NĂNG LƯỢNG NĂNG LƯỢNG VÀVÀ THU HỒI NĂNG LƯỢNG THU HỒI NĂNG LƯỢNG
TS. Lê Quốc Tuấn TS. Lê Quốc Tuấn Khoa Môi trường và Tài nguyên Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
Giới thiệu chung
ệ
g
(cid:57)Việc sử dụng năng lượng tăng lên theo sự ự g ợ g ụ g phát triển của công nghiệp
ă
ầ
khá
ở
h
l
(cid:57)Nhu cầu năng lượng khác nhau ở mỗi (cid:57)Nh ỗi quốc gia, liên quan đến sự tiêu thụ nhiên liệu và điều kiện sống
ề
ố
(cid:57)Hiện nay, khoảng 85% năng lượng của (cid:57)Hiện nay khoảng 85% năng lượng của thế giới đều từ các nhiên liệu hóa thạch
(cid:57)Nhiên liệu hóa thạch chủ yếu là than, dầu và khí thiên nhiên và khí thiên nhiên
Năng lượng từ địa nhiệt, ASMT, gió, gỗ, chất thải 0.86%
g ợ g ệ
Sinh khối, địa nhiệt dùng cho phát điện 0.5% phát điện 0 5%
Năng lượng điện nguyên tử 5.76%
Năng lượng thủy điện 6.24% điện 6 24%
Dầu lửa 35.27%
Khí thiên hiênhiên 23.35%
Than 28.02% 28 02%
Sử dụng năng lượng của thế giới năm 2006
Giới thiệu chung
thế hát t iể
đá dầ
dầ
th
(cid:57)Trong xu thế phát triển, dầu, than đá dần (cid:57)T được thay thế bằng năng lượng nguyên tử, khí thiên nhiên
(cid:57)Việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch liên quan (cid:57)Việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch liên quan đến nhiều vấn đề về môi trường như: Phát sinh khí nhà kính và các chất ô nhiễm.
i h khí hà kí h à á
hất ô hiễ
y
(cid:57)Khí thiên nhiên có thể thay thế than trong g phát điện vì ít khí thải và cho năng lượng cao hơn. cao hơn
Mục đích sử dụng năng lượng M đí h ử d
ă
l
Phát sinh khí nhà kính do sử dụng nhiên liệu hoá thạch hiê liệ h á th h
Hộ gia đình 19.7% - 18.7 dùng sưởi ấm
g
g
Công nghiệp 18.4% Công nghiệp 18 4%
Công ty dịch vụ 13 4%13.4%
Giao thông vận tải 9.9%
Nông nghiệp 9.9%
Phát thải khí nhà kính toàn cầu
Ảnh hưởng của việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch hóa thạch
• Sinh ra khí CO2, SO2, NOx, và bụi • Sinh ra khí CO SO NO và bụi • Gây nên hiệu ứng nhà kính
ệ p p
g
g Các biện pháp làm giảm ảnh hưởng của việc đốt nhiên liệu hóa thạch
(cid:190)Tăng cường các “bể chứa” CO2 như rừng,
biển khơi biển khơi
(cid:190)Giảm phát thải khí nhà kính và các khí khác bằng cách tăng hiệu quả sử dụng năng lượng lượng
(cid:190)Xử lý khí CO2 trước khi thải khí vào môi
t ờtrường
(cid:190)Sử dụng nguồn năng lượng thay thế không g
g ợ g
ụ g g
y
phát thải CO2
Các biện pháp thu hồi CO2 Các biện pháp thu hồi CO2
ể
ấ
(cid:153)Trồng lại hoặc trồng mới các cánh rừng (cid:153)Trồng lại hoặc trồng mới các cánh rừng (cid:153)Tách CO2 từ khí thải và đem chôn trong lòng biển hoặc vào các bể chứa đã lấy hết ế ể khí thiên nhiên.
(cid:153)Sử dụng vi tảo để hấp thu CO2 và sử dụng
vi tảo như là nguồn dinh dưỡng sơ cấp vi tảo như là nguồn dinh dưỡng sơ cấp
(cid:153)Xử lý khí CO2 bằng các công nghệ hiện đại
(hấp thu CO2)
i
ố h k h n i s a r o ạ t ể ể đ 2
O O C g n n ụ d ử ử S
Phương thức lưu trữ CO2 Phương thức lưu trữ CO (chôn trong các giếng dầu khai thác chưa hết)
Phát triển sinh khối tảo từ CO2
Hệ thống hấp thu CO2 bằng vi tảo
Dùng vi tảo vừa xử lý nước thải, vừa hấp thu Dùng vi tảo vừa xử lý nước thải vừa hấp thu CO2 và thu hồi sinh khối tảo
Tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu hoá thạch nhiên liệu hoá thạch
(cid:57) Các nhà máy phát điện dùng than đun sôi nước (cid:57) Các nhà máy phát điện dùng than đun sôi nước để chạy máy phát điện, hiệu suất năng lượng chỉ đạt 37% đạt 37%
(cid:57) SO2 là nguyên nhân làm giảm hiệu suất đốt nhiên than hoặc than hoặc
liệu Xử lý lưu huỳnh trước khi đốt liệu. Xử lý lưu huỳnh trước khi đốt dùng loại than có chứa ít lưu huỳnh. lưu huỳnh hoặc khí l khí h ỳ h h ặ thiên nhiên thiê hiê
(cid:57) Dầu chứa ít (cid:57) Dầ hứ ít thường được sử dụng (cid:57) Có thể làm giảm phát ể thải
lưu huỳnh, nhưng không thể giảm phát thải CO2 trong các quá trình
Nguồn năng lượng thay thế nhiên liệu hóa thạch liệu hóa thạch
1. Năng lượng nguyên tử 1 Năng lượng nguyên tử 2. Năng lượng thủy điện 3. Năng lượng thủy triều 4. Năng lượng sóng 4 Năng lượng sóng 5. Năng lượng gió 6. Năng lượng địa nhiệt 7. Năng lượng mặt trời 7 Năng lượng mặt trời 8. Các quá trình sinh học
• Cho năng lượng lớn • Ít khí thải • Ít khí thải • Tạo ra/rò rỉ phóng xạ (nguy hiểm) • Khó xử lý sau khi hết sử dụng ế
Năng lượng điện hạt nhân Năng lượng điện hạt nhân (năng lượng nguyên tử)
Hiện trạng phát triển năng lượng nguyên tử trên thế giới
Nhaø maùy thuûy ñieän
h
âi
à
ø
â hi ã
Coù nhöõng taùc ñoäng veà moâi tröôøng nhö: C ù h õ ù ñ ä luõ luït, giaûm doøng chaûy, vôõ ñaäp
Saïch, khoâng oâ nhieãm S h kh â Söû duïng laâu daøi vaø taùi phuïc hoài ñöôïc
Năng lượng gió Năng lượng gió
Năng lượng nhiệt từ lòng đất
Sử dụng địa nhiệt năm 2005
Năng lượng từ Năng lượng từ ánh sáng mặt trời á h á ặt t ời
Vai trò năng lượng từ ánh sáng mặt trời Vai trò năng lượng từ ánh sáng mặt trời
• Trái đất nhận 1/2 109 • Trái đất nhận 1/2.10 năng lượng ASMT phát ra.
• 34% phản xạ • 42% sưởi ấm trái đất • 23% cho vòng tuần
hoàn nước
• 1% tạo gió và dòng
chảy đại dương
• 0.023% cho quang hợp
tạo sinh khối
Vai trò năng lượng từ ánh sáng mặt trời
• Năng lượng điều khiển khí quyển, đại
dương, sinh quyển. dương, sinh quyển.
• Năng lượng mặt trời cấp nhiệt để sưởi lưu chuyển các khối khí, chuyển l á
khối khí
h ể
h ể
ấm, ấ thành điện năng…
• Năng lượng cung cấp cho trái đất
tùy
thuộc vào vĩ độ và cao độ của mỗi vùng thuộc vào vĩ độ và cao độ của mỗi vùng
Mạng lưới bức xạ mặt trời trên mặt đất
Hấp thu và phát xạ năng lượng ASMT
Hấp thu năng lượng ASMT
Quang hợp của thực vật (Biến quang năng thành hoá năng)
Hấp thu năng lượng ASMT
Sử dụng năng lượng ASMT
Chuyển thành điện năng
Chuyển thành nhiệt năng
l
ă
Biến năng lượng Biế ASMT thành điện ệ năng
NĂNG LƯỢNG NĂNG LƯỢNG SINH HỌC SINH HỌC
Năng lượng sinh học
• Vật liệu sinh học luôn được xem là một nguồn
năng lượng l ă
• Việc sử dụng vật liệu sinh học mới giúp làm giảm việc đốt nhiên liệu hóa thạch, giảm phát thải khí nhà kính
p ụ g ự ặ y
vậtvật
– Sản xuất hydrogen
• Năng lượng từ vật liệu sinh học có thể được sử dụng trực tiếp như đốt hoặc chuyển thành nhiên liệu sinh học như methane, ethanol • Các nguồn năng lượng sinh học: Các nguồn năng lượng sinh học: – Đốt sinh khối, sản xuất methane và ethanol, dầu thực
Caùc nguoàn taùi taïo ñöôïc
Caùc nguoàn tieàm naêng töông lai
Đốt sinh khối
• Sinh khối liên quan chất hữu cơ trong
ấ
ố
sinh vật sống và chết sinh vật sống và chết
g
• Sinh khối từ các nguồn nông nghiệp, chất thải sinh hoạt và công nghiệp • Nhiều phương pháp được sử dụng Nhiều phương pháp được sử dụng g để thu năng lượng từ sinh khối: đốt trực tiếp, khí hóa, nhiệt phân
Những vấn đề khi sản xuất năng lượng sinh học ở quy mô lớn l
i h h
ô lớ
ở
• Sự có sẵn của đất • Năng suất của các loài được
ấ ủ
nuôi/trồng nuôi/trồng
• Sự bền vững của môi trường • Các yếu tố xã hội • Sự nhạy cảm về kinh tế ề ki h tế ả
S
h
So sánh các nguồn năng lượng TÁI TẠO So sánh các nguồn năng lượng TÁI TẠO và KHÔNG TÁI TẠO
Biogas Biogas (Khí sinh học) (Khí i h h )
Khí sinh họcọ
(cid:153)Kết quả của quá trình phân huỷ kỵ khí chất thải (cid:153)Kết quả của quá trình phân huỷ kỵ khí chất thải
có BOD cao
th i h h hứ kh ả 50 75% là
ể
(cid:153)Khí sinh học chứa khoảng 50-75% là methane (cid:153)Khí (cid:153)Ở các nước phát triển, trong khu xử lý nước thải, khí sinh học được sử dụng để chạy máy bơm bùn/nước thải và cấp nhiệt cho hệ thống xử lý kỵ khí g p
(cid:153)Dùng cho nấu ăn và thắp sáng g (cid:153)Nguồn khí sinh học khác có thể lấy từ Bãi chôn lấp cũng được sử dụng để cấp năng lượng lấp cũng được sử dụng để cấp năng lượng hoặc chạy máy phát điện
Hầm Biogas Hầm Biogas
Dầu sinh họcọ
(cid:57) Là nhiên liệu có thể thay thế nhiên liệu lỏng hóa (cid:57) Là nhiên liệu có thể thay thế nhiên liệu lỏng hóa
thạch trong chạy máy
SO à l i h (cid:57) Dầu thực vật khi đốt cháy ít sinh ra SO2 và loại (cid:57) Dầ th i
ật khi đốt há ít nhiên liệu dễ dàng bị phân hủy sinh học.
ầ ể
(cid:57) Dầu thực vật khi được sử dụng để chạy máy thường hay làm NGHẼN động cơ do có chứa ềnhiều sáp và độ nhớt cao g (cid:57) Việc sử dụng hỗn hợp dầu thực vật và nhiên liệu p
hóa thạch có tính khả thi cao hơn. (cid:57) Việc chiết dầu thực vật cũng làm tăng giá thành Việc chiết dầu thực vật cũng làm tăng giá thành sử dụng loại nhiên liệu này
Ethanol (cid:137)Vi sinh vật có khả năng sản xuất ethanol (cid:137)Vi l
i h ật ó khả ă
th
ất
ả
từ đường
(cid:137)Ethanol
(20%)
trộn với nhiên liệu hóa
thạch có thể dùng để chạy máy thạch có thể dùng để chạy máy
Ethanol Ethanol
Dầu lửa Dầu lửa
Tính chất Tính chất Nhiệt độ sôi (0C)
78
35-200
Tỉ trọng (kg/L) Tỉ trọng (kg/L)
Nhiệt đốt cháy (MJ/kg)
0.79 0 79 27.2
0.74 0 74 44.0
Nhiệt hóa hơi Nhiệt hó h i
Điểm cháy (0C)
Chỉ số octane
ố
855 855 45 99
293 293 13 90 - 100
Sản xuất Ethanol trên thế giới (Triệu lít)
Công nghệ truyền thống
Công nghệ mới
l
o n n a h t e e t ấ u u x
n ả s ệ h g n g n n ô c h h n á s o S
Sản xuất Hydrogen
y g g g y g, ệ ý
(cid:153)Hydrogen là nhiên liệu lý tưởng, không gây ô nhiễm môi trường vì khi đốt sản phẩm tạo ra chỉ là nước
(cid:153)Hydrogen có thể được sử dụng để chạy máy
hoặc phát điện hoặc phát điện
(cid:153)Hydrogen có thể được sản xuất bằng các hệ thống Quang điện, Điện phân nước hoặc bằng thống Quang điện Điện phân nước hoặc bằng các hệ thống sinh học
) ó khả ă (A b li d i (cid:153)Nền tảng của NC này hình thành cách đây 100 (cid:153)Nề tả ủ NC à hì h thà h á h đâ 100 năm, khi Benemann phát hiện ra 1 loại vi khuẩn lam (Anabena cylindrica) có khả năng sinh H2 i h H l
ùDùng năng lượng ASMT để sản xuất Hydrogen
O22
Hệ QH I
ệ
H2O H2O
Hệ QH II
O2 2
Ferredoxin
Ức chế
Hydrogenase Hydrogenase
H2 H
Quá trình sản xuất hydrogen bởi vi tảo Q á ì h ả ấ h d
bởi
i ả
À
CÔNG NGHỆ THU HỒI NĂNG LƯỢNG VÀ VẬT CHẤT Ấ Ă TỪ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TỪ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
Các hệ thống quản lý chất thải rắn ở vùng Đông Nam Á vùng Đông Nam Á (cid:57) Tốc độ thu gom chất thải rắn: Singapore (90%), Bangkok,
Jakarta and Kuala Lumpur (80 – 85%) J k (80 85%)
d K l L
(cid:57) Xử lý chất thải rắn: Tái chế, Bãi chôn lấp, Làm phân và
Thiêu hủy. Thiê hủ
(cid:57) Các nhà máy làm phân và thiêu hủy được xây dựng
nhưng hoạt động không hiệu quả bởi các lý do sau: nhưng hoạt động không hiệu quả bởi các lý do sau:
(cid:57) Chi phí vận hành quá cao (cid:57) Bảo trì và vận hành thiết bị kém (cid:57) Bảo trì và vận hành thiết bị kém (cid:57) Thiếu các chuyên gia (cid:57) Công tác tiền xử lý kém (cid:57) Công tác tiền xử lý kém (cid:57) Giá phân hữu cơ từ rác thải cao so với các loại phân bón
có trên thị trường có trên thị trường
(cid:57) Phản đối của các địa phương có đặt lò đốt ngày càng tăng
Các hệ thống quản lý chất thải rắn ở vùng Đông Nam Á Á
Đô
N
ù
Đốt
PP khác
Indonesia
Malaysia Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thailand
Vietnam Vietnam
Phân bón bón 15 10 10 5 10 - 10 10 10
Quốc gia Quốc gia
Các phương pháp xử lý (%) Các phương pháp xử lý (%) Chôn lấp Chôn lấp kín hở kín hở 10 60 30 30 50 50 10 80 10 75 30 - 5 65 - 70 70
2 5 5 - - 70 5 - 13 5 5 5 5 - 15 20 20
Các công nghệ xử lý rác thải giá rẻ
• Bãi chôn lấp có kiểm soát: có lớp sét, có hệ thống
thu gom và xử lý nước rò rỉ, có hệ thống phủ thu gom và xử lý nước rò rỉ có hệ thống phủ
ó hệ hố ớ ò ỉ à ử lý là h
• Bãi chôn lấp hợp vệ sinh: có nền đáy tổng hợp, có hệ thống thu và xử lý nước rò rỉ, có hệ thống làm hệ hố thoáng
• Bãi chôn lấp phản ứng sinh học: dùng cho phân
hủy sinh học chất thải
• Làm phân bón (theo luống hoặc thụ động) • Làm phân bón trong thùng: công nghệ thấp nhưng Làm phân bón trong thùng: công nghệ thấp, nhưng hiệu quả và khả năng xử lý tốt, chỉ dùng cho vùng thấp, có mùi thấp có mùi
Thiết kế bãi chôn lấp Thiết kế bãi chôn lấp
Công viên Freshkill, ở New York được xây dựng trên nền BCL lớn nhất thế giới
QuQuáá trtrììnhnh phphụụcc hhồồii bãibãi chônchôn llấấpp Argentina bbằằngng ththảảmm ththựựcc vvậậtt ởở Argentina
Phát điện (1 MW) Durban, Nam Phi
Khí gas ở bãi chôn lấp Hệ thống phục hồi Hệ thố hồi
h
Công nghệ I: Làm phân theo l ốluống
Công nghệ II: Chất đống hiếu khí tĩnh
g g ệ
g
Công nghệ III: Làm phân trong thùng kín Công nghệ III: Làm phân trong thùng kín
Bãi chôn lấp Bãi hô lấ
Chất thải rắn đô thị a Chợ/thực phẩmb hẩ b Chất thải ắ đô thị
Ch /th
175,000
350,000
600,000
0.25
0.5
0.7
Tổng hiệu suất tái chế 2009 - 2014 2014 chế 2009 (tấn CO2 phát thải) Giảm thải methane (tấ CO hát (tấn CO2 phát thải/tấn CTR)
4-5
1-1.5
Lợi nhuận Triệu US$
1 triệu USD + trị giá của BCL
100,000 – 200,000
50,000 - 100,000
70,000 – , 100,000
Lợi nhuận hàng năm (US$ / năm)
• a: 65% thành phần hữu cơ (đòi hỏi phân loại, làm phân, và sàng lọc) • b: 100% thành phần hữu cơ (chợ / chất thải thực phẩm)
Bãi chôn lấp là cách làm phân giá rẻ từ các loại chất thải khác nhau (500 tấn/ngày) loại chất thải khác nhau (500 tấn/ngày)
Các công nghệ xử lý tiên tiến (CNXLTT) (cid:190) Công nghệ xử lý tiên tiến là biến chất thải thành năng (cid:190) Công nghệ xử lý tiên tiến là biến chất thải thành năng
lượng, đòi hỏi những yếu tố cơ bản Tiền xử lý CTR: được sử dụng để chuẩn bị CTR cho xử lý bằng – Tiền xử lý CTR: được sử dụng để chuẩn bị CTR cho xử lý bằng CNXLTT và phân loại tất cả những thứ có thể tái chế được
– Bộ phận chuyển hóa (bể phản ứng) – Nhà máy xử lý khí và chất thừa (tùy chọn) ấ ử – Bộ phận làm sạch khí thải
g
(cid:190) Nhà máy thu hồi và sản xuất năng lượng (tùy chọn): Năng lượng/hệ thống sản xuất bao gồm turbine bộ đun sôi máy lượng/hệ thống sản xuất bao gồm turbine, bộ đun sôi, máy đốt để sản xuất năng lượng. Ngoài ra, ethanol hoặc các chất hữu cơ khác cũng có thể được sản xuất nhiên liệu sinh học.
Nhiệt phân Nhiệt phân
(cid:190) Không dùng cho mục đích thương mại, chỉ ở dạng ạ g
ạ
g
g
g
ụ
mô hình ự p
ệ q
ệ
g
(cid:190) Sự phân giải các chất hữu cơ bởi nhiệt qua việc sử
dụng nguồn nhiệt gián tiếp g
ộ
ệ
g
ợ
y
(cid:190) Nhiệt độ trong khoảng 300 đến 850oC được duy trì
trong vài giây trong điều kiện thiếu oxy. g ợp ,
g
p
,
(cid:190) Sản phẩm là than, dầu, khí tổng hợp bao gồm các thành phần O2, CO, CO2, CH4 và phực hợp hydrocarbon.
p
(cid:190) Khí tổng hợp có thể được sử dụng để sản xuất năng g lượng hoặc một phần có thể nén lại để sản xuất dầu hoặc sáp
Hóa khí Hóa khí
y
(cid:153)Quy mô nhỏ (cid:153)Là trung gian giữa nhiệt phân và đốt vì nó liên
quan đến sự oxi hóa một phần. quan đến sự oxi hóa một phần
(cid:153)Một ít nhiệt để kích thích và duy trì quá trình hóa
khíkhí
(cid:153)Oxygen được cung cấp, nhưng ở lượng thấp
à đốt há h à t à không đủ cho oxi hóa và đốt cháy hoàn toàn. khô
i hó đủ h (cid:153)Nhiệt độ trên 650oC (cid:153)Sản phẩm chủ yếu là khí tổng hợp (cid:153)Sản phẩm khác là các chất rắn không cháy (tro) (cid:153)Sản phẩm khác là các chất rắn không cháy (tro)
có hàm lượng carbon thấp
Í
KHÍ TỔNG KHÍ TỔNG HỢP
SINH KHỐI
LÀM KHÔ
NHIỆT PHÂN
KHỦ KHỦ
OXI HOÁ
TRO
Ì Ì
HƠN & KHÍ VÀO
H K K A Ó Ó H H N H Ô Ô M
Hóa khí bằng plasma Hóa khí bằng plasma
(cid:153)Quy mô nhỏ (cid:153)Sử dụng dòng điện qua điện cực carbon hoặc (cid:153)Sử dụng dòng điện qua điện cực carbon hoặc
graphite với hơi nước hoặc oxy hoặc không khí dẫ đ ệ (p as a) để tạo ra khí dẫn điện (plasma) để tạo a
(cid:153)Nhiệt độ trên 3000oC (cid:153)Hợp chất hữu cơ chuyển thành khí tổng hợp có (cid:153)Hợp chất hữu cơ chuyển thành khí tổng hợp có
thành phần là H2, CO
(cid:153)Các hợp chất hữu cơ bị hóa rắn (cid:153)Cá h hất hữ bị hó ắ
Quy trình hóa khí plasma Quy trình hóa khí plasma
Đốt (thiêu hủy) Đốt (thiêu hủy)
ố
ả
(cid:190) Đốt cháy CTR có độ ẩm dưới 50% (cid:190) Đốt cháy CTR có độ ẩm dưới 50% (cid:190) Lượng oxy phải đủ để oxi hóa hoàn toàn nhiên liệu (cid:190) Nhiệt độ đốt khoảng 850oC C (cid:190) Chất thải chuyển thành CO2, nước và các độc chất
(dioxin, furan)
(cid:190) Những chất không cháy (kim loại, thủy tinh, chất vô
cơ) lưu lại dưới dạng rắn
ắ
(cid:190) Kiểm soát và xử lý khí thải từ quá trình đốt (cid:190) Cần nhiều năng lượng trong rác để duy trì quá trình đốt, nếu không thì phải cung cấp năng lượng để duy trì nhiệt độ cao
Phân hủy kỵ khí Phân hủy kỵ khí
• Chuyển hóa sinh học các hợp chất hữu cơ trong
điều kiện thiếu oxy ở 55 đến 75oC điều kiện thiếu oxy ở 55 đến 75 C
• Sản phẩm là chất hữu cơ đã ổn định có thể sử
dụng như đất sau khi đã loại nước dụng như đất sau khi đã loại nước
i thải h ặ tái ử d h l bù iả l
• Phân hủy có thể được sử dụng trước tiên để làm giảm lượng bùn cho loại thải hoặc tái sử dụng • Khí methane sinh ra dùng để phát điện/cấp năng
lượng/thắp sáng ắ
Công nghệ xử lý CTR tiên tiến Công nghệ xử lý CTR tiên tiến
Đặc điểm của công nghệ xử lý CTR tiên tiến: Đặc điểm của công nghệ xử lý CTR tiên tiến: • Có sự ổn định cao, an toàn đối với môi trường • Khối lượng rác xử lý thấp (cao nhất là 400
tấn/ngày ở Nhật)
• Vốn đầu tư cao • Đòi hỏi phải có kỹ sư giỏi để vận hành Đòi hỏi phải có kỹ sư giỏi để vận hành • Không sử dụng được cho hỗn hợp CTR chưa
phân loại phân loại
• Không tối ưu về mặt năng lượng và sản phẩm tạo
thành thà h
Bảng so sánh các công nghệ xử lý CTR tiên tiến ử lý CTR tiê tiế
Công nghệ Công nghệ
Lợi nhuận Lợi nhuận (triệu USD)
Trị giá Trị giá (USD/tấn)
Kế hoạch vận Kế hoạch vận hành (tháng)
Công xuất Công xuất nhà máy (tấn/ngày)
Nhiệt phân Nhiệt phân
70-270 70 270
16 - 90 16 90
80 - 150 80 150
12 - 30 12 30
Hoá khí
900
15 - 170
80 - 150
12 – 30
ố Đối
300 1300
80 30 - 180 30
0 80 - 120 80
96 54 – 96 5
Hoá khí Plasma
900
50 - 80
80 - 150
12 – 30
Phân huỷ kỵ khí
300
20 - 80
60 - 100
12 - 24
500
50 – 80
30 - 60
9 – 15
Làm phân trong thùng
BCL hợp vệ sinh BCL hợp vệ sinh
500 500
5 - 10 5 10
10 – 20 10 20
9 – 15 9 15
500
10 – 15
15 - 30
12 – 18
BCL phân huỷ sinh học
THU HỒI NĂNG LƯỢNG Ợ VÀ CHẤT THẢI TRONG NÔNG NGHIỆP
Ô
KHÍ SINH HỌC - BIOGAS (PHÂN HỦY KỴ KHÍ)
g
ĐÓNG KÍN VÒNG VẬT CHẤT VẬT CHẤT
Năng lượng từ khí sinh học để vận hành nhà máy SX ethanol l
th
Chất thải gia súc để SX khí methane
Sinh khối dùng cho SX khí sinh học
TÁI CHẾ Ế
Á
THỨC ĂN THỨC ĂN GIA SÚC
NHÀ MÁY NHÀ MÁY SX ETHANOL
Nhà máy SX ethanol đồng thời SX thức ăn gia súc
Chất thải Chất thải rắn
Khu tiếp Khu tiếp nhận
Trạm trung Trạm trung chuyển
Nhựa, ự , giấy, kim loại…
ấ
Chất thải ả hữu cơ
Phòng phát điện
Khí sinh học
Phân bón bón
Khu lưu trữ phân bón phân bón
Nước thải
Khí sinh học ( ogas) (Biogas)
Bùn thải
Thức ăn gia súc
Thức ăn Thứ ă gia súc
Khu sản xuất phân bón phân bón
Nơi lưu trữ chất thải nông chất thải nông nghiệp
Vật liệu xây dựng
Khu sản xuất gạch
CHẤT THẢI NÔNG NGHIỆP
TỐI ƯU HÓA VỀ MẶT NĂNG LƯỢNG TRONG NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
Ngăn ngừa
Lựa chọn tối ọ ưu nhất
Giảm thiểu
Tái sử dụng
Tái chế ế
Thu hồi năng lượng l ă
Loại thải
Lựa chọn kém hấtnhất
TỔNG KẾT TỔNG KẾT NHIÊN LIỆU SINH HỌC NHIÊN LIỆU SINH HỌC
Tách chiết
Ester hoá Ester hoá
Thuỷ phân
I
Lên men
Khí hoá
Butanol
I
Ố Ố H K H N S S
Nhiệt phân
Khí hoá Khí h á tổng hợp hợp
Tăng cường H
KẾT LUẬN
ấ
• Việc sử dụng nhiên liệu SINH HỌC dần được chấp nhận do việc tăng nhanh của g giá dầu thô và khí đốt
• Thuận lợi của nhiên liệu SINH HỌC là:
ề
ồ
Đ d
à đị h d
(lỏ
i h khí CO là
iả
ấ
/ít
• Đa dạng về nguồn và định dạng (lỏng, khí, rắn) khí ắ ) • Sạch, không phát thải hoặc giảm phát thải • Không/ít sinh khí CO2. làm giảm sự ấm lên toàn lê t à
Khô cầu • Tái tạo được, khó cạn kiệt Tái tạo được khó cạn kiệt
• Chất thải tạo ra giảm, tái chế được
Tài liệu tham khảo
General Websites on CDM and JI: •
CFU website on CDM methodologies: Carbon Finance at the World Bank: Methodology (www.carbonfinance.org) (www.carbonfinance.org)
• Website of the UNFCCC: CDM: CDM-Home (http://cdm.unfccc.int/ and http://ji.unfccc.int/) • Website on CDM (and JI) procedures (Ministry of the Environment Japan, Institute for
http://www.iges.or.jp/en/cdm/report01.html i d JI)
• Website (UNEP, Risø Centre): CDM (and JI) pipeline overview
) CDM (
li
i
Global Environmental Strategies): (UNEP Ri C t W b it http://cd4cdm.org/index.htm Website on Waste Management World Bank website: www.worldbank.org/solidwaste • World Bank website: www.worldbank.org/solidwaste Websites useful for country information and data: •
Inventories
(Annex
I
•
National Communications (for Annex I and non-Annex I Countries) and National Emissions countries): http://unfccc.int/national_reports/items/1408.php IPCC Methodology reports (e.g. National Guidelines for National GHG Inventories) : http://www.ipcc.ch/pub/guide.htm
• Website • Website
energy energy
for for
(International (International
Energy Energy
Agency): Agency):
statistics statistics http://www.iea.org/Textbase/stats/index.asp
on Climate Analysis
Indicators
Tool
(World Resources
Institute):
g http://cait.wri.org/
on
emissions
from oil
and
gas
industry
(US EPA Gasstar):
• Website p • Website
http://www.epa.gov/gasstar/index.htm

