HỆ THỐNG CÔ ĐẶC

bị

2.3. Cân bằng nhiệt, cân bằng vật chất cho hệ

2.1. Khái niệm chung 2.2. Các phương pháp cô đặc – Quá trình và thiết

2.4. Tính số nồi thích hợp trong hệ thống cô đặc

thống cô đặc một nồi và nhiều nồi

nhiều nồi

Khái niệm chung

nồng độ chất tan trong dung dịch

• Quá trình cô đặc làm giảm thể tích sản phẩm, tăng giá trị dinh dưỡng, tăng thời gian bảo quản, giảm chi phí bao bì và vận chuyển

• Cô đặc là quá trình tách dung môi, làm tăng

• Bản chất vật lý của quá trình bay hơi P1 = P0 + P’ (P’ là áp suất thắng sức căng bề mặt)

Bay hơi trên bề mặt

Bay hơi trong lòng chất lỏng (Sôi)

P1 P0

p

P= g(t)

Pa= f(t)

Pa

P

(Pa-P)/Pa=n/N Pa: Áp suất hơi bão hòa của dung môi P : Áp suất hơi bão hòa của dung môi trên bề mặt dung dịch N: nồng độ mol của dung môi n: nồng độ mol của chất hòa tan.

t

t

ta

• Nhiệt độ sôi của dung dịch phụ thuộc vào nồng độ chất hòa tan và tính chất của dung dịch.

Sự thay đổi tính chất vật lý của dung dịch khi cô đặc

C

x

x: Nồng độ dung dịch C: Nhiệt dung riêng : Khối lượng riêng : Độ nhớt : Hệ số dẫn nhiệt : Hệ số tỏa nhiệt

Thiết bị cô đặc có ống tuần hoàn trung tâm

Thiết bị cô đặc có ống tuần hoàn trung tâm

trong ống tuần hoàn

• - Dễ bị bám cặn trên bề mặt truyền nhiệt

• Ưu điểm • Có cấu tạo đơn giản, dễ sửa chữa làm sạch • Có khả năng đảo trộn dung dịch • Nhược điểm • Tốc độ tuần hoàn giảm vì dòng đối luu ngược

Thiết bị cô đặc phòng đốt treo

Thiết bị cô đặc phòng đốt treo

• Nhược điểm Kích thước thiết bị lớn, cấu tạo phức tạp Vệ sinh khó

• Ưu điểm Có khả năng đảo trộn dung dịch, tốc độ tuần hoàn tốt

Thiết bị cô đặc có phòng đốt ngoài kiểu đứng

Thiết bị cô đặc có phòng đốt ngoài kiểu đứng

Có khả năng tăng cường độ tuần hoàn và bốc hơi

Giảm nguy cơ bị bám cặn bề mặt truyền nhiệt Dễ dàng tháo rời buồng đốt để sửa chữa, vệ sinh.

Kích thước thiết bị cồng kềnh

• Ưu điểm tốt. • Nhược điểm

Thiết bị cô đặc có phòng đốt ngoài kiểu nằm ngang

Thiết bị cô đặc có phòng đốt ngoài nằm ngang

Có khả năng tăng cường độ tuần hoàn và bốc hơi

Dễ dàng tháo rời buồng đốt để sửa chữa, vệ sinh. Kích thước thiết bị gọn hơn loại thẳng đứng

Tốc độ tuần hoàn và bốc hơi kém hơn loại

• Ưu điểm tốt kiểu buồng treo • Nhược điểm thẳng đứng

Thiết bị cô đặc tuần hoàn cƣỡng bức

Thiết bị cô đặc tuần hoàn cƣỡng bức

• Ưu điểm • Có tốc độ tuần hoàn, 1,5-3,5 m/s, lớn hơn tuần

• Tránh đươc bám cặn trên bề mặt ống truyền

nhiệt

hoàn tự nhiên từ 2-3 lần

• Nhược điểm • - Tốn năng lượng do bơm

Thiết bị cô đặc kiểu màng

Thiết bị cô đặc kiểu màng

hệ số truyền nhiệt lớn

• Ưu điểm • Có tốc độ tốc độ trong ống truyền nhiệt rất lớn,

• Ap suất thủy tĩnh nhỏ, tổn thất thủy tĩnh nhỏ • Nhưuợc điểm • Khó vận hành • ống truyền nhiệt dài, 6-9m, nên khó làm sạch • Không thích hợp với dung dich kết tinh

Thiết bị cô đặc có vành dẫn chất lỏng

Thiết bị cô đặc có vành dẫn chất lỏng

Ưu điểm • Có tốc độ tuần hoàn lớn, hệ số truyền nhiệt lớn • Dung dịch không sôi trong buồng đốt nên ít bị bám cặn, cháy, thích hợp với dung dịch đậm đặc, kết tinh và có độ nhớt lớn.

Nhược điểm • Thiết bị cồng kềnh và có trở lực lớn

CÁC PHƢƠNG PHÁP CÔ ĐẶC

chiều

• Hệ thống cô đặc môt nồi làm viêc liên tục • Hệ thống cô đặc môt nồi làm việc theo mẻ • Hệ thống cô đặc nhiều nồi làm việc xuôi chiều • Hệ thống cô đặc nhiều nồi làm việc ngược

Hệ thống một thiết bị cô chân không làm việc liên tục

Hệ thống một thiết bị cô chân không làm việc liên tục

định

- Làm việc ở nhiệt độ tương đối thấp • Nhược điểm - Chỉ phù hợp với những dung môi dễ bay hơi hoặc yêu cầu cô đặc nồng độ không cao.

• Ưu điểm - Năng suất lớn, dễ vận hành, chất lượng ổn

- Lãng phí nhiệt hơi thứ

Hệ thống một thiết bị cô chân không làm việc theo mẻ

và sau cô đặc

- Làm việc ở nhiệt độ tương đối thấp • Nhược điểm - Năng suất thấp - Lãng phí nhiệt hơi thứ

• Ưu điểm - Cho phép tạo chênh lệch lớn về nồng độ trước

Hệ thống ba thiết bị cô đặc dòng cùng chiều

• Sơ đồ và nguyên lý hoạt động

Hệ thống ba thiết bị bốc hơi dòng cùng chiều

• Ưu điểm • Tiết kiệm năng lượng: 2 nồi (0.57kg/kg), 3 nồi (0,4kg/kg), 4 nồi (0,3kg/kg), 5 nồi (0,27kg/kg) • Dịch cô đặc tự chảy từ nồi truước sang nồi sau nhờ

chênh lệch áp suất mà không cần bơm.

• Nhược điểm • Độ nhớt của dịch cô ở các nồi sau tăng mạnh do nồng

độ tăng mà nhiệt độ giảm.

• Cường độ truyền nhiệt giảm dần qua các nồi.

Hệ thống ba thiết bị cô đặc dòng ngƣuợc chiều

Sơ đồ và nguyên lý hoạt động

Hệ thống ba thiết bị cô đặc dòng ngƣuợc chiều

nhau và ở mức cao.

• Nhược điểm • - Tốn năng lượng bơm vận chuyển dịch cô • Lượng nước bay hơi ở nồi cuối lớn nên tốn chi

• Ưu điểm • Tiết kiệm năng lượng • Cường độ truyền nhiệt ở các nồi gần nhưư

phí đầu tư cho thiết bị ngưng tụ

Cân bằng vật chất và nhiệt cho hệ thống cô đặc một nồi

• Phư¬ng tr×nh c©n b»ng vËt chÊt:

Hệ thống một thiết bi cô chân không

nhiệt:

• Phương trình cân bằng •

• Nhiệt cô đặc Qc thường bỏ qua

Cân bằng vật chất và nhiệt hệ thống cô đặc liên tục nhiều nồi

Hệ thống cô đặc liên tục nhiều nồi

• 3.5.1. Cân bằng vật chất

• Nồi 1 •

• Nồi 2

• Nồi n

Hệ thống cô đặc liên tục nhiều nồi

Nồng độ chất tan trong từng nồi Nồi 1 Nåi 2 Nåi i Nåi n

;

Khối lượng nước bốc hơi trong từng thiết bị Giả thiết 1kg hơi đốt lµm bay hơi 1kg hơi thứ • Thiết bị 1: W1 = D1 • Thiết bị 2: W2 = D1 - E1 • Thiết bị 3: W3 = D1 - E1 -E2 = D2 - E2 • Thiết bị n: Wn = D1 - E1 - E2 -…- En-1

Hệ thống cô đặc liên tục nhiều nồi

Nhiệt lượng mang vào = Nhiệt lượng mang ra Q1 + Q2 = Q3 + Q4 + Q5 + Q6

Nhiêt vào - Hơi đốt vào: Q1 = Di - Dung dịch vào: Q2 = GdCdtd Nhiêt ra - Hơi dư ra: Q3 = E1i1+ E2i2+…+En-1in-1+Wnin - Nước ngưng ra: Q4 = D1C1+D2C2+…+DnCn - Dung dịch cuối ra: Q5 = GcCctc - Tổn thất ra môi trường: Q6

Hệ thống cô đặc liên tục nhiều nồi

• Chọn số nồi thích hợp trên cơ sở chi phí

Số nồi thích hợp: 2-4

- Lượng hơi đốt: CD 1 nồi: 1,1kg/kg 2 nồi: 0,57 kg/kg 5 nồi: 0,27kg/kg - Diện tích TĐN: AB Diện tích TĐN trong HT 1 nồi Bằng diện tích TĐN của 1 nồi trong HT nhiều nồi

chung (MN) cực tiểu

Tính thiết kế hệ thống một thiết bị cô chân không

• Cô đặc theo mẻ. • Thời gian cô một mẻ: • Thời gian đun sôi: •

• Thời gian bốc hơi:

Tính thiết kế hệ thống một thiết bị cô chân không

• Tính tích phân bằng phưương pháp đồ thị

Q