CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
SẢN LƯỢNG
2.1.Mục đích
- Nhằm đánh giá sự biến động sản lượng theo các cách chi tiết khác
nhau, mỗi cách chi tiết cho ta thấy được các nguyên nhân tác động
đến sự biến động của sản lượng-> từ đó đưa ra giải pháp mang tính
khả thi hiệu quả
2.1.1. Sản lượng của DN vận tải
SP vận tải SP Công nghiệp
Giống nhau
*
H2: -Giá trị
-Giá trị sử dụng
*
sự kết hợp: SLĐ,
CCLĐ
tác động lên ĐTLĐ
*
H2: -Giá trị
-Giá trị sử dụng
*
sự kết hợp: SLĐ,
CCLĐ
tác động lên ĐTLĐ
Khác nhau
ngành dịch vụ
Tiếp tục quá trình SX
trong
lĩnh vực LT
sự dịch chuyển H2
HK
trong không gian
Không SPDD. TPTK
ngành SX ra của cải
vật
chất
cho XH
SPDD
thành phẩm tồn kho
2.1.2.Ý nghĩa
- chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất của DN, phản ánh khả
năng phối hợp các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất như
NSLĐ, trang thiết bị, sức lao động…
- sở để tính các chỉ tiêu khác của HĐSXKD như giá
thành, doanh thu, lợi nhuận
2.2 Phân tích tình hình thực hiện sản lượng của
doanh nghiệp vận chuyển
2.2.1 Chức năng chủ yếu:
Vận chuyển hành khách, ng hóa xuất nhập khẩu nội địa chở
thuê
2.2.2 Chỉ tiêu phân tích:
- Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển: ∑Q (tấn)
- Tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển: ∑Ql (TKm, THL)
-Cự ly vận chuyển : L (Km, HL)
-Cự ly vận chuyển bình quân:
Nên khi phân tích, phân tích đồng thời 3 chỉ tiêu:
å
å
å
å==
i
ii
Q
LQ
Q
Ql
L
å å
=LQQl .
2.2.3 Nội dung
PTKT:
ĐTPT:
MĐAH của từng nhân tố đến Ql
-MĐAH của ∑Q đến Ql
( )
%100
0
´
å
D
=
å
åå
å
Ql
Ql
Ql Q
Q
d
å å
=LQQl .
å å
å å å
-=
-=D
0011
01
LQLQ
QlQlQl
(%)100
0
´
D
=
åå
å
Ql
Ql
Ql
d