
1
TRNGăĐHăPHMăVĔNăĐNG
KHOAăLụăLUNăCHÍNHăTR
BĨIăGING
HCăPHN: NhữngănguyênălỦăcăbnăcaăchănghƿaă
Mác - Lênin (2)
(Dùng cho bậc ĐH & CĐ)
Biênăson: Huỳnh Kim Hoa - LêăThăLệăThu
TăBăMỌN:ăLụăLUNăCăS

2
Phầnăthăhai
HCăTHUYTăKINHăT CA CHăNGHƾAăMÁCă- LÊNIN
VăPHNGăTHCăSNăXUTăTăBNăCHăNGHƾA
Chngă4
HCăTHUYTăGIÁăTR
Ktăcu caăchng
4.1.ăĐiuăkinăraăđi,ăđcătrngăvƠăuăthăcaăsnăxutăhàng hóa.
4.2. Hàng hóa.
4.3.ăTinăt.
4.4.ăQuyălutăgiáătr
*************************************
4.1. Điuăkiệnăraăđi,ăđặcătrngăvƠăuăthăcaăsnăxutăhƠngăhóa
4.1.1 ĐiuăkiệnăraăđiăvƠătnătiăcaăsnăxutăhƠngăhóa
4.1.1.1.ăKháiăniệm sảnăxuấtăhàngăhóa
- LƠăkiuătổăchcăkinhătămƠăăđó snăphẩmăđợcăsnăxutăraăđătraoăđổiăhoc
mua bán trênăthătrng..
- CácăkiuăsnăxutăhƠngăhóaătrongălchăs:
+ăSnăxut hƠngăhóaăginăđn.
+ SnăxutăhƠngăhóaătăbnăchănghƿa.
+ăSnăxutăhƠngăhóaăxưăhiăchănghƿa.
4.1.1.2. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa
- Phơnăcôngălaoăđngăxưăhi:
+ Là săchuyênămônăhóaăsnăxut, săphơnăchiaălaoăđngăxưăhiăthƠnhăcác ngành
ngh khác nhau.
+ PhơnăcôngălaoăđngălƠmăchoăngiăsnăxutăhƠngăhóaăphăthucăvƠoănhau că
trongăsnăxutăvƠătrongătiêuădùng.
- Sătáchăbitătngăđốiăvămtăkinhătăcaănhngăngiăsnăxut:
+ SătáchăbitănƠyălƠădoăsătồnătiăcácăquanăh săhuăkhácănhauăvăt liuăsnă
xutăquyăđnhă(tăhuănhỏ;ăsăhuătpăth;ăsăhuănhƠănc;ăsăhuăhnăhợpăgiaănhà
ncăvƠătănhơn).

3
+ ChăđătăhuăraăđiălƠmăchoăngiăsnăxutăđcălpăvătăliuăsnăxutăvƠăsnă
phẩmălƠmăra.nhng hăliănằmătrongăhăthốngăphơnăcôngălaoăđngăxưăhi,ănênăhăphă
thucăvƠoăngiăkhácăvăsnăxutăvƠătiêuădùng.
→ăNgiănƠyămuốnătiêuădùngăsnăphẩmăcaăngiăkhácăphiăthôngăquaăsătraoăđổi,ă
mua bán hàng hóa.
Kếtăluận:ăSảnăxuấtăhàngăhóaăchỉăraăđờiăkhiăcóăđủă2ăđiềuăkiện,ănếuă thiếuă mộtă
trongă haiă điềuă kiệnă thìă khôngă cóă sảnă xuấtă hàngă hóaă vàă sảnă phẩmă laoă độngă khôngă
mang tính hàng hóa.
4.1.2. Đặc trng và u thế của sản xuất hàng hóa
4.1.2.1. Đặc trngcủa sản xuất hàng hóa
- Snăxutăđătraoăđổi,ămuaăbán.
- LaoăđngăcaăngiăsnăxutăhƠngăhóaăvaămangătínhăchtătănhơn,ăvaămangă
tínhăxưăhi.
- McăđíchăcaăsnăxutăhƠngăhóaălƠ giáătrăvƠălợiănhun.
4.1.2.2. u thế của sản xuất hàng hóa
- PhơnăcôngălaoăđngăxưăhiăngƠyăcƠngăsơuăsắc →ăĐẩyănhanhăquáătrìnhăxưăhiă
hóaăsnăxutăvƠălaoăđng.
- Thúcăđẩyălcălợngăsnăxut phátătrin,ătĕngănĕngăsutălaoăđngăxưăhi.
- Quy mô snăxut ngƠyăcƠngămărng.
- Giaoăluăkinhătăgiaăcácăvùng, cácăđaăphng,ăgiaătrongăncăvƠăquốcătă
phátătrin,ătoăđiuăkinăthỏaămưnăcácănhuăcầuăvtăchtăvƠătinhăthầnăngƠyăcƠngătĕng.
4.2. Hàng hóa
4.2.1. HƠngăhóaăvƠăhaiăthucătínhăhƠngăhóa
4.2.1.1. Khái niệmăhàngăhóa
- Hàng hóa lƠăsnăphẩmăcaălaoăđng, cóăthăthỏaămưnănhuăcầuănƠoăđóăcaăconă
ngiăthôngăquaătraoăđổi, mua bán.
- PhơnăloiăhƠngăhóa:ă
+ HƠngăhóaăhuăhìnhă(ngƠnhăsnăxutăvtăcht).
+ Hàng hóa vô hình (ngƠnhădchăv)..
4.2.1.2.ăHaiăthuộcătínhăcủaăhàngăhóa
Giáătrăsădng

4
-LƠăcôngădngăcaăvtăphẩmăcóăthăthỏaămưnănhuăcầuănƠoăđóăcaăconăngi.
-ĐcătrngăgiáătrăsădngăcaăhƠngăhóa:
+ Giáătrăsă dngă xácăđnhă mtă chtăcaăhƠngă hóaă (phơnăbităcáiă nƠyăviăcáiă
khác).
+ Sốălợngăgiáătrăsădngăđợcăphátăhinădầnăcùngăviăsăphátătrinăcaăkhoaă
hcă- kỹăthut.
+ Giáătrăsădngăcaăvtăphẩmădoăthucătínhătănhiênăcaănóăquytăđnh.→ăGiáă
trăsădngălƠămtăphmătrùăvƿnhăvin,ătồnătiătrongămiăhìnhătháiăkinhăt.
+ Giáătrăsădngă caăhƠngăhóa chă bcă lătrongăquáătrìnhă tiêuă dùngăcaăconă
ngi.
+ GiáătrăsădngălƠăvtămangăgiáătrătraoăđổiă(GiáătrătraoăđổiălƠăquanăhătỷălăvă
lợngămƠănhngăgiáătrăsădngăkhácănhauătraoăđổiăviănhau).
Víăd:ă1ămăviă=ă10 kg thóc
GiáătrăcaăhƠngăhóa
- Giá trălƠălaoăđngăxưăhiăcaăngiăsnăxutăhƠngăhóaăktătinhătrongăhƠngăhóa.
- ĐcătrngăcaăgiáătrăhƠngăhóa:
+ăGiáătrălƠămtăphmătrùălchăs.
+ GiáătrăhƠngăhóaăbiu hinăquanăhăsnăxutăxưăhiă(tcălƠănhngăquanăhăkinhă
tăgiaănhngăngiăsnăxut hàng hóa).
+ Giá trălƠăniădung,ălƠăcăsăcaăgiáătrătraoăđổi.
4.2.1.3. Mốiăquanăhệ giữaăhaiăthuộcătính củaăhàngăhóa
-Thốngănht: :haiăthucătínhănƠyăcùngăđồngăthiătồnătiătrongămtăhƠngăhóa.
- Mơuăthun:ă
+ Ngiăsnăxut ra hàng hóa đăbán→ămcă đíchăcaăhălƠăgiáătr,ănhngămuốnă
đtăđợcămcăđíchăphiăthôngăqua giáătrăsădng.
+ Ngiătiêuădùngăquanătơmăđnăgiáătrăsădngănhngămuốnăcóăgiáătrăsădngă
trcăhtăphiăthcăhinăgiáătr.
+ VicăthcăhinăgiáătrăvƠăgiáătrăsădngăkhácănhauăv khôngăgianăvƠăthiăgian.ă
GiáătrăcaăhƠngăhóaăđợcăthcăhinătrcătrênăthătrng,ăgiáătrăsădngăđợcăthcă
hinăsauătrongălƿnhăvcătiêuădùng.ă

5
→ăMơuăthunăgiaăgiáătrăsădngăvƠăgiáătrăbiuăhinătrênăthătrngăthƠnhămơuăthună
giaăngiămuaăvƠăngi bán,ăngiămuaămuốnămuaărẻ,ăngiăbánămuốnăbánăđắt.ă
NuăhƠngăhóaăbánăđợc,ămơuăthunăgiaăhaiăthucătínhăđợcăgiiăquytăvƠăngợcăli.
4.2.2. Tính haiămặtăcaălaoăđngăsnăxutăhƠngăhóa
4.2.2.1.ăLaoăđộngăcụăthể
- LƠălaoăđngăcóăíchădiămtăhìnhăthcăc thăcaănhngănghănghipăchuyênă
mônănhtăđnh.ăMiălaoăđngăcăthăcóămcăđíchăriêng,ăđốiătợngăriêng, phngătină
riêng,ăphngăphápăriêngăvƠăktăqu riêng.
- Đcătrngăcaălaoăđngăcăth:
+ăLaoăđngăcăthătoăraăgiáătrăsădngăcaăhƠngăhóa.
+ Lao đngăcăthăngƠyăcƠngăphongăphú,ăđaădng,ătínhăchuyênămônăhóaăcaoăvƠă
đnăgin.
+ LaoăđngăcăthătoăthƠnhăhăthốngăphơnăcôngălaoăđngăxưăhiăchiătit.
+ LaoăđngăcăthălƠămtăphmătrù vinăvƿnhăvin.
4.2.2.2. Laoăđộngătrừuătượng
- LƠălaoăđngăcaăngiăsnăxutăhƠngăhóaăchăxétăvămtăhaoăphíăscălaoăđngă
nói chung (hao phíătríălc,ăthălcăvƠăthầnăkinh)ămƠăkhôngăk hìnhăthcăcăthănhátă
đnhănƠo.
- Đcătrngăcaălaoăđngătruătợng:
+ LaoăđngătruătợngătoăraăgiáătrăhƠngăhóa.
+ LƠămtăphmătrùălchăs.
* Mối quan hệ giữa lao đông cụ thể và lao đông trừu tợng
- Sựăthốngănhất: LaoăđngăcăthăvƠălaoăđngătruătợng lƠă2ămtăcaăquáătrìnhă
snăxutăhƠngăhóa
- Sựăđốiălập:ă
+ Tínhăchtă2ămtăcaălaoăđngăsnăxutăhƠngăhóaăphnăánhătínhăchtătănhân và
tínhăchtăxưăhiăcaăngiăsnăxutăhƠngăhóa.ăLaoăđngăcăthălƠăbiuăhinăcaălaoă
đngătănhơn.ăLaoăđngătruătợngălƠăbiuăhinăcaălaoăđngăxưăhi.
+ă Snă phẩmă doă ngiă snă xută hƠngă hóa toă raă cóă thă khôngă ĕnă khpă hocă
khôngăphùăhợpăviănhuăcầu caăxưăhi.
+ Hao phí lao đng cáăbităcaăngiăsnăxutăhƠngăhóa cóăthăcaoăhnăhayă