NHP MÔN CÁC LOI HÌNH BÁO CHÍ
TRUYN HÌNH
Trình bày: GV. Nguyn Th Qunh Đông
Biên son: ThS. Phan Văn
TÀI LIU THAM KHO
Trn Bo Khánh, Sn xut chương trình truyn
hình, Nxb VHTT, 2003
Trn Lâm, Truyn hình Vit Nam, mt phn tư thế
k, Nxb CTQG, 1995
Hng Quang, Mt ngày thi s truyn hình,
Hi Nhà báo Vit Nam
Nht An, Đường vào ngh Phát thanh - Truyn
hình, Nxb Tr, 2006
Neil Everton, Làm tin – Phóng s truyn hình, Quĩ
Reuters
PHN I: NHNG VN ĐỀ CHUNG
1. Khái nim:
- Truyn hình mt loi hình truyn thông đại
chúng chuyn ti thông tin bng hình nh động
âm thanh đi xa qua sóng đin t, qua h thng cáp,
qua mng internet, qua v tinh
- Thut ng truyn hình (television) ngun gc
t tiếng Latinh. tele có nghĩa là '' xa'' còn
vision ''thy được'. Television nghĩa xem
được t xa.
- Truyn hình là mt loi hình báo chí xut hin sau
báo in phát thanh (đầu thế k XX) nhưng tc
độ phát trin cc nhanh nh nhng tiến b ca
khoa hc – k thut
PHN I: NHNG VN ĐỀ CHUNG
2. Phân loi:
+ Xét dưới góc độ qun lý, truyn hình công cng (public TV)
truyn hình thương mi (commercial TV).
+ Xét theo tiêu chí mc đích ni dung: truyn hình giáo dc, truyn
hình gii trí, truyn hình thông tn...
+ Xét theo góc độ k thut sn xut phát sóng: truyn hình tương
t (analog TV) và truyn hình s (digital TV)
+ Xét theo góc độ dch v: truyn hình tr tin truyn hình min
phí
+ Xét theo phương tin k thut truyn ti: truyn hình sóng (wireless
TV); truyn hình cáp (CATV); truyn hình internet (IPtv).
3. Nguyên lý truyn hình
PHN I: NHNG VN ĐỀ CHUNG