
PHÂN LO I L/C Ạ
VÀ SO SANH UCP 500- 600
Nguy n Xuân Đ oễ ạ

PHÂN LOAI L/C
1.1 Căn c vào đ c đi m nghi p v :ứ ặ ể ệ ụ
a/ Phân lo i theo lo i hình:ạ ạ
1. L/C không h y ngang (Irrevocable L/C)ủ
2. L/C hu ngang (Revocable L/C)ỷ
b/ Phân theo ph ng th c s d ng : ươ ứ ử ụ
1. L/C không hu ngang có giá tr tr c ti pỷ ị ự ế
2. L/C không hu ngang có giá tr chi t kh uỷ ị ế ấ
3. L/C không hu ngang không xác nh nỷ ậ
4. L/C không hu ngang xác nh nỷ ậ

PHÂN LOAI L/C
5.L/C tu n hoànầ
6.L/C v i đi u kho n đớ ề ả ỏ
7.L/C d phòngự
8.L/C chuy n nh ngể ượ
9.L/C giáp l ngư
c/ Phân theo th i đi m thanh toán:ờ ể
L/C tr ngay (sight L/C)ả
L/C kỳ h n tr ch m (deferred L/C)ạ ả ậ

CĂN C THEO TINH CHÂT Ư
THÔNG DUNG
1. L/C không h y ngang (Irrevocable L/C).ủ
Là L/C mà sau khi đã m , thì NHPH không đ c s a đ i, b ở ượ ử ổ ổ
sung hay h y b trong th i h n hi u l c c a L/C n u không ủ ỏ ờ ạ ệ ự ủ ế
có s đ ng thu n c a ng i th h ng và NHXN (n u có). ự ồ ậ ủ ườ ụ ưở ế
M t L/C không ghi ch “irrevocable” thì v n đ c coi là ộ ữ ẫ ượ
không h y ngang, tr khi nó nói rõ là có th h y ngangủ ừ ể ủ
M t L/C mu n đ c h y b ph i đ c s đ ng ý c a ộ ố ượ ủ ỏ ả ượ ự ồ ủ
ng i th h ng, NHPH và NHXN ( n u có).ườ ụ ưở ế
Co thê đam bao đ c tôt h n quyên l i cua ng i xuât khâu ươ ơ ơ ươ
nên L/C nay đ c s dung phô biên nhât hiên nay trong thanh ươ ư
toan quôc tê.

CĂN C THEO TINH CHÂT Ư
THÔNG DUNG
2. L/C có th h y ngang (revocable L/C).ể ủ
Là lo i L/C mà ng i m (nhà nh p kh u) có quy n đ ạ ườ ở ậ ẩ ề ề
ngh NHPH s a đ i, b sung, ho c h y b b t c lúc nào ị ử ổ ổ ặ ủ ỏ ấ ứ
mà không c n có s ch p thu n và thông báo tr c c a ầ ự ấ ậ ướ ủ
ng i th h ng ( nhà xu t kh u)ườ ụ ưở ấ ẩ
Khi hàng hóa đã đ c giao, ngân hàng m i thông báo l nh ượ ớ ệ
h y b ho c s a đ i b sung thì l nh này không có giá tr .ủ ỏ ặ ử ổ ổ ệ ị
Vi c h y ngang L/C này có th gây ra h u qu khó l ng ệ ủ ể ậ ả ườ
cho các bên tham gia. Do đó, lo i L/C này h u nh không ạ ầ ư
đ c s d ng trong th c t mà ch t n t i trên lý thuy t.ượ ử ụ ự ế ỉ ồ ạ ế

