
Định nghĩa nhồi máu cơ tim (khuyến cáo ESC%2015)%
•Nhồi,máu,cơ,tim,(NMCT),được&định&nghĩa&khi&cơ&tim&hoại&tử&trong&bối&
cảnh&của&bệnh&cơ&tim&thiếu&máu&cục&bộ.&Cần&phối&hợp&các&tiêu&chuẩn&
để&chẩn&đoán&NMCT&cấp,& cần&có&sự&tăng&chất&chỉ&điểm&sinh&học&tim,&
thường&dùng&Troponin&tim&siêu&nhạy&(hs-cTn),&lớn&hơn&bách&phân&vị&thứ&
99&và&một&trong&những&tiêu&chuẩn&sau:
•Triệu&chứng&thiếu&máu&cục&bộ.
•Đoạn&ST&–&sóng&T&thay&đổi&đáng&kể&hoặc&block&nhánh&trái&trên&ECG&12&chuyển&
đạo.
•Xuất&hiện&sóng&Q&bệnh&lý&trên&ECG.
•Bằng&chứng&hình&ảnh&về&cơ&tim&vừa&mới&chết&hoặc&rối&loạn&vận&động&vùng.
•Phát&hiện&huyết&khối&trong&mạch&vành&bằng&chụp&mạch&hoặc&tử&thiết.
4