1
CHƯƠNG 1. NHỮNG ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ (INT’L COMMERCIAL TERMS -
INCOTERMS)
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Incoterms
Ra đời năm 1936 do ICC (Paris): 7 điều kiện thương
mại.
Incoterms 1936 nay: sửa đổi 6 lần:
1953 (9), 1967 (11), 1976 (12), 1980 (14), 1990 (13)
và 2000 (13).
Trình bày: Cải tiến & hoàn thiện Incoterms phù hợp
với sự thay đổi của điều kiện kinh doanh mới.
2
Chương 1. INCOTERMS (tt)
1.2 . Vai trò của Incoterms
Incoterms một b các quy tắc nhm hthng hóa
các tập qn thương mi được áp dng phbiến bởi
các doanh nhân trên thế giới.
Incoterms ngôn ngquốc tế trong giao nhn
vận chuyển hàng hóa ngoi thương.
Incoterms ngôn ng quốc tế trong giao nhận và vn
chuyển hàng hóa ngoại thương.
3
Chương 1. INCOTERMS (tt)
1.1 Vai trò của Incoterms (tt)
Incoterms phương tiện quan trọng để đẩy
nhanh tốc độ đàm phán & kết hợp đồng ngoại
thương.
Incoterms s đ xác định g c mua n
hàng hóa.
Incoterms n cứ pháp quan trọng để thực
hiện khiếu nại và giải quyết tranh chấp (nếu có)
giữa người mua và người bán.
4
Chương 1. INCOTERMS (tt)
1.3. Kết cấu và nội dung của Incoterms
Incoterms 1990 2000 đều 13 ĐK thương mại & được chia thành
4 nhóm chính:
Nhóm
Điều kiện
Nhóm E: Xuất phát
EXW: Ex Works (Named place)
Nhóm F:Cước chuyên chở chính chưa tr
FCA: Free Carrier (named place
FAS: Free alongside Ship (Named port of shipment)
FOB: Free on Board (Named port of shipment)
5
Chương 1. INCOTERMS (tt)
Nhóm C: Cước chuyên chở chính đã trả & Rủi ro chuyển từ người
bán sang người mua ở nước NB.
CFR: Costs and Freight (Named port of destination)
CIF: Costs, Insurance and Freight (Named port of destination)
CPT: Carriage paid to… (Named place of destination)
CIP: Carriage Insurance paid to… (Named port of destination)