ng 6 ả
ươ ạ
ệ
ả
Ch So n th o văn b n xí nghi p
by Nguyen Cao Tri
ề
ặ ấ Đ t v n đ
ụ
ệ
ệ
• M c tiêu và n i dung ộ • Văn b n trong xí nghi p là gì? • H th ng văn b n trong xí nghi p & ả
ủ ho t đ ng c a xí nghi p ườ
ế
ả i k s ph i chú ý đ n
ả ệ ố ạ ộ • T i sao ng ạ ạ
ệ ỹ ư ả so n th o văn b n trong xí nghiêp?
ả ạ
• Các lo i văn b n trong xí nghi p ệ ả
12
ệ
ả
ạ
Các lo i văn b n trong xí nghi p
ả
ạ ộ
Các ho t đ ng qu n lý • Th tư ừ • Thông báo
ợ (báo cáo,tình hình, s li u)
ố ệ
13
Thông báo s vự ụ Thông báo thông tin • B n t ng h p ả ổ • Th thông báo ư • B n t ả ườ ng trình
ệ
ả
ạ
Các lo i văn b n trong xí nghi p
ậ k thu t
ỹ
ư ằ
ệ
ả
ả
ậ ạ ộ ề ỹ Các ho t đ ng v k thu t • Bài báo k thu t ậ ỹ • Văn b n kinh t ế ỹ ả • L u ý k thu t ậ • B ng phát minh , sáng ch ế • Các b n nghi m thu và biên b n k ỹ
thu tậ
14
ầ
Các yêu c u khi trình bày các văn b nả
ệ
• Văn b n xí nghi p và các lo i văn khác ả ạ • Các y u t ố ớ ế ố c đ i v i chình ph i đ t đ ả
ả ạ ượ ệ
ơ
văn b n trong xí nghi p Đ n gi n, d hi u. ả Chuy n t ể ả
ậ
ủ ộ ố ượ ườ
ề ầ ễ ể i chính xác thông tin c n truy n
15
đ t:ạ Đúng, đ n i dung Đúng đ i t ế ầ ng c n ti p nh n Rõ ràng , t ng minh ả Văn b n chung và riêng
ạ
ả
Văn b n d ng electronic
ạ
• Các văn b n d ng electronic cũng ngày
ả ổ ế
càng ph bi n: Email Forum Các h th ng d li u và tin t c n i b ộ ữ ệ
ứ ộ ệ
ớ
ố ạ d ng document hay web ả ữ
• Nh ng chú ý v i văn b n electronic:
16
Tính pháp lý Tính b o m t ậ ả
Th tư ừ
ườ
ề
ữ
ườ
i này và ng
i
ị
ọ
ề ạ
ề ư ừ
ườ ở
• Dùng truy n đ t thông tin gi a ng ạ ệ kia: đ b t nguy n v ng, đ ngh ,… • C u trúc c b n c a th t ơ ả ủ ơ ở i g i – N i g i
ị
i nh n – Đ a ch
ữ
ệ
ế
ườ
t và ng
i
ấ Ng V vi c gì? ề ệ Ng ỉ ậ ưở L i x ng hô: theo quan h cá nhân gi a ng ờ ư ậ
ố ả
ứ
ệ
ổ
ườ ủ
i vi ơ
nh n trong b i c nh công vi c và t
ch c c a c quan.
ộ
ấ ề
ả ả ờ
ề ậ
ổ Tôi c n đi u gì) ầ ế ườ i nh n (k t qu , tr l phía ng
i,..)
ế
Các n i dung chính: Nguyên nhân vi ư t thế V n đ c n trao đ i ( ề ầ Đi u mong đ i t ợ ừ Câu xã giao k t thúc Ký tên
17
ạ
ả ộ ể ầ ế
ệ ả
Thông báo s vự ụ • Đây là lo i văn b n dùng đ thông báo chính ộ ổ ề ứ ế th c v m t n i dung c n ph bi n đ n ộ ườ ườ ọ ế ị i đ c. Thông th ng là m t quy t đ nh, ng ầ ườ ọ ệ ầ i đ c c n ph i yêu c u, m nh l nh mà ng tuân thủ
ả
ự ưở ự ụ ế
• Thông báo s v thông th ế
ể ộ
ườ ườ ặ ả ứ ể
ậ ậ ọ
ụ ẽ ng có nh ng tr c ti p đ n toàn th ho c m t nhóm h ữ i. Có th có nh ng ph n ng khác ng ừ ử ổ ả ồ s nhau: đ ng tình, ph n đ i. Do đó ngôn t ặ ắ ả d ng ph i ng n g n, chính xác, l p lu n ch t ch và xúc tích.
ườ ả ườ i có
• Văn b n này thông th ả ệ
18
ạ ả ng ph i do ng ố trách nhi m so n th o, ký và công b .
ự ụ
ủ
ấ
C u trúc c a thông báo s v
i ký ậ
ườ i nh n (thi hành)
ườ
t c a thông báo (th
ng
• Ngày thông báo • Tên & ch c v c a ng ụ ủ ứ • Tên ng ườ ườ i/nhóm ng • Ch đ v n t ủ ể ắ ắ ủ
trong 12 dòng)
ố ượ
ạ ng, ph m vi,
• Hi u l c thi hành: đ i t
ệ ự ờ th i gian.
ứ
ữ
• Các thông tin khác: hình th c x lý vi
ph m,…ạ
19
Thông báo s v
ự ụ cách hành văn
ử ụ
ầ
ả
ế
ữ ự ụ ố
ỳ ạ ế
ế
ạ : phân tích rõ nguyên
• Danh x ngư : s d ng theo v trí công tác ị • Tính chính xác: ph i đ c p đ y đ ủ ề ậ ầ ế t liên quan đ n nh ng thông tin c n thi ơ ư s v nh ngày tháng, k h n, n i ứ ơ ở ể ư ch n, căn c c s đ đ a đ n thông ậ ố ượ ng ti p nh n & thi hành báo, đ i t ạ ể ẫ
ệ
ệ
ậ
• Tính m ch l c ế ễ ể
ự
ế
ắ
ọ
ế nhân đ d n đ n k t lu n/m nh l nh • Ngôn từ: d hi u, ng n g n, tr c ti p.
110
Thông báo thông tin
ạ ể
ườ
• Là lo i văn b n dùng đ cung c p nh ng ữ ọ i đ c
ả ề ầ ả ế ậ ấ ộ ể đi m chính v m t thông tin mà ng i nh n c n ph i ti p nh n /ng
Thông tin n i bộ ộ Thông tin cho bên ngoài
ậ ườ • Có 2 nhóm:
ả
• Chú ý: dùng đ thông tin ho c gi ể ậ
ặ ả ể ế ứ
ệ ệ
i thích thông tin ch không ph i đ k t lu n hay ra m nh l nh ụ ề ả ể
• Ví d : Thông báo v b o hi m xã h i ộ
111
ư
Th thông báo
ố ượ ế ầ
• Là m t lo i thông báo thông tin nh ng ư ng c n
ộ ng đ ậ ạ ế ở ự ượ ườ c g i tr c ti p đ n đ i t th ế ti p nh n thông tin
ườ
• Ngoài tính ch t thông báo th ấ
ầ ữ ượ ng kèm theo c cung
ư ữ ữ yêu c u x lý nh ng thông tin đ ấ c p: nh confirm, hay các x lý khác.
ế ấ
ộ ườ ớ ề
• Có th cùng m t thông tin cung c p đ n ụ i v i nhi u m c đích khác
ể ề nhi u nhóm ng nhau ụ ạ ộ ề ệ ứ ấ
• Ví d : thông tin v vi c ch m d t ho t đ ng.
112
ả
ổ
ợ
B n báo cáo t ng h p
ỏ ằ
ồ ừ
• Là lo i văn b n nh m làm sáng t ề
ặ
ệ ườ ượ
ẩ
ấ ế ị
ạ ả , chính xác ợ ặ ổ ho c t ng h p thông tin t nhi u ngu n ; có ẫ ậ ể t ho c th m chí mâu thu n nhau. th khác bi • Thông th ả c làm cho ng văn b n này đ ể ề ặ ạ lãnh đ o ho c c p có th m quy n đ có ạ ộ thông tin và ra quy t đ nh cho các ho t đ ng ơ ủ c a c quan. ổ ỉ
ổ ậ ợ
ợ ữ ợ ườ
• Báo cáo t ng h p: th ổ
• Thông báo t ng h p; ch có thông tin đã t ng h p. Không có nh ng đánh giá hay k t lu n. ầ ế
ậ
113
ế ng có thêm ph n ế ậ nh n đ nh, đánh giá hay k t lu n theo ý ki n ủ c a ng ị ườ ế i vi t
ự
ạ
ả
Trình t
so n th o
ợ
ế
• Xem xét t ng h p h s ồ ơ ổ • Làm sáng t
ổ
ầ
ế
ố
ể
ề
ố ệ ồ
ỏ các thông tin chính y u ắ ợ c n t ng h p. S p x p chúng theo ữ ồ ngu n g c và nh ng đi m chung, ồ ươ ng đ ng: t Lĩnh v c, v n đ ấ ự Cùng ý nghĩa hay tính t Cùng ph ươ
114
ươ ồ ứ ố ng đ ng s li u ng th c, ngu n g c, trình bày
ự
ạ
ả
Trình t
so n th o
ế
ặ
ọ
• Đánh d u các thông tin tr ng y u, ho c
ấ ỗ ậ n i b t.
ủ
ạ ỏ
ữ
ế
ầ
ố
• S p x p h th ng thoe logic v n đ ề
ắ ầ
• Làm rõ tính trung th c, khách quan c a ự thông tin. Lo i b nh ng ý ki n, đánh ủ giá ch quan ệ ế c n trình bày
ả
• So n th o. ạ
115
ả ườ
ả
B n t
ng trình – Biên b n
ộ
ả
ạ
ộ
ầ
ủ
ổ ọ
ạ ộ
ế
ễ
ủ
ượ
ự ệ
i đ c n m đ
c di n ti n c a s vi c theo
• Là lo i văn b n dùng ph n ánh toàn b hay m t ộ ả ư ộ ự ệ ph n c a m t s ki n nh : bu i h p, m t ho t đ ng ụ ớ nào đó, v i m c tiêu: Cho phép ng ườ ọ ấ
ắ ự ự dù không tham d . đúng tính ch t & trình t ữ
ự ệ
ố ớ
ả
ế ị
ữ
ặ
ầ
ườ i có i nh ng s vi c x y ra đ i v i ng ậ ế t là nh ng yêu c u, quy t đ nh và k t lu n
ể
ữ
ể
ế
ộ
ứ
ằ
ạ
ậ ớ ế ớ t v i cách hành văn th t rõ ràng, m ch
ự ể
ậ ể ể đ có th hi u đúng
Cho phép nh l ớ ạ ệ ự tham d . Đ c bi ể đ có th thi hành. Là c s thông tin đ có th đi đ n nh ng hành đ ng khác ể ơ ở ế ị ỏ ư nh : th a thu n, ra quy t đ nh, ghi nh , làm b ng ch ng,… • Ph i đ ả ượ c vi ạ l c, đúng trình t ự
ệ
ả
ưở
ể
ả
• Ph i trung th c, khách quan trong vi c ghi nh n ậ ệ ng ủ ể
ọ ế
ự
ự
thông tin, tránh m i sai l nh có th gây nh h ế ti u c c/tích c c đ n 1 ch th nào khác.
116
ả ườ
ả
B n t
ng trình – Biên b n
ể
ả
ợ ả ấ ầ
• Các đi m ph i chú ý: Ph i nh m vào l ằ
i ích đ c cung c p đ y
ườ ọ
ủ ọ
ễ
ế
ượ ư
ữ
ủ ầ ủ đ thông tin c a ng Gi ệ
c u tiên nh ng gì ng
ớ ự ệ s vi c. Không đ ế vi
ế
ậ
ị
t thích. ố ệ
Tuy t đ i không đ a nh ng ý ki n nh n đ nh
ả
ự ề
ư ữ ườ ế ủ t vào văn b n. i vi riêng c a ng Tôn tr ng trình t ờ ọ v th i gian và tính trung ủ
ự
ể
ự ệ th c c a các s ki n, phát bi u.
117
ượ i đ c. ủ ạ i thi u đ y đ m i khía c nh, di n ti n c a ườ i
ả ườ
ả
B n t
ng trình – Biên b n
ạ
ả
so n th o:
• Trình t
ụ Ch n l a thông tin: theo m c tiêu và đ i ố
ự ọ ự ọ ng đ c ế
t
ườ ự ng theo trình t
S p x p thông tin: th ủ ề th i gian và theo ch đ ả t biên b n ơ ả
• C u trúc c b n:
ể ờ ị ượ ắ ờ Vi ế ấ Nguyên nhân bu i h p, th i gian đ a đi m,
ổ ọ ự ầ thành ph n tham d
118
ầ ườ ễ ế ộ Di n ti n cũa n i dung c n t ng trình.
Báo cáo
ể
ấ
ị
ự
ự
ộ
• Có ch a năng cung c p thông tin và đ ngh m t ư ộ ệ th c hi n m t hành đ ng nào đó d a trên phân tích, đánh giá c a ng
t theo các thông tin liên quan.
ườ
ể
ấ
ắ
ọ
i đ c n m rõ v n đ và ra
ộ ườ ế ủ i vi • Có tác d ng giúp ng ụ
ế ị quy t đ nh.
ớ
ả
ệ
ậ
ề
ng trình: ngoài vi c ghi ị ả i
ủ
ả ườ ế i vi
• Báo cáo khác v i b n t ườ ự nh n thông tin ph i có s phân tích và đ ngh gi pháp c a ng
ậ
t. • Báo cáo ngoài ngu n thông tin ghi nh n đ ồ ứ
c t ươ
ầ ả
ườ
ế
ượ i so n c p hi có keí6n th c t
, ng
ệ
ể ự
ị ướ
ề
ả
ừ ự th c t ng ứ ng, thông tin n i b và các tài li u khác liên quan ệ ể đ có th th c hi n vi c phâ tích đánh giá chính xác ế i quy t đúng. và đ ngh h
ạ ộ ộ ệ ng gi
119
ấ
Báo cáo – c u trúc
t báo cáo
ủ
ố ả ậ
• Ngày báo cáo • Tên ng ườ ế i vi • Tiêu đ chính c a báo cáo ề • D n nh p: nêu lên nguyên nhân và b i c nh
ẫ ư ế ả đ a đ n b n báo cáo
ả i pháp
đ ngh gi ị ả ề ự ạ ế ệ ể
ệ
• Trình bày thông tin Phân tích Đánh giá • Xác đ nh các gi ị i pháp ồ ụ ể c th , có th bao g m k ho ch th c hi n • Các tài li u, minh ch ng cho các phân tích, ứ
120
đánh giá
ả
ỏ B ng câu h i
ậ
ụ ể ộ ế ạ ộ
• M c tiêu dùng đ thăm dò, thu th p thông tin ụ ạ ụ ph c v cho m t ho t đ ng, k ho ch nào đó. • Trình t
ầ
ầ
ng c n thu th p thông tin và phân
ự
ỏ
ỏ
ố ượ
ầ ả
Xây d ng các câu h i và nhóm câu h i theo các g m c thông tin c h o sát và theo nhóm đ i t kh o sát
ỏ
ươ
ọ ự
ụ ả ạ
D ng câu h i th
ng dùng là ch n l a option.
121
ệ ự ự th c hi n: Xác đ nh thông tin c n tìm hi u ể ị Xác đ nh đ i t ậ ố ượ ị ố ượ ng. nhóm đ i t
ộ ố ầ
ề
M t s v n đ khác
ư ế
• Ngôn ng trình bày văn b n ả ữ • Hình th c trình bày : ứ Ch vi ữ ế t – đánh máy Chú ý s khác bi ự ế ị
ả ụ ầ ư
ữ ứ ệ ề t v hình th c trình bày ệ ữ văn b n gi a ti ng Vi t và ti ng Anh nh : th t đ u dòng, v trí các thông tin nh ngày tháng, ch ký,..
122
ữ Letter head trên các văn b n ả Ch ký & con d u ấ
ạ
Các lo i văn ab3n khác
ả
ữ ả ả ỹ
ệ ậ
ng d n s d ng ậ ị
• Ngoài nh ng văn b n hành chánh, còn ả ườ ỹ ư các văn b n khác mà ng i k s cũng ọ ữ ế ph i có kh năng đ c , vi t và x lý: Tài li u k thu t, h ữ ụ ẫ ướ Các quy đ nh v an toàn v n hành trang ề
ả thi
ế ả t b : quá trình v n hành, b o
ấ ế ị ủ t b c a nhà s n xu t Nh t ký thi ậ ử ưỡ ậ ưỡ ả ị ng d
123
ị ữ ng, s a ch a, l ch b o d ỹ ể ả ể Các báo cáo k thu t liên quan hay k t ế ậ ị qu ki m tra, ki m đ nh
ổ
ế T ng k t
ố
ề ng s ng thông tin đ
• Văn b n là x ả
ươ ộ ơ đi u hành m t c quan xí nghi p
ầ
ệ ỹ
ườ ỹ ư
ạ
ả
ả
ế
ả
ư
ợ
• S d ng các danh x ng h p lý trong
ề • Ng ơ i k s cũng c n các k năng c ử ề ả b n v so n th o và x lý các văn b n • C n chú ý đ n phong cách hành văn ầ ệ ơ ả ph i trong sáng, đ n gi n và có h th ngố ử ụ công vi cệ
124