H E A T T R A N S F E R

QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ TRÍCH LY

TRÍCH LY LÀ GÌ?

Trích ly là quá trình tách một hoặc một số chất tan trong chất lỏng hoặc chất rắn bằng một chất lỏng khác – dung môi Yêu cầu đối với dung môi: - Có tính hòa tan chọn lọc. - Không độc. - Không có tính ăn mòn. - Giá thành hợp lý. - Nhiệt dung riêng nhỏ.

Sơ đồ nguyên lý trích ly

Trích ly rắn – lỏng

A: Pha rắn không tan B: Cấu tử hòa tan C: Dung môi nguyên chất S: Dung môi C có lẫn B

Trich ly lỏng – lỏng

A: Dung môi đầu B: Cấu tử hòa tan C: Dung môi thứ nguyên chất S: Dung môi C có lẫn B và A

Trích ly rắn – lỏng

Phương trình cấp khối & Định luật Phic

Trích ly rắn – lỏng

Độ hòa tan tăng theo nhiệt độ

Trích ly rắn – lỏng

Hệ thống trích ly nhiều bậc vật rắn đứng yên

Trích ly rắn – lỏng

Ưu điểm: - Nồng độ sau trích ly cao - Tiêu hao dung môi thấp - Tiêu hao năng lượng nhỏ  Nhược điểm: - Năng suất không cao - Tốn nhân công, thời gian nạp nguyên liệu,

tháo bã

Trích ly rắn – lỏng

Hệ thống trích ly nhiều bậc vật rắn chuyển động

Trích ly rắn – lỏng

Ưu điểm: - Nồng độ sau trích ly cao - Tiêu hao dung môi thấp - Năng suất cao - Tốc độ trích ly cao  Nhược điểm: - Tiêu hao năng lượng lớn - Chi phí ban đầu lớn

H E A T T R A N S F E R

QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ HẤP PHỤ

HẤP PHỤ LÀ GÌ?

 Hấp phụ là quá trình hút khí, hơi trong pha khí hoặc

khí hòa tan trong pha lỏng bằng chất rắn xốp

 Hấp phụ xảy ra là do các lực Van Der Waals hoặc

lực hóa trị trên bề mặt mao quản

- Chất bị hấp phụ là chất khí, hơi bị hút vào pha rắn - Chất hấp phụ là chất rắn xốp

HẤP PHỤ LÀ GÌ?

Chất hấp phụ

được chia thành hai loại:

- Loại I là chất hấp phụ có mao quản nhỏ với kích thước gần bằng kích thước phân tử của chất bị hấp phụ

- Loại II là chất hấp phụ

có mao quản lớn

CHẤT HẤP PHỤ

QUÁ TRÌNH HẤP PHỤ

Sơ đồ nguyên lý hấp phụ

Hỗn hợp đầu A+B

Chất hấp phụ C (B)

Hấp phụ

Nhả hấp phụ

C +B

B

Khí sạch A (B)

QUÁ TRÌNH HẤP PHỤ

Thuyết hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir

X: lượng chất bị hấp phụ trên đơn vị chất hấp phụ A, B: hằng số phụ thuộc chất hấp phụ và bị hấp phụ p: Áp suất riêng phần của chất bị hấp phụ trong hỗn hợp khí Khi p<<1: Khi p>>1:

QUÁ TRÌNH HẤP PHỤ

Ảnh hưởng của áp suất đến hấp phụ

ĐỘNG HỌC HẤP PHỤ

Tốc độ hấp phụ

Cz: lượng chất bị hấp phụ bởi một đơn vị thể tích chất hấp phụ, kg/m3 Cy: Nồng độ tương đối của chất bị hấp phụ trong một đơn vị thể tích hỗn hợp khí, kg/m3 C*y: Nồng độ cân bằng tương đối của chất bị hấp phụ trong một đơn vị thể tích hỗn hợp khí, kg/m3 Kvc: Hệ số chuyển khối tính cho một đơn vị thể tích chất hấp phụ, kg/m3

ĐỘNG HỌC HẤP PHỤ

Thời gian hấp phụ:

𝜏 =

𝐺𝑘 = 𝐺𝑟𝑎𝑘

𝐺𝑘 𝜔𝑘𝑆𝐶𝑜

Gk: Khối lượng khí bị hấp phụ, kg Gr: Khối lượng chất hấp phụ, kg ak: Hoạt tính động lực, ωk: Vận tốc biểu kiến của khí, m/s S: Tiết diện thiết bị hấp phụ, m2 Co: Nồng độ đầu của khí bị hấp phụ trong hỗn hợp khí, %

THIẾT BỊ HẤP pHỤ

Thiết bị hấp phụ loại đứng

THIẾT BỊ HẤP pHỤ

Thiết bị hấp phụ loại ngang

THIẾT BỊ HẤP pHỤ

Thiết bị hấp phụ loại vành khăn

THIẾT BỊ HẤP pHỤ

Thiết bị hấp phụ tầng sôi