CH
CHƯƠ
ƯƠNG 3: THU XU T KH U,
NG 3: THU XU T KH U,
THU NH P KH U
THU NH P KH U
Khái ni m:
Khái ni m:
Thu xu t kh u, thu nh p kh u lo i thu ế ế ế
Thu xu t kh u, thu nh p kh u lo i thu ế ế ế
gián thu, thu vào các lo i hàng hoá
gián thu, thu vào các lo i hàng hoá đư
đưc phép c phép
xu t kh u, nh p kh u qua biên gi i qu c gia,
xu t kh u, nh p kh u qua biên gi i qu c gia,
các lo i hàng hoá mua bán, trao
các lo i hàng hoá mua bán, trao đ
đi gi a th
i gi a th
tr
trư
ưng trong nng trong nư
ưc v i khu ch xu t. ế
c v i khu ch xu t. ế
THU XU T KH U, THU NH P KH U
THU XU T KH U, THU NH P KH U
Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u ế ế
Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u ế ế đư
đưc Qu c H i n
c Qu c H i n ư
ưc c
CHXHCN VN khoá VIII tng qua ny 14/06/2005
CHXHCN VN khoá VIII tng qua ny 14/06/2005
Ngh
Ngh đ
đnh 149/2005/NĐ-CP ny 06 tháng 12 nnh 149/2005/NĐ-CP ny 06 tháng 12 nă
ăm 2005, Qui
m 2005, Qui
đ
đnh chi ti t thi hành Lu t Thu xu t kh u, Thu nh p kh u ế ế ế
nh chi ti t thi hành Lu t Thu xu t kh u, Thu nh p kh u ế ế ế
Tng t
Tng tư
ư 113/2005/TT-BTC h
113/2005/TT-BTC hư
ưng d n thi nh thu xu t ế
ng d n thi nh thu xu t ế
kh u, thu nh p kh u ế
kh u, thu nh p kh u ế
Quy t ế
Quy t ếđ
đnh 640/2006/QĐ-TCHQ ngày 03 tháng 04 nnh 640/2006/QĐ-TCHQ ngày 03 tng 04 nă
ăm 2006
m 2006
ban hành qui trình ki m tra, c
ban hành qui trình ki m tra, c đ
đnh tr giá nh thu ế
nh tr giá nh thu ế đ
đi v i
i v i
ng hoá XNK
ng hoá XNK
Công v
Công vă
ăn 3263/2006/CV-TCHQ ngày 19 tháng 7 n
n 3263/2006/CV-TCHQ ngày 19 tháng 7 nă
ăm 2006,
m 2006,
tham v n và xác
tham v n và xác đ
đnh giá m t hàng ô, xe máy nh p kh u
nh giá m t hàng ô, xe máy nh p kh u
THU XU T KH U, THU NH P KH U
THU XU T KH U, THU NH P KH U
Ph m vi tính thu : ế
Ph m vi tính thu : ế
- Đ i t
- Đ i tư
ưng ch u thu ế
ng ch u thu ế
+ Hàng hoá xu t nh p kh u qua c a kh u, biên
+ Hàng hoá xu t nh p kh u qua c a kh u, biên
gi i Vi t Nam
gi i Vi t Nam
+ Hàng hoá
+ Hàng hoá đư
đưc c đư
đưa t th tr
a t th tr ư
ưng trong nng trong nư
ưc vào c vào
khu phi thu quan và t khu phi thu quan vào th ế ế
khu phi thu quan và t khu phi thu quan vào th ế ế
tr
trư
ưng trong nng trong nư
ưc – Khu phi thu quan bao g m: ế
c – Khu phi thu quan bao g m: ế
khu ch xu t, doanh nghi p ch xu t, kho b o ế ế
khu ch xu t, doanh nghi p ch xu t, kho b o ế ế
thu , kho ngo i quan, khu kinh t thế ế
thu , kho ngo i quan, khu kinh t thế ế ươ
ương m i
ng m i
đ
đc bi t, khu th
c bi t, khu th ươ
ương m i công nghi p....
ng m i – công nghi p....
- Đ i t
- Đ i tư
ưng n p thu là ch hàng xu t nh p kh u; ế
ng n p thu là ch hàng xu t nh p kh u; ế
nhân hàng hoá xu t kh u, nh p kh u khi
nhân hàng hoá xu t kh u, nh p kh u khi
xu t c nh, nh p c nh; g i ho c nh n hàng hoá
xu t c nh, nh p c nh; g i ho c nh n hàng hoá
qua c a kh u, biên gi i Vi t Nam
qua c a kh u, biên gi i Vi t Nam
THU XU T KH U, THU NH P KH U
THU XU T KH U, THU NH P KH U
C
Că
ăn c tính thu : ế
n c tính thu : ế
-S l
S lư
ưng hàng hoáng hàng hoá
-Tr giá tính thu ế
Tr giá tính thu ế
+ Hàng xu t kh u
+ Hàng xu t kh u
Tr giá tính thu giá bán t i c a kh u xu t ế
Tr giá tính thu giá bán t i c a kh u xu t ế
không bao g m chi phí v n t i F, phí b o
không bao g m chi phí v n t i F, phí b o
hi m I (áp d ng cho giá DAF và giá FOB)
hi m I (áp d ng cho giá DAF và giá FOB)
THU XU T KH U, THU NH P KH U
THU XU T KH U, THU NH P KH U
+ Hàng nh p kh u
+ Hàng nh p kh u
giá th c t ph i tr tính ế
giá th c t ph i tr tính ế đ
đn c a kh u ế
n c a kh u ế
nh p
nh p đ
đu tiên g m c chi phí v n t i chi
u tiên g m c chi phí v n t i chi
phí b o hi m t c a kh u
phí b o hi m t c a kh u đ
đi
i đ
đn c a kh u ế
n c a kh u ế
đ
đn theo ến theo ếđ
đi u ki n giao hàng CIF Cost
i u ki n giao hàng CIF Cost
Insurance Freight ho c DAF
Insurance Freight ho c DAF