ố ở i chuyên ch .
c giao cho ng
ệ
ề
i biên gi ớ i.
4. Nhóm D (5 đi u ki n). DAF (Delivered At Frontier) giao t ạ DES (Delivered Ex Ship) giao t ạ i tàu DEQ (Delivered Ex Quay) giao t ạ ầ i c u tàu. DDU (Delivered Duty Unpaid) giao hàng thu ế
ư ả ch a tr .
DDP (Delivered Duty Paid) giao hàng thu đã tr . ả
ế
ố ớ ủ
ườ * Ng ệ ọ ị ớ ơ ế ả i bán ph i ch u m i chi phí và r i ro đ i v i ư vi c đ a hàng t i n i đ n.
ấ
ủ
ừ
ề
ệ
ạ * C u t o c a t ng đi u ki n INCOTERMS 2000.
ề ệ ỗ
M i đi u ki n g m 10 tiêu đ , m i tiêu đ qui ề đ nh t ng nghĩa v c a bên bán và bên mua.
ồ ụ ủ ề ừ ỗ ị
Bên bán đ
ượ ặ ừ c đ t tên là A t ế A1 đ n A10.
Bên mua đ
ượ ặ ừ c đ t tên là B t ế B1 đ n B10.
Ắ
Ộ Ố Ậ
Ủ
Ơ Ả III M T S NGUYÊN T C C B N Ố Ế. C A LU T KINH DOANH QU C T
ố ử ố
ắ
ố
ệ
i hu qu c (Most Favoured Nation
3.1. Nguyên t c đ i x t Treatment – MFNT):
ộ ướ
ướ
ng m i, m t n
ợ
c dành cho n ẽ
ạ ướ
c c đó đang và s dành cho
ố ướ
c th ba khác trong t
ế ươ i nh t mà n ng lai”.
ND: “D a trên cam k t th ấ ươ ụ ể
ượ
ủ
ệ
ị
c c th hóa trong các hi p đ nh c a WTO
ự ư đ i tác u đãi có l ứ n Nguyên t c này đ nh : (C s P.lý)
ắ ơ ở ị
ư ệ
ề
ươ
ạ
Hi p đ nh chung v thu quan và th
ng m i (Agreement on
ế Tariff and Trade – GATT)
ề ươ
ệ
ạ ị
ụ
Hi p đ nh v th ị
ng m i d ch v (General Agreement on Trade
ệ
ở ữ
ủ
ề
ệ
ạ
in Services – GATS). Hi p đ nh v m t s khía c nh c a quy n s h u trí tu liên ộ ố ạ ng m i (Agreement on Trade – Related Aspects
ề ị ươ ế quan đ n th of Intellectual Property Rights – TRIPs)
ử
ố
ố
ắ
3.2. Nguyên t c đ i x qu c gia (National Treatment)
ND: “D a trên cam k t th ả
ế ự ươ ộ ướ ạ
ng m i, m t n ụ ẩ ấ ị
ư ơ
ữ ướ ướ u đãi mà n ụ ị ẩ ướ ủ ấ ẽ c s ủ dành cho s n ph m, d ch v , nhà cung c p c a ớ c khác nh ng u đãi không kém h n so v i n ả ẽ ư c đó đang và s dành cho s n ph m, d ch v , nhà cung c p c a n c mình”.
ể ệ ạ ề ề i đi u 3 GATT; đi u 6 GATS và
Đ c th hi n t đi u 3 TRIPs.
ượ ề
ở ử
ắ
ị ườ
ng
3.3. Nguyên t c m c a th tr (Market access).
M c a th tr
ở ử ượ ự ệ ng đ c th c hi n thông qua
ị ườ ế ề các cam k t v :
C m áp d ng bi n pháp h n ch s l ệ
ế ố ượ ụ ạ ấ ng.
Gi m và ti n t
ế ớ ả ế ỏ i xóa b hàng rào thu quan.
Gi m d n và ti n t ầ
ế ớ ỏ ế i xóa b hàng rào phi thu
ả quan.
ắ
ạ ng m i công
ằ
ươ
ạ
ố
ươ 3.4. Nguyên t c th b ng ( Fair Trade). N i dung c a nguyên t c này là th ắ ủ
ng m i qu c t
ệ
ế
ề
ẳ
ạ
ế ư c ti n hành trong đi u ki n c nh tranh bình đ ng nh
ệ
ế ố ố
ự ệ v .
ả
ướ ậ ố ớ
ẩ ỷ
ươ
ả
ạ ng m i.
ệ
ị
ộ ượ đ nhau. ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ
ị ị ị ị ị ị ị ị
ễ . ậ
ấ
ẩ
ề ố 1. Hi p đ nh v ch ng phá giá và thu đ i kháng. ề ợ ấ 2. Hi p đ nh v tr c p và bi n pháp đ i kháng. ệ ề 3. Hi p đ nh v các bi n pháp t ề ị 4. Hi p đ nh v đ nh giá h i quan. ố ả ể c khi xu ng tàu. 5. Hi p đ nh ki m tra s n ph m tr ề 6. Hi p đ nh v các rào c n k thu t đ i v i th ề ệ 7. Hi p đ nh v bi n pháp v sinh d ch t ấ ề ủ ụ 8. Hi p đ nh v th t c c p gi y phép nh p kh u,
ắ
ạ
3.5. Nguyên t c minh b ch (Transparency).
ộ ắ
ướ ệ
ố ớ ộ
ế ụ ươ ế ạ ố
ặ
ế ị ổ
ế ế ạ ố ng m i qu c t
N i dung c a nguyên t c: ủ ả Các n c thành viên ph i công b s m các bi n ặ ế pháp liên quan đ n ho c tác đ ng đ n kinh , có nghĩa v thông ng m i qu c t doanh th ề ậ ệ ớ báo nhanh chóng v lu t l m i thông qua ho c ư ữ pháp, hành chính liên s a đ i, các quy t đ nh t ươ cho quan đ n kinh doanh th ủ các c quan giám sát c a WTO.
ơ
Ộ Ố
Ế Ế Ơ Ả IV – M T S THI T CH C B N Ố Ế TRONG KINH DOANH QU C T .
ế 4.1. Khái ni m:ệ
ạ ể ơ ng m i qu c t đ
ừ ậ
ươ ệ ề
ươ ứ ằ ạ ữ ữ ế t ch trong kinh doanh Các thi ố ế ượ ổ c hi u là các c quan, t th ậ ặ ỏ ố ch c do các qu c gia th a thu n ho c th a nh n ỉ nh m đi u ch nh các quan h kinh doanh th ng m i gi a các bên h u quan.
ứ ch c.
ữ ế ế t ch kinh
ươ ể ặ 4.2. Đ c đi m: ứ ổ ề ạ Đa d ng v hình th c t ạ ề Đa d ng v thành viên. ế ệ ắ ố Có m i quan h g n k t gi a các thi ố ế ạ . ng m i qu c t doanh th
t ch kinh doanh
ươ
ạ
ầ
4.3. Các thi th
ợ
ế ế ng m i toàn c u. ố (UN)
ố
ạ ộ
4.3.1. Liên h p qu c: ợ ủ M t s c quan c a Liên h p qu c ho t đ ng trong lĩnh
xã h i (ECOSOC)
H i đ ng kinh t
Ủ
ế ề ậ
ạ
(UNCITRAL).
ng m i qu c t
ề ươ
ố ế ủ ể ng m i và phát tri n c a LHQ (UNCTAD)
ể
ế ớ
ươ
ứ
ủ ạ ng m i th gi
i (WTO):
ề
ệ
ộ ố ơ ế ự : v c kinh t ộ ộ ồ ươ y ban LHQ v lu t th C quan v th ạ ơ Ch ươ ng trình phát tri n c a LHQ (UNDP) ổ 4.3.2. T ch c th ạ Ti n thân c a WTO là GATT 1947. Ngày 15/4/1994 t i ậ ị ướ c đã ký hi p đ nh thành l p
ứ
ủ Marrakesh (Maroc) các n ạ ộ WTO (chính th c ho t đ ng 1/1/1995)
t ch kinh doanh
ươ
ự
ạ
4.4. Các thi th
ế ế ng m i khu v c.
ợ ế 4.4.1. Di n đàn h p tác kinh t châu Á – Thái
ễ ươ Bình D ng (APEC).
ủ ế Ra đ i theo sáng ki n c a Australia tháng
ứ ấ
ờ 11/1989. ủ ứ ơ ấ ổ ch c c a APEC: C c u t H i ngh th ỉ ị ượ ộ ng đ nh. H i ngh b tr ị ộ ưở ộ ng. H i ngh các quan ch c cao c p. ị ộ Ban th ký. ư Các y ban chuyên môn. ủ
ệ ướ ệ ự ậ
4.4.2. Liên minh châu Âu (EU): Đ c thành l p theo Hi p
c Mastric có hi u l c
t
ộ ưở ng liên minh châu Âu.
ị ệ
ượ ừ ngày 1/1/1993. C c u t ứ ơ ấ ổ ch c: U ban châu Âu. ỷ H i đ ng châu Âu. ộ ồ H i đ ng các b tr ộ ồ Ngh vi n châu Âu. Tòa án c ng đ ng châu Âu. ồ ộ Tòa ki m toán. ể Ban th ký. ư
ệ
ố
ộ
4.4.3. Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN).
Thành l p ngày 8/8/1967 trên c s tuyên b ố
ơ ở
ậ ạ ASEAN t ố i Băng c c Thái lan.
ự ậ ị ự 4.4.4. Khu v c m u d ch t ỹ ắ do B c M
(NAFTA).
ề ệ
ượ ậ ị
Đ c thành l p trên c s Hi p đ nh v khu v c ự ơ ở ngày m u d ch t 1/1/1994) gi a 3 qu c gia Canada, Hoa k và Mê hi cô.
ậ ị ệ ự ừ ự do năm 1992 (có hi u l c t ỳ ữ ố