NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT THÔNG LIÊN THẤT Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

CHU THỊ HỒNG LAN

ĐẶNG THỊ HẢI VÂN

01 December 2018

1

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH

I. ĐẶT VẤN ĐỀ

II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

III. ĐỐI TƯỢNG  PP NGHIÊN CỨU

IV. KẾT QUẢ  BÀN LUẬN

V. KẾT LUẬN

VI. KHUYẾN NGHỊ

01 December 2018

2

I. ĐẶT VẤN ĐỀ

• Thông liên thất: bệnh tim bẩm sinh thường gặp nhất.

• Phẫu thuật thông liên thất: hàng đầu trong các phẫu thuật

tim mở.

• Tiến bộ trong phẫu thuật và hồi sức => tuổi và cân nặng lúc

phẫu thuật ngày càng thấp, tỷ lệ tử vong giảm dần, bệnh lý

hậu phẫu nặng hiếm gặp hơn.

• Rối loạn tim: biến chứng thường gặp và đáng ngại sau phẫu

thuật thông liên thất.

4 December 2018

3

II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1. Nghiên cứu đặc điểm các rối loạn nhịp tim sau

phẫu thuật thông liên thất ở trẻ em tại Bệnh viện

Nhi Trung ương.

2. Nhận xét một số yếu tố liên quan đến các rối loạn

nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất ở trẻ em.

4 December 2018

4

III. ĐỐI TƯỢNG  PP NGHIÊN CỨU

Thời gian

Địa điểm

Thiết kế

Cỡ mẫu

Chọn mẫu thuận tiện

1/9/2016 ↓ 31/8/2017

Nghiên cứu mô tả tiến cứu

Trung tâm Tim mạch Trẻ em - Bệnh viện Nhi Trung ương

4 December 2018

5

III.ĐỐI TƯỢNG  PP NGHIÊN CỨU

Các trẻ bị thông liên thất được phẫu thuật tim mở tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Tiêu chuẩn lựa chọn

Tiêu chuẩn loại trừ

- Tuổi: 0 – 16 tuổi

- Rối loạn nhịp tim từ trước phẫu thuật

- Chẩn đoán xác định bị thông liên thất

- Tử vong trong phẫu thuật

- Gia đình không đồng ý

- Được phẫu thuật tim mở dưới tuần hoàn ngoài cơ thể

4 December 2018

6

III.ĐỐI TƯỢNG  PP NGHIÊN CỨU Sơ đồ nghiên cứu

4 December 2018

7

IV.KẾT QUẢ  BÀN LUẬN

4 December 2018

8

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

Đặc điểm về giới, cân nặng, tuổi lúc phẫu thuật

Tuổi Số bệnh nhân Tỷ lệ %

45.10% Nam 54.90% Sơ sinh 1 0,4 Nữ

1 tháng đến ≤ 6 tháng 156 66,4

6 tháng đến ≤ 1 tuổi 31 13,2

1 tuổi đến ≤ 5 tuổi

31

13,2

Median = 5 IQR: 4 – 7 Min = 2.4 Max = 45

> 5 tuổi 16 6,8

Tổng số 235 100

Tuổi trung bình (tháng) 14,1 ± 27,5

Trung vị (tháng) - IQR

3,9 (2,4 – 8,7)

9

4 December 2018

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

Đặc điểm về giới, cân nặng, tuổi lúc phẫu thuật của một số nghiên cứu

Nghiên cứu

n

Nam/Nữ

Cân nặng (kg)

Tuổi (tháng)

Siehr SL et al (2014)

828

1,1/1

14 ± 29,4

Karadeniz C et al (2015)

53

1,1/1

90 ± 60

RS Blake et al (1982)

187

1,2/1

151,2 (24-528)

Bol-Raap G et al (2003)

188

1/1,1

9,1 (2,2 – 49)

21,6 (0,6 – 177,6)

CW Han et al (2013)

105

1/1,1

5,1 ± 1,0

2,4 ± 1,4

M Schipper (2017)

243

1/1,1

6,0 (2,1 – 102,0)

5,6 (0,56 – 230)

Chúng tôi (2017)

235

1,2/1

6,9 ± 5,5 5 (2,4 – 45)

14,1 ± 27,5 3,9 (0,8 – 192)

4 December 2018

10

MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 1. Tỷ lệ rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT

Số bệnh

Tỷ lệ % trong nhóm

Tỷ lệ chung

Loại rối loạn nhịp

nhân

loạn nhịp (n = 39)

(n = 235)

Ngoại tâm thu thất

10

25,6

4,3

Nhịp bộ nối

8

20,5

3,4

Block nhĩ thất cấp III

6

15,4

2,6

Nhịp chậm xoang

4

10,3

1,7

JET

3

7,7

1,3

Block nhĩ thất cấp II

2

5,1

0,9

Loạn nhịp xoang

1

2,6

0,4

Nhịp nhanh nhĩ đa ổ

1

2,6

0,4

Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất

2

5,1

0,9

Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất

1

2,6

0,4

+ JET

Ngoại tâm thu nhĩ + Nhịp chậm xoang

1

2,6

0,4

Tổng

39

100

16,6

11

4 December 2018

MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT

Tỷ lệ %

Thời gian

Tỷ lệ %

Thời gian xuất hiện Số bệnh nhân

Số bệnh nhân

(n = 39)

tồn tại

(n = 39)

< 6h

25

64,1

6h - < 24h

5

12,8

< 24h

21

53,8

24h - < 48h

5

12,8

24h – 48h

9

23,1

≥ 48h

4

10,3

Tổng

39

100

≥ 48h

9

23,1

Trung bình (giờ)

15,2 ± 30,6

Tổng

39

100

Trung vị (giờ) - IQR

4,0 (0 – 21,5)

4 December 2018

12

MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: thời điểm xuất hiện

Thời điểm xuất hiện

Loại loạn nhịp

Tổng

Trung bình (giờ)

<6h

6h-24h

24h-48h

≥48h

Ngoại tâm thu thất

10

11,5 ± 17,0

1

1

1

7

Nhịp bộ nối

1

1

6

8

6,2 ± 9,6

Block nhĩ thất cấp III

1

5

6

9,5 ± 21,4

Nhịp chậm xoang

1

3

4

17,8 ± 35,5

JET

2

1

3

22,8 ± 17,0

Block nhĩ thất cấp II

1

1

2

3,0 ± 4,2

Loạn nhịp xoang

1

1

12,0

Nhịp nhanh nhĩ đa ổ

1

1

24,0

Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất

1

1

2

95,3 ± 104,3

Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất + JET

1

1

0,0

Nhịp chậm xoang + Ngoại tâm thu nhĩ

1

1

0,5

4 December 2018

13

MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: thời gian tồn tại

Thời gian tồn tại

Loại rối loạn nhịp

Tổng

< 24h

24h - 48h

≥ 48h

Ngoại tâm thu thất

9

1

10

Nhịp bộ nối

3

3

8

2

Block nhĩ thất cấp III

3

6

3

Nhịp chậm xoang

1

4

3

JET

2

1

3

Block nhĩ thất cấp II

1

1

2

Loạn nhịp xoang

1

1

Nhịp nhanh nhĩ đa ổ

1

1

Block nhĩ nhất cấp III + Ngoại tâm thu thất

2

2

Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất + JET

1

1

Ngoại tâm thu nhĩ + Nhịp chậm xoang

1

1

4 December 2018

14

MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: sự tái phát

Không tái phát Tái phát

8 bệnh nhân có từ 2 lần rối loạn nhịp trở lên, trong đó: - 6 bệnh nhân xuất hiện 2 lần rối loạn nhịp - 1 bệnh nhân xuất hiện 3 lần rối loạn nhịp - 1 bệnh nhân xuất hiện 4 lần rối loạn nhịp

4 December 2018

15

MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: sự tái phát

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Trường

Thời gian xuất

Khoảng cách

Khoảng cách

Khoảng cách

Loại rối

hợp

Loại rối loạn nhịp

Loại rối loạn nhịp

Loại rối loạn nhịp

hiện (giờ)

với lần 1 (giờ)

với lần 2 (giờ)

với lần 3 (giờ)

loạn nhịp

1

28

Nhịp bộ nối

11

Ngoại tâm thu thất

2

0

Nhịp chậm xoang

0,5

Ngoại tâm thu thất

32,5

Ngoại tâm thu thất

8

Ngoại tâm thu thất

3

14

JET

4

1

13

Ngoại tâm thu thất

JET

5

4

23

Ngoại tâm thu thất

JET

16

Nhịp chậm xoang

32,5

JET

6

0

Block nhĩ thất cấp III

17,3

JET

7

53

Block nhĩ thất cấp III

16,5

Phân ly nhĩ thất

8

4

Ngoại tâm thu thất

11

JET

4 December 2018

16

MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: phương pháp điều trị

Phương pháp điều trị

Loại loạn nhịp

Tổng

Tự khỏi

Dùng thuốc

Đặt máy tạo nhịp Máy tạo nhịp + thuốc

Ngoại tâm thu thất

3

7

10

Nhịp bộ nối

3

3

2

8

Block nhĩ thất cấp III

5

6

1

Nhịp chậm xoang

4

4

JET

3

3

Block nhĩ thất cấp II

1

2

1

Loạn nhịp xoang

1

1

Nhịp nhanh nhĩ đa ổ

1

1

Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất

2

2

Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất + JET

1

1

Ngoại tâm thu nhĩ + Nhịp chậm xoang

1

1

Tổng

8

14

15

39

2

4 December 2018

17

MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 3. Ảnh hưởng của rối loạn nhịp tim lên kết quả điều trị sớm

Tổng Loạn nhịp Không loạn nhịp p (n = 235) (n = 39) (n = 196)

1,6 ± 2,0 3,3 ± 3,3 1,3 ± 1,5 0,000 X ± SD

Thời gian thở

máy (ngày) Trung vị - IQR 1,0 (1 – 2) 2,0 (1 – 5) 1,0 (1 – 1)

X ± SD 3,6 ± 2,9 6,0 ± 3,8 3,1 ± 2,6 0,000 Thời gian nằm

hồi sức (ngày) Trung vị - IQR 3 (2 – 5) 5 (4 – 7) 2 (1 – 4)

X ± SD 20,1± 17,2 29,3 ± 26,1 18,3 ± 14,3 0,000 Tổng thời gian

nằm viện (ngày) Trung vị - IQR 15 (10 – 23) 21 (14 – 35) 14 (10 – 22)

Thời gian nằm X ± SD 14,2 ± 8,9 19,2 ± 12,9 13,2 ± 7,6 0,000

viện sau phẫu

18

4 December 2018

Trung vị - IQR 12 (8 – 17) 15 (12 – 23) 11 (8 – 15) thuật (ngày)

MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT

Tình trạng chung lúc ra viện

250

229

200

150

100

35

50

3

2

2

1

1

1

0

Về nhịp xoang

Còn rối loạn nhịp

Nặng xin về

Tử vong

Bệnh nhân loạn nhịp

Tổng số bệnh nhân

4 December 2018

19

MT 2: MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 1. Các yếu tố về dịch tễ, lâm sàng: tuổi

Loạn nhịp Không loạn nhịp Nhóm tuổi Tổng

Sơ sinh (n - %) 0 0% 1 0,5% 1 0,4%

Sơ sinh đến ≤ 6 tháng (n - %) 31 79,5% 125 63,8% 156 66,4%

6 tháng đến ≤ 1 tuổi (n - %) 6 15,4% 25 12,8% 31 13,2%

1 tuổi đến ≤ 5 tuổi (n - %) 2 5,1% 29 14,8% 31 13,2%

> 5 tuổi (n - %)

0 0%

16 8,2%

16 6,8%

Tổng 39 196 235

4 December 2018

20

Trung bình (tháng) 4,0 ± 3,1 16,1 ± 29,7 p = 0,012

MT 2: MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 1. Các yếu tố về dịch tễ, lâm sàng: cân nặng

Cân nặng Loạn nhịp Không loạn nhịp Tổng

≤ 5kg (n - %) 30 76,9% 106 54,1% 136 57,9%

5 kg đến ≤ 10 kg (n - %) 9 23,1% 56 28,6% 65 27,7%

0

10 kg đến ≤ 20 kg (n - %)

25 12,7%

25 10,6%

0 > 20 kg (n - %) 9 4,6% 9 3,8%

Tổng 39 196 235

4 December 2018

21

Trung bình (kg) 4,4 ± 1,2 7,3 ± 5,9 p = 0,002

MT 2: MỘT SỐYẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 1. Các yếu tố về dịch tễ, lâm sàng: mức độ suy tim trước phẫu thuật

Mức độ suy tim Loạn nhịp Không loạn nhịp p Tổng

0 0 0 0

1 (n - %) 44 18,7% 2 5,1% 42 21,4%

2 (n - %) 149 63,4% 25 64,1% 124 63,3% 0,011

3 (n - %) 42 17,9% 12 30,8% 30 15,3%

4 0 0 0

4 December 2018

22

Tổng 235 39 196

MT 2: MỘT SỐYẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Các yếu tố về siêu âm tim trước phẫu thuật: kích thước lỗ thông

Kích thước lỗ thông Loạn nhịp Không loạn nhịp p Tổng

Nhỏ 13 13 0 (n - %) 5,5% 6,6%

Trung bình 83 7 76

(n - %) 35,3% 17,9% 38,8%

0,005

Lớn 139 32 107

(n - %)

59,1%

82,1%

54,6%

Tổng 235 39 196

Trung bình (mm) 7,5 ± 2,2 7,9 ± 1,8 7,5 ± 2,3

4 December 2018

23

Trung vị (mm) - IQR 7,4 (6,2-8,5) 7,4 (6,6-9,0) 7,4 (6,1-8,4)

MT 2: MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 2. Các yếu tố về siêu âm tim trước phẫu thuật: ALĐMP ước tính

ALĐMP Tổng Loạn nhịp Không loạn nhịp p

< 25 mmHg 4 59 55

(n - %) 25,1% 10,3% 28,1%

25-45 mmHg 8 42 34

(n - %) 17,9% 20,5% 17,3%

45-65 mmHg 16 81 65 0,137

(n - %) 34,5% 41,0% 33,2%

> 65 mmHg 11 53 42

(n - %) 28,2% 22,5% 21,4%

Tổng 39 235 196

4 December 2018

24

ALĐMP trung bình (mmHg) 45,3 ± 21,9 52,4 ± 18,9 43,9 ± 22,3 0,03

MT 2: MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 3. Các yếu tố trong quá trình phẫu thuật: thời gian phẫu thuật, thời gian chạy máy tuần hoàn ngoài cơ thể, thời gian kẹp ĐMC

Tổng Loạn nhịp Không loạn nhịp Chỉ số (phút) p

(n=235)

(n = 39)

(n = 196)

Thời gian phẫu thuật 177,9±34,9 194,2 ±29,9 174,1 ± 34,9 0,002

82,0±21,8

98,6 ± 21,8

78,1 ± 19,9

0,000

Thời gian chạy tuần hoàn

ngoài cơ thể

4 December 2018

25

Thời gian kẹp ĐMC 56,9±17,6 68,3 ± 17,6 54,2 ± 16,3 0,000

MT 2: MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 3. Các yếu tố trong quá trình phẫu thuật: các can thiệp khác

Can thiệp khác

Tổng

Loạn nhịp

Không loạn nhịp

p

Có 197 37 160

(n - %)

83,8%

94,9%

81,6%

0,04 Không 38 2 36

(n - %) 16,2% 5,1% 18,4%

4 December 2018

26

Tổng 235 39 196

MT 2: MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 3. Các yếu tố trong quá trình phẫu thuật: rối loạn nhịp trong phẫu thuật

Tổng

Loạn nhịp

Không loạn nhịp

p

Loạn nhịp trong

24

15

9

phẫu thuật

10,2%

38,5%

4,6%

(n - %)

0,000

Không loạn nhịp trong

211

24

187

phẫu thuật (n - %)

89,8%

61,5%

95,4%

Tổng

235

39

196

4 December 2018

27

MT 2: MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT 4. Các yếu tố sau phẫu thuật: tình trạng điện giải, toan - kiềm

Tổng

Có loạn nhịp

Không loạn nhịp

p

1,4 ± 0,2

1,5 ± 0,2

1,4 ± 0,2

0,192

Ca++ (mmol/l)

1,4 ± 0,3

1,6 ± 0,4

1,4 ± 0,3

0,003

Mg++ (mmol/l)

138,8 ± 4,0

138,9 ± 3,9

138,8 ± 4,1

0,806

Na+ (mmol/l)

3,9 ± 0,5

3,9 ± 0,5

3,9 ± 0,5

0,753

K+ (mmol/l)

pH máu

7,39 ± 0,08

7,36 ± 0,10

7,39 ± 0,07

0,046

4 December 2018

28

MT 2: MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT Bảng tổng hợp một số yếu tố liên quan (phân tích đơn biến Logistic)

Yếu tố

OR

p

CI 95%

Trước phẫu thuật:

-

Tuổi

0,913

0,043

0,836 – 0,997

-

Cân nặng

0,681

0,003

0,528 – 0,879

-

Mức độ suy tim

2,468

0,003

1,351 – 4,509

Siêu âm tim:

-

Kích thước lỗ thông liên thất

3,615

0,002

1,592 – 8,212

-

Áp lực động mạch phổi trung bình

1,018

0,032

1,002 – 1,036

Trong phẫu thuật:

-

Thời gian phẫu thuật

1,015

0,006

1,004 – 1,025

-

Thời gian chạy tuần hoàn ngoài cơ thể

1,042

0,000

1,024 – 1,061

-

Thời gian cặp động mạch chủ

1,044

0,000

1,022 – 1,066

-

Rối loạn nhịp trong phẫu thuật

12,986

0,000

5,127 – 32,889

Sau phẫu thuật:

-

Nồng độ Mg++ huyết thanh

7,424

0,011

1,599 – 34,482

-

pH máu

0,009

0,049

0,000 – 0,982

4 December 2018

29

V. KẾT LUẬN

1. Đặc điểm rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất

− Tỷ lệ rối loạn nhịp sau phẫu thuật thông liên thất: 16,6%.

− Loại rối loạn nhịp tim hay gặp: ngoại tâm thu thất (25,6%), nhịp bộ nối

(20,5%), Block nhĩ thất cấp III (15,4%), nhịp chậm xoang (10,3%), nhịp JET

(7,7%).

− 89,7% rối loạn nhịp tim xuất hiện trong vòng 48 giờ sau phẫu thuật

− 53,8% rối loạn nhịp có thời gian tồn tại dưới 24 giờ.

− Tỷ lệ tái phát rối loạn nhịp: 20,5%.

− 20,5% bệnh nhân rối loạn nhịp tự khỏi. Sử dụng thuốc và đặt máy tạo

nhịp tạm thời là 2 phương pháp chiếm tỉ lệ cao nhất.

− 89,7% bệnh nhân rối loạn nhịp ổn định tại thời điểm ra viện, không có

trường hợp nào tử vong do nguyên nhân rối loạn nhịp.

4 December 2018

30

V. KẾT LUẬN

2. Một số yếu tố liên quan đến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất

− Nhóm rối loạn nhịp có tuổi trung bình: 4,0 ± 3,1 tháng, cân nặng

trung bình: 4,4 ± 1,2 kg, thấp hơn nhóm không rối loạn nhịp.

− 94,9% bệnh nhân rối loạn nhịp có suy tim độ 2-3 trước phẫu thuật, bệnh

nhân suy tim độ 3 có nguy cơ xuất hiện rối loạn nhịp sau mổ cao nhất.

− Kích thước lỗ thông càng lớn càng tăng nguy cơ xuất hiện rối loạn

nhịp sau phẫu thuật.

4 December 2018

31

V. KẾT LUẬN

2. Một số yếu tố liên quan đến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất

− Thời gian phẫu thuật, thời gian chạy tuần hoàn ngoài cơ thể và thời

gian kẹp động mạch chủ của nhóm rối loạn nhịp kéo dài hơn nhóm

không rối loạn nhịp.

− Có sự liên quan giữa tỉ lệ xuất hiện rối loạn nhịp trong quá trình phẫu

thuật và rối loạn nhịp sau phẫu thuật.

4 December 2018

32

VI. KHUYẾN NGHỊ

➢ Hầu hết các loại rối loạn nhịp tim thường xuất hiện sớm trong

vòng 48 giờ sau phẫu thuật thông liên thất, sau khi rối loạn nhịp

được xử trí ổn định, bệnh nhân vẫn có nguy cơ tái diễn => cần

theo dõi chặt chẽ bệnh nhân để phát hiện và xử trí kịp thời.

➢ Cần chẩn đoán và điều trị sớm thông liên thất ở trẻ em để làm

giảm tình trạng suy tim nặng và các biến chứng khác.

4 December 2018

33

Thank you for your attention!