
1
DƯƠNG&VIẾT&TUẤN
BỘ&MÔN&QUẢN&LÝ&VÀ&KINH&TẾ&DƯỢC
PHÂN&TÍCH&
MÔI&TRƯỜNG&MARKETING&DƯỢC&
Dương Viết Tuấn -QLKTD
MỤC&TIÊU&BÀI&HỌC
1.
Trình bày các khái niệm, đặc điểm môi trường
Marketing của DN Dược.
2.
Trình bày, phân tích các yếu tố môi trường
marketing có ảnh hưởng đến hoạt động DN
Dược.
Dương Viết Tuấn -QLKTD
KN&Môi&trường&MARKETING&DN
•
Là tập hợp các yếu tố, lực lượng bên trong và bên ngoài DN
mà bộ phận RQĐ Marketing không thể khống chế được và
thường xuyên a/h tốt hoặc không tốt đến các quyết định
Marketing của DN.
•
MTrg Marketing về thực chất, theo ngôn ngữ phổ cập, cũng là
MTrg Kinh doanh của DN, nghĩa là MTKD được xét theo góc độ
Marketing
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Phân&loại&môi&trường&Marketing
•Có nhiều cách phân loại, thông thường nhất là theo
phạm vi tác động, gồm có:
•
Môi trường bên ngoài DN:nằm ngoài tầm kiểm soát của DN
o
Môi trường vĩ mô
o
Môi trường vi mô (MT ngành)
•
Môi trường bên trong DN (môi trường nội bộ):bao hàm các
nguồn lực nội bộ của DN
!Môi trường bên trong DN phải gắn bó, hoà nhập với MT bên
ngoài.
Dương Viết Tuấn -QLKTD
ĐặcqđiểmqmôiqtrườngqMarketing
•
Tồn tại khách quan, các DN đều tồn tại trong môi
trường marketing nhất định nào đó.
•Có tính tổng thể, gồm nhiều yếu tố cấu thành, có quan
hệ qua lại lẫn nhau.
•Luôn vận động, biến đổi.
•Là hệ thống mở, có quan hệ và chịu sự tác động của
môi trường marketing quốc tế.
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Môi&trường&MARKETING&vĩ&mô

2
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Khái&niệm&Môi&trường&MARKETING&VĨ&MÔ
•
Là yếu tố, lực lượng có tính chất xã hội rộng lớn.Nó tác
động đến toàn bộ MTrg Marketing vi mô và quyết định
Marketing của các DN trong toàn ngành, thậm chí trong
toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
•
Vận động khách quan, ngoài sự kiểm soát của DN, quốc
gia.
•
Có 6nhóm MT Marketing vĩ mô chính:
•
Dân số
•
Kinh tế
•
Khoa học và Công nghệ
•
Chính trị
•
Văn hoá
•
Tự nhiên
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Môi&trường&vĩ&mô&
Doanhq
nghiệp
Dânqsố
Kinhqtế
Khoaqhọcq
vàqCôngq
nghệ Chínhqtrị
Vănqhoáq
Tựqnhiên
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Môi&trường&MARKETING&VĨ&MÔ
•
Bộ phận Marketing không thể “khống chế nổi”,
nhưng nghiên cứu để:
•
Dự báo xu hướng vận động tương lai yếu tố vĩ mô
•
Dự báo tác động yếu tố này đến thị trường và ngành
•
Đánh giá cơ hội, nguy cơ DN
•
!DN điều chỉnh chính sách phù hợp
Dương Viết Tuấn -QLKTD
1. MT&Dân&số
•Gồm tập hợp các yếu tố:quy mô DS, mật độ phân bố dân
cư, tuổi tác, giới tính và các chỉ tiêu thống kê khác.
•Quan tâm đầu tiên vì dân số tạo ra Khách hàng cho DN.
•MT Dân số tác động đến hoạt động Marketing của DN chủ
yếu trên các phương diện:
Các phương diện cụ thể được xem xét
•Quy mô DS:tác động quy mô nhu cầu.Thường thì quy mô
ds của 1khu vực càng lớn !báo hiệu quy mô thị trường
lớn
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Các phương diện cụ thể được xem xét (tiếp)
•
DS tăng nhanh chậm cũng báo hiệu tương ứng quy mô thị
trường.Tuy nhiên tuỳ mặt hàng cụ thể:
VD tỷ lệ sinh giảm là nguy cơ
hàng bỉm sữa, là cơ hội hàng NgCaoTuoi.
•
Cơ cấu DS có tác động lớn đến quy mô NHU CẦU của hàng
hoá.
Ví dụ theo giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp, thành thị/nông thôn, trình
độ…:vấn đề đô thị hoá:(Hà nội ngày mồng 1)
•
Tình trạng hôn nhân gia đình
•
Quan niệm có con trai, số con ởthành thị ~2 â> sẽ phát triển dịch vụ
chăm sóc ytế chất lượng hơn
•
Xu hướng độc thân
!Nhà Marketing phải tìm ra những yếu tố tác động để tạo cơ
hội, điều chỉnh kịp thời
1. MT&Dân&số&(tiếp)
Dương Viết Tuấn -QLKTD
2. MT&Kinh&tế
Có dân cư, có nhu cầu thì cần tìm hiểu khả năng thanh toán để
biến thành cầu.
•Gồm GDP, kim ngạch XNK, lạm phát, thất nghiệp, lãi suất, tỷ
giá hối đoái, thuế…
•A/h thế nào?:Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng GDP cao, thị
trường sản phẩm tăng trưởng theo và ngược lại
•Nền kinh tế thường phát triển có tính chu kỳ.
•
Thịnh vượng
•
Suy thoái
•
Khủng hoảng
•
Phục hồi.

3
Dương Viết Tuấn -QLKTD
•
A/h thế nào?:Công nghệ mới góp phần tạo ra cơ hội mới,
sản phẩm mới, thị trường mới
•
Phân biệt Khoa học và Công nghệ:
•Khoa học:sự tích luỹ kiến thức, tri thức
•Công nghệ:áp dụng kiến thức, tri thức cho mục tiêu thực tiễn
•
Một số vấn đề:
•Tốc độ phát triển& đổi mới CNâKT ngày càng nhanh
•Chi phí cho R&D ngày càng tăng
•Tính 2mặt của tiến bộ công nghệ
•Yêu cầu quản lý các ứ.d công nghệ
3. MT&Khoa&học&uCông&nghệ
Dương Viết Tuấn -QLKTD
•Gồm Hệ thống luật pháp, cơ quan Chính phủ và nhóm áp
lực xã hội.
•A/h thế nào?:Những diễn biến của yếu tố này a/h trực tiếp
đến các quyết định Marketing:
•Quốc hội:cơ quan lập pháp, xây dựng bộ luật mới.Chính
phủ ban hành văn bản dưới luật:QĐ, TT
4. MT&Chính&trị&(tiếp)
Dương Viết Tuấn -QLKTD
5. MT Văn hoá
•
Gồm thể chế xã hội, giá trị xã hội, truyền thống, dân tộc, tôn
giáo, đức tin, tập quán, thái độ, lối sống, hành vi của xã hội.
•
Bản sắc VH khác nhau sẽ hình thành qđ về giá trị, chuẩn mực
khác nhau !VH a/h đến quyết định Marketing.
•
Nền văn hoá:
•chuẩn mực giá trị p/a bản sắc văn hoá 1nước, 1vùng miền, 1dân tộc
.
•Thường trung thành theo thời gian, hoàn cảnh.
•
Nhánh văn hoá:
•chuẩn mực giá trị được 1nhóm người do có đk và hoàn cảnh sống giống
nhau, có quan niệm giống nhau trong khi vẫn bảo tồn bản sắc.
•Có thể biến đổi theo thời gian và hoàn cảnh
.
Dương Viết Tuấn -QLKTD
5. MT&Văn&hoá&(tiếp)
•Yếuqtốqvănqhoáqa/hqhànhqviqtiêuqdùngqâ>qa/hqhoạtqđộng
marketingqDN:
•
Vớiqgiáqtrịqvănqhoáqtruyềnqthốngqcănqbảnqbềnqvững:qDNqnên
thíchqứngqthayqvìqthayqđổiqnó
•
Cóqyếuqtốqvănqhoáqthứqphátqdễqthayqđổi,qkéoqtheoqxuqhướngqtiêu
dùngqmới
•Yếu tố văn hoá a/h hành vi tiêu dùng â> a/h hoạt động
marketing DN:
•
Tạo cơ hội cho 1ngành kinh doanh.
•
Đòi hỏi những điều cấm kj mà KD phải tránh
Dương Viết Tuấn -QLKTD
5. MT Văn hoá (tiếp)
•
Thuốc giải rượu
Dương Viết Tuấn -QLKTD
6. MT&Tự&nhiên
Gồmqcácqnguồnqlựcqtựqnhiênq(tàiqnguyên,qkhíqhậu,qđịaqhình…)q
cóqa/hưởngqnhiềuqmặtqtớiqcácqnguồnqlựcqđầuqvàoqcầnqthiếtq
choqcácqnhàqSXKD.qCóq3qxuqhướng:
•Tínhqkhanqhiếmqcủaqtàiqnguyênqlàqnguyqcơqđầuqtiênqmàqnhà
Marketingqphảiqquanqtâm.
•
Giáqnguyênqliệu,qnăngqlượngqâ>qgiáqthuốc
•MTqôqnhiễmqđangqđượcqquanqtâm
•
CơqquanqQLqcânqnhắc:qĐầuqtưqphátqtriểnq><qMT
•
Trái đất nóng lên â> nhiều ngành KD.Có thể ảnh hưởng bảo quản Thuốc.
•Sự can thiệp của Cphủ càng sâu sát hơn.
•
Nhiều công ty theo chiến dịch xanh, môi trường bền vững.

4
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Tổng&kết&MT&Marketing&vĩ&mô
Dân số
KH-CN
Chính trị
Văn hoá
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Môi&trường&MARKETING&vi&mô
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Môi&trường&MARKETING&&vi&mô
•Là những lực lượng, yếu tố tác động trực tiếp đến
từng DN và khả năng thoả mãn nhu cầu KH của DN
•Gồm có
•
Nhà cung ứng
•
Đối thủ cạnh tranh
•
Trung gian Marketing
•
Giới công chúng trực tiếp
•
Khách hàng
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Môi&trường&MARKETING&&vi&mô
•
DN nghiên cứu để:
•
Học tập kinh nghiệm tốt của họ (đối thủ)
•
Sử dụng hoạt động của họ khi làm marketing trên thị trường
(ví dụ:dùng kênh phân phối)
•
Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu !lợi thế cạnh tranh !chiến
lược marketing
Dương Viết Tuấn -QLKTD
Nhà
cung
ứng
Trung gianq
Marketing
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
GiớiqCông chúng
trựcqtiếp
Môiqtrườngqviqmô
DN
Môi&trường&MARKETING&&vi&mô

5
Dương Viết Tuấn -QLKTD
1. Nhà&cung&ứng
•
ĐN:là những cá nhân, tổ chức cung ứng nhân lực, tài lực,
vật lực, thông tin… – là những yếu tố đầu vào DN.
•
Tạo áp lực với DN:thường diễn ra cuộc thương lượng về số
lượng, chất lượng, giá cả, thời gian giao hàng
•
Nhà C.Ư càng có sức mạnh lớn khi:
•
Sản phẩm nhà C.ư có sự khác biệt/ đặc chủng có ít nhà C.ư có/ đang
khan hiếm
•
DN không phải KH chính của nhà C.ư, chi phí thay đổi nhà Cư cao
Dương Viết Tuấn -QLKTD
1. Nhà&cung&ứng&(tiếp)
Do đó, Doanh nghiệp cần chọn nhà cung ứng:
•
Chất lượng
•
Uy tín, tin cậy
DN cần xây dựng MQH lâu dài với nhà C.ư, duy trì và
kiểm soát chặt chẽ.
Dương Viết Tuấn -QLKTD
2. Đối&thủ&cạnh&tranh
•
ĐN:là các tổ chức mà DN phải cạnh tranh để dành lấy KH và
những nguồn lực cần thiết từ môi trường
•
PL:có thể trong ngành hoặc ngoài ngành
•
Trong ngành:là các tổ chức cung cấp SP, DV tương đồng với DN
•
Ngoài ngành
•
Đặc điểm:Đối thủ cạnh tranh tác động lớn đến hoạt động
DN.
Dương Viết Tuấn -QLKTD
2. Đối&thủ&cạnh&tranh&(tiếp)
Marketing coi cạnh tranh có 4cấp độ khác nhau:
•Cạnh tranh mong muốn:diễn ra trong mỗi cá nhân.NTD
luôn có 1khoản ngân sách nhất định, cần phân chia để
thoả mãn nhu cầu khác nhau
.
•Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm khác nhau, cùng thoả
mãn 1nhu cầu:
•
Là cạnh tranh giữa những ngành khác nhau.VD xe đạp/máy/hơi cho
nhau cầu đi lại
•
!DN cần xác định những ngành nào có khả năng thay thế cho
ngành của mình.
Dương Viết Tuấn -QLKTD
2. Đối&thủ&cạnh&tranh&(tiếp)
Marketing coi cạnh tranh có 4cấp độ khác nhau:
•
Cạnh tranh trong cùng 1ngành hàng:
•VD:ngành xe máy:xe tay ga cạnh tranh với xe số.Hoặc Iphone 6và
iphone 6s
•
Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
•VD:Thuốc Tiffi và Decolgen
Dương Viết Tuấn -QLKTD
2. Đối&thủ&cạnh&tranh&(tiếp)
Do đó, lời khuyên là phải hiểu rõ các đối thủ cạnh tranh, DN
cần phân tích đối thủ:tìm kiếm thông tin từ nhiều nguồn
(phương tiện thông tin, nhà C.ư, Khách hàng…)
•
Ai là đối thủ chủ yếu?
•
Điểm mạnh, điểm yếu của họ là gì?
Chất&lượng&
sản&phẩm
Giá&cả
Phân&phối
Chăm&sóc&
khách&hàng
Đốiqthủq1
Đốiqthủq2