
NH P MÔN BÁO CHÍ TRUY N HÌNH Ậ Ề
(M T S V N Đ LÝ LU N VÀ TH C TI N)Ộ Ố Ấ Ề Ậ Ự Ễ
Trình bày: ThS. PHAN VĂN TÚ

Chúng ta s cùng trao đ i nh ng n i dung gì trong ẽ ổ ữ ộ
h c ph n này? Anh ch mong mu n đ c trao đ i ọ ầ ị ố ượ ổ
nh ng v n đ nào trong h c ph n này?ữ ấ ề ọ ầ
+ đ c tr ng lo i hình ặ ư ạ
+ l ch s truy n hình th gi i và Vi t Namị ử ề ế ớ ệ
+ h th ng ệ ố ởtruy n hình ềVi t Namệ
+ c c u t ch c và hơ ấ ổ ứ o tạ đ ng c a m t đài truy n hìnhộ ủ ộ ề
+ vai trò và nhi m v c a các thành viên trong êệ ụ ủ -kíp s n xu tả ấ
+ c u trúc ch ng trình truy n hìnhấ ươ ề
+ qui trình s n xu t ả ấ tác ph m/ch ng trình ẩ ươ truy n hìnhề
+ t ng quan v các th lo i truy n hìnhổ ề ể ạ ề
+ truy n hình th c tề ự ế
+ xây d ng khung ch ng trình ự ươ phát sóng
+ quy ho ch và qu n lý nhà n c v truy n hình Vi t Namạ ả ướ ề ề ở ệ
+ xã h i hóa các ho t đ ng s n xu t ch ng trìnhộ ạ ộ ả ấ ươ
+ truy n hình tr ti n Vi t Nam hi n nayề ả ề ở ệ ệ
+ xu th truy n thông đ ng đ i và xu th phát tri n truy n ế ề ươ ạ ế ể ề
hình

NH P MÔN TRUY N HÌNHẬ Ề
Bài gi ng: ảNh p môn truy n hình ậ ề – các file PP c a ThS. Phan Văn Túủ
Tài li u tham kh o:ệ ả
–Tr n B o Khánh, ầ ả S n xu t ch ng trình truy n hìnhả ấ ươ ề , Nxb VHTT, 2003
–D ng Xuân S n, ươ ơ Giáo trình báo chí truy n hình, ềNxb ĐHQG Hà N i, 2009ộ
–The Missouri Group, Nhà báo hi n đ i, Nxb Tr , 2007ệ ạ ẻ
–Tr n Lâm, ầTruy n hình Vi t Nam, m t ph n t th kề ệ ộ ầ ư ế ỷ, Nxb CTQG, 1995
–Lê H ng Quang, ồM t ngày th i s truy n hìnhộ ờ ự ề , H i Nhà báo Vi t Namộ ệ
–Nh t An, ậPhát thanh truy n hìnhề, Nxb Tr , 2006ẻ
–Neil Everton, Làm tin – Phóng s truy n hìnhự ề , Quĩ Reuters
–Brigitte Besse-Didier Desormeaux, Phóng s truy n hìnhự ề , Nxb Thông t n, ấ
2003
–Zettl, Television Production Handbook
–Tony Paice, Planning for Production of TV Program, 2000
–Mike Barnacoat, Scheduling and Programming for Television, 2001
• Các trang web c a các Đài truy n hình trong n c và n c ngoài ủ ề ướ ướ
• Các tài li u khác (t li u v Programming, các video clip tiêu bi u, hình ệ ư ệ ề ể
nh..)ả

PH N I: NH NG V N Đ CHUNGẦ Ữ Ấ Ề
1. Khái ni m:ệ
Truy n hình là m t lo i hình truy n thông đ i chúng chuy n t i ề ộ ạ ề ạ ể ả
thông tin b ng hình nh đ ng và âm thanh đi xaằ ả ộ qua sóng đi n t , ệ ừ
qua h th ng cáp, qua m ng internet, qua v tinhệ ố ạ ệ
Thu t ng truy n hình ậ ữ ề (television) có ngu n g c t ti ng Latinh. ồ ố ừ ế
Theo đó, thành t “tele” có nghĩa là '' xa'' còn “vision” là ''th y ố ở ấ
đ c'‘. ượ Television nghĩa là xem đ c t xaượ ừ .
Truy n hình là m t lo i hình báo chí xu t hi n sau báo in và phát ề ộ ạ ấ ệ
thanh (đ u th k XX) nh ng có t c đ phát tri n c c nhanh nh ầ ế ỷ ư ố ộ ể ự ờ
nh ng ti n b c a khoa h c – k thu t. Truy n hình là m t kênh ữ ế ộ ủ ọ ỹ ậ ề ộ
thông tin quan tr ng trong đ i s ng xã h i, là công c truy n thông ọ ờ ố ộ ụ ề
thi t y u trên các lĩnh v c kinh t - xã h i, an ninh, qu c phòngế ế ự ế ộ ố c a ủ
h u h t các qu c gia.ầ ế ố

PH N I: NH NG V N Đ CHUNGẦ Ữ Ấ Ề
2. Phân lo i:ạ
+ Xét d i góc đ qu n lý, có ướ ộ ả truy n hình công c ng ề ộ (public TV) và
truy n hình th ng m i ề ươ ạ (commercial TV).
+ Xét theo tiêu chí m c đích n i dung, ng i ta chia truy n hình ụ ộ ườ ề
thành truy n hình giáo d c, truy n hình gi i trí, truy n hình thông ề ụ ề ả ề
t nấ... Hi n Vi t Nam còn m t cách phân lo i khái quát h n xét v ệ ở ệ ộ ạ ơ ề
n i dung các kênh sóng: ộtruy n hình qu ng báề ả và truy n hình ề
chuyên bi tệ
+ Xét theo góc đ k thu t s n xu t và phát sóng có ộ ỹ ậ ả ấ truy n hình ề
t ng t ươ ự (analog TV) và truy n hình s ề ố (digital TV)
+ Xét theo góc đ d ch v , chúng ta có ộ ị ụ truy n hình tr ti n ề ả ề và truy n ề
hình mi n phíễ
+ Xét theo ph ng ti n k thu t truy n t i, có ươ ệ ỹ ậ ề ả truy n hình sóng ề
(wireless TV); truy n hình cáp ề(CATV); truy n hình internet ề(IPtv).