BÀI GIẢNG OOAD NĂM 2013
BÀI 1: TỔNG QUAN
MỤC TIÊU BUỔI HỌC
• Kiến thức
– Phương pháp / Phương pháp luận – Các bước – Tài liệu ở mỗi bước – Các vai trò trong từng bước
• Kỹ năng
– Chọn biểu đồ (ngôn ngữ mô hình hóa) cho từng
loại tài liệu – Dùng công cụ
09/04/2013 GV:HVĐ 2
NỘI DUNG
• Mở đầu • Phương pháp luận OOAD • Dùng công cụ • Vai trò • Trao đổi
09/04/2013 GV:HVĐ 3
MỞ ĐẦU
• Mở đầu
– Các bước – Tài liệu
• Phương pháp luận OOAD • Dùng công cụ • Vai trò • Trao đổi
09/04/2013 GV:HVĐ 4
CÁC BƯỚC
• Một phương pháp đơn giản: mô
hình thác nước (Waterfall)
09/04/2013 GV:HVĐ 5
TÀI LIỆU
Process
Product
Planning Analysis Design Implementation
Project Plan System Proposal System Specification New System and Maintenance Plan
09/04/2013 GV:HVĐ 6
PHƯƠNG PHÁP LUẬN OOAD
• Mở đầu • Phương pháp luận OOAD
– Mô hình và biểu đồ – Lặp và tăng trưởng – Dựa trên use case và tập trung kiến trúc
• Dùng công cụ • Vai trò • Trao đổi
09/04/2013 GV:HVĐ 7
MÔ HÌNH
09/04/2013 GV:HVĐ 8
BIỂU ĐỒ
09/04/2013 GV:HVĐ 9
LẶP VÀ TĂNG TRƯỞNG
09/04/2013 GV:HVĐ 10
DỰA TRÊN USE CASE
09/04/2013 GV:HVĐ 11
TẬP TRUNG KIẾN TRÚC
• Kiến trúc chức năng • Kiến trúc tĩnh • Kiến trúc động
09/04/2013 GV:HVĐ 12
DÙNG CÔNG CỤ
• Mở đầu • Phương pháp luận OOAD • Dùng công cụ – Rational Rose – Power Designer
• Vai trò • Trao đổi
09/04/2013 GV:HVĐ 13
RATIONAL ROSE: VIEWS
09/04/2013 GV:HVĐ 14
RATIONAL ROSE: 3-TIER
09/04/2013 GV:HVĐ 15
POWER DESIGNER
09/04/2013 GV:HVĐ 16
POWER DESIGNER: OOAD
09/04/2013 GV:HVĐ 17
VAI TRÒ
• Mở đầu • Phương pháp luận OOAD • Dùng công cụ • Vai trò
– Xác định yêu cầu – Phân tích – Thiết kế – Cài đặt • Trao đổi
09/04/2013
GV:HVĐ 18
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
09/04/2013 GV:HVĐ 19
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
09/04/2013 GV:HVĐ 20
PHÂN TÍCH
09/04/2013 GV:HVĐ 21
PHÂN TÍCH
09/04/2013 GV:HVĐ 22
THIẾT KẾ
09/04/2013 GV:HVĐ 23
THIẾT KẾ
09/04/2013 GV:HVĐ 24
CÀI ĐẶT
• d
09/04/2013 GV:HVĐ 25
TRAO ĐỔI
• Phương pháp luận • Phương pháp luận OOAD • Dùng công cụ • Vai trò • Trao đổi
– Đánh giá – Nhập vai – Phân vai
09/04/2013
GV:HVĐ 26
ĐÁNH GIÁ
• Phương pháp luận • Tài liệu • Vai trò • Biểu đồ • Công cụ
09/04/2013 GV:HVĐ 27
NHẬP VAI
Analysis
Design
Implement
Roles
Requirement
• Architect
System Analyst Tìm actor, use case;
Chọn use case
Architect
Phân tích kiến trúc
Thiết kế kiến trúc
Mô hình cấu trúc cài đặt
– Phân tích kiến trúc Cấu trúc mô hình use-case • Use-case Engineer
Use-Case Specifier
Chi tiết use case – Phân tích
Phân tích use case
Thiết kế use case
Use-Case Engineer
Phác thảo giao diện
User-Interface Designer
• Component Engineer • Kỹ
Component Engineer
Phân tích lớp; Phân tích gói
Thiết kế lớp; Thiết kế hệ thống con
System Intergrator
Lập kế hoạch tích hợp; Tích hợp các thành phần
Implementor
Cài đặt các thành phần
09/04/2013 GV:HVĐ 28