intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Não sơ sinh Hoa Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:82

35
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Não sơ sinh Hoa Kỳ" được biên soạn nhằm thông tin đến người học các kiến thức về giải phẫu thóp trước và thóp sau; siêu âm Doppler, mặt cắt giữa hai bên, thóp thái dương, thóp chũm, đo kịch khoang dưới nhện, các biến thể bình thường, các biến thể bình thường...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Não sơ sinh Hoa Kỳ

  1. Neonatal Brain US Bs Thắng – CDHA BV DHY
  2. GIỚI THIỆU • Sử dụng rộng rãi, nhất là trẻ sơ sinh non tháng, phát hiện: một số dị tật bẩm sinh, xuất huyết não, nhồi máu, viêm não – màng não, não úng thủy… • Ưu điểm: dễ làm, rẻ tiền, không hại, ngay tại giường bệnh. • Cửa sổ thăm khám: thóp trước (cửa sổ rộng nên quan sát tốt), thóp sau, thóp thái dương và thóp chũm là cửa sổ tốt để đánh giá thùy chẩm
  3. GIỚI THIỆU • Hạn chế: - Khó đánh giá vùng hố sau, các mặt lồi của não. - Ở trẻ đẻ đủ tháng có triệu chứng ngạt trong vòng 24h không thấy có thay đổi cấu trúc âm trên siêu âm. - Khó đánh giá tổn thương trong bệnh lý bất thường di trú tế bào thần kinh và loạn sản vỏ não • Đầu dò: covex và line. • Chuẩn bị bệnh nhân: - Cho bú trước khi SA - Cạo tóc (nhiều tóc)
  4. GIẢI PHẪU THÓP Nguồn: http://www.radiologyassistant.nl Khi sinh ra trẻ có 6 thóp: • Thóp trước (anterior fontanelle) lớn hơn, hình trám, kích thước 1 x 4,7cm. • Được tạo nên giữa hai xương trán và hai xương xương đỉnh. • Đóng lại trung bình 14 tháng tuổi (4 – 24 tháng).
  5. GIẢI PHẪU THÓP Nguồn: http://www.radiologyassistant.nl • Thóp sau nhỏ (posterior fontanelle) hay thóp lambda, kích thước 1cm, được tạo nên từ hai xương đỉnh và xương chẩm, liền 2 – 3 tháng. • Hai thóp thái dương (sphenoidal fontanelle). • Hai thóp chũm (mastoid fontanelles).
  6. THÓP TRƯỚC CORONAL VÀ SAGITAL Nguồn: Neonatal Cranial Ultrasonography, Gerda van Wezel-Meijler
  7. THÓP TRƯỚC CORONAL: 6 Mặt cắt Nguồn: Neonatal Cranial Ultrasonography, Gerda van Wezel-Meijler
  8. CORONAL • Mặt cắt 1: Mốc là thùy trán Đầu dò đặt ngang, chếch về phía trán, thấy rõ trần hốc mắt và chất trắng dừng lại Liềm não (cân đối) Chất trắng (tăng âm)
  9. CORONAL  Đo chỉ số não thất (VI • –Mặt cắt 2 Index): : Mốctừlà  Đo chiều rộng Ventricular sừng liềm sừng nãotrán trán NTB trước NTB đến điểm xa nhất- Anterior sừng trán NTB VI Từ mặt cắt 1 quét (AHW  ĐoWidth): Horn chiều dầyđo bán cầu AHW về não phía (HW sau, thấy -Hemispheric ngang qua hai thành sừng HW chỗtrán Width): NTB, Từ bờNTB rộng tronghai nhất xương bên cân (mm) sọ vùng đối,thái dương dừng đến đường giữa lại:  Tỷ lệ não thất: FHR = VI/ HW -AHW:1,7 (± 0,3)mm (Giãn nhẹ: 2,6 – 3,0 ;Giãn vừa: 3,1 – 4,0;Giãn nặng: > 4,0) -VI: 11,9 (± 1,2)mm -HW:42,6 (± 2,2)mm - FHR:0,28 (± 0,02)
  10. CORONAL Mặt cắt số 2: • 1. Liềm não. • 2. Thùy trán. • 5. Sừng trán não thất bên. • 6. Đầu nhân đuôi. • 7. Nhân bèo. • 8. Thùy thái dương. • 9. Rãnh Sylvius. Nguồn: Neonatal Cranial Ultrasonography, Gerda van Wezel-Meijler
  11. CORONAL • Mặt cắt 3 : Mốc là  Đo đường kính NTIII lỗ Monro và NT III ĐoTừqua haicắt mặt thành NT III, 2 quét chỗ rộng tiếp nhất sau, đến về phía lỗ Monro và NTIII dừng lại Rãnh Sylvius “Y” hai bên
  12. CORONAL Mặt cắt số 3: • 1. Liềm não. • 2. Thùy trán. • 5. Sừng trán não thất bên. • 6. Đầu nhân đuôi. • 8. Thùy thái dương. • 9. Rãnh Sylvius. • 10. Thể trai. • 11. Vách trong suốt. • 12. Não thất III. • 13. Rãnh đai. - Chiều rộng não thất ba trung bình : 1,8 (± 0,3)mm. Nguồn: Neonatal Cranial Ultrasonography, Gerda van Wezel-Meijler
  13. CORONAL • Mặt cắt số 4 mốc là não thất III, cống Sylvius, thân não. Từ mặt cắt số 3 quét tiếp về phía sau đến cống Sylvius và thân não thì dừng lại. 1. Liềm đại não. 8. Thùy thái dương. 9 Rãnh Sylvius. 14. Thân não thất bên. 15. Đám rối mạch mạc não thất bên, * đám rối mạch mạc não thất III. 16. Đồi thị. 17. Rãnh hải mã. 18. Cống Sylvius. 19. Thân não. Nguồn: Neonatal Cranial Ultrasonography, Gerda van Wezel-Meijler
  14. CORONAL • Mặt cắt 5 : Mốc là đám rối MM NTB Từ mặt cắt 4 quét tiếp về phía sau, đến đám rối MM NTB và tiểu não thì dừng lại Đám rối MM (tăng âm) Chất trắng quanh NT (tăng âm < DRMM)
  15. CORONAL • 1. Liềm não. • 8. Thùy thái dương. • 10. Thể trai. • 15. Đám rối mạch mạc. • 20. Thùy đỉnh. • 21. Não thất bên. • 22. Tiểu não (a: Bán cầu; b Thùy nhộng). • 23. Lều tiểu não. • 24. Não giữa. Nguồn: Neonatal Cranial Ultrasonography, Gerda van Wezel-Meijler
  16. CORONAL • Mặt cắt 6 : Mốc là thùy chẩm Từ mặt 5 quét tiếp về phía sau, nhìn thấy chất trắng thùy chẩm tăng âm dừng lại Chất trắng (tăng âm) Chất xám (giảm âm)
  17. CORONAL • 1. Liềm não. • 20. Thùy đỉnh. • 25. Thùy chẩm. • 26. Rãnh đỉnh chẩm. • 27. Rãnh cựa. Nguồn: Neonatal Cranial Ultrasonography, Gerda van Wezel-Meijler
  18. SAGITAL Nguồn: Neonatal Cranial Ultrasonography, Gerda van Wezel-Meijler
  19. SAGITAL Rãnh đai • Mặt cắt giữa : Thể trai Mốc là dọc thể trai Từ Coronal xoay đầu dò 90 độ theo chiều kim đồng hồ, nhìn thấy toàn bộ thể trai và dừng lại • Thể trai • Rãnh đai
  20. SAGITAL • 10. Thể trai. • 11. Vách trong suốt. • 12. Não thất III. • 13. Rãnh đai. • 16. Đồi thị • 22. Tiêu não (b: Thùy nhộng) • 24. cống Sylvius • 28. Cầu não • 29. Hành tủy. • 31. Bể tiểu não tủy sống. • 32. Bể não sinh tư. • 33. Bể quanh cuống • 34. Vòm não.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2