12/29/2020

NHẬN BIẾT VÀ ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG TRONG PARKINSON

TSBS Trần Ngọc Tài

TPHCM 26-12-2020

Trưởng đơn vị rối loạn vận động Phó Trưởng Khoa Thần Kinh BV. Đại học Y Dược TP. HCM

MỞ ĐẦU

BỆNH PARKINSON:

Bệnh thoái hóa thần kinh tiến triển nặng dần Ảnh hưởng 1% dân số ≥60 tuổi Triệu chứng lâm sàng đa dạng với cả vận động và ngoài vận động Chất lượng sống người bệnh Parkinson bị ảnh hưởng nặng nề bởi cả triệu chứng vận động và ngoài vận động

Connolly BS, Lang AE. JAMA. 2014 Apr 23-30;311(16):1670-83 Muangpaisan. J Epidermiol 2009; 19(5):281-93. Ahlskog JE. Mov Disord. 2001;16: 448—58.

1

12/29/2020

MỞ ĐẦU

GBD 2016 Parkinson's Disease Collaborators. Lancet Neurol. 2018 Nov;17(11):939-953

DIỄN TIẾN

Poewe et al. Nature 2017; 386: 896–912

2

12/29/2020

CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH

Chất đen-thể vân

Dopaminergic

1

Trung não

Hệ viền Vỏ não, hành khứu Cầu nhạt, dưới đồi

Khác

Hạ đồi

Ngoài não (Catecholaminergic): hạch cổ trên, đám rối tạng, hệ giao cảm tim.

Hướng lên

Thoái hóa

Noradrenergic Cholinergic Serotonergic

Không-dopaminergic

2

Khác: nhân hoài nghi, nhân cuống cầu, vỏ não

Không thoái hóa

SỰ MẤT TẾ BÀO THẦN KINH TRONG BỆNH PARKINSON

Schapira A., Parhinsonian disorders in clinical practice, 2008. Halliday. Mov Disord. 2014; 29(5): 634–650

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

Rối loạn tâm thần: Loạn thần, trầm cảm, lo âu

Rối loạn nhận thức sa sút trí tuệ

Rối loạn Thần kinh tự chủ: đổ mồ hôi, hạ HA tư thế…

Các triệu chứng ngoài vận động

Rối loạn chức năng tiêu hóa.

RL cảm giác: Đau, khứu giác, thị giác, hội chứng chân không yên

Rối loạn tiểu tiện

Rối loạn giấc ngủ

Mệt mỏi, Rối loạn tình dục

3

12/29/2020

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

Breen et al. J Neural Transm (2013) 120:531–535

TỈ LỆ BỆNH NHÂN PARKINSON CÓ TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG THEO NĂM MẮC BỆNH

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

Barone et al. Mov disord. 2009; 24(11): 1641-1649

TỈ LỆ BỆNH NHÂN PARKINSON CÓ TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG THEO TÌNH TRẠNG LÂM SÀNG VẬN ĐỘNG

4

12/29/2020

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

CÁC TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG SỐNG

FNMS domains and QoL: Median and IQR for PDQ-39 Summary Index score Wilcoxon rank-sum test <0.0045 (with bonferroni’s correction) for all NMS

Barone et al. Mov disord. 2009; 24(11): 1641-1649

HỖ TRỢ CHẨN ĐOÁN BỆNH PARKINSON

➢ Mất mùi là triệu chứng hỗ trợ chẩn đoán ➢ Vắng các triệu chứng ngoài vận động là

một dấu hiệu cảnh báo: ✓ Cảm giác: Mất mùi, đau, dị cảm. ✓ Thần kinh tự chủ: Bón, rối loạn đi tiểu, tụt huyết

ngủ, loạn thần

áp tư thế, tăng tiết mồ hôi, chảy dãi ✓ Tâm thần kinh: Lo âu, trầm cảm, rối loạn giấc

✓ Nhận thức: Giảm nhận thức, sa sút tâm thần

5

12/29/2020

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

Sauerbier A, Ray Chaudhuri K. Brit J Hosp Med. 2014; 75:18-24

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

Todorova A, Ray Chaudhuri K. Mov Disord Clin Prac. 2014

6

12/29/2020

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

Todorova A, Ray Chaudhuri K. Mov Disord Clin Prac. 2014

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

7

12/29/2020

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

THANG ĐIỂM TẦM SOÁT TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

8

12/29/2020

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

Suy giảm nhẹ nhưng không ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng

Suy giảm rõ, có ảnh hưởng nhưng không ngăn cản các sinh

1.1. SUY GIẢM NHẬN THỨC Hướng dẫn người bệnh (và người chăm sóc): trong suốt 1 tuần qua, ông/bà có bị quên không? ví dụ quên khi nói chuyện, khi tập trung chú ý, nhớ không rõ ràng, hoặc quên đồ đạc trong nhà. (Nếu có, hỏi người bệnh kỹ hơn để xác định mức độ thông tin): 0: Không suy giảm nhận thức 1: Rất nhẹ: ngày hoặc tương tác xã hội của người bệnh. 2: Nhẹ: Suy giảm rõ nhưng có ảnh hưởng ít đến sinh hoạt hàng ngày hoặc tương tác xã hội của người bệnh. 3: Trung bình: hoạt hàng ngày và tương tác xã hội của người bệnh. 4: Nặng: Suy giảm rõ và ngăn cản các sinh hoạt hàng ngày và tương tác xã hội của người bệnh.

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

1.2 ẢO GIÁC VÀ LOẠN THẦN Hướng dẫn bệnh nhân [và người nuôi]: Suốt tuần qua, ông/bà đã từng nhìn thấy, nghe thấy, ngửi thấy hoặc cảm thấy những sự vật mà chúng thật sự không có thật không? [Nếu có, người khám hỏi bệnh nhân hoặc người nuôi để tìm ra và thăm dò thông tin]

Ảo tưởng hoặc ảo giác không định hình, nhưng bệnh nhân

Ảo giác định hình với mất sáng suốt và ảnh hưởng sinh hoạt

0: Bình thường: Không có ảo giác hay hành vi loạn thần. 1: Rất nhẹ: vẫn sáng suốt nhận ra chúng và kiểm soát được. 2: Nhẹ: Ảo giác định hình độc lập với kích thích môi trường. Vẫn sáng suốt và kiểm soát được 3: Trung bình: hàng ngày. 4: Nặng: Bệnh nhân có hoang tưởng hoặc or dạng hoang tưởng

9

12/29/2020

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

10

12/29/2020

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

11

12/29/2020

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

BIẾN CHỨNG DAO ĐỘNG CÁC TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

Storch et al. Neurology. 2013.800-809

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT DAO ĐỘNG TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

12

12/29/2020

TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

TẦM SOÁT DAO ĐỘNG TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG

Seppi_et_al-2019-Movement_Disorders

13

12/29/2020

ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG TÂM THẦN KINH

Triệu chứng

Điều trị có hiệu quả

Loạn thần

Pimavanserin, clozapin, quetiapine

Trầm cảm

Pramipexole, Chống trầm cảm ba vòng, SSRI, TMS

Thờ ơ

Piribedil Rivastigmine

Trị liệu hành vi nhận thức

Rối loạn kiểm soát xung động Sa sút tâm thần

Rivastigmine, donepezil, galantamine

ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ, MỆT MỎI

Triệu chứng

Mất ngủ

Điều trị có hiệu quả Melatonin, eszolpiclon, rotigotine

CPAP

Mất ngủ liên quan HC ngưng thở khi ngủ Ngủ ngày quá mức/ cơn ngủ

Modafinil CPAP (do HC ngưng thở khi ngủ)

Rasagiline

Mệt mỏi

14

12/29/2020

ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN THẦN KINH THỰC VẬT

Triệu chứng

Hạ huyết áp tư thế

Điều trị có hiệu quả Droxidopa, midodrine, fludrocortisone

Rối loạn tình dục

Sildefinil

Bón

Macrogol, lubiprostone, probiotics

Chán ăn, buồn nôn, nôn liên quan điều trị dopaminergic

Domperidone (có theo dõi đặc biệt)

Chảy dãi

Botulinum toxin A, B

Solifenacin

Tiểu gấp, tiểu nhiều lần, tiểu không kiểm soát

TÓM LẠI

Giai đoạn sớm

Levodopa

Đồng vận dopamine

Đ i ề u t r ị

Bệnh tiến triển

Điều chỉnh liều levodopa

Đa trị liệu: Levodopa ± Đồng vận dopamin ± Kháng cholinergic ± Ức chế COMT

c ố u h t g n ù d g n ô h k

Giai đoạn biến chứng

t r i ệ u c h ứ n g n g o à i

Dao động vận động

Loạn động

i

ị r t u ề Đ

v ậ n đ ộ n g

Điều chỉnh đa trị liệu

Điều chỉnh đa trị liệu Clozapin

Phẫu thuật kích thích não sâu

15

12/29/2020

HO CHI MINH CITY UNIVERSITY MEDICAL CENTER

MOVEMENT DISORDER TEAM

KHÓA RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG, TIÊM BOTULINUM TOXIN VÀ ĐIỀU TRỊ KÍCH THÍCH NÃO SÂU (Khóa 3) 1. Đối tượng: Bác sĩ đã có bằng sau đại học chuyên khoa thần kinh

2. Số lượng học viên: 2-3 3. Thời gian: từ 4/2020 đến 9/2020 (06

tháng)

16