BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
CHƯƠNG 2
MỐI GHÉP REN
Mục tiêu
Ưu-nhược điểm
Thông số hình học
Các chi tiết dùng mối ghép ren
Các biện pháp không cho tự lỏng
Tính toán mối ghép ren
1
2.1 Khái niệm chung
Mối ghép ren: cố định tháo rời
Ưu điểm:
Cấu tạo đơn giản
Lực dọc trục lớn
Dễ tháo lắp
Giá thành rẻ
Lắp CTM ở các vị trí khác nhau
2
Nhược điểm:
Có sự tập trung ứng suất chân ren
Phân loại
Mặt trụ sinh: ren hình trụ, hình côn
Chiều đường xoắn ốc: trái, phải
Số đầu mối ren: một, nhiều
3
Các thông số hình học
d, D: đ/k danh nghĩa
p: bước ren pz:bước xoắn pz=Z1.p h: chiều cao ren d1, D1 : đ/k trong d2, D2 :đ/k trung bình
α: góc đỉnh ren
tg
=
p z 2d
4
: góc nâng
Các dạng ren
Công dụng: ghép chặt, ghép chặt kín
Hình dạng tiết diện:tam giác, thang, vuông, tròn
5
6
Góc tiết diện ren: hệ mét, hệ anh, ống, tròn, vuông, thang cân, côn
7
2.2 Các chi tiết máy dùng mối ghép ren
Bulông
Đai ốc
Vòng đệm
8
Bulông
Bulông thô
Bulông nửa tinh
Bulông tinh
Vít
Vít cấy
9
Vít định vị
Bulông nền
Vít vòng (bulông vòng)
10
Đai ốc
11
Vòng đệm
12
2.3 Các phương pháp phòng lỏng ren
Dùng thêm chi tiết phụ để tăng thêm ma sát
Dùng thêm chi tiết phụ để cố định
Gây biến dạng dẻo cục bộ
13
14
2.4 Tính bulông
Bulông ghép lỏng, chịu lực dọc trục
Dạng hỏng: kéo đứt chân ren
=
]
(1.1)
[ k
4 F 2 d 1
Điều kiện bền kéo
(1.2)
d 1
F 4 ]k [
15
Thiết kế đường kính cần thiết
Bulông xiết chặt, không có ngoại lực tác dụng
Dạng hỏng
Bulông chịu kéo
V tg .
d ').
2
Xiết chặt ma sát mặt ren bulông chịu xoắn
=
T r
( 2
16
Moment xoắn
=
V 4 2 . d 1
8.
V tg .
d ').
2
=
=
Ứng suất kéo
rT W 0
( 3 d . 1
Ứng xoắn
2
=
2
1,3.
1,3
=
=
3
(1.3)
td
k
V 4 2 . d 1 Thiết kế đường kính cần thiết
(1.4)
d 1
1,3.4. V ]k [
17
Thuyết bền thứ 4 + bulông tiêu chuẩn
Bulông chịu tải ngang (lắp chặt có khe hở)
Dạng hỏng
Tấm ghép trượt
Bulông phá hủy chân ren
=
. FifV
.
Fms
V
=
(1.5)
k F . f i .
18
Tránh tấm ghép trượt nhau
=
1,3
(1.6)
td
k
V 4 2 . d 1
Tránh bulông phá hủy chân ren
(1.7)
d 1
V 1,3.4. ]k [
19
Thiết kế đường kính cần thiết
Bulông chịu tải ngang (lắp chặt k khe hở)
d0
1h
Dạng hỏng
F
F
2h
Bulông cắt
3h
Bulông dập
=
[ ]
(1.8)
F 4 2 d i . 0
20
Điều kiện bền cắt
F
d
(1.9)
0
d 0
F 4. i [ ].
F
Thiết kế đường kính cần thiết
=
]
(1.10)
d
[ d
F .
d
0
21
Điều kiện bền dập
Bulông chịu lệch tâm
Fk
Bulông Kéo
Bulông uốn
Fk
=
(1.12)
Điều kiện bền
= u
max
k
k
V 4 2 d . 1
F e 32 . k 3 . d 1
22
2.5 Tính nhóm bulông
1F
2F
=
=
=
F 1
F 2
F i
F z
F
3F
4F
Lực F mặt phẳng ghép
23
Tính như mối ghép bulông đơn chịu lực hoặc (có ngang không có khe hở) (1.7), (1.9)
1F
1r
2r
2F
M
=
==
F 2 r 2
F i r i
F 1 r 1
4r
3r
4F
3F
F i
r i
F 1= r 1
n
n
2
=
=
M F r F r 1 1 2 2
F r i i
r i
= F r i i
i
= 1
i
= 1
F 1 r 1
24
Môment M mặt phẳng ghép
1F
1r
2r
2F
rM 1
M
F 1
2
ir
= n
4r
3r
i
1 =
4F
Lực tác dụng bulông 1
3F
r i
F i
F 1= r 1 maxF
maxr Suy ra, ứng với . Do đó, tính như mối ghép bulông đơn chịu lực ngang (có hoặc không có khe hở). (1.7), (1.9)
25
Lực tác dụng bulông i
l
i M F
a
=
b
0 180
1
2
b
=
F i F
1 F
F z
2 F
i F
M
a
M
F i
i M F
3
b
r M i = n 2 r i
= 1 i
F
F
3 F
i F
i F F
i F F
Lực không qua trọng tâm mặt phẳng ghép
=
2
.
acos
F i
2 F M
i
2 F Q i
FF . M Q i
i
26
Dời lực F về trọng tâm mối ghép
Q
2l N
a
T
1l
V
V
N
Tải trọng tác dụng có phương bấc kỳ
M
T
Dạng hỏng:
V
-
N
Tấm ghép bị tách hở (do lực N).
M
-
Tấm ghép bị trượt (do lực T).
min
-
max
27
Bulông bị phá hủy ở chân ren.
Điều kiện tránh tấm ghép bị tách hở
=
0
max
V
M
N
28
: hệ số ngoại lực (586)
V
A z
N A
M uW
1.( ).
Lực xiết V (trên 1 bulông ) để tránh tách hở:
k
(1
V
=
N
(1.13)
z
M A . W u
) .
k: hệ số an toàn (>1)
29
Điều kiện tránh tấm ghép bị trượt
=
1(
)
T
. zV
. fN
Fms
.. fzV
1(
)
. fN
=
. Tk
Lực xiết V (trên 1 bulông ) để tránh trượt:
k T .
N f .
V
=
(1.14)
(1 ). z f .
Chọn Vmax tránh tách hở và trượt tấm ghép
30
Lực tác dụng lên bulông:
Nếu bỏ qua ma sát trên bề mặt ren:
max
= V
(1.15)
F b
. M r . n
N . z
2
r i
i
= 1
31
ri khoảng cách tâm bu lông đến đường trung hòa
Lực tác dụng lên bulông:
Nếu tính đến ma sát trên bề mặt ren:
max
=
V 1,3
(1.16)
F b
. M r . n
. N z
2
r i
i
= 1
32
Để tránh phá hủy chân ren:
Nếu bỏ qua ma sát trên bề mặt ren:
.
m ax
4
V
M r . n
. N z
2
r i
i
=
1
d
(1.17 )
1
]
[ k
33
Nếu tính đến ma sát trên bề mặt ren:
Xiết chặt rồi mới chịu lực:
max
V
. M r . n
N . z
2
r i
i
= 1
4 1,3
(1.18)
d 1
]
[ k
34
Nếu tính đến ma sát trên bề mặt ren:
.
max
1, 3.4
V
M r . n
. N z
2
r i
i
= 1
d
(1.19)
1
]
[ k
35
Xiết chặt đồng thời với chịu lực: (tránh)
Các dạng bài tập
Tính toán bulông
Tính toán nhóm bulông
Tải trọng nằm trong m/p ghép
Tải trọng có phương bấc kỳ
36

