Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
1
ươ ượ ằ ấ ạ Ch ng này đ c biên so n nh m cung c p cho sinh viên:
(cid:0) ề ổ ượ ử ụ ượ ế ớ T ng quan v năng l ng, tình hình s d ng năng l ng trên th gi i.
(cid:0) ạ ượ ượ ạ Các d ng năng l ạ ng, các d ng năng l ng tái t o.
(cid:0) ề ể ượ ạ ở ệ Ti m năng phát tri n năng l ng tái t o Vi t Nam.
(cid:0) ề ượ ệ Chính sách v năng l ủ ng c a Vi t Nam.
ươ ỏ Câu h i ch ng 1:
ế ử ụ ượ ế ớ ị 1. Anh/ch hãy cho bi t tình hình s d ng năng l ng trên th gi i?
ượ ử ụ ạ ượ ề ạ ạ 2. Các d ng năng l ng tái t o? Tình hình s d ng năng l ng tái t o và ti m
ể ượ ạ ạ ệ năng phát tri n năng l ng tái t o t i Vi t Nam?
3. Các chính sách v năng l
ề ượ ệ ủ ng c a Vi t Nam?
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
2
ươ
ề
ổ
ượ
ạ
Ch
ng 1: T ng quan v năng l
ng tái t o (NLTT)
1.1
ể ủ ử ệ ị ượ L ch s phát tri n c a công ngh năng l ng
ể ồ ạ ể ừ ư ườ ế ử ụ ạ Đ t n t i và phát tri n t xa x a loài ng i đã bi t s d ng các d ng năng l ượ ng
ể ủ ị ử ườ ử ụ ệ khác nhau. Theo đà phát tri n c a l ch s con ng i đã phát hi n và s d ng thêm
ề ượ ượ ạ ộ ự ậ ộ ạ nhi u d ng năng l ng khác. Năng l ấ ọ ng là đ ng l c cho m i ho t đ ng v t ch t
ủ ầ ườ ộ ả ể ấ và tinh th n c a con ng i. Trình đ s n xu t phát tri n ngày càng cao càng tiêu
ượ ố ớ ạ ớ ườ ề ố t n nhi u năng l ứ ng và t o ra thách th c to l n đ i v i môi tr ng.
ượ ạ ở ố ớ ấ ố ở Ngày nay năng l ng càng tr nên có tính ch t s ng còn đ i v i nhân lo i b i vì
ặ ồ ộ ượ ạ ầ ạ ệ ự ặ m t m t ngu n năng l ng hóa th ch đang d n c n ki ể t, m t khác s phát tri n
ề ế ứ ấ ấ ặ ữ ề ầ ấ ượ ủ ả c a s n xu t đ t ra nh ng v n đ h t s c c p bách v yêu c u năng l ng và có
ơ ủ ạ ườ ữ ể ể ề ườ nguy c h y ho i môi tr ng. Đ phát tri n b n v ng con ng ả ử ụ i ph i s d ng
ượ ộ ế ả ồ ứ ệ ệ ả năng l ng m t cách ti ể ờ t ki m và hi u qu , đ ng th i ph i nghiên c u phát tri n
ượ ệ ấ ớ ớ ườ ồ các ngu n năng l ạ ng m i có tính ch t tái t o và thân thi n v i môi tr ng.
ể ủ ử ệ ị ượ ế ớ ượ ắ L ch s phát tri n c a công ngh năng l ng trên th gi i đ c tóm t ả t trong b ng
ố ờ 1.1 theo các m c th i gian sau đây:
ệ ử ụ ử ủ ố ị ả ượ B ng 1.1 Các m c l ch s c a vi c s d ng năng l ng
ượ Năng l ử ụ ng s d ng
ọ ử ế ử ụ Th iờ gian Ti n sề ử ệ t t s d ng nhi
ưở ấ
ể ổ ạ C đ i t s d ng năng l ườ ế ử i ti n s đã bi ế i m, chi u sáng. ề ượ ng gió đ xay xát, kéo thuy n
i đã bi ượ i tiêu, xay xát.
1687
ướ ướ c t ơ ở ơ ặ ề ể ỹ
ơ ở 1738
ặ ề ấ ỏ ủ ỹ
ậ ả ấ ị 1756
ượ ệ ệ ớ V i vi c phát hi n ng n l a ng ấ ừ ỗ ể g đ đun n u, s năng t ế ử ụ ườ Con ng ể ơ ả bè, năng l ng dòng ch y đ b m n ự ế ủ ơ ọ ổ Isaac Newton (16421727) xây d ng c s lý thuy t c a c h c c ậ ệ ử ụ đi n đ t n n móng cho vi c s d ng c năng trong k thu t. ứ ơ ọ ự Daniel Bernoulli (17001782) xây d ng c s cho nghiên c u c h c ậ ệ ử ụ ch t l ng đ t n n móng cho vi c s d ng th y năng trong k thu t. ế ề Mikhail Lomonossov (17111785) đ xu t đ nh lu t b o toàn và bi n ổ đ i năng l ng.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
3 1763
ượ ơ ướ
ầ ả c. Năng l ờ c góp ph n gi ơ ng h i ắ ầ i phóng lao đ ng c b p c a con ngu i. B t đ u
ệ ồ
ậ ả ứ 1831 ệ ừ
ị ế ị ệ ờ ủ t b đi n.
ệ ỷ ể James Watt (17361919) phát tri n máy h i n ộ ướ ơ ắ ủ n ơ ệ ỷ k nguyên công nghi p hóa và c khí hóa. ủ ế Than đá là ngu n nhiên li u ch y u. Michael Faraday (17911867) phát minh đ nh lu t c m ng đi n t ự ặ ề đ t n n móng cho s ra đ i c a các thi ắ ầ B t đ u k nguyên đi n khí hóa.
ố ế 1860
ng đi n t ượ ng đi n t ệ ừ ố th ng ệ ừ ặ , đ t ườ và s d ng năng l
ệ ử ử ụ ậ .
ể ệ ự ờ
ờ ố
ằ ỏ ắ ầ ượ ử ụ ượ ỏ c s d ng trong công nghi p và đ i s ng. c Anh.
ạ ượ ầ ầ ộ
ệ c ra đ i t ượ ả ấ 1860 1870 1881 1890 1898 ỷ
ử ượ . ng nguyên t
ố ế ượ 1899 ử ng t ng t ử ơ ọ ượ . C h c l
ỹ Ủ 1900
ờ ẩ ể ẩ ra đ i thúc đ y s phát tri n và tiêu chu n hóa k
ệ ậ ố ế ệ
ế ươ ố 1906 ố ớ ị ng đ i v i đ nh
ậ ổ ế
đ u tiên.
ọ ặ ờ ắ ầ ượ
ươ ử ầ ờ ở ệ 1942 1954 1954 ử ầ ạ ng m i hóa. đ u tiên ra đ i Liên Xô
ạ ấ i Obninsk.
ỷ 1957 ượ ng
ử ố ế qu c t ướ ẩ ầ ổ ỏ 1960 ờ ra đ i. ấ c xu t kh u d u m OPEC (Organization of the
ả ủ ế ậ ả ầ ỏ ộ 1973
ượ Ủ 1974 ng qu c t ố ế ra
ề ế ằ ổ ướ ị ồ ậ ủ c khung v bi n đ i khí h u c a LHQ nh m n đ nh n ng
J.C. Maxwell (18311879) công b lý thuy t Tr ơ ở ệ ừ ệ ấ nh t, hoàn thi n c s đi n t ờ ủ ỹ ề n n móng cho s ra đ i c a k thu t đi n t ẩ Luy n thép ra đ i thúc đ y khai thác than phát tri n. D u m b t đ u đ ờ ạ ướ ơ ướ ạ i n ng h i n T u h a ch y b ng năng l ấ ệ ơ ố Đ ng c đ t trong đ c hoàn thi n. Ô tô đ c s n xu t hàng lo t. ạ ắ ầ Pierre và Marie Curie (18671934) tìm ra ch t phóng x . B t đ u k nguyên năng l Max Planck (18581947) công b thuy t l ra đ i.ờ ậ IEC (International Electrotechnical Commission) y ban K thu t ỹ ự đi n qu c t thu t đi n. Albert Einstein (18791955) công b lý thuy t t lu t n i ti ng E = mC. ỳ ế ạ Các nhà khoa h c Hoa K ch t o bom nguyên t ế ạ c ch t o và th Pin m t tr i b t đ u đ Ngày 2761954, nhà máy đi n nguyên t cũ, công su t 5MW t IAEA (International Atomic Energy Agency) U ban Năng l Nguyên t ứ T ch c các n Petroleum Exporting Countries) ra đ i.ờ ủ Kh ng ho ng d u m do h u qu c a cu c chi n tranh Trung Đông. IEA (International Energy Agency) y ban Năng l đ i.ờ ổ Công ệ ứ ộ đ khí gây hi u ng nhà kính. 9/9/199 2
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
4
1.2
ạ ượ Các d ng năng l ng
ạ ượ ệ ữ Hình 1.1 Quan h gi a các lo i năng l ng
ượ ộ ạ ấ ứ ể ậ ớ Năng l ộ ng là m t d ng v t ch t ng v i m t quá trình nào đó có th sinh công.
ượ ượ ư ể ả ặ ệ ề Năng l ng cũng đ c hi u nh kh năng sinh công ho c sinh nhi t. Có nhi u h ệ
ề ạ ố ượ ượ ử ụ th ng phân lo i khác nhau v năng l ng đang đ c s d ng:
(cid:0) ạ ấ ượ ượ ể ắ ư ủ ạ ậ Theo d ng v t ch t năng l ng đ c phân lo i nh : th r n (than, c i…),
ể ỏ ể ẩ ầ ả ẩ ầ ả ỏ ố th l ng (d u m và các s n ph m d u), th khí (khí đ t và các s n ph m khí).
(cid:0) ổ ượ ườ ệ ặ ế Theo dòng bi n đ i năng l ng ta th ng g p các khái ni m:
ượ ượ ơ ấ ượ ự ng s c p Năng l ơ ấ : Năng l ng s c p là năng l ng khai thác tr c ti p t ế ừ
ụ ư ạ ử ư ầ ồ ngu n ch a qua công đo n x lý. Ví d nh than đá, d u thô, v.v..
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
5 Năng l
ượ ượ ứ ấ ượ ng th c p ứ ấ : Năng l ng th c p là năng l ộ ng đã qua m t vài quá trình
ư ệ ụ ế ổ bi n đ i. Ví d nh đi n năng, khí hóa than, v.v..
ượ ượ ố ượ ủ ầ ố ng cu i cùng Năng l : Năng l ng cu i cùng là năng l ng đ u vào c a thi ế ị t b
ượ ử ụ s d ng năng l ng.
ượ ữ ượ ữ ượ ượ ủ ng h u ích: Năng l Năng l ng h u ích là năng l ậ ng nh n đ c c a thi ế ị t b
ượ ề ả ừ ấ ổ ấ ủ ố ử ụ s d ng năng l ng tr đi t n th t do truy n t ổ i phân ph i và t n th t c a thi ế ị t b
ượ ệ ữ ệ ề ượ ở ượ ử ụ s d ng năng l ng. Quan h gi a các khái ni m v năng l ng trên đ c cho
trên hình 1.1.
(cid:0) ả ượ ườ ệ ặ ượ Theo kh năng tái sinh năng l ng ta th ng g p khái ni m năng l ng tái
ụ ượ ặ ượ ạ ạ t o và không tái t o. Ví d năng l ờ ng m t tr i, năng l ủ ng gió, th y năng…là
ượ ừ ư ệ ạ ầ ỏ ạ năng tái t o; năng l ng t ạ các d ng nhiên li u hóa th ch nh than, d u m , khí
ạ ả ố đ t không có kh năng tái t o.
1.2.1 Khái ni m năng l
ệ ượ ạ ng tái t o
ượ ạ ượ ượ ừ ữ ụ Năng l ng tái t o hay năng l ng tái sinh là năng l ng t ồ nh ng ngu n liên t c mà
ự ủ ẩ ườ ệ ử ụ ạ theo chu n m c c a con ng ắ ơ ả ủ i là vô h n. Nguyên t c c b n c a vi c s d ng năng
ầ ộ ượ ừ ụ ế ễ ượ l ng tái sinh là tách m t ph n năng l ng t các quy trình di n bi n liên t c trong
ườ ử ụ ư ậ ỹ ườ ượ môi tr ng và đ a vào trong các s d ng k thu t. Các quy trình này th ng đ c
ặ ệ ừ ặ ờ ẩ thúc đ y đ c bi t là t M t Tr i.
ườ ượ ạ ượ ữ ể ồ Trong cách nói thông th ng, năng l ng tái t o đ c hi u là nh ng ngu n năng
ữ ươ ượ ế ằ ẩ ượ l ng hay nh ng ph ng pháp khai thác năng l ự ng mà n u đo b ng các chu n m c
ườ ạ ặ ạ ượ ồ ạ ủ c a con ng i thì là vô h n. Vô h n có hai nghĩa: Ho c là năng l ng t n t ề i nhi u
ể ở ứ ạ ệ ự ử ụ ủ ườ ụ ế đ n m c mà không th tr thành c n ki t vì s s d ng c a con ng i (thí d nh ư
ượ ặ ặ ờ ượ ự ắ ạ ờ năng l ng M t Tr i) ho c là năng l ng t ụ tái t o trong th i gian ng n và liên t c
ượ ễ ế ố ộ ờ ụ ư (thí d nh năng l ng sinh kh i) trong các quy trình còn di n ti n trong m t th i gian
dài trên Trái Đ t.ấ
ề ậ ượ ượ ướ ờ Theo ý nghĩa v v t lý, năng l ng không đ ạ c tái t o mà tr ặ c tiên là do M t Tr i mang
ượ ế ổ ạ ượ ượ ạ l i và đ c bi n đ i thành các d ng năng l ậ ng hay các v t mang năng l ng khác nhau.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
6 Tùy theo tr
ườ ợ ượ ượ ử ụ ứ ắ ượ ạ ng h p mà năng l ng này đ c s d ng ngay t c kh c hay đ ờ c t m th i
ự ữ d tr .
ệ ử ụ ệ ạ ườ ỉ ế Vi c s d ng khái ni m "tái t o" theo cách nói thông th ể ng là dùng đ ch đ n các
ố ớ ạ ỳ ườ ụ ư ề ắ ấ ọ chu k tái t o mà đ i v i con ng i là ng n đi r t nhi u (thí d nh khí sinh h c so
ượ ề ờ ủ ả ạ ườ ớ v i năng l ng hóa th ch). Trong c m giác v th i gian c a con ng ờ ặ i thì M t Tr i
ấ ộ ượ ư ầ ậ ộ ờ ồ ẽ s còn là m t ngu n cung c p năng l ặ ng trong m t th i gian g n nh là vô t n. M t
ấ ờ ượ ụ ề ễ ế ồ Tr i cũng là ngu n cung c p năng l ng liên t c cho nhi u quy trình di n ti n trong
ữ ể ể ấ ấ ượ ầ b u sinh quy n Trái Đ t. Nh ng quy trình này có th cung c p năng l ng cho con
ườ ạ ữ ệ ọ ưở ồ ng i và cũng mang l i nh ng cái g i là nguyên li u tái tăng tr ổ ng. Lu ng gió th i,
ướ ả ủ ờ ượ ườ ử ụ dòng n c ch y và nhi ệ ượ t l ặ ng c a M t Tr i đã đ c con ng i s d ng trong quá
ờ ạ ứ ướ ứ ệ ấ ọ ươ kh . Quan tr ng nh t trong th i đ i công nghi p là s c n c nhìn theo ph ệ ng di n
ậ ỹ ươ ệ ử ụ s d ng k thu t và theo ph ổ ng di n phí t n sinh thái.
ượ ạ ớ ệ ử ụ ệ ồ Ng i v i vi c s d ng các quy trình này là vi c khai thác các ngu n năng l c l ượ ng
ữ ư ầ ồ ượ ượ ỏ nh than đá hay d u m , nh ng ngu n năng l ng mà ngày nay đ c tiêu dùng nhanh
ượ ạ ồ ạ ủ ề ấ ị ậ ơ h n là đ c t o ra r t nhi u. Theo ý nghĩa c a đ nh nghĩa t n t ả i "vô t n" thì ph n
ứ ạ ợ ổ ả ứ ể ự ệ ệ ph n ng nhi t h ch ng t ng h p h t nhân ( ệ ạ ), khi có th th c hi n trên bình di n k ỹ
ả ứ ậ ạ ả ứ ả ứ ớ ph n ng phân h ch thu t, và ph n ng phân rã h t nhân ( ạ ) v i các lò ph n ng tái
ượ ố sinh (breeder reactor), khi năng l ng hao t n lúc khai thác uranium hay thorium có th ể
ữ ở ứ ữ ề ấ ồ ượ ạ ặ ườ ượ đ c gi m c th p, đ u là nh ng ngu n năng l ng tái t o m c dù là th ng thì
ượ ạ ượ chúng không đ c tính vào lo i năng l ng này.
1.2.2 Các d ng năng l
ạ ượ ạ ng tái t o
ồ ố ừ ứ ạ ủ ặ Ngu n g c t ờ b c x c a M t Tr i
ượ ặ ờ ượ ấ ượ ủ Năng l ng M t Tr i thu đ c trên Trái Đ t là năng l ng c a dòng b c x đi n t ứ ạ ệ ừ
ấ ừ ặ ẽ ế ụ ờ ế ậ ượ ấ xu t phát t M t Tr i đ n Trái Đ t. Chúng ta s ti p t c nh n đ c dòng năng l ượ ng
ờ ế ả ứ ế ệ ặ ả ạ ỷ này cho đ n khi ph n ng h t nhân trên M t Tr i h t nhiên li u, vào kho ng 5 t năm
n a.ữ
ể ự ấ ượ ệ ứ ệ ể ế Có th tr c ti p thu l y năng l ng này thông qua hi u ng quang đi n, chuy n năng
ủ ư ệ ặ ặ ờ ờ ượ l ng các photon c a M t Tr i thành đi n năng, nh trong pin M t Tr i. Năng l ượ ng
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
7 ủ c a các photon cũng có th đ
ể ượ ấ ể ứ ụ ể ể ậ c h p th đ làm nóng các v t th , t c là chuy n thành
ệ ử ụ ướ ặ ặ ờ ướ nhi t năng, s d ng cho bình đun n c M t Tr i, ho c làm sôi n c trong các máy
ệ ệ ố ủ ệ ậ ặ ờ ộ ệ ư ề nhi ặ t đi n c a tháp M t Tr i, ho c v n đ ng các h th ng nhi t nh máy đi u hòa
ặ ờ M t Tr i.
ượ ể ượ ủ ụ ấ Năng l ng c a các photon có th đ ể c h p th và chuy n hóa thành năng l ượ ng
ọ ủ ả ứ ế trong các liên k t hóa h c c a các ph n ng quang hóa.
ả ứ ộ ự ợ ượ M t ph n ng quang hóa t nhiên là quá trình quang h p. Quá trình này đ c cho là đã
ự ữ ượ ệ ạ ặ ờ ồ ừ t ng d tr năng l ng M t Tr i vào các ngu n nhiên li u hóa th ch không tái sinh
ế ỷ ủ ụ ề ệ ậ ế mà các n n công nghi p c a th k 19 đ n 21 đã và đang t n d ng. Nó cũng là quá
ấ ượ ọ ự ọ ứ trình cung c p năng l ạ ộ ng cho m i ho t đ ng sinh h c t nhiên, cho s c kéo gia súc và
ữ ồ ượ ề ạ ố ọ ươ ủ ố c i đ t, nh ng ngu n năng l ng sinh h c tái t o truy n th ng. Trong t ng lai, quá
ể ạ ồ ượ ạ ở ư ệ ọ trình này có th giúp t o ra ngu n năng l ng tái t o nhiên li u sinh h c, nh các
ệ ỏ ệ ừ ầ ự ậ ọ ố ọ nhiên li u l ng (diesel sinh h c, nhiên li u t d u th c v t), khí (khí đ t sinh h c) hay
r n.ắ
ượ ặ ờ ượ ụ ở ủ ể ể ấ ấ Năng l ng M t Tr i cũng đ c h p th b i th y quy n Trái Đ t và khí quy n Trái
ấ ể ệ ượ ượ ự ữ ứ ọ ượ Đ t đ sinh ra các hi n t ng khí t ạ ng h c ch a các d ng d tr năng l ng có th ể
ượ ấ ượ ầ khai thác đ c. Trái Đ t, trong mô hình năng l ố ng này, g n gi ng bình đun n ướ ủ c c a
ữ ơ ệ ầ ể ệ ụ ừ ủ ộ nh ng đ ng c nhi t đ u tiên, chuy n hóa nhi ấ t năng h p th t ặ photon c a M t
ủ ả ộ ờ ướ ơ ướ ủ Tr i, thành đ ng năng c a các dòng ch y c a n c, h i n c và không khí, và thay
ủ ả ấ ọ ậ ổ đ i tính ch t hóa h c và v t lý c a các dòng ch y này.
ủ ướ ế ể ượ ự ữ ạ ư ậ ướ ạ Th năng c a n c m a có th đ c d tr t i các đ p n ệ c và ch y máy phát đi n
ộ ạ ủ ụ ệ ậ ượ ả ố ủ c a các công trình th y đi n. M t d ng t n d ng năng l ng dòng ch y sông su i có
ướ ủ ệ ờ ố ướ ủ ể ả tr c khi th y đi n ra đ i là c i xay n ể c. Dòng ch y c a bi n cũng có th làm
ả ủ ủ ể ệ ể ộ chuy n đ ng máy phát c a nhà máy đi n dùng dòng ch y c a bi n.
ả ủ ệ ố ể Dòng ch y c a không khí, hay gió, có th sinh ra đi n khi làm quay tu c bin gió. Tr ướ c
ượ ờ ượ ứ ụ ể ệ khi máy phát đi n dùng năng l ố ng gió ra đ i, c i xay gió đã đ c ng d ng đ xay
ố ượ ể ể ể ặ ộ ngũ c c. Năng l ộ ng gió cũng gây ra chuy n đ ng sóng trên m t bi n. Chuy n đ ng
ể ượ ậ ụ ệ ể này có th đ c t n d ng trong các nhà máy đi n dùng sóng bi n.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
8 Đ i d
ạ ươ ấ ệ ớ ơ ổ ng trên Trái Đ t có nhi t dung riêng l n h n không khí và do đó thay đ i nhi ệ ộ t đ
ụ ậ ấ ơ ạ ươ ủ ặ ờ ch m h n không khí khi h p th cùng nhi ệ ượ t l ng c a M t Tr i. Đ i d ơ ng nóng h n
ự ệ ạ ơ ệ ộ không khí vào ban đêm và l nh h n không khí vào ban ngày. S chênh l ch nhi t đ này
ể ượ ể ộ ơ ệ ệ có th đ ạ c khai thác đ ch y các đ ng c nhi t trong các nhà máy đi n dùng nhi ệ t
ủ ể ượ l ng c a bi n.
ệ ụ ừ ơ ướ ủ ặ ờ ố ể ộ Khi nhi ấ t năng h p th t photon c a M t Tr i làm b c h i n ầ c bi n, m t ph n
ượ ượ ự ữ ỏ ướ ệ ố ặ ủ ể năng l ng đó đã đ c d tr trong vi c tách mu i ra kh i n c m n c a bi n. Nhà
ả ứ ệ ướ ướ ặ ạ ầ ượ máy đi n dùng ph n ng n ọ c ng t n c m n thu l i ph n năng l ư ng này khi đ a
ở ề ể ọ ủ ướ n c ng t c a dòng sông tr v bi n.
ồ ố ừ ệ ủ Ngu n g c t nhi ấ t năng c a Trái Đ t
ệ ủ ọ ị ệ ượ ệ ấ Nhi ấ t năng c a Trái Đ t, g i là đ a nhi t, là năng l ng nhi t mà Trái Đ t có đ ượ c
ả ứ ỉ ệ ả ạ thông qua các ph n ng h t nhân âm trong lòng. Nhi t năng này làm nóng ch y các
ụ ị ề ệ ấ ấ ợ ờ ử ớ l p đ t đá trong lòng Trái Đ t, gây ra hi n tu ng di d i th m l c đ a và sinh ra núi l a.
ấ ẽ ắ ầ ả ứ ạ ệ ộ Các ph n ng h t nhân trong lòng Trái Đ t s t t d n và nhi t đ lòng Trái Đ t s ấ ẽ
ộ ầ ọ ủ ề ặ ơ ớ ổ ờ ngu i d n, nhanh h n nhi u so v i tu i th c a M t Tr i.
ị ệ ẫ ồ ượ ệ ả ấ Đ a nhi ể t dù sao v n có th là ngu n năng l ừ ng s n xu t công nghi p quy mô v a,
ự ư trong các lĩnh v c nh :
ệ ị ệ Nhà máy đi n đ a nhi t.
ưở ấ ệ S ị i m đ a nhi t.
ồ ố ừ ộ ệ ấ ặ Ngu n g c t đ ng năng h Trái Đ t M t Trăng
ườ ề ặ ề ấ ặ ấ ẫ ở ộ Tr ớ ng h p d n không đ u trên b m t Trái Đ t gây ra b i M t Trăng, c ng v i
ườ ề ạ ề ặ ự ủ ủ tr ể ng l c quán tính ly tâm không đ u t o nên b m t hình elipsoit c a th y quy n
ở ứ ộ ế ủ ể ể ấ ạ ơ ấ Trái Đ t (và ấ m c đ y u h n, c a khí quy n Trái Đ t và th ch quy n Trái Đ t).
ố ị ớ ườ ặ ấ ố Hình elipsoit này c đ nh so v i đ ấ ng n i M t Trăng và Trái Đ t, trong khi Trái Đ t
ự ướ ế ẫ ủ ề ặ ể ể ấ ộ ự t quay quanh nó, d n đ n m c n c bi n trên m t đi m c a b m t Trái Đ t dâng
ệ ượ ạ ạ ố ề lên h xu ng trong ngày, t o ra hi n t ủ ng th y tri u.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
9 S nâng h c a n
ạ ủ ự ướ ể ể ệ ể ộ c bi n có th làm chuy n đ ng các máy phát đi n trong các nhà
ệ ượ ủ ề ề ệ ề ẽ ả ứ ộ ủ ầ máy đi n th y tri u. V lâu dài, hi n t ng th y tri u s gi m d n m c đ , do tiêu th ụ
ộ ự ủ ế ấ ấ ướ ặ ề ộ ầ d n đ ng năng t quay c a Trái Đ t, cho đ n lúc Trái Đ t luôn h ng m t m t v phía
ệ ượ ủ ặ ờ ỏ ơ ủ ề ổ ớ M t Trăng. Th i gian kéo dài c a hi n t ng th y tri u cũng nh h n so v i tu i th ọ
ờ ặ ủ c a M t Tr i.
ượ ạ ỏ ồ Các ngu n năng l ng tái t o nh
ồ ượ ứ ộ ệ Ngoài các ngu n năng l ồ ng nêu trên dành cho m c đ công nghi p, còn có các ngu n
ượ ộ ố ậ ụ ạ ỏ năng l ng tái t o nh dùng trong m t s v t d ng:
ộ ố ồ ự ữ ồ ượ ắ ư ủ ườ M t s đ ng h đeo tay d tr năng l ng l c l c a tay khi con ng ạ ộ i ho t đ ng
ủ ự ủ ế ắ ộ ượ thành th năng c a lò xo, thông qua s lúc l c c a m t con quay. Năng l ng này
ể ộ ồ ượ đ ồ ể c dùng đ làm chuy n đ ng kim đ ng h .
ộ ố ộ ơ ộ ớ ượ ể ệ ể ế ắ M t s đ ng c có rung đ ng l n đ ạ c g n tinh th áp đi n chuy n hóa bi n d ng
ệ ệ ả ạ ồ ộ ơ ụ ộ ơ ọ c h c thành đi n năng, làm gi m rung đ ng cho đ ng c và t o ngu n đi n ph .
ể ượ ể ế ầ ụ ể ắ ộ ự Tinh th này cũng có th đ ậ c g n vào đ gi y, t n d ng chuy n đ ng t ủ nhiên c a
ườ ể ế ị ỏ ư ệ ạ ộ ng ệ i đ phát đi n cho các thi t b cá nhân nh nh PDA, đi n tho i di đ ng...
ệ ứ ệ ừ ệ ạ ộ ướ ồ ướ Hi u ng đi n đ ng giúp t o ra dòng đi n t vòi n c hay các ngu n n ả c ch y, khi
ậ ệ ằ ỏ ợ ướ n c đi qua các kênh nh xíu làm b ng v t li u thích h p.
ệ ừ ộ ườ ở ổ ườ Các ăngten thu dao đ ng đi n t (th ph radio) trong môi tr ng ng sang năng l ượ ng
ộ ố ệ ệ ệ ề ề ạ ắ ấ ộ ộ đi n xoay chi u hay đi n m t chi u. M t s đèn nh p nháy g n vào đi n tho i di đ ng
ượ ừ ệ ơ ế ạ ể ạ ộ thu năng l ng sóng vi ba phát ra t đi n tho i đ phát sáng, ho t đ ng theo c ch này.
ượ ế ớ ạ ề 1.3 ử ụ Tình hình s d ng năng l ng tái t o trên th gi ể i và ti m năng phát tri n
ở ệ Vi t Nam
ử ụ ượ ạ 1.3.1 Tình hình s d ng năng l ng tái t o trên th gi ế ớ i
ượ ạ ượ ử ụ ừ ấ ầ ồ Các ngu n năng l ng hóa th ch đ c khai thác và s d ng t ậ r t lâu đang d n c n
ệ ả ủ ự ả ki t. Theo s kh o sát c a BP (British Petroleum, Anh Qu c ố ) thì sau kho ng 40 năm
ỏ ẽ ạ ầ ệ ữ ẽ ả ữ n a d u m s c n ki ế t và sau kho ng 200 năm n a than đá cũng s khai thác h t.
ưở ế ề ầ ượ ả ớ ự Cùng v i s tăng tr ề ng v kinh t , nhu c u v năng l ờ ố ấ ng cho s n xu t và đ i s ng
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
10 ngày càng gia tăng, theo d báo c a C quan thông tin năng l
ự ủ ơ ượ ng (EIA) trong vòng 24
ừ ế ớ ụ ứ ế ể năm t năm 2001 đ n năm 2025, m c tiêu th năng trên toàn th gi i có th tăng thêm
ệ ả ớ ệ 54% (kho ng 404 nghìn tri u BTU năm 2001 t i 623 nghìn tri u BTU vào năm 2025),
ủ ế ơ ề ầ ố ế ể ạ nhu c u này ch y u r i vào các qu c gia có n n kinh t đang phát tri n m nh m ẽ
ố Ấ ộ ệ ử ụ ư ệ ế ượ nh Trung Qu c, n đ … do đó vi c tìm ki m các công ngh s d ng năng l ng tái
ặ ờ ư ủ ệ ạ ố ớ ượ ự ạ t o nh th y đi n , gió, m t tr i… có ý nghĩa s ng còn v i nhân lo i và đ c s quan
ế ớ ộ tâm r ng rãi trên quy mô toàn th gi i.
ượ ạ ượ ạ ị ượ ừ ụ ữ Năng l ng tái t o đ c đ nh nghĩa là lo i năng l ng t ồ nh ng ngu n liên t c mà
ự ủ ẩ ườ ệ ử ụ ạ theo chu n m c c a con ng ắ ơ ả ủ i là vô h n. Nguyên t c c b n c a vi c s d ng năng
ạ ầ ộ ượ ừ ụ ế ễ ượ l ng tái t o là tách m t ph n năng l ng t các quy trình di n bi n liên t c trong
ườ ậ ử ụ ư ỹ môi tr ng và đ a vào trong các k thu t s d ng.
ượ ạ ự ể ố ồ ạ Phân lo i năng l ng tái t o d a theo ngu n g c ta có th chia thành:
ừ ứ ờ ượ ặ ượ ượ ạ ặ T b c x m t tr i: năng l ờ ng m t tr i, năng l ố ng sinh kh i, năng l ng gió,
ượ ừ ể năng l ng t bi n…
ệ ủ ấ ị ệ ừ T nhi t năng c a trái đ t: Đ a nhi t.
ủ ệ ặ ờ ừ ộ ặ ấ ượ ủ ề T đ ng năng c a h trái đ t – m t trăng – m t tr i: Năng l ng th y tri u.
ượ ạ ồ ơ ộ ồ ộ ỏ ồ Các ngu n năng l ng tái t o nh : Đ ng h đeo tay, đ ng c có đ rung, ăngten thu
ệ ừ ườ ệ ể sóng đi n t môi tr ng chuy n sang đi n.
ử ụ ượ ả ạ ườ ộ ạ ề S d ng năng l ng hóa th ch th i ra môi tr ệ ứ ng nhi u khí đ c h i, gây nên hi u ng
ệ ượ ầ ấ nhà kính là nguyên nhân làm trái đ t nóng d n lên gây ra các hi n t ng thiên tai, lũ
ạ ả ưở ớ ứ ườ ụ l t, h n hán, và gây nh h ng t ỏ i s c kh e con ng i.
ế ỷ ủ ữ ả ố ượ ậ Trong nh ng năm cu i th k XX do kh ng ho ng năng l ng vì v y công tác nghiên
ử ụ ượ ạ ượ ề ố ứ c u, thăm dò, khai thác và s d ng đ c nhi u qu c gia chú ý và đã đ t đ c m t s ộ ố
thành t u.ự
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
11
ồ ượ ế ớ ạ Hình 1.2 Các ngu n năng l ng tái t o trên th gi i 2006 [1]
ủ ố ặ ờ ệ ệ 750GW th y đi n 235 Sinh kh i nhi ệ t 105GW M t tr i nhi ệ t/đi n
ệ ỏ ố 7GW NL gió ủ 73GW th y đi n nh 45GW Sinh kh i nhi ệ t
ừ ị ị 39GW t ethanol 33GW Đ a nhi ệ t ệ 9.5GW Đ a đi n
ừ ế ố ố ướ 6GW t Biodiesel ặ ờ 5GW và 2.7GW pin m t tr i( k t n i và không n i l i
đi n)ệ
ặ ờ ệ 0.4 GW m t tr i ( nhi ệ t đi n) 0.3 GW t ừ ể bi n
ứ ụ ượ ế ớ ệ ơ ị Hình 1.3 M c tiêu th năng l ng th gi ệ i (đ n v nghìn tri u tri u BTU)[2]
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
12
2 sinh ra khi s d ng năng l
ượ ả ử ụ ượ ạ Hình 1.4 L ng khí th i CO ng hóa th ch [3]
ệ ệ ơ ị (đ n v nghìn tri u tri u BTU)
ủ ể ặ ồ ượ ọ ơ ạ ắ Đ c đi m chung c a ngu n năng l ặ ng tái t o là chúng có m t kh p m i n i trên trái
ướ ư ườ ấ ướ đ t d ạ i các d ng n ặ ờ c, gió, ánh sáng m t tr i… nh ng chúng th ậ ng phân tán vì v y
ệ ệ ệ ỏ ố khó khai thác. Vi c khai thác trên quy mô công nghi p đòi h i công ngh cao và v n
ệ ộ ạ ệ ả ế ầ ư ớ đ u t l n, vi c khai thác trên quy mô h gia đình đã đem l i hi u qu thi ự t th c to
l n.ớ
ử ụ ượ ạ ở ệ 1.3.2 Tình hình s d ng năng l ng tái t o Vi t Nam
ượ 1.3.2.1 Năng l ặ ờ ng m t tr i
ặ ờ a) Pin m t tr i
ộ ậ ừ ệ ồ H ngu n đ c l p t 20 – 100 kWp:
o H gia đình: 20 – 200 Wp.
ộ
o H t p th : 200 – 2000 Wp.
ộ ậ ể
o Thông tin vi n thông: 200 – 20000 Wp.
ễ
o Giao thông đ
ườ ủ ng th y: 10 – 600 Wp.
o Các ng d ng khác: giao thông, chi u sáng công c ng…
ụ ứ ế ộ
H ngu n n i l
ố ướ ệ ồ i: 5 – 150 kWp.
o EVN, Vi n năng l
ệ ượ ng.
ộ ố ị o Trung tâm h i ngh qu c gia (150 kWp)
ặ ổ ấ ắ T ng công su t l p đ t: 1,5 MWp
ệ ơ ở ệ ứ ặ ờ b) Nhi t m t tr i trên c s hi u ng nhà kính
ế ị ướ Thi t b đun n c nóng:
o S d ng: h gia đình, khách s n,…
ử ụ ạ ộ
o Kho ng 1,5 tri u m2 đã đ
ệ ả ượ ắ ặ c l p đ t.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
13 Thi
ế ị ấ ệ t b s y: gia đình, công nghi p.
ấ ướ ư Ch ng c t n c.
ủ ỏ ệ c) Th y đi n nh (TĐN):
ạ ộ ừ ạ ắ ặ ạ ố ủ ế Đã l p đ t 507 tr m, ~ 135 MW; 69 tr m ng ng ho t đ ng, phân b ch y u
ự ề ắ khu v c mi n núi phía B c.
Kho ng 1300 – 1400 TĐN, CS 200 – 500 W, ~ 35 – 65 MW đang đ
ả ượ c các gia
ử ụ ự ề đình khu v c mi n núi s d ng.
ấ ừ ả ọ ấ ẻ ổ ố 80% TĐN s n xu t t Trung Qu c, giá r , tu i th th p.
ườ ấ ấ ạ ỉ ỗ M i năm th ế ng ch dùng 56 tháng; công su t r t h n ch .
ượ d) Năng l ng gió:
Phát đi n: 1 x 800 kW (B ch Long Vĩ) + 1000 x (150 – 200 W)
ệ ạ
ướ ả ơ B m n c: kho ng 120 máy.
ể 20 đi m đo gió trên 20m.
ệ ở ệ ậ ớ Nhà máy đi n gió Tuy Phong (120 MW) Bình Thu n phát đi n v i 5 tuabin
(1,5MW/tuabin).
ầ ư ự ạ D án đ u t 30 MW t i Khánh Hòa.
ự ệ ạ ả ả ồ ơ D án đi n gió t ả i Côn Đ o, Lâm Đ ng, đ o Lý S n (Qu ng Ngãi),…
ượ ố e) Năng l ng sinh kh i:
ượ ử ụ ể ệ ệ ấ 63% (2,8/4,5 tri u t n) bã mía đã đ c s d ng đ phát đi n 150 – 200 MW.
ệ ấ ụ ượ ấ 23% (1,45/6,5 tri u t n) tr u dùng cho m c đích năng l ng.
ể ả ự ự ử ệ ệ ấ ữ D án đang th c hi n: nhà máy x lý rác đ s n xu t đi n 2,4 MW và phân h u
ệ ở ự ấ ơ c NPK 1500 – 3000 t n/năm đang th c hi n TP.HCM.
Vi n c đi n nông nghi p đã nghiên c u thành công dây chuy n s d ng ph
ề ử ụ ơ ệ ứ ệ ệ ế
ệ ẩ ố ệ ể ấ ph m sinh kh i cùng phát đi n và nhi t đ s y.
ọ f) Khí sinh h c (KSH):
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
14
3 đã đ
ể ả ừ ế ượ ầ Kho ng 60 nghìn h m KSH có th tích t 3 đ n 30 m ự c xây d ng và
3 khí/năm.
ệ ả ấ ả đang s n xu t kho ng 110 tri u m
70% là quy mô gia đình.
ượ ệ g) Năng l ị ng đ a nhi t:
Xây d ng nhà máy đi n đ a nhi
ự ệ ị ệ ấ ạ ả t công su t 18,6 MW t i Qu ng Ngãi.
ị ướ ự ệ ị ệ ủ Chính ph có đ nh h ng xây d ng nhà máy đi n đ a nhi t 20 – 25 MW t ạ i
ị Bình Đ nh.
ầ ư ậ ỹ ự ệ ị T p đoàn Ormat – M xin phép đ u t xây d ng 5 nhà máy đi n đ a nhi ệ ạ t t i
ả ả Qu ng Bình, Qu ng Ngãi,…
ể ề ượ ạ ở ệ 1.3.3 Ti m năng phát tri n năng l ng tái t o Vi t Nam
Năng l
ượ ặ ờ ướ ồ ồ ng m t tr i (NLMT): N c ta có ngu n NLMT khá d i dào:
2.ngày; s gi
ậ ộ ấ ắ ấ Vùng Đông B c: th p nh t, m t đ 250 ÷ 400 cal/cm ố ờ ắ n ng
ờ 1600 – 1900 gi /ngày.
ớ ả ướ ắ ắ ộ Vùng Tây B c và B c Trung B : trung bình so v i c n ậ ộ c; m t đ 300 –
ờ 500 cal/cm2.ngày; 1800 2100 gi /năm.
ố ươ ừ ẵ ở ố ồ ề ả T Đà N ng tr vào: cao, phân b t ng đ i đ ng đ u trong c năm; 350 –
ờ 510 cal/cm2.ngày; 2000 – 2600 gi /năm.
ề ứ ạ ố ệ ả ượ ặ ờ ở ệ B ng 1.2 S li u v b c x năng l ng m t tr i Vi t nam
ờ ắ Gi n ng trong Ứng d ngụ Vùng B cxứ ạ (Kcal/cm2/năm) năm
ắ
Th pấ Trung bình T tố ấ ố t R t t 1500 (cid:0) 1750 (cid:0) 1700 (cid:0) 2000 (cid:0) 1700 1900 2000 2600 100 (cid:0) 125 (cid:0) 140 (cid:0) 150 (cid:0) 125 150 160 175
ấ ố R t t t T tố 2200 (cid:0) 1700 (cid:0) 2500 2500 130 (cid:0) 100 (cid:0) 150 175
Đông b cắ Tây B cắ ộ B c Trung B Tây Nguyên và Nam Trung Bộ Nam Bộ Trung bình c ả n cướ
ế ớ ệ ạ ồ ớ So v i th gi i Vi t Nam có ngu n NLMT lo i cao.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
15
Th y đi n nh (TĐN): T ng ti m năng TĐN đ
ủ ề ệ ỏ ổ ượ ả ị c xác đ nh kho ng 1800 –
2000 MW. Trong đó:
ấ ươ ạ ấ ạ ổ ươ Lo i công su t 0,1 – 10 MW có 500 tr m, t ng công su t t ng đ ng 1400
ế ệ ơ ổ 1800 MW chi m h n 90% t ng đi n năng TĐN.
ớ ổ ả ạ ấ ạ ơ ấ Lo i công su t bé h n 100 kW có kho ng 2500 tr m v i t ng công su t
ươ ổ ươ t ng đ ế ng 100 – 200 MW chi m 710% t ng TĐN.
ấ ạ ơ ượ ộ Lo i công su t bé h n 5 kW đã đ ử ụ c khai thác s d ng r ng rãi.
Năng l
ượ ữ ề ớ ự ng gió (NLG): Nh ng khu v c có ti m năng NLG l n:
ọ ờ ể ả ậ ố ị D c b bi n, trên các đ o, các khu ự v c có gió đ a hình. V n t c gió trung
ả ộ bình năm kho ng V = 2 7,5 m/s (đ cao 10 12 m)
ọ ờ ể ả ậ ộ ừ D c b bi n và các đ o có V = 4,5 – 7,5 m/s, có m t đ NLG t 800
ớ t i 4500 kWh/m2.
ự ố ạ ấ ườ ậ Khu v c có NLG t t nh t: B ch Long Vĩ, Tr ng Sa, Ninh Thu n,…
Năng l
ượ ố ng sinh kh i (Biomass):
T ng tr l
ữ ượ ổ ấ ả ng kho ng 70 – 80 t n/năm:
ế ỗ ệ ấ o G là 25 tri u t n, chi m 33%
ệ ấ ế ế ệ ả ẩ ả o Ph ph m công nông lâm nghi p kho ng 54 tri u t n, chi m kho ng
67%,
ọ ồ ấ Có 2 ngu n r t quan tr ng:
ệ ệ ấ ấ ệ o Tr u: 100 nhà máy xay, 6,5 tri u t n/năm ~ 75 – 100 MW đi n, hi n
ỉ ử ụ ủ ch s d ng cho 7 – 9% cho th công, đun n u.ấ
o Bã mía: 43 nhà máy đ
ườ ệ ng, 4,5 tri u ấ t n/năm ~ 200 – 250 MW
ệ ệ đi n, 80% đã dùng phát đi n.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
16
Khí sinh h c (Biogas): T ng ti m năng 10000 tri u t n m
3/năm. Trong đó:
ệ ấ ề ọ ổ
3/năm, chi m 6,3%. ế
ừ ườ ệ T ng i: 623 tri u m
3/năm, chi m 31%. ế
ừ ệ T gia súc: 3062 tri u m
ế ả ế Ph th i khác: 6269 tri u ệ m3/năm, chi m 63%.
ữ ượ ầ ươ ươ ụ ẩ ộ Hình 1.5 Tr l ng d u t ng đ ừ ng trong m t năm t các ph ph m nông
nghi pệ
ề ả ọ B ng 1.3 Ti m năng khí sinh h c
ề ỷ ệ ồ T l (%)
ệ D u t ươ đ
ụ ẩ Ti m năng (tri u m3) 1788,973 ầ ươ ng ng (TOE) 0,894 36,7
ạ Ngu n nguyên li uệ Ph ph m cây tr ngồ R m rơ 1470,133 0,735 30,2
318,840 0,109 6.5
ụ ẩ Ph ph m các ồ cây tr ng khác ả ấ Ch t th i gia súc Trâu Bò ợ L n (heo) 3055,678 441,438 495,864 2118,376 1,528 0,221 0,248 1,059 63,3 8,8 10,1 44,4
T ngổ 4844,652 2,422 100,0
Năng l
ượ ệ ị ng đ a nhi t:
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
17
Có h n 300 ngu n n
OC.
ồ ướ ơ ệ ộ c nóng, nhi t đ T = 30 – 150
o Tây B c: 78 ngu n, chi m 26%.
ế ắ ồ
o Trung B 73 ngu n, chi m 20%.
ế ộ ồ
o 61% ngu n nhi
ồ ệ ộ ở t đ cao Nam Trung B .ộ
Ti m năng 200 – 400 MW.
ề
M i đ
ớ ượ ứ ầ c nghiên c u khai thác g n đây.
ỷ ệ ồ ướ ầ ố Hình 1.6 T l ph n trăm s ngu n n ủ ừ c nóng c a t ng vùng
Năng l
ượ ạ ươ ầ ng đ i d ư ư ng: H u nh ch a khai thác.
ề ủ Th y tri u
Sóng bi nể
Nhi ệ ạ ươ t đ i d ng
Tóm l i:ạ
ượ ̣ ơ 1. Năng l ng măt tr i:̀
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
18
•
2/ngay.̀
̀ ̀ ̣ ơ ́ ư ̣ B c xa măt tr i trung binh: 5 KWh/m
•
̀ ́ ờ ́ Sô gi năng trung binh: 2000 ÷ 2500 gi ̀ ̀ ơ /ngay.
ượ 2. Năng l ng gió:
•
2/năm.
́ ̉ Trên cac đao 800 ÷ 1400 KWh/m
•
2/năm.
ự ̉ ̣ Khu v c duyên hai Trung Bô: 500 ÷ 1000KWh/m
•
2.
́ ́ ̀ ỏ ơ Cac cao nguyên và cac vung nh h n 500KWh/m
ượ 3. Năng l ng sinh khôi:́
•
̀ ̣ Tiêm năng : 43 ÷ 46 triêu TOE/năm.
•
3/năm.
̀ ̣ ̉ ́ Tiêm năng khi sinh hoc: 10 ty m
•
̣ Biogas: 0,4 triêu TOE/năm.
̉ ̣ ỏ 4.Thuy điên nh :
•
̀ ơ ́ơ Tiêm năng l n h n 4000 MW.
•
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ỏ ở ự ỏ ̉ ̣ Tiêm năng thuy điên nh và c c nh vung nui phia Băc, Miên Trung và Tây
Nguyên: 2900 MW.
́ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ 5. Năng l ng đia nhiêt và cac loai khac (thuy triêu, song biên).
•
ượ ệ ̣ Năng l ng đia nhi t: 200 ÷ 340MW.
•
́ ́ ượ ̣ Cac loai khac đang đ ́ c đanh giá.
́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Hình 1.7 Ty lê % năng l ng tai tao trong tông phat điên Viêt Nam (Bao cao 3/2008)
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
19 Tiêm năng năng l
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ư ́ ơ ỷ ̣ ̣ ̉ ̣ ng tai tao cua Viêt Nam rât l n nh ng t ́ ́ lê đong gop con rât thâp
̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ư ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ư (2,3%). Vi vây cân phai đây manh khai thac nh ng loai co tiêm năng l n nh :
• Năng l
́ ̀ ́ ̀ ượ ̀ ơ ừ ở ờ ̣ ̃ ng măt tr i: T Đà Năng tr vao Nam (sô gi năng trung binh 2500
ờ gi / năm).
• Năng l
̀ ́ ượ ự ̉ ̣ ng gió: Khu v c Duyên Hai Miên Trung (vân tôc gió 4÷7m/s).
• Năng l
́ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ́ ng sinh khôi : Trâu (4,5 triêu tân/năm, bã mia (6,5 triêu tân/năm), khi
̣ sinh hoc (10.000 triêu m3 năm).
• Thuy điên nh và c c nh : Miên nui phia Băc và Tây Nguyên.
́ ́ ́ ̀ ự ỏ ỏ ̉ ̣
• Năng l
̀ ượ ươ ̣ ̣ ̣ ng đia nhiêt: Nam Trung Bô (73 nguôn n ́ ́ c nong).
ề ượ ệ 1.4 Các chính sách v năng l ủ ng c a Vi t Nam
ể ể 1.4.1 Quan đi m phát tri n
ượ ả ắ ế ượ ớ ế ể a) Phát tri n năng l ề ng ph i g n li n v i chi n l ể c phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a
ả ả ướ ộ ướ ớ ố ữ ề ộ ồ ộ ấ ướ đ t n c và đ m b o đi tr c m t b c v i t c đ cao, b n v ng, đ ng b , đi đôi
ạ ồ ượ ệ ế ệ ượ ớ v i đa d ng hóa các ngu n năng l ng và công ngh ti t ki m năng l ệ ng là nhi m
ờ ỳ ấ ướ ệ ệ ạ ố ụ ọ v tr ng tâm trong su t th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ượ ố ợ ớ ướ ộ ể b) Phát tri n năng l ng qu c gia phù h p v i xu h ậ ng h i nh p qu c t ố ế ử ụ , s d ng
ệ ả ồ ướ ế ợ ử ụ ệ ớ hi u qu ngu n tài nguyên trong n c k t h p v i vi c khai thác, s d ng tài nguyên
ộ ợ ế ậ ượ ề ố ướ n c ngoài m t cách h p lý, thi t l p an ninh năng l ệ ng qu c gia trong đi u ki n
ự ự ệ ế ệ ả ầ ắ ở ớ ữ ữ m , th c hi n liên k t hi u qu trong khu v c và toàn c u, g n v i gi v ng an ninh
ề ể ố ế ộ ậ qu c gia và phát tri n n n kinh t đ c l p, t ự ủ ch .
ướ ị ườ ượ ở ữ ạ ươ ừ c) T ng b c hình thành th tr ng năng l ng, đa d ng hóa s h u và ph ứ ng th c
ướ ớ ỏ ố ấ ợ ườ ẩ kinh doanh, h ng t i th a mãn t t nh t l i ích ng ệ i tiêu dùng. Thúc đ y nhanh vi c
ự ệ ế ệ ề ế ấ ộ ỏ xóa bao c p, xóa đ c quy n, ti n đ n xóa b hoàn toàn vi c th c hi n chính sách xã
ượ ộ h i thông qua giá năng l ng.
ệ ố ể ồ ợ ộ ượ ệ ầ d) Phát tri n đ ng b và h p lý h th ng năng l ng: đi n, d u khí, than, năng l ượ ng
ớ ể ượ ư ể ạ ng s ch, u tiên phát tri n năng
ạ m i và tái t o, trong đó quan tâm phát tri n năng l ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
20 ượ l
ệ ố ố ợ ạ ớ ượ ổ ng m i và tái t o. Phân b h p lý h th ng năng l ố ng theo vùng, lãnh th ; cân đ i
ộ ệ ố ế ế ụ ể ồ ị ừ t ế khâu thăm dò, khai thác, ch bi n; phát tri n đ ng b h th ng d ch v và tái ch .
ự ủ Ứ ụ ế ứ ể ệ ấ ả đ) ng d ng các thành t u c a kinh t ệ tri th c đ nâng cao hi u su t, hi u qu kinh
ượ ầ ư ế ệ ượ ỷ ệ ổ ấ doanh năng l ọ ng. Coi tr ng đ u t cho ti t ki m năng l ả ng, gi m t t n th t. l
ượ ặ ớ ắ ữ ườ ự ả ả ể e) Phát tri n năng l ng g n ch t v i gi gìn môi tr ệ ng sinh thái, b o đ m th c hi n
ượ ể phát tri n năng l ề ữ ng b n v ng.
ụ ể 1.4.2 M c tiêu phát tri n
ụ ổ a) M c tiêu t ng quát
ể ệ ầ ắ ợ ế ượ ụ ế ự Đ góp ph n th c hi n th ng l i các m c tiêu trong chi n l ể c phát tri n kinh t xã
ế ượ ụ ủ ả ổ ượ ố ộ ủ h i c a Đ ng, m c tiêu t ng quát c a Chi n l ể c phát tri n năng l ế ng qu c gia đ n
ế ả ả ầ ượ ố năm 2020, t m nhìn đ n năm 2050 là: b o đ m an ninh năng l ầ ng qu c gia, góp ph n
ữ ữ ể ề ố ế ộ ậ ả ả b o đ m gi v ng an ninh, qu c phòng và phát tri n n n kinh t đ c l p, t ự ủ ủ ch c a
ủ ấ ượ ấ ượ ớ ể ế ấ ướ đ t n ầ c; cung c p đ y đ năng l ng v i ch t l ng cao cho phát tri n kinh t xã
ử ụ ệ ả ợ ồ ượ ộ h i; khai thác và s d ng h p lý, có hi u qu ngu n tài nguyên năng l ng trong
ạ ươ ứ ầ ư ự ượ ướ n c; đa d ng hóa ph ng th c đ u t và kinh doanh trong lĩnh v c năng l ng, hình
ị ườ ể ượ ạ ạ ẩ ạ thành và phát tri n th tr ng năng l ể ng c nh tranh lành m nh; đ y m nh phát tri n
ồ ượ ạ ớ ượ ứ ệ ể ạ ọ ngu n năng l ng m i và tái t o, năng l ng sinh h c, đi n h t nhân đ đáp ng nhu
ể ế ấ ộ ớ ả ả ầ c u phát tri n kinh t xã h i, nh t là vùng sâu, vùng xa, biên gi ể i, h i đ o; phát tri n
ề ữ ệ ả ượ ệ ườ nhanh, hi u qu và b n v ng ngành năng l ớ ả ng đi đôi v i b o v môi tr ng.
ụ ể ụ b) M c tiêu c th
ủ ấ ấ ả ả ấ ượ ể ầ ế Ph n đ u đ m b o cung c p đ năng l ng cho nhu c u phát tri n kinh t ộ xã h i:
ượ ơ ấ ệ ả ấ ầ trong đó năng l ổ ng s c p năm 2010 kho ng 47,5 49,5 tri u TOE (t n d u quy đ i),
ệ ế ả ạ ả ệ ế đ n năm 2020 đ t kho ng 100 110 tri u TOE, đ n năm 2025 kho ng 110 120 tri u
ế ệ ả TOE và đ n năm 2050 kho ng 310 320 tri u TOE.
ữ ượ ệ ộ ồ ượ Nâng cao đ chính xác trong vi c đánh giá tr l ng các ngu n năng l ơ ấ ng s c p
ở ộ ủ ệ ầ ợ ớ ướ (than, d u khí, th y đi n và uranium). M r ng h p tác v i các n ự c trong khu v c
ế ớ ệ ế ầ ạ và th gi i trong vi c tìm ki m, thăm dò, khai thác than, d u khí và các d ng năng
ổ ồ ượ ế ụ ướ ng khác ở ướ n c ngoài b sung ngu n năng l ng thi u h t trong n c.
ượ l ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
21 ể Phát tri n ngu n, l
ồ ướ ủ ứ ệ ệ ể ầ ả ả i đi n, đ m b o đáp ng đ nhu c u đi n cho phát tri n kinh t ế
ấ ủ ế ệ ậ ộ ộ ồ ướ ệ xã h i, đ n năm 2010 đ tin c y cung c p c a ngu n đi n là 99,7%; l ả i đi n b o
ẩ ả đ m tiêu chu n n1.
ọ ầ ừ ể ướ ủ ứ ề ả ẩ ầ Phát tri n các nhà máy l c d u, t ng b ầ c đáp ng đ nhu c u v các s n ph m d u
ướ ư ổ ế ả ầ ấ trong n ệ ấ ọ c, đ a t ng công su t các nhà máy l c d u lên kho ng 25 đ n 30 tri u t n
ầ d u thô vào năm 2020.
ứ ự ữ ế ượ ả ả ụ ạ ầ ố B o đ m m c d tr chi n l c xăng d u qu c gia đ t 45 ngày tiêu th bình quân
ạ ạ vào năm 2010, đ t 60 ngày vào năm 2020 và đ t 90 ngày vào năm 2025.
ấ ượ ả ạ ớ ổ ấ Ph n đ u tăng t ỷ ệ l ồ các ngu n năng l ng m i và tái t o lên kho ng 3% t ng năng
ươ ạ ơ ấ ả ả ượ l ng th ng m i s c p vào năm 2010; kho ng 5% vào năm 2020, và kho ng 11%
vào năm 2050.
ươ ượ ư ố ộ ề Hoàn thành ch ng trình năng l ng nông thôn, mi n núi. Đ a s h nông thôn s ử
ượ ươ ạ ể ấ ụ d ng năng l ng th ng m i đ đun n u lên 50% vào năm 2010 và 80% vào năm
ố ộ ệ ế ế ầ ạ 2020. Đ n năm 2010 đ t 95% s h dân nông thôn có đi n, đ n năm 2020 h u h t s ế ố
ệ ộ h dân nông thôn có đi n.
ụ ự ề ạ ẩ ườ ướ ố Xây d ng các m c tiêu, tiêu chu n dài h n v môi tr ng theo h ấ ớ ng th ng nh t v i
ườ ế ớ ề ệ ớ ợ ế ủ ẩ tiêu chu n môi tr ự ng khu v c và th gi i, phù h p v i đi u ki n kinh t ấ c a đ t
ễ ẹ ể ả ườ ạ ộ ượ ướ n c. Ki m soát và gi m nh ô nhi m môi tr ng trong các ho t đ ng năng l ng;
ấ ả ượ ứ ề ả ẩ ế đ n năm 2015 t t c các công trình năng l ng ph i đáp ng tiêu chu n v môi
ườ tr ng.
ạ ộ ệ ể ạ ơ ầ Chuy n m nh các ngành đi n, than, d u khí sang ho t đ ng theo c ch th tr ế ị ườ ng
ự ề ế ủ ướ ị ườ ẻ ệ ạ ạ c nh tranh có s đi u ti t c a Nhà n c. Hình thành th tr ng bán l đi n c nh tranh
ị ườ ạ giai đo n sau năm 2022; hình thành th tr ạ ầ ng kinh doanh than, d u khí trong giai đo n
ế ừ t nay đ n năm 2015.
ự ề ệ ầ ẩ ị ế ộ ể ư ổ ồ ệ ạ Tích c c chu n b các đi u ki n c n thi t và đ ng b đ đ a t máy đi n h t nhân
ậ ỷ ọ ệ ầ đ u tiên v n hành vào năm 2020, sau đó tăng nhanh t ạ tr ng đi n h t nhân trong c ơ
ượ ế ố ượ ế ệ ạ ả ấ c u năng l ng qu c gia. Đ n năm 2050, năng l ng đi n h t nhân chi m kho ng 15
ụ ổ ượ ươ ạ ố 20% t ng tiêu th năng l ng th ng m i toàn qu c.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
22 Tăng c
ườ ố ế ợ ự ượ ấ ừ ng h p tác qu c t trong lĩnh v c năng l ấ ng. Ph n đ u t năm 2010
ế ướ ự ự ế ệ ệ ằ ừ ệ 2015, th c hi n liên k t l ấ i đi n khu v c (b ng c p đi n áp đ n 500 kV), t năm
ự ự ệ ế ệ ố 2015 2020, th c hi n liên k t h th ng khí thiên nhiên khu v c.
ị ướ ể 1.5.3 Đ nh h ng phát tri n
ướ ể ệ ị a) Đ nh h ng phát tri n ngành đi n
ủ ệ ể ả ấ ả ầ ế ộ ủ ấ ướ Ư Đ m b o cung c p đ y đ đi n cho phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c. u tiên
ủ ự ể ệ ờ ộ ồ ợ xây d ng các nhà máy th y đi n m t cách h p lý, đ ng th i phát tri n các nhà máy
ệ ệ ử ụ ể ế ồ nhi t đi n s d ng than và khí thiên nhiên. Khuy n khích phát tri n ngu n đi n s ệ ử
ượ ạ ớ ụ d ng năng l ng m i, tái t o.
ướ ể ệ ướ ạ ậ ị Đ nh h ng phát tri n ngành đi n theo h ệ ở ữ ng đa d ng hóa s h u. T p đoàn Đi n
ệ ể ệ ệ ệ ồ ị ự l c Vi t Nam (EVN) ch u trách nhi m chính trong vi c phát tri n ngu n đi n và h ệ
ề ả ủ ố ầ ư ự ụ ố ố th ng truy n t i c a qu c gia. Công b công khai danh m c các d án đ u t ế khuy n
ầ ế ướ ự ệ khích các thành ph n kinh t trong và ngoài n c tham gia vào lĩnh v c phát đi n và
ệ ố phân ph i đi n.
ứ ầ ư ạ ồ ướ ố Đa d ng các hình th c đ u t ể trong phát tri n ngu n và l i phân ph i.
ế ụ ừ ể ướ ở ộ ệ ệ ầ ổ Ti p t c thí đi m và t ng b c m r ng vi c c ph n hóa các nhà máy đi n, các
ệ ố ị ơ đ n v phân ph i đi n.
ạ ộ ạ ộ ự ệ ấ ả ỏ ợ Tách ho t đ ng công ích kh i ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Th c hi n tr giá cho
ệ ự ạ ạ ộ các ho t đ ng đi n l c t i các vùng sâu, vùng xa.
ở ộ ố ế ộ ợ M r ng h p tác qu c t ậ và h i nh p qu c t ố ế .
ướ ị ườ ể ệ ự ạ ệ ừ T ng b c hình thành và phát tri n th tr ng đi n l c t i Vi t Nam.
ứ ể ệ ạ Nghiên c u phát tri n nhà máy đi n h t nhân.
ề ữ ấ ớ ể ể ả ả ả ộ ườ Đ m b o phát tri n b n v ng, gi m thi u tác đ ng x u t i môi tr ng.
ướ ể ị b) Đ nh h ng phát tri n ngành than
ữ ượ ẩ ạ ứ ế Đ y m nh công tác thăm dò đánh giá tr l ng than trên m c 300m, và tìm ki m sâu
ạ ả ừ t ế 400 đ n 1100 t i vùng than Qu ng Ninh.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
23 Khuy n khích các đ a ph
ươ ầ ư ể ế ị ể ng có các đi m than đ u t thăm dò, đ khai thác ph c v ụ ụ
ầ ạ cho nhu c u t ỗ i ch .
ữ ượ ủ ể ồ ố ả Tranh th các ngu n v n đ thăm dò đánh giá tr l ứ ng và nghiên c u kh năng khai
ằ ồ ồ thác vùng than đ ng b ng sông H ng.
ề ữ ứ ề ể ầ ổ ị ế Phát tri n ngành Than n đ nh, b n v ng, đáp ng nhu c u than cho n n kinh t ố qu c
ị ườ ả ả ướ ổ ầ ộ ợ ị dân; b o đ m th tr ng tiêu dùng than trong n c n đ nh, dành m t ph n h p lý
ấ ẩ xu t kh u.
ề ể ể ớ ế ộ ị ả ắ Phát tri n ngành Than ph i g n li n v i phát tri n kinh t ố xã h i, du l ch, qu c
ệ ả ườ phòng, an ninh và b o v môi tr ng sinh thái.
ế ầ ế ầ ư ể Khuy n khích các thành ph n kinh t tham gia đ u t khai thác, sàng tuy n và phân
ự ố ộ ế ớ ầ ả ấ ổ ph i than. Xây d ng l trình c ph n hóa các công ty s n xu t than, ti n t i hình thành
ị ườ th tr ng than.
ướ ể ầ ị c) Đ nh h ng phát tri n ngành d u khí
ữ ả ị ướ ả ả ấ ứ Phân đ nh rõ gi a ch c năng qu n lý nhà n ủ c và qu n lý s n xu t kinh doanh c a
ứ ầ ậ ả ả ấ ơ các c quan qu n lý và s n xu t kinh doanh trong ngành D u khí. T p trung ch c năng
ả ướ ề ầ ộ ầ ố qu n lý nhà n c v d u khí vào m t đ u m i.
ạ ộ ơ ở ự ủ ầ ặ ệ Xây d ng c s pháp lý cho các ho t đ ng c a ngành D u khí, đ c bi t quan tâm
ạ ộ ụ ệ ạ ọ ồ ủ ồ ế đ n các ho t đ ng trung ngu n và h ngu n, trong đó có các nhi m v quan tr ng c a
ả ế ư ấ ể ậ ậ ỹ qu n lý kinh t và k thu t trong ngành khí thiên nhiên nh : c p phép v n chuy n và
ệ ể ề ậ ố ố ị phân ph i khí, phê duy t giá khí, phí v n chuy n, phân ph i khí, các quy đ nh v các
ẩ ậ ỹ tiêu chu n k thu t…
ự ế ế ầ ẩ Khuy n khích và đ y nhanh công tác tìm ki m thăm dò d u khí; xây d ng m t h ộ ệ
ổ ứ ả ể ệ ầ ợ ồ ố th ng t ch c rõ ràng và hi u qu đ giám sát h p đ ng và xét trao th u các lô thăm
ể ệ ầ ư ề ề ề ả ỳ ị ỉ dò; đ nh k xem xét, đi u ch nh các đi u kho n v tài chính đ vi c đ u t thăm dò,
ể ầ ở ệ ượ ớ ướ phát tri n d u khí Vi ạ t Nam c nh tranh đ c v i các n c khác.
ử ụ Ư ư ể ế u tiên phát tri n, khai thác và s d ng khí thiên nhiên. Khuy n khích và u đãi cho
ầ ư ặ ỏ ệ các nhà đ u t thăm dò và khai thác các m khí, đ c bi ỏ t là các m khí có tr ữ ượ ng l
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
24 gi
ớ ạ ứ ầ ư ạ ự ệ i h n biên. Đa d ng hóa hình th c đ u t ạ , liên doanh xây d ng nhà máy đi n ch y
ệ ể ướ ệ ố khí đ bán đi n cho l i đi n qu c gia.
ầ ư ướ ử ụ ệ ế Có chính sách khuy n khích các nhà đ u t n c ngoài s d ng công ngh cao đ ể
ữ ượ ớ ạ ỏ ầ khai thác các m d u, khí có tr l ng gi i h n biên.
ế ế ự ầ Chính sách trong lĩnh v c ch bi n d u khí:
ầ ư ướ ế ự ố + Khuy n khích các nhà đ u t n c ngoài tham gia liên doanh góp v n xây d ng các
ầ ọ ượ ị ườ ố ả ầ ớ ị nhà máy l c, hóa d u, đ c tham gia th tr ấ ẩ ng phân ph i s n ph m v i th ph n nh t
ị đ nh.
ể ầ ẩ ả + Thu hút các công ty kinh doanh s n ph m d u khí tham gia liên doanh phát tri n các
ể ắ ả ấ ớ ụ ề ầ ọ ợ ậ ấ nhà máy l c d u đ g n s n xu t v i tiêu th , đi u hòa l ữ ả i nhu n gi a s n xu t và
kinh doanh.
ướ ạ ộ ế ế ả ộ Nhà n c khuy n khích và b o h cho các ho t đ ng tìm ki m, thăm dò và khai thác
ủ ệ ệ ầ d u khí ở ướ n c ngoài c a các doanh nghi p Vi t Nam.
ướ ượ ạ ớ ị d) Đ nh h ể ng phát tri n năng l ng m i và tái t o
ề ề ạ ượ ư ượ ạ ớ ạ V đi u tra quy ho ch: các d ng năng l ng m i và tái t o ch a đ ầ c đánh giá đ y
ầ ư ế ầ ạ ề ổ ủ ở ậ đ , b i v y c n có k ho ch và đ u t ố ệ thích đáng cho đi u tra b sung các s li u,
ế ớ ạ ạ ượ ầ ư ể ạ ti n t i quy ho ch, phân vùng các d ng năng l ế ng này đ có k ho ch đ u t , khai
ậ ợ ổ ứ ề ầ ộ ế thác h p lý. L p các t ch c chuyên trách, thu c nhi u thành ph n kinh t khác nhau
ự ự ệ ề ạ ạ ổ ứ ế ể ề đ đi u tra, xây d ng quy ho ch, k ho ch. Th c hi n tuyên truy n, t ch c nghiên
ế ử ể ắ ổ ộ ứ c u, ch th và tri n khai r ng kh p trên toàn lãnh th .
ườ ề ử ụ ồ ượ ể ấ ớ Tăng c ng tuyên truy n s d ng các ngu n năng l ạ ng m i và tái t o đ c p cho
ự ớ ơ ế ả ả ự ể ả các khu v c vùng sâu, vùng xa, biên gi i, h i đ o. Xây d ng c ch qu n lý đ duy trì
ệ ở ữ ự ể ồ và phát tri n các ngu n đi n nh ng khu v c này.
ử ụ ồ ượ ạ ớ ươ ế ệ L ng ghép s d ng năng l ng m i và tái t o vào ch ng trình ti t ki m năng
ươ ư ươ ụ ố ệ ượ l ng và các ch ng trình m c tiêu qu c gia khác nh ch ng trình đi n khí hóa nông
ừ ả ồ ướ ạ thôn, tr ng r ng, xóa đói gi m nghèo, n c s ch, VAC…
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
25 Khuy n khích các doanh nghi p xây d ng các c s thích h p đ s n xu t, l p ráp,
ấ ắ ơ ở ể ả ự ệ ế ợ
ữ ạ ế ị ượ ư ớ ướ ủ ệ ử s a ch a các lo i thi t b năng l ng m i nh đun n ỏ ộ c nóng, th y đi n nh , đ ng
ầ ậ ở ữ ệ ủ ệ ề ơ ơ c gió, h m khí sinh v t… ợ nh ng n i có đi u ki n. H p tác mua công ngh c a các
ể ắ ể ế ị ặ ờ ư ệ ệ ướ n c đã phát tri n đ l p ráp các thi t b công ngh cao nh pin m t tr i, đi n gió…
ướ ế ớ ắ ế ạ ướ ừ t ng b ợ c làm phù h p và ti n t i l p ráp, ch t o trong n c.
ỗ ợ ầ ư ươ ế ạ ự ử ứ ề H tr đ u t cho các ch ng trình đi u tra, nghiên c u, ch t o th , xây d ng các
ử ụ ể ể ượ ạ ư ế ậ ớ ế ị đi m đi n hình s d ng năng l ng m i và tái t o; u đãi thu nh p thi t b , công
ấ ư ệ ớ ế ả ế ị ả ề ộ ả ngh m i, thu s n xu t, l u thông các thi t b ; b o h quy n tác gi cho các phát
ả ế ậ ị ỹ minh, c i ti n k thu t có giá tr .
ổ ứ ế ướ ố ợ ầ ư Cho phép các cá nhân, t ch c kinh t trong và ngoài n c ph i h p đ u t khai thác
ồ ượ ơ ở ạ ớ ợ ngu n năng l ng m i và tái t o trên c s đôi bên cùng có l i.
1.4.4 Các chính sách
ả ả ượ a) Chính sách b o đ m an ninh năng l ố ng qu c gia
Ư ự ệ ả ả ượ ố ướ u tiên th c hi n chính sách b o đ m an ninh năng l ng qu c gia theo h ng phát
ể ồ ộ ồ ượ ử ụ ế ệ ồ tri n đ ng b các ngu n năng l ng; khai thác và s d ng ti t ki m các ngu n năng
ướ ụ ầ ậ ẩ ả ẩ ớ ỏ ộ ượ l ng trong n ấ ả c; gi m b t ph thu c vào các s n ph m d u m nh p kh u; xu t
ậ ẩ ợ ướ ả ắ ượ ấ ẩ nh p kh u than h p lý (tr c m t gi m l ng than xu t kh u hàng năm); liên k t h ế ệ
ố ượ ế ợ ở ộ ự ầ th ng năng l ự ữ ng trong khu v c; m r ng kho d tr xăng d u; k t h p an ninh năng
ớ ả ả ố ố ượ l ng v i b o đ m qu c phòng, an ninh qu c gia.
b) Chính sách giá năng l ngượ
ượ ượ ữ ộ ộ Chính sách giá năng l ng đ c coi là m t trong nh ng chính sách đ t phá; nhanh
ỏ ộ ả ả ề ấ ấ ượ chóng xóa b đ c quy n, bao c p trong c s n xu t và tiêu dùng năng l ng. Giá năng
ượ ớ ơ ế ị ườ ị ướ ế ượ l ầ ng c n đ ợ c xác đ nh phù h p v i c ch th tr ng; Nhà n ề c đi u ti t giá năng
ụ ả ượ l ế ng thông qua chính sách thu và các công c qu n lý khác.
ầ ư ể ồ ượ ạ ớ c) Chính sách đ u t cho phát tri n các ngu n năng l ng m i và tái t o, năng l ượ ng
ạ ọ ệ sinh h c, đi n h t nhân.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
26 Ư
ể ượ ớ ượ ượ ệ u tiên phát tri n năng l ng m i, năng l ạ ng tái t o, năng l ạ ọ ng sinh h c, đi n h t
ầ ư ướ ể ồ ượ ế nhân. Khuy n khích đ u t ra n ế c ngoài đ tìm ki m ngu n năng l ng; có chính
ự ữ ầ ả ẳ ả ế ể sách b o đ m s bình đ ng gi a các thành ph n kinh t tham gia vào phát tri n năng
ượ l ng.
ử ụ ượ ế ệ ệ ả d) Chính sách s d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu
ử ụ ế ượ ế ệ ệ ị Chính sách khuy n khích s d ng năng l ng ti ữ ả ầ t ki m, hi u qu c n xác đ nh nh ng
ụ ể ề ế ầ ố ớ ử ụ ệ ề ượ yêu c u c th v ti t ki m đ i v i các ngành s d ng nhi u năng l ế ng; khuy n
ệ ứ ụ ế ị ệ ớ ế ệ ượ khích vi c ng d ng thi t b , công ngh m i ti t ki m năng l ng.
ệ ả ườ đ) Chính sách b o v môi tr ng
ệ ườ ự ệ ệ ệ ằ ả ả Chính sách b o v môi tr ả ng nh m th c hi n vi c đ m b o vi c khai thác và s ử
ượ ả ớ ố ườ ụ ẩ ụ d ng năng l ệ ng v i vi c qu n lý t t môi tr ng; áp d ng các tiêu chu n môi tr ườ ng
ế ợ tiên ti n h p lý.
ả
ự
ệ
1.4.5 Các gi
i pháp th c hi n
ả ề ầ ư a) Gi i pháp v đ u t ể phát tri n
ệ ổ ứ ệ ự ậ ả ệ ệ Hoàn thi n t ch c và qu n lý các T p đoàn: Đi n l c Vi t Nam, Công nghi p Than
ả ệ ệ ướ ệ ậ và Khoáng s n Vi ầ t Nam, D u khí Vi t Nam theo h ng T p đoàn công nghi p
ươ ạ ướ ố ế ữ th ng m i tài chính, kinh doanh đa ngành trong n c và qu c t , gi vai trò ch ủ
ệ ầ ư ượ ạ đ o trong vi c đ u t ể phát tri n năng l ng.
ở ộ ệ ượ ơ ấ ở ả Xem xét m r ng vi c thăm dò, khai thác năng l ng s c p ể vùng bi n đ o xa,
ữ ể ấ ệ ộ ố ướ ự ồ vùng bi n ch ng l n gi a Vi ớ t Nam v i m t s n c trong khu v c.
ữ ợ ố ế ẩ ạ ơ ự ượ ư ợ Đ y m nh h n n a h p tác qu c t trong lĩnh v c năng l ớ ng; u tiên h p tác v i
ướ ử ụ ệ ề ả ố các n ồ c láng gi ng (Lào, Campuchia, Trung Qu c); s d ng có hi u qu các ngu n
ượ năng l ng khai thác t ừ ướ n c ngoài.
ầ ư ự ế ầ ế ụ Công khai danh m c các d án đ u t ; khuy n khích các thành ph n kinh t trong và
ướ ầ ư ự ượ ngoài n c tham gia đ u t vào lĩnh v c năng l ng.
ả b) Gi ề ơ ế i pháp v c ch tài chính
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
27 Tăng đ u t
ầ ư ừ ố ồ ướ ượ t ngu n v n ngân sách nhà n ự c cho các d án năng l ng nông thôn,
ả ả ể ể ề ầ ế ả mi n núi, h i đ o đ góp ph n phát tri n kinh t và xóa đói, gi m nghèo cho các khu
ể ỹ ượ ể ỗ ợ ầ ư ậ ự v c này; xem xét thành l p qu phát tri n năng l ng đ h tr đ u t ể cho phát tri n
ượ ự ự ệ ạ ớ năng l ng m i và tái t o, th c hi n các d án công ích.
Ư ư ụ ố ố ồ ừ ỹ ỗ ợ ố ồ u tiên b trí ngu n v n tín d ng u đãi t ể qu h tr phát tri n, ngu n v n ODA
ồ ươ ủ ướ ự ố và các ngu n v n vay song ph ng khác c a n c ngoài cho các d án năng l ượ ng
ư ế ể ồ ượ ạ ớ ượ ọ nh : tìm ki m thăm dò, phát tri n ngu n năng l ng m i tái t o, năng l ng sinh h c,
…
ả ề ồ c) Gi ự ể i pháp v phát tri n ngu n nhân l c
ủ ả ậ ạ ộ ộ ộ T p trung đào t o, nâng cao trình đ chuyên môn c a đ i ngũ cán b qu n lý, k ỹ
ữ ề ệ ạ ầ ậ ổ ế thu t và công ngh lành ngh ; đào t o b sung, đón đ u cho nh ng ngành còn thi u,
ế ấ ượ ạ ớ ượ ọ còn y u, nh t là các ngành năng l ng m i và tái t o, năng l ọ ng sinh h c, l c hóa
ệ ạ ầ d u, đi n h t nhân.
ạ ộ ệ ớ ụ ứ ứ ấ ẩ ạ ọ Đ y m nh các ho t đ ng nghiên c u khoa h c và ng d ng công ngh m i, nh t là
ế ạ ự ế ầ ắ ơ ở ứ trong lĩnh v c tìm ki m, thăm dò d u khí, than; s p x p l i các c s nghiên c u khoa
ạ ướ ừ ậ ừ ể ệ ọ h c công ngh , đào t o theo h ồ ng v a t p trung, v a chuyên sâu; phát tri n đ ng
ả ế ệ ướ ụ ự ọ ệ ứ ộ ề b ti m l c khoa h c công ngh , ng d ng và c i ti n công ngh n ế c ngoài, ti n
ạ ượ ệ ớ t ệ ớ i sáng t o công ngh m i trong ngành năng l ủ ng c a Vi t Nam.
ệ ể ẩ ạ ả ế ệ ượ ườ Đ y m nh vi c tri n khai các gi i pháp ti t ki m năng l ng; tăng c ố ợ ng ph i h p
ặ ậ ữ ề ớ ố ổ ổ ứ ệ ể ậ gi a chính quy n v i M t tr n T qu c và các t ộ ch c đoàn th trong vi c v n đ ng
ầ ử ụ ệ ả ồ ượ ả qu n chúng tri ệ ể ế t đ ti ệ t ki m, s d ng có hi u qu các ngu n năng l ng và b o v ệ
ườ môi tr ng.
ả d) Gi i pháp v c ch t ề ơ ế ổ ứ ch c
ơ ấ ự ệ ượ ướ ị ườ Th c hi n tái c c u ngành năng l ể ừ ng đ t ng b c hình thành th tr ng năng
ả ổ ạ ạ ộ ị ị ượ l ơ ở ả ng c nh tranh lành m nh trên c s đ m b o n đ nh chính tr xã h i.
ớ ử ả ậ ớ ổ ổ ỉ ệ Ban hành m i đi đôi v i s a đ i, b sung, hoàn ch nh các văn b n pháp lu t hi n
ệ ể ượ ế ị ườ ể ơ hành đ các doanh nghi p năng l ạ ộ ng chuy n sang ho t đ ng theo c ch th tr ng;
ỏ ộ ệ ề xóa b đ c quy n doanh nghi p.
ThS. Nguyễn Bá Thành
Chương 1 Tổng quan về năng lượng tái tạo
28

