
1
Nguyễn Hồng Nam, 2010 183
Chương 3
Tính toán móng mềm
Nguyễn Hồng Nam, 2010 184
Nộidung
•Khái niệmvềmóng mềmvàmôhìnhnền
•Tính móng băng theo mô hình nềnbiếndạng cụcbộ
•Tính móng băng theo mô hình nềnbiếndạng tuyến
tính

2
Nguyễn Hồng Nam, 2010 185
Khái niệmvềmóng mềmvàmôhìnhnền
•Căncứvào độ cứng của móngÆchia móng cứng và móng
mềm.
• Móng mềmchỉliên quan đếnmóngcóđộ cứng hữuhạn
(EJ≠0).
• Không xét móng có độ cứng rấtlớn(EJ=∞) hoặcđộ cứng rất
nhỏ(EJ=0).
•Mụcđích tính toán móng mềmlàxácđịnh phảnlựcnềnvàđộ
võng củadầm, từđóxácđịnh đượcnộilực trong dầm.
Nguyễn Hồng Nam, 2010 186
Sựkhác nhau chủyếuvềtính toán móng
cứng và móng mềm
•Đốivớimóngcứng lớn, bản thân móng bịbiếndạng rất
nhỏ, và coi nhưkhông ảnh hưởng đếnsựphân bốphản
lựcnền, không phát sinh nộilực trong móng.
•Đốivớimóngmềm, độ cứng của móng có ảnh hưởng đến
sựphân bốphảnlựcnềnvànộilực móng.
• Chú ý: Khi tính toán móng mềm, xác định phảnlực theo
công thức nén lệch tâm sẽcó sai sốlớn.

3
Nguyễn Hồng Nam, 2010 187
3 loạikếtcấu móng mềm
•Dầm: là móng có mộtkíchthước (chiềudài) lớnhơn
nhiều hai kích thướccònlại. Vì chiềurộng b nhỏnên giả
thiếttrạng thái ứng suấtbiếndạng củadầm không biến
đổi theo phương ngangÆbài toán ứng suấtphẳng.
h
b
L
DẦM
Nguyễn Hồng Nam, 2010 188
3 loạikếtcấu móng mềm
•Dải: là móng kéo dài vô hạn theo mộtphương. Tiếtdiện ngang
và quy luật phân bốtảitrọng không đổi theo phương đó. Chỉ
cần xét bài toán biếndạng phẳng (cắt 1 m dài) vì biếndạng
theo phương dài vô hạnbằng 0.
•Đốivới CTTL: xét chiềudài≥3 lầnchiềurộng, ví dụ: đê,đường.
l=1m
b
l
l>>b
DẢI

4
Nguyễn Hồng Nam, 2010 189
3 loạikếtcấu móng mềm
•Tấm(bản): là móng có hai kích thướcmặtbằng cùng
mộtcấplớn. Trạng thái ứng suấtbiếndạng biếnđổi theo
cảhai phương.
P2
P1
P3
P4
q
TẤM
(BẢN)
Nguyễn Hồng Nam, 2010 190
Chỉsốđộmảnh
•E: Môđun đàn hồicủavậtliệu móng
•E
o: Mô đun biếndạng củađấtnền.
• l, h: Nửachiều dài và chiềucaocủa móng.
• Móng cứng: t<1
• Móng ngắn: 1<t<10
• Móng dài: t>10
3
3
10
Eh
lE
to
=E
Eo
ll
h

5
Nguyễn Hồng Nam, 2010 191
Khái niệmvềmô hình nền
• Môhìnhnềnlàmôhìnhcơhọcmôtảtính biếndạng củanềndướitác
dụng củangoạilực.
• q(x): tảitrọng phân bốbên ngoài tác dụng lên mặtnền
• p(x): phảnlựcnềnÆẩnsố
•w(x): độ võng của móng (chuyểnvịtheo phương thẳng đứng)Æẩnsố
•Pt có2 ẩn nên không giảiđượcÆbiếndạng củadầmvànộilựccủanó
không những phụthuộctảitrọng ngoài và độ cứng củadầmmàcòn
phụthuộctínhbiếndạng củanềnnữa.
•Điềukiệntiếp xúc: móng và nền cùng làm việc, luôn tiếpxúcvới nhau,
w(x)=S(x)
•Cầnthiếtlậpmối quan hệthứhai, thểhiệnđộ lún củamặtnềnvớiáp
lựcđáy móng, tứclà
)()(
)(
4
4
xpxq
dx
xwd
EJ −=
)]([)( 1xpFxS
=
)]([)( 2xSFxp
=
q(x)
p(x)
xx
w(x)
Nguyễn Hồng Nam, 2010 192
Khái niệmvềmô hình nền
•Hiện nay có 3 mô hình nềnphổbiếnlà:
Mô hình nềnbiếndạng cụcbộ,
Mô hình nềnnửakhônggianbiếndạng tuyến tính, và
Mô hình lớp không gian biếndạng tổng thể

