27/02/2014
1
Trường Công Thương Tp.HCM
Khoa Khí
Môn: Ngôn Ngữ Lập Trình C++ (cơ khí )
GV: Lưu Mạnh Sơn
NỘI DUNG
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
1. Kiểu dữ liệu
2. Biến, hằng số ngẫu nhiên
3. Các toán tử
4. Các cấu trúc lệnh điều khiển
Chương 2
Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Chương trình “Hello World”
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Khai báo file thư viện
Khai báo tên namespase
Gọi chương trình chính
Các câu lệnh
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Câu lệnh ( statements )
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Dùng để điều khiển chương trình theo ý muốn của người dùng
while ( i-- > 0 )
{
x = f( i );
if ( x == 1 )
continue;
y += x * x;
}
if ( i > 0 )
y = x / i;
else
{
x = i;
y = f( x );
}
dụ:
Chú ý: Câu lệnh phải
kết thúc bằng dấu ;
27/02/2014
2
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Biến (variable)
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Dùng để lưu thông tin chương trình vào bộ nhớ máy nh.
Biến thể được gán giá trị
Giá trị được lưu cho đến khi biến được gán giá trị mới.
Biến phải được khai báo trước khi sử dụng.
Các dạng biến:
Biến tham trị
Biến tham chiếu
Biến con trỏ
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Khai báo biến ( Declaring variables )
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Cấu trúc: <kiểu dữ liệu> <tên biến>,<tên biến>,…;
dụ:
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Qui định đặt tên biến
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Tên phải đặt bằng tự alpha
Tên biến không khoảng trắng
Không quá 255 ký tự
Biến là duy nhất trong vùng khai báo
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Từ khóa trong C++
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
27/02/2014
3
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Từ khóa trong C++
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Kiểu dữ liệu ( data types )
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Kiểu dữ liệu ( data types )
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Kiểu dữ liệu ( data types )
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập TrìnhC++.Net
Kiểu chuỗi kiểu tham chiếu
pháp: String ^ <tên chuỗi>;
27/02/2014
4
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Kiểu dữ liệu người dùng
enum <tên biến> {phần tử 1, phần tử 2,…}
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Kiểu dữ liệu người dùng Tham chiếu
dụ:
Array<kiểu dữ liệu>^ tên mảng;
Array<kiểu dữ liệu, số chiều>^ tên mảng;
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Kiểu dữ liệu người dùng Tham chiếu
dụ:
Các try cập phần tử mảng
Tên mảng [vị trí phần tử ];
Tên mảng [vị trí 1, ví trí 2, vị trí 3,…]
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Ép kiểu (type conversion)
dụ:
Dùng để chuyển dữ liệu khi thực hiện phép gán cho 2 biến
khác kiểu dữ liệu
safe-cast<kiểu dữ liệu chuyển về> dữ liệu chuyển;
Hoặc (kiểu dữ liệu chuyển về) dữ liệu chuyển;
27/02/2014
5
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
tự đặc biệt
Lưu ý: có thể chuyển
tự sang Unicode bằng
cách thêm L phía trước,
Char là kiểu 16bit
char là 8bit.
dụ:
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Chú thích trong chương trình
Chú thích cho 1 dòng ta dùng //
Chú thích cho đoạn ta dùng /* ….*/
dụ:
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Toán tử toán học
GV: Lưu Mạnh SơnKhoa Cơ Khí
Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net
Thứ tự ưu tiên trong biểu thức