Chương 2 Năng lượng gió
1
ươ ượ ằ ấ ạ Ch ng này đ c biên so n nh m cung c p cho sinh viên:
ề
ổ
ượ
ng gió.
o T ng quan v năng l
ề
ể
ượ
ạ
ệ
ng gió t
i Vi
t Nam.
o Ti m năng phát tri n năng l
ể
o Các ki u turbine gió.
ấ ạ
ạ ộ
ủ
o C u t o và nguyên lý ho t đ ng c a turbine gió.
ệ ữ
ệ
ố
ố
o M i quan h gi a các thông s trong máy phát đi n gió.
ế ế
ệ
ấ
ỏ t k máy phát đi n gió công su t nh .
ư ồ o L u đ thi
ươ ỏ Câu h i ch ng 2:
ử ử ụ ị ị ượ ườ Câu 1: Anh/ch hãy trình bày l ch s s d ng năng l ủ ng gió c a loài ng i?
ị ế ự ứ ụ ề ạ ượ ạ Câu 2: Anh/ch hãy cho bi t th c tr ng, ti m năng ng d ng năng l ng gió t i Vi ệ t
Nam.
ụ ứ ể ệ ị Câu 3: Anh/ch hãy trình bày các ki u turbine gió? So sánh máy phát đi n gió tr c đ ng và
ụ tr c ngang?
ấ ạ ạ ộ ủ Câu 4: C u t o và nguyên lý ho t đ ng c a turbine gió?
ế ố ả ưở ế ệ ệ ấ Câu 5: Các y u t nh h ng đ n hi u su t máy phát đi n gió?
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
2
ươ
ượ
Ch
ng 2:
Năng l
ng gió
ử ứ ụ ị ượ 2.1 L ch s ng d ng năng l ng gió
ườ ế ể ậ ứ ỗ Hàng nghìn năm nay con ng i đã bi t khai thác s c gió đ v n hành các c máy ph c v ụ ụ
ộ ố ủ ừ ệ ự ứ ể ế ồ ơ cho cu c s ng c a mình, t ậ vi c d a vào s c gió đ dong bu m ra kh i cho đ n v n
ơ ướ ữ ề ả ố hành các máy b m n ố c hay xay ngũ c c. Hình nh c i xay gió trên nh ng mi n quê
ươ ế ỷ ề ở ph ể ng Tây đã tr nên tiêu bi u qua nhi u th k [12].
ủ ầ Hình 2.1. Turbine gió đ u tiên c a Charles F.Brush, Cleveland, Ohio 1888 [25]
ế ỷ ứ ế ế ệ ầ ố ờ ớ ọ Đ n cu i th k 19 chi c máy phát đi n dùng s c gió đ u tiên ra đ i, v i tên g i là
ể ệ ớ ố ế ượ ơ turbinegió đ phân bi t v i c ixaygió (bi n năng l ng gió thành c năng). Charles F
ế ệ ế ả ầ ạ Brush đã t o ra chi c turbine gió có kh năng phát đi n đ u tiên trên th gi ớ ạ i t i
ư ộ ố ố ổ ồ ườ Cleveland, Ohio vào năm 1888 [20]. Gi ng nh m t c i xay gió kh ng l có đ ng kính
ỗ ỏ ằ ớ ượ ườ 17m v i 144 cánh b ng g m ng, Hình 1.1. Năm 1891 nhà khí t ọ ng h c ng ạ i Đan M ch
ệ ở ử ộ ạ ự Poul The Mule Cour xây d ng m t turbine th nghi m Askov – Đan M ch, Hình 1.2.
ụ ộ ố ơ ể Turbine gió này có m t rô to b n cánh ki u cánh máy bay và có tr c quay nhanh h n.
ỹ ư ườ ẩ ủ ả ế ầ Năm 1922, k s ng ệ i Ph n Lan S.J.Savonius đã c i ti n nguyên lý đ y c a khái ni m
ụ ứ ế ồ ố ỹ
ằ ằ tr c đ ng b ng cách thay th cánh bu m b ng hai c c hình tròn, Hình 1.3. Năm 1931, k ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ườ ự ụ ứ
3 ư s ng
i Pháp George Darrieus phát minh ra turbine gió tr c đ ng Darrieus. D a vào
ề ặ ạ ơ ộ ề nguyên lý kéo, turbine này có hai (ho c nhi u h n) cánh m m d ng cánh máy bay. M t
ắ ở ỉ ụ ứ ộ ầ ắ ố ố ầ đ u cánh g n ủ đ nh và m t đ u g n xu ng đáy c a tr c đ ng chính turbine, gi ng nh ư
ứ ổ ộ ồ ẫ ả ế ớ m t cái máy đánh tr ng kh ng l ữ . Sau đó nh ng m u thi ế ế ượ t k đ c c i ti n v i cánh
ể ệ ạ ấ ơ qu t có rãnh đ hi u su t turbine cao h n.
ỹ ư ả ệ ể Năm 1950 k s Johannes Juhl, đã phát tri n turbine gió 3 cánh có kh năng phát đi n
ủ ủ ề ề ệ ạ ạ ộ ả xoay chi u, đây chính là ti n thân c a turbine gió Đan M ch hi n đ i. Cu c kh ng ho ng
ả ườ ở ạ ế ươ ầ d u ho vào năm 1973, đã làm cho con ng i quan tâm tr l i đ n tính th ạ ủ ng m i c a
ượ ơ ạ ự ề ề ể ệ ạ năng l ng gió và làm ti n đ cho s phát tri n công ngh cao h n t i Đan M ch và
Califonia.
ủ ạ Hình 2.2. Turbine gió c a Poul la Cour, Askov, Đan M ch năm 1897 [25]
ể ụ ứ Hình 2.3. Turbine gió tr c đ ng ki u Savonius [26]
ớ ủ ữ ế ệ Tuy nhiên mãi đ n nh ng năm 1980, công ngh turbine gió m i đ thu n l ậ ợ ể ồ ạ i, i đ t n t
ỡ ớ ứ ế ầ ệ , đ các turbine gió c l n phát đi n. H u h t các nghiên c u và phát
ế ể ề ặ xét v m t kinh t ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ụ ứ ề ế ể ặ ẫ ơ
4 tri n đ u ti n hành trên turbine tr c ngang, m c dù v n có các nghiên c u sâu h n trên
ẫ ế ế ụ ứ ở ữ ỹ m u thi t k tr c đ ng Darrieus Canada và M vào nh ng năm 1970 và 1980, mà đ nhỉ
ớ ườ ủ ế ấ ớ cao c a nó là chi c máy v i đ ọ ng kính rô to là 100m có công su t 4.2MW v i tên g i
ạ ỉ ậ ượ “Eole C” t i Cap Chat – Quebec, Hình 1.4. Tuy nhiên nó ch v n hành đ c có 6 tháng thì
ị ự ứ ủ ạ ạ ư ỏ h h ng cánh qu t, do s c ch u đ ng c a cánh qu t quá kém.
ụ ứ ể Hình 2.4. Turbine gió tr c đ ng Darrieus ki u “Eole C”, Cap Chat, Quebec [4]
ự ẫ ầ ượ ấ ố Châu Âu d n đ u trong lĩnh v c năng l ng gió, vào năm 1982 công su t t ủ i đa c a các
ỉ ươ ạ ạ ấ ế turbine gió ch có 50 kW. Đ n năm 1995 các turbine gió th ng m i đã đ t công su t lên
ứ ự ầ ả ờ ấ g p 10 l n, t c kho ng 500 KW. Trong th i gian đó, chi phí xây d ng các turbine gió
ộ ố ượ ộ ử ả ả ả ấ ộ ộ ớ ệ gi m đ t ng t, chi phí s n xu t đi n năng gi m đi m t n a. M t s l ng l n turbine gió
ạ ự ả ượ ở ỏ ủ ỉ ừ ỡ ớ t c l n tr thành lo i c c nh , vì s n l ng c a chúng ch vài kWh/tháng. Các turbine
ượ ự ớ ướ ế ườ gió ngày nay đ c xây d ng v i kích th c lên đ n 3 MW và đ ệ ng kính là 100m. Hi n
ề ấ ướ ớ ả nay có nhi u nhà máy s n xu t turbine gió kích th c l n.
ượ ế ớ ể ự ỡ ờ ỳ ệ ấ ặ ệ Năng l ng gió trên th gi i hi n đang trong th i k phát tri n r c r nh t, đ c bi t là
ể ả ướ ệ ộ ồ ế ượ các N c C ng đ ng châu Âu, công ngh turbine gió có th gi i quy t đ ề ấ c các v n đ :
ệ ệ ứ ủ ề ạ ả ồ ạ c n ki t ngu n tài nguyên hóa th ch, hi u ng nhà kính, tuân th các đi u kho n trong
ề ệ ượ ư ị ị ấ ấ ầ Ngh đ nh Th Kyoto v hi n t ng trái đ t m d n lên.
ấ ắ ặ ượ ế ớ ấ Công su t l p đ t năng l ng gió trên th gi ầ i tăng theo hàm mũ, và tăng g p hai l n
ấ ủ ữ ề ậ ỷ ế ố công su t c a nh ng năm cu i th p k , Hình 1.5. Đi u mà t ừ ướ tr ộ c đ n nay không m t
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ượ ượ ả ố ệ ề ặ ớ
5 ệ công ngh năng l
ng nào làm đ c. M c dù ph i đ i di n v i nhi u khó khăn trong
ề ả ị ườ ư ấ ượ ủ ộ khâu truy n t i, cung c p, nh ng th tr ng năng l ng gió c a năm 2006 tăng m t cách
ặ ớ ả ượ chóng m t t i 32% s n l ng năm 2005 [25].
ồ ưở ặ ượ ể Hình 1.5. Bi u đ tăng tr ấ ắ ng công su t l p đ t năng l ng gió theo năm
ả ượ ổ ứ ệ ầ ạ Năm 2006 t ng s n l ng đi n gió toàn c u đ t 74.223 MW, t c tăng thêm 15.197 MW so
ữ ướ ả ượ ấ ượ ớ v i năm 2005 là 59.091MW [5]. Nh ng n c có s n l ng cao n t ấ ng nh t là:
ứ
• Đ c : 20.621 MW
• Tây Ban Nha : 11.615 MW
ỳ
• Hoa K : 11.603 MW
Ấ ộ n Đ : 6.270 MW
•
ạ
• Đan M ch : 3.136 MW
ư ệ ể ớ ạ ướ ấ V i tình hình phát tri n nhanh chóng nh hi n nay t i các n ả c châu Âu, cho th y s n
ủ ướ ế ụ ự ẽ ể ỹ ượ l ng c a các n c này s còn ti p t c tăng. M và Canada cũng tích c c phát tri n m ở
ấ ượ ộ r ng tăng công su t năng l ng gió.
ướ ắ ầ ư ễ ỹ ượ Các n c Trung Đông, Vi n Đông và Nam M cũng b t đ u đ a năng l ề ng gió vào n n
ượ ủ ướ ệ ạ ướ ữ ự ệ công nghi p năng l ng c a n c mình. Hi n t i các n ể c này có nh ng d án phát tri n
ạ ượ ả ượ ế đ n năm 2010 đ t đ c s n l ng là 150 GW.
ứ ộ ỗ ợ ủ ố ộ ở ộ ụ ủ ề ộ ướ T c đ m r ng ph thu c vào m c đ h tr c a chính ph , chính quy n các n c cũng
ư ộ ố ế ệ ướ ồ nh c ng đ ng qu c t . Đây cũng là trách nhi m chính cho các n ệ c trong vi c tuân th ủ
ả ượ ề ắ ư ả ả ị ắ c t gi m l ả ị ng khí th i Carbon Dioxide theo Ngh Đ nh Th Kyoto v c t gi m khí th i
ệ ứ gây hi u ng nhà kính.
ệ ớ ụ ể ộ ớ ươ M t làn sóng công ngh m i đã và đang phát tri n nhanh chóng v i m c tiêu t ng lai là
ệ ấ ả ả c i thi n công su t và gi m giá thành.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ố ệ ừ ệ ệ ả ượ
6 ấ T các s li u kh o sát [10], cho th y hi n nay ngành công nghi p năng l
ng gió phân
ị ườ ạ ồ tán này có 7 phân đo n th tr ng, bao g m:
ạ ỡ ỏ ướ ệ ố i đi n qu c gia.
Lo i c nh cho vùng h o lánh hay vùng không có l ẻ
ạ ướ ệ ố i đi n qu c gia.
Lo i dùng cho nhà riêng có l
ệ ỡ ứ ụ ạ
Trang tr i, công ty và các ng d ng gió công nghi p c nh . ỏ
ạ ỡ ụ ỏ
Lo i c nh dùng cho cho c m dân c . ư
ệ ố
Các h th ng gió diesel.
ướ ướ c t i tiêu.
B m n ơ
ử ố ướ c.
Kh mu i trong n
ả ấ ắ ế ớ ế ặ ổ T ng công su t l p đ t (MW) trên th gi i đ n năm 2020 B ng 1.1.
ộ ụ ư Năm Offgrid H gia đình ạ Nông tr i/công C m dân c Gió/diesel
ệ
Cỡ nghi p/công ty Large : 325 kW
Turbine 2005 2010 2015 2020 5kW 3.261 3.118 6.275 10.693 12.5kW 14 36 99 286 Net Bill : 30Kw 0 154 410 666 750kW 8.250 17.250 40.125 95.625 200kW 10 310 1.810 3.810
ơ ả ủ ượ 2.2 Nguyên lý c b n c a năng l ng gió
ế ề ầ ặ ồ B c xứ ạ M t Tr i ố ờ chi u xu ng b m t ể ề ặ Trái Đ tấ không đ ng đ u làm cho b u khí quy n,
ộ ử ề ặ ủ ề ấ ặ ướ n c và không khí nóng không đ u nhau. M t n a b m t c a Trái Đ t, m t ban đêm, b ị
ậ ượ ứ ạ ủ ứ ạ ặ ờ ở ặ ấ ờ che khu t không nh n đ c b c x c a M t Tr i và thêm vào đó là b c x M t Tr i các
ề ơ ở ự ề ệ ộ vùng g nầ xích đ oạ nhi u h n là ự các c c, do đó có s khác nhau v nhi ế t đ và vì th là
ữ ữ ự ư ề ạ ấ ặ khác nhau v áp su t mà không khí gi a xích đ o và 2 c c cũng nh không khí gi a m t
ủ ấ ạ ấ ặ ộ ban ngày và m t ban đêm c a Trái Đ t di đ ng t o thành gió. Trái Đ t xoay tròn cũng góp
ầ ủ ấ ớ
ặ ụ ệ ph n vào vi c làm xoáy không khí và vì tr c quay c a Trái Đ t nghiêng đi (so v i m t ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ấ ạ ỹ ạ ặ ạ ẳ ờ
7 ph ng do qu đ o Trái Đ t t o thành khi quay quanh M t Tr i) nên cũng t o thành các
dòng không khí theo mùa.
ưở ệ ứ ượ ạ ừ ự ụ ủ ị ả Do b nh h ng b i ở hi u ng Coriolis đ c t o thành t s quay quanh tr c c a Trái
ấ ừ ế ể ấ ắ ộ Đ t nên không khí đi t ạ vùng áp cao đ n vùng áp th p không chuy n đ ng th ng mà t o
ữ ề ắ ầ ầ ơ ế thành các c n gió xoáy có chi u xoáy khác nhau gi a B c bán c u và Nam bán c u. N u
ừ ể ầ ấ ắ ộ ượ ụ nhìn t vũ tr thì trên B c bán c u không khí di chuy n vào m t vùng áp th p ng ớ c v i
ề ề ồ ỏ ộ ồ ồ ồ chi u kim đ ng h và ra kh i m t vùng áp cao theo chi u kim đ ng h . Trên Nam bán
ề ướ ầ c u thì chi u h ng ng ượ ạ c l i.
ế ố ị ả ầ ưở ở ị ạ ừ Ngoài các y u t có tính toàn c u trên gió cũng b nh h ng b i đ a hình t ị i t ng đ a
ươ ướ ệ ấ ph ng. Do n ấ c và đ t có nhi t dung ơ khác nhau nên ban ngày đ t nóng lên nhanh h n
ạ ệ ề ổ ừ ể ấ ề ế ấ ồ ướ n c, t o nên khác bi t v áp su t và vì th có gió th i t bi n hay h vào đ t li n. Vào
ấ ề ơ ướ ộ ệ ứ ề ban đêm đ t li n ngu i đi nhanh h n n ả c và hi u ng này x y ra theo chi u ng ượ ạ c l i.
ượ ộ ủ ộ Năng l ng gió là đ ng năng ớ ậ ố ể c a không khí chuy n đ ng v i v n t c . Kh i l ố ượ đi ng
ề ặ ẳ ộ ớ ờ qua m t m t ph ng hình tròn vuông góc v i chi u gió trong th i gian là:
(2.1)
ỷ ọ ố ươ ủ ể ặ ắ ρớ v i là t tr ng c a không khí, V là th tích kh i l ng không khí đi qua m t c t ngang
ệ ờ hình tròn di n tích A, bán kinh r trong th i gian t.
ế ộ ủ ấ Vì th đ ng năng E (kin) và công su t P c a gió là:
(2.2)
(2.3)
ậ ố ừ ủ ề ấ ế ậ ố Đi u đáng chú ý là công su t gió tăng theo lũy th a 3 c a v n t c gió và vì th v n t c
ế ố ữ ộ ố ử ụ ế ị ượ gió là m t trong nh ng y u t quy t đ nh khi mu n s d ng năng l ng gió.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ấ ể ượ ử ụ ụ ư ố ể
8 Công su t gió có th đ
c s d ng, thí d nh thông qua m t ộ tu c bin gió ệ đ phát đi n,
ỏ ơ ấ ớ ượ ậ ố ủ ủ ồ ở ề nh h n r t nhi u so v i năng l ng c a lu ng gió vì v n t c c a gió ộ phía sau m t
ể ấ ố ể ả ế ằ ố ố ỉ tu c bin không th gi m xu ng b ng không. Trên lý thuy t ch có th l y t i đa là 59,3%
ượ ồ ạ ấ ấ ồ ị năng l ng t n t i trong lu ng gió. Tr giá c a t ủ ỷ ệ ữ l gi a công su t l y ra đ ượ ừ c t gió và
ấ ồ ạ ượ ọ công su t t n t i trong gió đ ệ ố c g i là h s Betz, do Albert Betz tìm ra vào năm 1926.
ể ả ễ ể ư ộ ượ ượ ấ ồ Có th gi i thích m t cách d hi u nh sau: Khi năng l ng đ ỏ c l y ra kh i lu ng gió,
ạ ố ượ ư ả ộ ố ẽ ậ gió s ch m l i. Nh ng vì kh i l ng dòng ch y không khí đi vào và ra m t tu c bin gió
ớ ậ ố ở ộ ậ ả ả ổ ồ ơ ế ệ ph i không đ i nên lu ng gió đi ra v i v n t c ch m h n ph i m r ng ti ặ ắ t di n m t c t
ế ổ ượ ượ ngang. Chính vì lý do này mà bi n đ i hoàn toàn năng l ng gió thành năng l ng quay
ể ượ ề ộ ố ườ ợ ồ ớ thông qua m t tu c bin gió là đi u không th đ c. Tr ệ ng h p này đ ng nghĩa v i vi c
ượ ả ứ ộ ố là l ng không khí phía sau m t tu c bin gió ph i đ ng yên.
ượ ạ ệ 2.3 Năng l ng gió t i Vi t Nam
ề ề ượ ệ ế ạ ầ ỉ Ti m năng v năng l ng gió Vi ự t Nam ch vào lo i trung bình. H u h t, các khu v c
ấ ề ượ ấ ả ộ ơ ỉ trên đ t li n có năng l ệ ng gió th p khai thác không hi u qu . Ch có m t vài n i, do có
ặ ệ ươ ấ ạ ố ỉ ọ ớ ị đ a hình đ c bi t nên gió t ng đ i khá tuy nhiên công su t l i không l n. Ch d c theo
ả ả ượ ố ơ ơ ồ ượ ố ờ ể b bi n và trên các h i đ o năng l ng gió t t h n. N i có ngu n năng l ng t ấ t nh t là
ạ ượ ừ ạ ố ộ ế ế ả đ o B ch Long Vĩ, t c đ trung bình năm đ t đ c t 7.17.3m/s. Ti p đ n là các khu
ườ ả ả ố ả ự v c đ o Tr ộ ng Sa, Phú Quí, Côn Đ o... có t c đ gió trong kho ng 4.0 6.6m/s. Tuy
ề ằ ượ ệ ư ượ nhiên cũng nên nói thêm r ng ti m năng năng l ng gió Vi t Nam ch a đ ề c đi u tra
ầ ớ ố ệ ầ ủ ề ượ ủ ế ậ ỉ đánh giá đ y đ vì ph n l n s li u v năng l ạ ng gió ch y u ch thu th p qua các tr m
ượ ứ ủ ỉ ở ộ ừ ặ ấ ế Khí t ng Th y văn, t c ch đo đ cao t 10m đ n 12m trên m t đ t. Chúng ta đang
ế ố ệ ề ượ ở ệ ả ộ thi u s li u v năng l ng gió ộ các đ cao trên 40m. Hi n nay đang có kho ng 10 c t
ở ộ ừ ế đo gió đ cao t 30m đ n 60m [9].
2 đ t có th đ a ể ư
ấ ủ ả ầ ệ ấ Theo kh o sát g n đây nh t c a IOE [7], Vi ả t Nam có kho ng 31000km
2 t
ượ ươ ươ ệ ớ ớ vào khai thác năng l ng gió, trong đó có 865km ng đ ng v i 3572MW v i đi n có
ứ ớ ơ ứ c t o ra v i giá thành ít h n 6UScents/kWh. Nghiên c u cũng đã minh ch ng
ể ượ ạ th đ ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ượ ẽ ả ố ộ ư ả
9 ượ ằ đ
c r ng năng l ng gió s là gi i pháp t t cho kho ng 300000 h c dân nông thôn
ệ ượ ữ ể ế ợ ườ không có đi n. Trong khi năng l ng gió có th mang đ n nh ng l ề i ích v môi tr ng,
ế ệ ộ ượ ệ ừ ư ầ kinh t ư , xã h i… Nh ng hi n nay l ng đi n năng khai thác t gió g n nh là con s ố
ướ ư ế ượ không. Nhà n ỗ ợ c cũng ch a có chính sách h tr , khuy n khích nào cho năng l ng gió.
ụ ư ụ ệ ệ ể ầ ặ ậ ượ Vì v y, nhi m v u tiên hàng đ u hi n nay là đ t m c tiêu cho phát tri n năng l ng tái
ệ ớ ứ ể ợ ớ ệ sinh và đ tìm tòi nghiên c u công ngh m i phù h p v i Vi t Nam.
ố ệ ủ ế ớ ả ệ Theo s li u c a Ngân Hàng Th Gi i [14] kh o sát năm 2000 thì Vi ệ ị ề t Nam do đi u ki n đ a
ờ ế ố ộ ự ữ ề lý và th i ti t gi a các vùng là khác nhau nên t c đ gió trung bình và chi u gió có s khác
nhau:
ắ ệ ậ ố ệ ơ t Nam (Lai Châu, Đi n Biên S n La) có v n t c gió trung bình hàng
Vùng Tây B c Vi
ả ừ năm kho ng t 0.5 – 1.9m/s.
ậ ố ự ề ằ ạ ắ ơ
Khu v c mi n núi phía B c (Cao B ng, L ng S n, Sa Pa) có v n t c gió trung bình
ư ả ơ ỉ ừ ậ ố ự ạ ả cao h n, nh ng cũng ch kho ng t 1.5 – 3.1m/s, v n t c c c đ i trung bình kho ng trên
40m/s.
ậ ố ả ả ằ ắ ộ ồ
Đ ng B ng B c B (Tam Đ o, Hà N i) có v n t c gió trung bình kho ng 2.0 – ộ
ự ạ ậ ố 3.5m/s. V n t c trung bình c c đ i trên 35m/s.
ờ ể ừ ớ ồ ớ Móng Cái t ậ i Hòn Gai, Phú Liên, Thanh Hóa, Vinh, Đ ng H i có v n
Vùng b bi n t
ự ạ ả ố t c gió trung bình tăng, kho ng 2.0 – 4.0m/s. C c đ i trên 50m/s.
ờ ể ừ ế ớ ế ẵ ơ Hu t ả i Tuy Hòa (Hu , Đà N ng, Qu ng Ngãi, Quy Nh n, Tuy Hòa)
Vùng b bi n t
ự ạ ậ ố ả ổ ị có v n t c gió trung bình khá n đ nh kho ng 3.0 5.0m/s. C c đ i trên 35m/s.
ờ ể ừ ớ ạ ế Nha Trang t i R ch Giá (Nha Trang, Phan Thi t, Vũng Tàu, Phú
Vùng b bi n t
ự ạ ậ ố ạ ố Qu c, R ch Giá) có v n t c trung bình 2.4–6.1m/s, c c đ i trên 30m/s.
ố ồ ử ầ ằ ồ ơ
Vùng Đ ng B ng Sông C u Long (Thành ph H Chí Minh, C n Th , Cà Mau) có
ự ạ ả ậ ố v n t c gió trung bình kho ng 2.2–4.0m/s, c c đ i 26m/s.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
10
ậ ố ự ả ạ
Tây Nguyên (Đà L t, Pleiku) có v n t c gió trung bình kho ng 2.4–4.5m/s, c c đ i ạ
24m/s.
ữ ượ ể ạ ệ ự Nh ng d án năng l ng gió đã và đang tri n khai t i Vi t Nam ệ ứ : nhà máy phát đi n s c
ở ệ ả ể ế ặ ạ ệ ả ỹ ầ gió đ u tiên Vi t Nam ph i k đ n là nhà máy đ t t ạ i huy n đ o B ch Long V , TP
ớ ố ầ ư ả ấ ư ậ ỉ ồ ệ H i Phòng. Công su t 800KW v i v n đ u t ớ 0.87 tri u USD (14 t đ ng). Nh v y, v i
ệ ố ờ giá bán đi n 0.05USD/KWh (750VNĐ/KWh) thì th i gian hoàn v n là 7 8 năm. Th c t ự ế
ề ấ ặ ơ ớ ố ộ ượ ấ cho th y, m c dù trong năm 2005, đã có 3 c n bão l n, t c đ gió đ u v t qua c p 12
ư ứ ệ ệ ẫ ậ nh ng turbine gió phát đi n v n v n hành an toàn. Nhà máy đi n gió th 2 c a c n ủ ả ướ c
ế ợ ứ ệ ằ ậ ả ả ơ ặ ở đ t ệ huy n đ o Lý S n (Qu ng Ngãi) v n hành b ng s c gió, có k t h p máy phát đi n
ớ ổ ầ ư ầ ố ổ ỷ ồ ự ượ ấ diesel v i t ng công su t 7MW, t ng v n đ u t g n 200 t đ ng. D án đ c chia làm 3
ạ ạ ượ ự ệ ấ giai đo n: giai đo n 1 đ c th c hi n trong hai năm 2007 và 2008 có công su t 2.5 MW,
ầ ư ỷ ồ ớ ầ ạ ẩ ấ ộ ố v n đ u t 80 t đ ng cung c p cho 4000 h dân v i g n 20000 nhân kh u. Giai đo n 2
ự ệ ạ ấ ượ nâng công su t lên 5MW th c hi n trong các năm 2008 2009 và giai đo n 3 đ ự c th c
ẽ ệ ấ hi n trong các năm 2009 2012 s công su t lên trên 10MW.
ề ự ụ ệ ớ ướ ệ ẫ ố ượ ấ ớ Nhi u d án đi n gió r t l n v i m c tiêu hòa vào l i đi n qu c gia v n đang đ c xúc
ự ự ệ ế ạ ế ộ ỉ ơ ị ti n. D án xây d ng Nhà máy phong đi n 3, t i khu kinh t Nh n H i, t nh Bình Đ nh
ầ ư ơ ệ ố ế ế ượ ầ ư ớ ổ v i t ng v n đ u t h n 35.7 tri u USD. Theo thi t k , nhà máy đ c đ u t ự xây d ng
ế ộ ồ ộ ế ị ụ ị toàn b 14 turbine, 14 máy bi n áp đ ng b cùng các trang thi t b và d ch v kèm theo.
ả ượ ệ ằ ướ ệ ả ố S n l ủ ng đi n h ng năm c a nhà máy hoà vào l ệ ạ i đi n qu c gia đ t kho ng 55 tri u
ạ ộ ệ ạ ố ệ kWh sau khi nhà máy đi vào ho t đ ng cu i năm 2008. Hi n t i, nhà máy đi n gió đang
ự ạ ấ ậ ớ ớ ượ đ c xây d ng t i Bình Thu n v i công su t khá l n.
ộ ự ầ ư ấ ớ ự ở ệ ệ ự M t d án đ u t ể ở r t l n đang có th tr thành hi n th c Vi t Nam đó là xây d ng nhà
ớ ố ầ ư ệ ệ ấ ệ ầ máy đi n gió có công su t phát đi n 120 MW v i v n đ u t 120 tri u USD (g n 2000 t ỉ
ầ ư ậ ể ề ộ ố ồ đ ng) do t p đoàn EurOriont đ u t chính. Đ có m t hình dung v con s này, hãy so
ủ ợ ủ ệ ớ ở ị ố ầ ư ả ỉ ồ sánh v i th y đi n th y l i Rào Quán Qu ng Tr , v n đ u t 2000 t đ ng và công
ệ su tấ phát đi n là 64 MW.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ấ ầ ư ự ệ
11 ậ V y, nhìn chung các d án đi n gió có su t đ u t
ồ ố ả 1000USD/kW, kh năng thu h i v n
ự ế ệ trong vòng 10 năm, giá thành đi n không cao 5UScents/kWh. Theo d báo đ n năm 2010,
ấ ầ ư ứ ệ ả ằ ồ ỉ su t đ u t ngu n đi n b ng s c gió ch còn kho ng 700 800USD/kW, giá thành 3.5–
ặ ớ ỏ ệ ữ ả ả 4.0UScents/kWh. V i quy mô nh thì đ c bi t h u ích cho vùng sâu, vùng xa và h i đ o...
ớ ớ ườ ượ ể ở ằ ở ữ V i quy mô l n thì th ng đ c phát tri n ố nh ng vùng tr ng, khô c n vùng Nam
ộ ư ậ ả ị Trung b nh Qu ng Ngãi, Bình Đ nh, Khánh Hòa, Bình Thu n...
ể 2.4 Các ki u turbine gió
ụ ụ ứ 2.4.1 Turbine gió tr c đ ng và tr c ngang
ể ề ế ế ượ Có nhi u ki u thi t k khác nhau cho turbine gió, và đ ạ ơ ả c phân ra làm hai lo i c b n
ứ ụ ụ chính [13]: Turbine gió tr c ngang (HAWT) và turbine gió tr c đ ng (VAWT). Các cánh
ạ ườ ề ồ ượ ạ qu t gió th ng có các d ng hình dáng: cánh bu m, mái chèo, hình chén đ u đ c dùng
ượ ể ạ ụ ư ể ắ đ “b t” năng l ng gió đ t o ra mô men quay tr c turbine, nh Hình 1.8.
ớ ụ ụ ằ ể Turbine gió tr c ngang (HAWT) có rô to ki u chong chóng v i tr c chính n m ngang. S ố
ự ế ể ạ ổ ệ ấ ạ ượ l ng cánh qu t có th thay đ i, tuy nhiên th c t ấ cho th y lo i 3 cánh là có hi u su t
ấ ạ ớ ướ ằ ẳ ấ ầ cao nh t. HAWT có các thành ph n c u t o n m th ng hàng v i h ạ ng gió, cánh qu t
ượ ụ ề ạ ộ ộ quay đ ị ả ụ c truy n đ ng thông qua b nhông và tr c. Lo i turbine tr c ngang không b nh
ở ự ư ầ ả ồ ộ ộ ưở h ộ ệ ố ọ ng b i s xáo tr n lu ng khí (khí đ ng h c), nh ng yêu c u ph i có m t h th ng
ề ỉ ướ ể ả ạ ằ ơ ướ đi u ch nh h ả ng gió b ng c khí đ đ m b o các cánh qu t luôn luôn h ẳ ng th ng góc
ề ớ v i chi u gió.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
12
ấ ạ ụ ụ ứ Hình 2.5. C u t o turbine tr c đ ng và tr c ngang [25], [26]
ề ế ủ 1. Chi u gió đ n c a 6. Máy phát 11. Tháp VAWT
HAWT ộ 7. Vỏ 12. Đ cao kính xích
ườ 2. Đ ng kính rô to đ o.ạ 8. Tháp HAWT
ủ ề ớ 3. Chi u cao c a Hub 13. Cánh rô to v i góc ề 9. Chi u gió phía sau rô
ướ ố ị b c c đ nh. 4. Cánh rô to to
ề 14. N n rô to. ề 5. H p sộ ố 10. Chi u cao rô to
ứ ụ ứ ụ ạ ằ ọ Turbine gió tr c đ ng (VAWT) có cánh n m d c theo tr c chính đ ng. Lo i này không
ề ả ạ ỉ ướ ạ ộ ể ầ c n ph i đi u ch nh cánh qu t theo h ng gió và có th ho t đ ng ở ấ ỳ ướ b t k h ng gió
ấ ễ ư ệ ậ ậ ả ả ộ nào. Vi c duy tu b o qu n và duy trì v n hành r t d dàng vì các b ph n chính nh máy
ệ ố ề ề ộ ượ ặ ấ ặ ầ phát, h th ng truy n đ ng đ u đ c đ t ngay trên m t đ t. Tuy nhiên nó c n có không
ỡ ệ ố ằ ơ ộ ố gian r ng h n cho các dây ch ng ch ng đ h th ng.
ụ ứ ụ ệ 2.4.2 So sánh máy phát đi n gió tr c đ ng và tr c ngang
ắ ầ ừ ề ể ề ấ ậ Đã có nhi u tranh lu n xoay quanh v n đ này, có th nói b t đ u t khi phát minh ra các
ể ổ ượ ư ề ể ộ b chuy n đ i năng l ng gió. Các chuyên gia đã đ a ra nhi u quan đi m khác nhau.
ệ ấ ạ ộ ẩ Dennis G.Shepherd đã so sánh hai lo i turbine này m t cách toàn di n nh t trong tác ph m
ượ ữ ư ư ượ ươ ố ủ ạ “Năng l ng gió”, ông đã đ a ra nh ng u và nh ể c đi m t ng đ i c a hai lo i turbine
ư này nh sau:
Ư ể ủ ớ u đi m c a VAWT so v i HAWT:
ộ ỗ ứ ụ ộ ố ướ
M t turbine gió tr c đ ng truy n th ng là m t c máy không h ề
ng. Nghĩa là
ạ ộ ụ ộ ướ ệ ố ư ậ VAWT ho t đ ng mà không ph thu c vào h ng gió. Nh v y h th ng xoay h ướ ng
ứ ạ ủ ẽ ầ gió ph c t p c a HAWT s không c n thi ế ở t VAWT.
ượ ả ượ ư ề ấ ặ ớ
VAWT đ
c đ t ngay trên n n đ t, khác v i HAWT ph i đ c đ a lên tháp cao.
ể ấ ặ ộ ố ặ ướ ấ ế ơ ề H p s , máy phát và dàn c khí đi u khi n r t n ng, do đó n u đ t d ệ ắ i đ t thì vi c l p
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ẽ ấ ệ ễ ả ậ
13 ặ đ t, b o trì s r t thu n ti n và d dàng.
ủ ẽ ấ ộ ớ ổ ồ
V i cùng m t công su t ngõ ra, t ng chi u cao c a HAWT (bao g m tháp) s cao ề
ạ ụ ệ ế ứ ề ớ ộ ơ ấ h n r t nhi u so v i lo i tr c đ ng Darrieus gây tác đ ng rõ r t đ n xung quanh. V ề
ươ ụ ứ ệ ượ ư ệ ớ ườ ph ng di n này, các turbine gió tr c đ ng đ c coi nh thân thi n v i môi tr ơ ng h n
ớ ạ ụ so v i lo i tr c ngang.
ạ ủ ự ự ị ị
Các cánh qu t c a VAWT không b ph i ch u đ ng áp l c khi xoay. Cánh c a ủ ả
ề ẻ ớ ơ VAWT r và b n cao h n so v i HAWT.
ượ ế ế ả ượ ự ằ ở
VAWT đ
c thi t k sao cho t i ly tâm đ ạ c cân b ng b i các l c trên cánh qu t,
ư ậ ượ ắ nh v y tránh đ c mô men xo n.
ạ ế ủ H n ch c a VAWT:
ể ự ượ ộ
VAWT nói chung không th t
ở ộ kh i đ ng đ c. Rô to Savonious là m t ngo i l ạ ệ
ư ệ ấ ấ nh ng nó có hi u su t khá th p.
ượ ặ ấ ặ ệ ộ ấ ộ ố
Vì VAWT đ
c đ t ngay trên m t đ t, nên nó l thu c vào gió có t c đ th p và
ụ ệ ớ ộ ổ ọ ượ thay đ i liên t c. V i cùng m t di n tích quét và tr ng l ủ ấ ng thì công su t ngõ ra c a
ấ ơ VAWT th p h n HAWT.
ệ ế ể ề ằ
Các dây cáp ch ng VAWT chi m khá nhi u di n tích, nên có th gây khó khăn cho
ệ ậ ụ ấ ầ ướ ấ ườ ọ ướ vi c t n d ng ph n đ t bên d i turbine, đ t đai th ồ ng canh tác, tr ng tr t bên d i.
ộ ọ ượ ủ ượ ặ ỡ ướ ộ ệ
Toàn b tr ng l
ng c a VAWT đ ộ ệ c đ t lên b đ m đ phía d i, b đ m này
ư ỏ ộ ệ ậ ạ ộ ậ ấ ứ r t c ng, linh ho t và có đ tin c y cao khi v n hành. Tuy nhiên khi b đ m này h h ng,
ể ử ữ ặ ả ố ỡ ỏ ế ộ thì đòi h i ph i tháo d xu ng toàn b máy phát đ s a ch a ho c thay th .
ố ớ ấ ấ ổ ườ
Đ i v i VAWT, mô men quay và công su t ngõ ra thay đ i th t th
ộ ng m t cách
ủ ầ ạ ỏ ỗ ộ tu n hoàn khi cánh qu t đi vào và ra kh i vùng tác đ ng c a gió trong m i vòng quay,
ở ấ ổ ị trong khi HAWT mô men quay và công su t ngõ ra khá n đ nh.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ề ầ ủ ầ ạ ố ổ ộ
14 Do mô men quay c a VAWT thay đ i tu n hoàn, nên t o ra nhi u t n s dao đ ng t
ự
ả ượ ể ề ầ ấ ở ộ ề ạ ỏ nhiên. Đi u này r t nguy hi m và c n ph i đ ể c lo i b nhanh chóng b i b đi u khi n
ự ộ ế ưở ư ỏ ẽ ọ ơ c khí, n u không s c ng h ng s gây h h ng nghiêm tr ng cho rô to. Trong khi đó
ế ượ ộ ữ ề ẽ ộ m t HAWT n u đ c thi ế ế ỹ ưỡ t k k l ư ậ ấ ng s không có nh ng v n đ rung đ ng nh v y.
ự ữ ể ượ ủ ụ ạ S phát tri n mang tính c nh tranh và nh ng gì làm đ ẽ ị ạ c c a turbine tr c ngang s b h n
ế ươ ả ọ ủ ữ ạ ớ ch trong t ầ ớ ng lai, ph n l n là do t i tr ng c a nh ng cánh qu t ngày càng l n. Có th ể
ụ ứ ấ ằ ự ệ ấ ấ ậ ặ ị ề ư nh n th y r ng, m c dù hi u su t th p nh ng turbine tr c đ ng không ch u áp l c nhi u
ủ ề ớ ạ ướ ủ ụ ừ ả ọ t i tr ng c a nó, đi u làm gi t i h n kích th c c a turbine tr c ngang.
ề ặ ệ ả ế ế ằ ướ Xét v m c hi u qu kinh t [25], các nhà phân tích cho r ng: n u tr c đây các turbine
ụ ứ ả ấ ớ ượ ể ấ tr c đ ng v i công su t ngõ ra kho ng 10 MW đ c phát tri n thì ít nh t nó cũng làm
ữ ụ ượ ộ ơ ư ượ đ c nh ng gì mà turbine tr c ngang làm đ c ngày nay, nh ng chi phí trên m t đ n v ị
ề ệ ấ ủ ụ ứ ề ấ ấ ấ ấ ơ ế công su t th p h n nhi u, do đó v n đ hi u su t c a turbine tr c đ ng th p 19% đ n
ụ ớ ọ 40% so v i 56% turbine tr c ngang là không quan tr ng.
Tóm l i:ạ
ụ ụ ứ ư ề ượ ể ư Turbine tr c ngang và tr c đ ng nh trên đã phân tích đ u có u và nh ấ c đi m nh t
ạ ụ ệ ố ư ệ ấ ơ ớ ứ ị đ nh. Lo i tr c ngang có hi u su t cao h n nh ng chi phí cũng l n, h th ng khá ph c
ạ ộ ỉ ố ạ ụ ứ ậ ố ế ạ ớ ạ t p và ch ho t đ ng t ệ t khi v n t c gió l n. Trong khi lo i tr c đ ng có h n ch là hi u
ư ấ ấ ạ ễ ạ ộ ấ ồ ờ su t th p nh ng bù l i d thi ế ế ả ưỡ t k , b o d ng và giá thành th p, đ ng th i ho t đ ng t ố t
ụ ề ệ ề ấ ổ trong đi u ki n gió th p, chi u gió thay đ i liên t c.
ụ ứ ụ ệ ọ ế ế ẽ ụ ệ ề ộ Vi c ch n mô hình tr c đ ng hay tr c ngang khi thi t k s ph thu c vào đi u ki n gió
ế ế ẽ ượ ư ả ạ ơ t i n i đó và các tiêu chí thi t k , các tiêu chí này s đ c đ a vào b ng phân tích nhân t ố
ầ ườ ở ừ ẽ ố ọ ố và tùy vào nhu c u ng i dùng t ng qu c gia mà các tiêu chí s có tr ng s khác nhau,
ấ ẽ ượ ố ớ ọ ể ọ ế ế ệ tiêu chí nào có tr ng s l n nh t s đ c ch n đ thi t k . Theo tài li u [15] nhóm
ứ ả ố ớ nghiên c u này đã dùng b ng phân tích nhân t ể v i 7 tiêu chí sau, đ đánh giá nhu c u s ầ ử
ướ ể ủ ụ d ng c a các n c đang phát tri n:
o Giá thành th p.ấ
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
15
ế ế ễ ấ ớ ố ượ ả t k d dàng s n xu t v i s l ớ ng l n. ượ o Đ c thi
ệ ấ
o Hi u su t cao.
ả ả
o Ít duy tu b o qu n.
o B n.ề
ạ ộ ả ở ệ ệ ề ưở ẩ các đi u ki n gió không lý t ng, gió qu n.
o Ho t đ ng có hi u qu
ặ ễ ắ
o L p đ t d dàng.
ấ ạ ủ 2.5 C u t o c a tuabin gió
ầ ủ ệ ượ ả ư ệ Các thành ph n c a máy phát đi n gió đ c mô t nh Hình 2.6 [11]. Máy phát đi n gió
ế ề ư ầ ầ h u h t đ u có các thành ph n chính nh sau:
ể ắ ủ ầ
Cánh (Blade): Cánh rô to là các thành ph n chính c a turbine dùng đ b t năng
ể ổ ượ ượ ơ ượ l ng gió và chuy n đ i năng l ng gió này thành năng l ụ ng c làm quay tr c
ủ ể ệ ổ ố ư ượ turbine. Vi c thay đ i góc pitch c a cánh có th làm t i u năng l ng thu đ ượ ừ c t
gió.
ớ ụ ố ộ ấ ể ề ắ ơ
Hub: Hub là đi m tâm n i các cánh g n vào và g n li n v i tr c t c đ th p. ắ
ộ ố ổ ậ ố ộ ố ộ ừ ụ ố ể H p s là h p chuy n đ i v n t c quay t ộ ấ tr c t c đ th p
H p s (Gear box):
ụ ố ộ sang tr c t c đ cao.
ơ ấ ừ ể ơ ố ẳ ấ t
Phanh (Brake): Phanh có c c u gi ng phanh xe h i, dùng đ hãm và d ng h n t
ử ữ ủ ầ ả c các thành ph n c a turbine trong quá trình công nhân s a ch a, duy tu. Ở các
ỡ ớ ườ ệ ố ộ ậ ế turbine c l n th ng có đ n hai h th ng phanh đ c l p.
ượ ụ ố ậ ố ộ ộ c n i vào tr c t c đ cao, là b ph n chính
Máy phát (Generator): Máy phát đ
ể ượ ơ ừ ụ ố ộ ượ ệ ở ổ chuy n đ i năng l ng c t tr c t c đ cao thành năng l ng đi n ngõ ra.
ố ộ ướ ế ị Hai thi t b này s ử
Máy đo t c đ và h
ng gió (Anemometer and Wind vane):
ể ề ị ậ ố ụ d ng đ xác đ nh v n t c gió và chi u gió.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
16
ướ ộ ướ ụ ệ ̣ B xoay h ng gió có nhi m v xoay cánh luôn
Bô xoay h
ng gió (Yaw drive):
ướ ố ớ ụ ứ ạ ộ ớ ồ luôn h ậ ng vuông góc v i lu ng gió, đ i v i lo i turbine tr c đ ng thì b ph n
ầ ế này là không c n thi t.
ộ ề ộ ệ ố ộ ề ể ể B đi u khi n là m t h th ng máy tính có th giám
B đi u khi n (Controller): ể
ạ ộ ổ ướ ể ề ẳ ạ sát và đi u khi n ho t đ ng turbine. Ch ng h n, khi gió đ i h ệ ố ng h th ng này
ể ỉ ướ ề ặ ớ ẽ ề s đi u ch nh đ xoay cánh luôn luôn h ng vuông góc v i chi u gió, ho c thay
ể ượ ượ ố ư ổ đ i góc pitch đ năng l ng thu đ c luôn là t i u. Khi có gió bão ho c s c h ặ ự ố ệ
ộ ệ ố ạ ộ ể ả ừ ẽ ả ố th ng s cho d ng ho t đ ng toàn b h th ng đ đ m b o an toàn.
ộ ệ ố ể ỡ ụ
Tháp (Tower): Tháp là tr chính đ đ toàn b h th ng.
ứ ứ ầ ộ ệ ố Thùng ch a là thùng ch a toàn b các thành ph n h th ng
Thùng ch a (Nacelle): ứ
ừ tr cánh.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
17
ầ ủ Hình 2.6. Các thành ph n c a turbine gió
ủ ạ ộ 2.6 Nguyên lý ho t đ ng c a tuabin gió
ủ ố ộ ọ ượ ổ ớ ậ ố ề Đ ng năng c a kh i không khí có tr ng l ng m, th i v i v n t c u theo chi u x là:
(Joules) (24)
V i:ớ
2;
ủ ệ ắ ơ ố ị A : Di n tích c t ngang c a kh i khí đi qua, đ n v là m
3;
ρ ậ ộ ơ ị : M t đ không khí, đ n v kg/m
ơ ộ ị ố x : Đ dày kh i khí, đ n v m;
ả ử ố ượ ậ ố ư ể ể ễ ớ Gi s kh i khí đó đ ề c bi u di n nh Hình 2.2, v i chi u x di chuy n theo v n t c u, ta
ề ề ấ ộ ố th y đ ng năng tăng đ u theo x, vì kh i khí tăng đ u.
w, chính là đ o hàm đ ng năng theo th i gian [5]:
ư ậ ượ ủ ạ ộ ờ Nh v y, năng l ng c a gió P
(W) (25)
ấ ả ụ ứ ứ là công su t thu đ ượ ừ c t gió. ụ Công th c này dùng cho tr c đ ng và c tr c ngang.
ượ ứ ề ấ ẳ ộ ẽ ấ Turbine s l y năng l ng gió theo chi u x, đ ng th c (22) cho th y toàn b năng l ượ ng
ượ ừ ệ ể có th thu đ di n tích A. c t
ượ ủ ố ng c a kh i không khí Hình 2.2. Năng l
ặ ế ậ ộ ượ ứ ễ ể ẳ M t khác, ta bi t m t đ không khí đ c bi u di n theo đ ng th c:
(kg/m3) (26)
ứ ẳ Trong đ ng th c này:
ấ ơ ị : là áp su t, đ n v là Pa.
ệ ộ : là nhi t đ Kelvin.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ư ậ ượ ừ ẳ ượ ễ ạ ể
18 Nh v y, năng l
ng gió t ứ đ ng th c (22) đ c bi u di n l ư i nh sau:
(W) (27)
ố ớ ở ề ườ ệ ớ Đ i v i không khí ệ đi u ki n bình th ng thì = 101.3 Pa và = 273 K, v i A là di n tích
ậ ố ươ ượ ọ ạ quét (m2) và u là v n t c gió (m/s). Khi đó ph ng trình đ c rút g n l i là:
(W) (28)
ươ ổ ượ ặ ộ ị Ph ng trình t ng quát (24) nên đ c dùng khi v trí đ t turbine gió có đ cao vài trăm
ặ ướ ể ặ ệ ộ ớ ể ớ mét so v i m t n c bi n ho c nhi t đ l n đáng k so v i 0 ớ 0C.
ủ ể ể ễ ậ ộ ớ ố Hình 2.2 bi u di n v t lý c a m t turbine gió khi có kh i không khí l n di chuy n làm
ổ ố ụ ể ễ ấ ộ ộ thay đ i t c đ gió và áp su t không khí. Hình 2.3 bi u di n m t turbine tr c ngang
ề ể ạ ố truy n th ng ki u có cánh d ng chong chóng.
ư ư ể ế ế ầ ậ ố N u nh ta xem kh i không khí di chuy n ban đ u khi ch a ti p c n turbine gió có
1, v n t c u
ẽ ả ậ ố ế ấ ớ ố ườ đ ng kính d ậ ố 1, áp su t . V n t c kh i khí s gi m khi ti p xúc v i turbine làm
2 c a turbine gió. Áp l c không khí s tăng
ớ ườ ằ ồ ủ ự ẽ cho lu ng khí giãn ra b ng v i đ ng kính d
ạ ở ướ ẽ ả ỏ ộ ự c c đ i ngay tr c turbine và s gi m ngay khi qua kh i turbine. Chính đ ng năng
ượ ể ượ ề ẩ (kinetic energy) trong không khí đ c chuy n thành năng l ng ti m n (potential energy)
ẽ ẫ ự ề ấ ỏ ộ ể đ gây ra s tăng áp su t này. Sau khi qua kh i turbine s v n còn nhi u đ ng năng đ ượ c
ể ổ ượ ề ẩ ở ạ ể ấ ườ chuy n đ i thành năng l ng ti m n đ làm tăng áp su t không khí tr l i bình th ng.
ế ụ ề ả ố ớ ấ ở ạ ằ ộ ộ Đi u này làm cho t c đ gió ti p t c gi m cho t i khi áp su t tr l i cân b ng. M t khi
4 = u1 như
ộ ủ ở ạ ế ể ẽ ế ấ ộ ố ố ố t c đ gió ti n đ n đi m th p, thì t c đ c a kh i khí s tăng tr l i sao cho u
ầ b u không khí xung quanh nó.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
19
ể ễ ồ ổ ộ ưở ng Hình 2.7. Bi u di n lu ng khí th i qua m t turbine gió lý t
ể ể ệ ố ư ấ ự ạ ượ ề ễ ề ừ Có th bi u di n theo các đi u ki n t i u, khi công su t c c đ i đ c truy n t ố kh i
ệ khí sang turbine. Ta có các quan h sau:
ấ ơ ự ẽ ệ ữ Khi đó công su t c thu đ ượ ừ c t gió s có s khác bi t gi a ngõ vào và ngõ ra:
(W) (29)
ẳ ượ ể ằ ộ ưở ượ ượ ứ Đ ng th c trên đ c phát bi u r ng m t turbine lý t ẽ ng s thu đ c 8/9 năng l ng t ừ
ồ ự ỏ ơ ư ệ ố lu ng gió t ệ ấ nhiên. Tuy nhiên, nh Hình 2.3 ta th y kh i khí có di n tích nh h n di n
1 khó xác đ nh.
ệ ề ế ả ị ể tích turbine, và đi u này có th làm sai k t qu do di n tích A
ươ ườ ể ễ ầ ượ ượ ố Ph ng pháp bình th ng bi u di n ph n năng l ng thu đ ệ ộ c theo t c đ gió và di n
ươ tích turbine A2. Ph ng pháp này cho ta:
(W) (210)
ệ ố ườ ượ ệ ố ể ọ ộ H s 16/27= 0.593 th ng đ c g i là h s Betz. Nghĩa là m t turbine không th thu
ề ơ ượ ự ế ủ ệ ố ượ đ c nhi u h n 59.3% năng l ng c a kh i khí có cùng di n tích. Th c t ầ ấ cho th y ph n
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ượ ượ ệ ố ơ ơ
20 năng l
ng thu đ ả c luôn luôn ít h n, nguyên nhân là do h th ng c khí không hoàn h o.
Ở ề ệ ố ư ả ố ể ấ ượ ả ỉ đi u ki n t ế i u k t qu t t nh t có th thu đ c cũng ch kho ng 35% 40% năng
ừ ườ ể ẳ ị ượ l ng t ặ gió, m c dù ng i ta kh ng đ nh là hoàn toàn có th thu đ ượ ớ c t ộ i 50%. M t
ể ượ ừ ượ ả turbine mà có th thu đ ượ ớ c t i 40% năng l ng t ứ gió, t c thu đ c kho ng 2/3 năng
ộ ưở ượ ượ ấ ố ượ l ng mà m t turbine lý t ng thu đ c cũng đ c coi là r t t t.
ệ ấ 2.7 Hi u su t turbine gió
ầ ượ ượ ự ế ườ ủ Ph n năng l ng thu đ ượ ừ c t năng l ng gió c a các turbine trong th c t th ng do giá
ế ị ị ệ ấ ố ư ệ ậ ấ ủ hi u su t c a turbine tr quy t đ nh, chính là . Theo lu t Benz, hi u su t t ấ ủ i u nh t c a
ộ ấ ả ự ế ề ị m t turbine là 59.3%, t t c các turbine gió trong th c t ạ ế đ u không đ t đ n giá tr này,
ỉ ằ ả ừ ậ ấ mà ch n m trong kho ng t ấ ơ 2030% [5]. V y công su t c ngõ ra, công su t làm quay
ụ ố ộ ấ ứ ễ ể ẳ tr c t c đ th p, trong th c t ự ế ượ đ c bi u di n theo đ ng th c sau:
(W) (211)
: Công su t cấ ơ
ạ ộ ụ ớ ổ Turbine Darrieus ho t đ ng v i góc pitch không đ i trong khi đó các turbine tr c ngang c ỡ
ườ ổ ượ ở ớ l n th ng có góc pitch thay đ i. Góc pitch đ ổ ể c thay đ i đ duy trì ấ ị ớ giá tr l n nh t
ộ ủ ặ ố ượ ề ả ỉ theo t c đ c a turbine, ho c có khi đ ố c đi u ch nh gi m trong khi đang tăng theo t c
ể ấ ở ứ ủ ị ị ộ đ gió đ duy trì công su t ngõ ra giá tr đ nh m c c a turbine.
ủ ằ ổ ố ộ ố ố ộ không là h ng s , mà thay đ i theo: t c đ gió, t c đ quay (TSR) c a turbine, và các
ư ố ớ ể thông s cánh nh góc t i và góc pitch và ki u dáng cánh.
ả ớ ừ ứ ệ ể ấ Hi u su t turbine ng v i t ng ki u khác nhau B ng 2.2.
ệ ấ Hi u su t % ệ ố ượ H th ng năng l ng gió ấ C u trúc Thi ế ế t k
ả ơ
ạ
ơ ơ ướ ướ ề ể Turbine b m n Turbine b m n c nhi u cánh dùng cho nông tr i ồ c ki u cánh bu m đ n gi n 10 10 i uố ư t 20 25
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ơ ể ướ
c ki u Darrieus ỏ ể
ể
ừ ể 210Kw)
ể
ể
21 Turbine b m n ệ Máy phát đi n nh turbine ki u Savonius ệ ỡ ỏ Máy phát đi n c nh , turbine ki u chong chóng (<2kW) ệ ỡ Máy phát đi n c trung, turbine ki u chong chóng (t ệ ỡ ớ Máy phát đi n c l n, turbine ki u chong chóng (>10kW) ệ Máy phát đi n gió ki u Darrieus
15 10 20 20 15 30 20 30 30 30 – 45 35
ế ế ấ ỏ 2.8 Thi ệ t k máy phát đi n gió công su t nh
ư ồ ế ế ụ ứ ệ ấ ạ ỏ L u đ tính toán thi t k cho máy phát đi n gió công su t nh , lo i turbine tr c đ ng và
ể ơ ể ề ả ắ ộ ế ế ki u dáng cánh Lenz2. Đ đ n gi n, đ tài đã tóm t t toàn b các khâu thi t k thành các
ướ b ư c nh sau:
ướ ả Kh o sát gió. B c 1:
ố ộ ở ệ ầ ằ ượ ả Đây là khâu kh o sát t c đ gió ấ các vùng c n cung c p đi n b ng năng l ệ ng gió. Vi c
ẽ ự ả ờ ệ ể ả ả ả ượ kh o sát này s th c hi n kh o sát tát c th i gian trong ngày. Đ kh o sát đ ầ c c n
ả ử ụ ế ị ư ph i s d ng thi t b đo gió, nh Hình 3.1.
ế ị ậ ố t b đo v n t c gió Hình 2.8. Thi
ướ ậ ố ị Xác đ nh v n t c gió. B c 2:
ườ ố ệ ẽ ị ụ ả ổ ị ị ừ Thông th ng s li u kh o sát s b thay đ i liên t c, nên giá tr này xác đ nh t
ố ệ ả ị ượ ầ ố ấ ả ấ ị ị các s li u kh o sát gió. Giá tr này đ c xác đ nh l y giá tr gió kh o sát mà t n s xu t
ấ ể ự ệ ề ọ hi n nhi u nh t đ l a ch n.
e
ướ ượ ệ ấ ị ở ố ị Xác đ nh đ c giá tr công su t đi n P ngõ ra mong mu n. B c 3:
ệ ở ậ ự ệ ấ ọ L a ch n công su t ngõ ra mà khi máy phát đi n gió phát đi n v n tóc gió
ườ ấ ượ ệ th ng xuyên, đây là công su t thu đ c sau khi qua máy phát đi n.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ướ ị ướ ượ ệ ẽ ế ế ệ Xác đ nh c l ng di n tích cánh A s thi t k trong máy phát đi n gió.
22 B
c 4:
ệ ượ ự ộ ộ ủ ụ ề ọ ộ Di n tích cánh gió đ c l a ch n ph thu c vào chi u cao cánh gió và đ r ng c a cánh
ớ ố ư ẽ ẽ ế ỏ gió. N u nh cánh gió có bán kính càng nh thì s turbine cánh gió s quay v i t c đ ộ
ư ớ ỏ ệ ượ ị càng l n nh ng mô men quay càng nh và ng ượ ạ c l i. Di n tích cánh gió đ c xác đ nh
ư nh sau:
A=dm *h (m2)
2)
ệ Trong đó: A: Di n tích cánh gió (m
ườ ề dm là đ ng kính cánh rô to (m); h là chi u cao cánh rô to (m).
2), khi tính ở
ướ ấ ố ượ ứ ệ ớ Tính công su t gió t i đa thu đ c ng v i di n tích cánh rô to A (m B c 5:
ệ ộ ườ ể ấ ượ ử ụ ứ nhi t đ bình th ng. Đ tính công su t thu đ c s d ng công th c:
Pw=0.647*A.u3 (W).
Trong đó:
ấ Pw : Công su t gió (W)
2)
ệ A: Di n tích cánh gió (m
ậ ố u: V n t c gió (m/s)
m = Cp*Pw (W).
ướ ấ ơ ụ Tính công su t c làm quay tr c rô to: P B c 6:
ố ớ ể ạ ỷ ố ố ư Đ i v i lo i ki u dáng cánh Lenz2 có t s t i u TSR là 0.8.
ử ụ ứ Nên s d ng công th c: = 0.389 [11]
ướ ề ệ ề ề ấ ấ ộ ớ ộ ộ : Công su t truy n qua b truy n đ ng v i hi u su t truy n đ ng là B c 7:
(W)
ể ị ượ ề ệ ấ ộ Đ xác đ nh đ c hi u su t truy n đ ng:
(cid:0) ố ộ ủ Tính t c đ quay c a rô to cánh gió:
(vòng/giây) = 60 (vòng/phút);
ớ v i =0.8 (TSR)
(cid:0) ọ ỷ ố ự ộ L a ch n t ề s truy n đ ng i:
1/n2;
ớ ố ộ ủ ệ ề ộ V i t c đ quay c a máy phát đi n là n, tính đ ượ ỷ ố c t s truy n đ ng i = n
ộ ầ ự ế ọ N u i ≤ 7 thì l a ch n m t t ng bánh răng;
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
23
ư ỷ ố ơ ự ế ế ầ ọ N u 8 ≤ i ≤ 40 thì l a ch n 2 t ng bánh răng, n u nh t ề ớ s truy n l n h n có
ể ọ ầ ặ th ch n 3 ho c 4 t ng bánh răng;
ề ệ ấ ộ ượ ế ự ư ệ ấ ầ ọ Hi u su t truy n đ ng đ c tính nh sau: n u l a ch n 1 t ng thì hi u su t là 0.99 và
ấ ẽ ả ữ ữ ầ ệ ế n u thêm 1 t ng n a thì hi u su t s gi m đi 1% n a;
ướ ấ ủ ủ ệ ớ ấ Công su t ngõ ra P ệ out c a máy phát, v i là hi u su t c a máy phát đi n: B c 8:
(W);
out
ấ ướ ể Ki m tra công su t ngõ ra P B
out < Pe thì ph i tăng l
ả ạ ứ ệ ả ạ ướ ể ự i di n tích cánh, t c ph i quay l i B c 4 đ th c c 9: (cid:0) N u Pế
ệ ạ ệ ệ ọ ợ i vi c ch n di n tích cánh phù h p.
ế ướ ệ hi n l (cid:0) N u Pế ự out > Pe thì th c hi n ti p b c 10.
ướ ư ế ế Đ a ra chi ti ả t k t qu : B
ậ ố ứ c 10: (cid:0) V n t c gió đ nh m c u (m/s); ị
ệ ườ ề
(cid:0) Di n tích cánh rô to A (m
2): đ
m (m); chi u cao cánh rô to h
ng kính cánh rô to d
m (m); chi u dài cánh: l
ố ượ ỗ ộ ề (m); s l ng cánh: 3 cánh; đ dày m i cánh: m = 0.1875*d
= 0.4*dm(m).
2 (vòng/phút); t c đ quay
(cid:0) ộ ộ ỷ ố ủ ề ố ố ộ ề B truy n đ ng: t ộ s truy n i; t c đ quay c a rô to n
1 (vòng/phút); s t ng bánh răng q (t ng); s răng c a bánh răng
ố ầ ủ ầ ố ủ c a máy phát n ở
ỗ ầ ơ ở ớ m i t ng v i bánh răng c s là x răng;
out;
(cid:0) ấ ạ ượ Công su t đ t đ c P
ể ạ
(cid:0) Hình d ng, ki u dáng.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
24
ụ ứ ể Hình 2.9. Mô hình máy turbine gió tr c đ ng, ki u dáng cánh Lenz2
ấ ả ướ ự ệ ế ế ỏ ạ ụ ứ ệ ấ T t c các b c th c hi n thi t k cho máy phát đi n gió công su t nh lo i tr c đ ng
ể ượ ư ồ ư ể ệ ớ v i ki u dáng cánh Lenz2 đ c th hi n trong l u đ nh Hình 3.3.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
25
ư ồ L u đ thi ế ế t k :
ư ồ ế ế ệ t k máy phát đi n gió Hình 2.10. L u đ thi
ỏ ụ ứ ể ấ công su t nh tr c đ ng, ki u dáng cánh Lenz2
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
26
ế ế ể 2.9 Tính toán thi t k mô hình gió đi n hình
ế ế
ấ
ỏ
3.9.1. Tiêu chí thi
ệ t k máy phát đi n gió công su t nh
ệ
ấ
(cid:0) Hi u su t cao.
ấ ạ
ả
ơ
(cid:0) C u t o đ n gi n.
ễ ậ
ả ưỡ
(cid:0) D v n hành và b o d
ng.
(cid:0)
ổ ượ ố ộ
ề
ộ
Thay đ i đ
ờ ộ c t c đ nh b truy n đ ng.
(cid:0)
ổ ượ
ệ
Thay đ i đ
c di n tích cánh rô to.
(cid:0)
ả
ả
Ít duy tu, b o qu n.
(cid:0) B n.ề
ự ế
ủ
ệ
ấ
ở ứ
ườ
Công su t ngõ ra d ki n c a máy phát đi n gió
m c th
ả ng xuyên là kho ng
400W.
ấ ạ ủ ệ ố
ệ
ấ
ỏ Hình 2.11. C u t o c a h th ng máy phát đi n gió công su t nh
ụ ứ
ể
ớ
ạ d ng tr c đ ng v i ki u dáng cánh Lenz2
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ự
ọ
ế ế
ấ
ỏ
27 3.9.2. Tính toán l a ch n, thi
ệ t k máy phát đi n gió công su t nh
ệ
ồ
ấ ả
ư
ậ
ộ
Trong máy phát đi n gió bao g m t
t c các b ph n nh sau:
(cid:0) Rô to: cánh rô to, cánh tay đòn, hub.
ộ ố
ể
ề
ộ
ộ
ổ ỷ ố
ơ ấ
ề
ộ
(cid:0) B truy n đ ng: h p s chuy n đ i t
ề s truy n đ ng trong c c u truy n
ủ ế
ộ ừ ố
ộ ấ ủ
ộ
ố
ộ đ ng, ch y u là h p tăng t c đ t
ố t c đ th p c a rô to cánh gió sang t c
ơ ủ
ệ
ộ đ cao h n c a máy phát đi n.
(cid:0)
ụ
ỡ Tr quay và giàn đ .
(cid:0) Máy phát đi n.ệ
ữ ệ
ệ
ậ
ậ
ộ
ộ
(cid:0) B ph n nén và tích tr đi n, b ph n xã đi n.
ế ế ộ ệ ố
ượ
ườ
ể Đ thi
t k m t h th ng năng l
ng gió, ng
ầ i ta c n bi
ế ướ t tr
ố ể c các thông s đ
ề
ượ
ử ụ s d ng trong quá trình tính toán v năng l
ng gió:
ậ ố
ố ệ
ứ
ị
ượ ừ ệ
ậ ố
ả
(cid:0) V n t c gió đ nh m c, s li u này có đ
vi c kh o sát, v n t c này
c t
ượ
ừ
ủ ậ ố
ơ ặ
ị
đ
c tính t
giá tr trung bình c a v n t c gió n i đ t turbine, thông qua
ả
kh o sát gió.
(cid:0)
ụ ứ
ạ ụ
ụ
ạ
Lo i tr c turbine là lo i turbine tr c đ ng hay tr c ngang.
ườ
(cid:0) Đ ng kính rô to.
ệ
(cid:0) Di n tích quét rô to.
ể
(cid:0) Ki u dáng cánh...
ớ
ế ế
ụ ứ
ạ
V i mô hình thi
ệ t k và thi công, lo i máy phát đi n gió turbine tr c đ ng (VAWT)
ể
Ở
ự
ể
ạ
ớ
ọ
ki u dáng cánh Lenz2.
đây l a ch n ki u dáng cánh Lenz2 vì v i lo i cánh này
ế ế
ố ầ
ầ
ạ
ơ
ớ
ễ d thi
t k và thi công h n các lo i cánh khác. V i các thông s đ u vào và đ u ra
ư ả
nh B ng 3.1:
ả
ố ầ
ủ
ầ
Các thông s đ u vào và đ u ra c a mô hình
B ng 2.3.
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
28
ố ầ
ể
Thông s đ u vào
ườ
ự ạ
ầ
ệ
ố ầ
Thông s đ u ra
ườ
ị ứ ậ ố V n t c gió đ nh m c: ỷ ố ố ộ T s t c đ TRS ố S cánh Ki u dáng cánh Đ ng kính rô to (c c đ i ) ề Chi u cao cánh ố ầ S t ng Di n tích quét rô to ấ Công su t ngõ ra ố ầ Đ ng kính và s t ng Cánh tôn ắ S t và thép
8 m/s 0.8 3 (ho c 6)ặ Lenz2 2m 3m ặ 1 ho c 2 t ng 6m2 400W ố ị C đ nh ợ ộ Đ dày phù h p ắ ố S t ng, vuông –
ấ ệ Ch t li u cánh ấ ệ Ch t li u
Thanh ch Vữ
giàn và tr đụ ỡ
ế ế
ấ
Tính toán thi
t k và công su t ngõ ra:
ấ
1. Công su t thu đ
ượ ừ c t
gió:
ư
ượ
ệ
ặ
ở
ề
ườ
Coi nh mô hình đ
ử c đ t và th nghi m
ệ đi u ki n môi tr
ng bình
ườ Ở ề
ườ
ứ
ấ
th
ệ đi u ki n bình th
ng.
ử ụ ng, công su t gió s d ng công th c (2–5):
= 0.647*6*83 = 1988W
ớ
V i A = 6 m
2 và u = 8 m/s
ấ ủ
ệ
2. Hi u su t c a turbine gió:
ệ
ả
ỷ ố
ố ư
ủ
Theo tài li u tham kh o [11] t
s TRS t
i u c a Lenz2 là 0.8.
ử ụ S d ng
ứ
ể
ệ
ấ
công th c (2– 25) đ tính hi u su t turbine:
ấ ố ư ủ
ụ ứ
ệ
ể
ớ
V i : = 0.389 là hi u su t t
i u c a turbine gió tr c đ ng ki u dáng cánh Lenz2.
ấ ủ ộ
ề ộ
ệ
3. Hi u su t c a b truy n đ ng:
ố ộ
ạ ượ
ứ
ủ + T c đ quay c a rô to cánh qu t đ
c tính theo công th c (2–35):
ớ
(vòng/giây) = 60 (vòng/phút); v i =0.8
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
29
=62vòng/phút
ố ộ ủ
ệ
+ T c đ c a máy phát đi n n
1:
ớ ỷ ố
ề
ể
ầ
ề ọ s truy n 8 ≤ i ≤ 40 nên ch n 2 t ng bánh răng đ truy n
i = n1/n2; v i t
ư ậ
ệ
ễ
ầ
ấ
ọ
ạ
ộ đ ng d dàng, ch n 2 t ng bánh răng nh v y hi u su t còn l
i là 98%, coi nh
ư
ỗ ầ
ế
ệ
ệ
ấ
ấ
ặ
ộ
ơ
ấ m i t ng m t đi hi u su t 1% n u có bôi tr n và đ t trong h p kín, là hi u su t
ộ
ề ủ ộ c a b truy n đ ng [3].
ấ ủ
ệ
ệ
4. Hi u su t c a máy phát đi n:
ấ ủ
ệ ượ ự
ệ
ư
ế
Hi u su t c a máy phát đi n đ
c d đoán là
27.8% đ n 82.2% nh trong thí
ụ
ủ
ệ
ệ
ệ
ề
ấ
ố
ộ
ộ
ủ nghi m v máy phát đi n thì hi u su t ph thu c vào t c đ quay c a rô to c a
ấ ủ
ệ Ở
ệ
ế
máy phát đi n, ệ = 27.8% đ n 82.2% là hi u su t c a máy phát đi n.
đây, gi
ả ử s
ạ ượ
ệ
ấ
hi u su t máy phát đ t đ
c 80%
ệ ố
ệ
ấ
5. Hi u su t toàn h th ng:
ệ ố
ệ
ấ
ượ
ứ
ư
Hi u su t toàn h th ng đ
c tính theo công th c nh sau:
V i: ớ
ấ ủ
ệ
= 0.389 là hi u su t c a turbine;
ấ ủ ộ
ệ
ề
ộ
= 0.98 là hi u su t c a b truy n đ ng;
ệ
ệ
ấ ủ = 0.8 là hi u su t c a máy phát đi n.
có giá tr ị 0.304.
ệ ố
ấ
6. Công su t toàn h th ng:
ệ ố
ấ
ượ
ứ
ư
Công su t toàn h th ng đ
c tính theo công th c nh sau:
Pe Pw= . Pw
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
30
Pe = 0.304* 1988 =606W
ệ ố ỏ ợ ỗ ệ 2.10 Mô ph ng h th ng máy phát đi n h n h p gió –diesel (WDHS – Wind Diesel
Hybrid System)
ả ệ ố ệ ỗ ỏ ợ ệ Trong tài li u này tác gi xin trình bày mô ph ng h th ng máy phát đi n h n h p gió –
ộ ệ ố ệ ử ụ diesel (WDHS – Wind Diesel Hybrid System), đây là m t h th ng phát đi n s d ng máy
ệ ố ấ ả ả ằ ụ ả ấ phát turbine gió và máy phát diesel nh m đ m b o cung c p đi n t t nh t cho ph t i khi
ủ ệ ố ụ ệ ả ạ ồ ị ngu n gió b gián đo n. M c đích chính c a h th ng này là gi m tiêu hao nhiên li u, do
ạ ế ệ ố ả ả ậ ườ ấ ạ ủ đó gi m chi phí v n hành h th ng và gi m tác h i đ n môi tr ng. C u t o c a WDHS
ả ơ ồ ộ ồ g m có máy phát diesel (DG), máy phát turbine gió (WTG), và t i. Đ ng c đ ng b ộ
ể ệ ệ ạ ạ ế (synchronous machine – SM) t o ra đi n th và ki m soát đi n áp khi DO không ho t
ệ ố ộ ộ ả ạ ể ờ ồ ổ ộ đ ng trong h th ng. T i t m th i (dump load – DL) g m có m t b chuy n đ i công
ở ả ệ ấ ể ề ầ ệ ố ư ữ su t và các đi n tr , t ệ ố i này dung đ đi u t n cho h th ng. H th ng l u tr năng l ượ ng
ộ ư ồ ữ ượ ấ ể ư ể ộ ử (ESS) g m b l u tr năng l ổ ng và b chuy n đ i công su t đ l u tr ử ụ và s d ng
ượ ư ố ộ ượ ử ụ ắ năng l ng nh mong mu n. B ESS đ c s d ng trong WDHS là c quy (hình 4.1).
ạ ộ ế ộ ạ ộ ỉ ỉ ạ B WDHS có 3 ch đ ho t đ ng: ch ch y máy phát diesel (diesel only – DO), ch ch y
ạ ủ ệ máy phát đi n gió (wind only – WO) và ch y c ng lúc máy phát diesel và gió (DW).
ế ộ ả ấ ấ ấ ụ Trong ch đ DO, máy phát diesel cung c p công su t ph n kháng và công su t tác d ng
ụ ả ạ ộ ệ cho ph t i, máy phát đi n gió không ho t đ ng (IT = OFF).
ế ộ ệ ấ Trong ch đ DW, máy phát turbine gió cùng máy phát diesel cung c p đi n năng cho t ả i
(IG = IT = ON).
ạ ộ ế ộ ấ ỉ Trong ch đ MO, máy phát diesel không ho t đ ng, ch duy nh t máy phát turbine gió
ẽ ề ộ ể ạ ộ ủ ệ ể ỉ ho t đ ng (IG = OFF, IT = ON). B đi u ch nh đi n áp c a SM s đi u khi n dòng kích
ầ ấ ả ế ả ị ụ ả ừ ể t ấ đ cung c p công su t ph n kháng c n thi t đ m b o không b s t áp.
ể ả ề ầ ỏ Đ mô ph ng, tác gi dung ph n m m Matlab Simulink 7.8 Relaese 13 . Trong gi ớ ạ i h n
ả ỉ ế ầ ỏ ủ ề c a đ tài, tác gi ứ ch mô ph ng ph n MO, không xét đ n máy phát diesel. Các nghiên c u
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
ệ ữ ượ ề ậ ở ệ ố
31 ề ự v s liên h gi a WTG và DG không đ
c đ c p [30], [31], [32]. H th ng mô
ỏ ượ ư ph ng trên Matlab đ c trình bày nh hình 4.2.
ệ ố ử ụ ồ ồ ộ ỏ Mô hình trong h th ng mô ph ng này s d ng g m có máy phát đ ng b 380V, 300kVA;
ả ứ ụ ả ộ ụ ả ộ turbine gió kéo máy phát c m ng 380V, 275kVA; m t ph t i 50 kW và m t ph t i thay
ế đ i (ổ 0 đ n 446.25 kW).
ạ ộ ả ấ ộ ố ấ Khi t c đ gió th p, c máy phát turbine gió và máy phát diesel cùng ho t đ ng c p
ồ ả ụ ả ứ ầ ấ ể ắ ngu n cho t i. Khi công su t gió đáp ng nhu c u ph t i, có th t t máy phát diesel.
ấ ả ế ộ ượ ử ụ ư ộ ồ Trong t t c các ch đ gió, máy phát diesel đ c s d ng nh m t máy bù đ ng b ộ
ộ ừ ủ ệ ề ỉ ướ ằ (synchronous condenser) và b kích t c a nó đi u ch nh đi n áp l ớ i b ng v i giá tr ị
ườ ộ ộ ả ế ổ ượ ử ụ ỉ thông th ng. M t b t i bi n đ i (secondary load bank) đ ầ ể ề c s d ng đ đi u ch nh t n
ố ệ ố s h th ng.
ử ụ ể ả Mô hình turbine gió s d ng b ng Lookup 2D đ tính mô men ngõ ra turbine gió (Tm), là
ủ ậ ố ậ ố hàm c a v n t c gió (w_Wind) và v n t c turbine (w_Turb).
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
32
ơ ồ ệ ố Hình 2.12. S đ kh i mô hình máy phát đi n gió –diesel WDHS [28]
ố ả ắ ố ế ứ ụ ệ ở ớ Kh i t i ph (secondary load) ch a 8 đi n tr 3 pha m c n i ti p v i switch GTO, công
ổ ừ ấ ỗ ướ ả su t thay đ i t 0 – 446.25 kW, m i b c nh y là 1.75kW (hình 4.3).
ầ ố ủ ệ ố ầ ố ử ụ ộ ề ể ỉ B đi u ch nh t n s s d ng vòng khóa pha (PLL) đ đo t n s c a h th ng. T n s ầ ố
ớ ầ ố ợ ẽ ể ẩ ượ ề ầ ố ệ ố đo đu c s so sánh v i t n s chu n (50/60Hz) đ có đ c sai s . Sai l ch v t n s này
ệ ệ ế ệ ợ ượ ộ ề ể đu c bi n thành sai l ch pha (phase error). Tín hi u l ch pha đ c b đi u khi n PD
ấ ả ấ ụ (ProportionalDifferential) xu t ra theo công su t t ệ i ph (secondary load power). Tín hi u
ượ ệ ố ể ề ủ ả ể ể ổ này đ c chuy n đ i thành tín hi u s 8 bit đ đi u khi n các switch c a t i thay đ i t ổ ả i
ụ ph (secondary loads).
ễ ThS. Nguy n Bá Thành
Chương 2 Năng lượng gió
33
ệ ủ
ặ
Hình 2.13. Đ c tính làm vi c c a turbine
ễ ThS. Nguy n Bá Thành

