Ấ
Ạ
BÀI GI NGẢ Ế NGUYÊN LÝ C U T O KI N TRÚC 2
CHUYÊN ĐỀ Ổ Ứ
Ạ
Ế
T CH C KHE BI N D NG TRONG CÔNG TRÌNH
Ộ
Ề
N I DUNG CHUYÊN Đ
TRÌNH BÀY VỀ YÊU CẦU TỔ CHỨC KHE BIẾN DẠNG, CÁC HÌNH THỨC KHE BIẾN DẠNG TRONG CÔNG TRÌNH VÀ NGUYÊN TẮC CẤU TẠO CÁC BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH TẠI VỊ TRÍ KHE BIẾN DẠNG
Ạ
Ề
Ế
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
Ấ
Ạ Ị
Ế
Ạ
Ộ Ậ Ạ II.C U T O CHI TI T CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ Ế KHE BI N D NG
Ạ
Ề
Ế
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ứ
ả ổ ạ T i sao ph i t ế ch c khe bi n ạ d ng trong công trình?
Ta û i t ro ïn g
Ca ù c t a ù c ñ o ä n g k h a ù c
Bö ù c x a ï m a ë t t rô ø i
N e à n m o ù n g
Ạ
Ế
Ề
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ế Có các hình th c ứ ạ khe bi n d ng nào?
KHE LÚN Nguyên nhân:hiện tượng lún không đều gây lún, nứt gãy công trình
KHE NHIỆT (KHE CO GIÃN) Nguyên nhân:tác động của môi trường phát sinh hiện tượng co giãn, gây nứt cho công trình
Ạ
Ề
Ế
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ế ư
ự ử ụ
ệ ệ ạ
ượ ố ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và phân ạ ế lo i khe bi n d ng ệ t 2 hình 3.Phân bi ạ ế ứ th c khe bi n d ng ế ợ và b trí k t h p
ủ ườ
ộ
ứ
ng lún không đ u gây
ứ ỷ
ệ
ả ớ ộ ị
ậ
ố
ằ
Công trình ki n trúc sau khi đ a ộ ị vào s d ng ch u s tác đ ng ườ ủ c a thiên nhiên và con ng i ệ ề ữ trong nh ng đi u ki n làm vi c khác nhau. ơ ả Hai nguyên nhân c b n gây ra ỷ ứ ệ hi n t ng lún, n t, phá hu công trình: ộ ự ộ ng (đ S tác đ ng c a môi tr ệ ệ ẩ m, nhi t đ , …) gây ra hi n ượ ề t ng co giãn làm n t các b ặ m t công trình. ề ượ ệ Hi n t n t và phá hu công trình. Công trình có quy mô, di n tích càng l n kh năng b tác đ ng ế ề càng nhi u. Vì v y, khe bi n ừ ượ ạ khâu c b trí ngay t d ng đ ế ệ ụ ắ ế thi t k nh m kh c ph c hi n ỷ ượ ng phá hu nêu trên. t
Ạ
Ế
Ề
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ệ
ạ
ố ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và phân ạ ế lo i khe bi n d ng ệ t 2 hình 3.Phân bi ạ ế ứ th c khe bi n d ng ế ợ và b trí k t h p
Ạ
Ế
Ề
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ệ
ạ
ế
ữ ạ ố ở ế ụ
ộ ề
ố ộ ậ
ố ờ ẫ ư ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và ế phân lo i khe bi n d ngạ a.Khái ni mệ b.Phân lo iạ ệ t 2 hình 3.Phân bi ạ ế ứ th c khe bi n d ng ế ợ và b trí k t h p
ệ
ế
ạ ể ế ề ộ ậ
ứ ạ
ượ
ư ỏ ị ứ ế ẫ
ố Khe bi n d ng là khe h ti p n i ạ gi a 2 kh i (h ng m c) công trình, chi u r ng 2030mm, chia tách các kh i công trình đ c l p, tách r i nhau nh ng v n ghép sát bên c nh nhau hình thành ổ t ng th ki n trúc; vi c chia tách ự ẽ ạ ệ s t o đi u ki n cho s bi n ố ữ ạ d ng đ c l p gi a các kh i. Đây chính là “khe n t” nhân t o ằ đ c xác đ nh nh m phòng tránh các v t n t và h h ng ng u ể ể nhiên không th ki m soát, do 2 nguyên nhân đã phân tích.
Ạ
Ề
Ế
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ệ
ạ
ố ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và ế phân lo i khe bi n d ngạ a.Khái ni mệ b.Phân lo iạ ệ t 2 hình 3.Phân bi ạ ế ứ th c khe bi n d ng ế ợ và b trí k t h p
Ạ
Ề
Ế
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
Ệ
ề ệ ạ ậ ệ ạ ộ
ườ
ề ở
ng co giãn không đ u ổ
ứ
ố ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và ế phân lo i khe bi n d ngạ a.Khái ni mệ b.Phân lo iạ ệ t 2 hình 3.Phân bi ạ ế ứ th c khe bi n d ng ế ợ và b trí k t h p
ố
ị ứ ằ ệ ắ
ố
ạ ồ
ữ ờ ị
ự ổ ế
ị KHE NHI T (Khe co giãn): ừ ự Công trình xây d ng t nhi u ệ ố lo i v t li u có h s co giãn ự ị khác nhau, khi ch u s tác đ ng ệ ẽ ủ c a môi tr ng s phát sinh hi n ượ các t ậ ộ ể b ph n và t ng th công trình, ượ ệ hi n t ng này gây n t và phá ỷ hu công trình. Công trình có quy mô càng l n, ớ ả kh năng b n t càng cao; b trí khe nhi t nh m chia c t công trình thành các kh i có quy mô trong ph m vi cho phép; đ ng th i hình thành nh ng v trí cho phép công trình co giãn mà ưở ả ng đ n s n không nh h ữ ề đ nh và b n v ng.
Ạ
Ế
Ề
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ệ
ạ
ố ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và ế phân lo i khe bi n d ngạ a.Khái ni mệ b.Phân lo iạ ệ t 2 hình 3.Phân bi ạ ế ứ th c khe bi n d ng ế ợ và b trí k t h p
Ạ
Ề
Ế
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
Điều kiện làm việc của kết cấu(m)
Kết cấu
Trong đất
Trong nhà
Ngoài trời
ớ ạ ườ ợ ố Quy mô gi i h n công trình trong tr ng h p b trí Khe co giãn
ệ
Khung lắp ghép
40
35
30
30
25
20
ạ
Bê tông
Có bố trí thép cấu tạo
Toàn khối
20
15
10
Không bố trí thép cấu tạo
Nhà 1 tầng
72
60
48
khung lắp ghép
60
50
40
Nhà nhiều tầng
Bê tông cốt thép
50
40
30
Khung bán lắp ghép hoặc tòan khối
40
30
25
Kết cấu bản đặc toàn khối hoặc bán lắp ghép
ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và ế phân lo i khe bi n d ngạ a.Khái ni mệ b.Phân lo iạ
Ạ
Ề
Ế
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ố ố ạ ứ ệ ượ ệ ỷ ạ ề ữ
ầ ủ
ằ
ớ ề ệ
ố ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và ế phân lo i khe bi n d ngạ a.Khái ni mệ b.Phân lo iạ ệ t 2 hình 3.Phân bi ạ ế ứ th c khe bi n d ng ế ợ và b trí k t h p ề ạ ị ữ
ữ ố
ế KHE LÚN: là hình th c Khe bi n ứ d ng b trí ch ng hi n t ng n t và phá hu công trình do nguyên nhân lún không đ u gi a các ph n khác nhau c a công trình. ướ ặ c m t Công trình có kích th ọ ả i tr ng công b ng quá l n, t ặ trình không đ u ho c chênh l ch chi u cao >10m. ế ố ể T i v trí chuy n ti p gi a 2 kh i ả i pháp móng công trình có gi khác nhau. ế B trí ti p giáp gi a công trình cũ và công trình xây m i.ớ
Ạ
Ế
Ề
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ệ
ạ
ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và ế phân lo i khe bi n d ngạ a.Khái ni mệ b.Phân lo iạ
ố ả ọ ề B trí khe lún khi t i tr ng các kh i công trình không đ u
ệ ố ề ố và chênh l ch chi u cao ữ ạ ị ế B trí khe lún t ớ i v trí ti p giáp gi a công trình cũ và công trình m i
ố ể ế B trí khe lún t
ạ ị i v trí chuy n ti p 2 kh i công trình ả ố i pháp móng khác nhau có gi
Ạ
Ề
Ế
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ấ ặ ệ
ạ ạ ế ệ
ạ ế ạ ợ ế ườ
ằ ể ứ ế
3.Phân bi ứ ậ ử ố ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và phân lo i khe bi n d ng a.Khái ni mệ b.Phân lo iạ ệ t 2 hình ạ ế th c khe bi n d ng ế ợ và b trí k t h p ể ộ ữ ề
ạ ọ ị
ế ả ẩ
ưở ấ ử ụ M c dù nguyên nhân xu t hi n 2 lo i khe bi n d ng khác nhau; tuy nhiên, trong cùng 1 công ố i ta b trí k t h p 2 trình, ng ứ ạ ế hình th c khe bi n d ng nh m ạ ự tránh s ph c t p, thi u ki m ệ soát và thu n ti n trong thi công, ự ố ữ ki m tra, s a ch a khi có s c . ệ M t trong nh ng đi u ki n quan ế tr ng là v trí khe bi n d ng ỹ ng đ n th m m không nh h và tính ch t s d ng công trình.
Ạ
Ề
Ế
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ự ữ
ơ ả ạ ệ ệ t hoàn toàn t ừ ạ ế ạ
ộ
ế S khác nhau c b n gi a 2 ế ứ hình th c khe bi n d ng: Khe lún: tách bi ế móng đ n mái ử ụ Khe co giãn: s d ng móng ệ ừ ỉ chung, ch tách bi chân c t t t đ n mái 3.Phân bi ứ
ố ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và phân lo i khe bi n d ng a.Khái ni mệ b.Phân lo iạ ệ t 2 hình ạ ế th c khe bi n d ng ế ợ và b trí k t h p
Ạ
Ế
Ề
I.KHÁI QUÁT CHUNG V KHE BI N D NG
ệ
ạ ế ạ
3.Phân bi ứ
ố ả ố 1.Lý do ph i b trí ạ ế khe bi n d ng 2.Khái ni m và phân lo i khe bi n d ng a.Khái ni mệ b.Phân lo iạ ệ t 2 hình ạ ế th c khe bi n d ng ế ợ và b trí k t h p
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ố ạ ườ ườ ạ ợ
ơ ẫ
ấ ấ ạ ả
ấ ậ ệ ấ ạ 1.C u t o Móng ấ ạ ng 2.C u t o T C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
i pháp:
ẽ
ế i khe bi n d ng B trí móng t ng h p khe co giãn có trong tr ử ả ạ ấ c u t o đ n gi n, vì v n s ụ d ng chung móng. Do đó, c u ạ ị ạ t o móng t i v trí khe lún là có ệ ớ ự t v i công trình thông s khác bi ườ ả ng, có 3 gi th ố ệ B trí móng l ch tâm ố B trí móng xen k ầ ố B trí móng có d m console
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ườ
ấ ạ ả
ấ ậ ệ ấ ạ 1.C u t o Móng ấ ạ ng 2.C u t o T C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ườ
ấ ạ ả
ấ ậ ệ ấ ạ 1.C u t o Móng ấ ạ ng 2.C u t o T C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ườ
ấ ạ ả
ấ ậ ệ ấ ạ 1.C u t o Móng ấ ạ ng 2.C u t o T C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ườ
ấ ạ ả
ấ ậ ệ ấ ạ 1.C u t o Móng ấ ạ ng 2.C u t o T C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ườ ộ ạ ườ
ấ ế ạ ạ ng và c t t ố
ệ ả ả
ấ ệ ấ ạ ả
ả ở ấ ậ ệ ấ ạ 1.C u t o Móng ấ ạ ng 2.C u t o T C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
ầ ỹ ạ i
ấ ọ C u t o t i khe bi n d ng gi ng nhau (cho dù t), đ m b o khe lún hay khe nhi các c u ki n song song, hình thành khe h có kho ng cách 2030mm. ẩ Yêu c u che kín và th m m t ị v trí này r t quan tr ng.
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ườ
ấ ạ ả
ấ ậ ệ ấ ạ 1.C u t o Móng ấ ạ ng 2.C u t o T C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ườ
ấ ạ ả
ấ ậ ệ ấ ạ 1.C u t o Móng ấ ạ ng 2.C u t o T C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ấ ạ
ườ ấ ạ 2.C u t o T
ạ
ả ộ ấ ạ ả
ấ ậ ệ 1.C u t o Móng ng C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
ố ấ
ầ ả c quan tâm gi
ế ế i thi
ế
ự
ầ ệ ộ ấ ạ ế i khe bi n C u t o sàn và mái t ả ạ ờ ể ố d ng đ m b o 2 kh i tách r i đ ạ ế ả ậ bi n d ng đ c l p, không nh ẫ ưở h ng l n nhau. Tuy nhiên, yêu ướ ắ ầ c, ch ng th m c u che ch n n ỹ ả ẩ và th m m c bên trong và bên ượ i ngoài c n đ quy t.ế ố ớ ườ t k còn Đ i v i sàn, ng ụ ả ư ph i l u ý đ n tính liên t c trong không gian t ng, tránh s chia ắ c t và chênh l ch đ cao.
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ấ ạ
ườ ấ ạ 2.C u t o T
ấ ạ ả
ấ ậ ệ 1.C u t o Móng ng C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
• E:chất dẻo • G:mủ đồng • H:lá đồng • K:lớp phủ sàn • M:mũ beton • N:hắc ín chỗng
thấm
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ấ ạ
ườ ấ ạ 2.C u t o T
ấ ạ ả
ấ ậ ệ 1.C u t o Móng ng C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ấ ạ
ườ ấ ạ 2.C u t o T
• • •
ấ ạ ả
ấ ậ ệ 1.C u t o Móng ng C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
• • • •
1:lớp bảo vệ 2:vữa lót 3:lớp chống thấm 4lớp đệm 5:tôn 6:gỗ 8:kết cấu chịu lực
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ấ ạ
ườ ấ ạ 2.C u t o T
ấ ạ ả
ấ ậ ệ 1.C u t o Móng ng C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ấ ạ
ườ ấ ạ 2.C u t o T
ự ế
ấ ạ ả
ấ ậ ệ 1.C u t o Móng ng C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u ạ ạ ự thi công xây d ng, ạ ậ ề ử ụ i ta s d ng nhi u lo i v t ể ử ấ ả i pháp c u t o đ x ỏ ế i v trí khe bi n d ng, th a
ầ Trong th c t ườ ng ệ li u và gi ạ ị lý t mãn các yêu c u nêu trên.
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ấ ạ
ườ ấ ạ 2.C u t o T
ấ ạ ả
ấ ậ ệ 1.C u t o Móng ng C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Backer Rod:
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ấ ạ
ườ ấ ạ 2.C u t o T
ấ ạ ả
ấ ậ ệ 1.C u t o Móng ng C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
DINAC:
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ấ ạ
ườ ấ ạ 2.C u t o T
ấ ạ ả
ấ ậ ệ 1.C u t o Móng ng C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ấ ạ
ườ ấ ạ 2.C u t o T
U-Seal:
ấ ạ ả
ấ ậ ệ 1.C u t o Móng ng C tộ 3.C u t o SànMái 4.Các gi i pháp c u ạ t o và v t li u
Khe luùn khi chöa xöû lyù Khe luùn sau khi xöû lí
Ấ
Ộ
Ạ Ạ Ị
Ậ Ế
Ạ
II.C U T O CÁC B PH N CÔNG TRÌNH T I V TRÍ KHE BI N D NG
ạ ế ụ ỉ ứ
ạ ớ ả ế
ớ ạ
ề ầ ế ố
i pháp cho khe Gi bi n d ng v i các công trình cao t ng ầ và có nhi u t ng h mầ
ấ ượ
ệ ế ử ụ ế ạ Khe bi n d ng ch ng d ng ạ trong ph m vi các công trình có ớ i h n. V i các công quy mô gi ầ trình cao t ng, hình kh i ki n ổ ạ ứ trúc thay đ i ph c t p và yêu ử ề ệ ặ ầ c u đ c bi ng s t v ch t l ạ ỏ ả ụ i pháp linh ho t d ng, đòi h i gi ấ ơ ả và hi u qu h n, không nh t t s d ng khe bi n d ng. thi