intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Phân tích tiềm lực tài chính của doanh nghiệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Phân tích tiềm lực tài chính của doanh nghiệp, cung cấp cho người học những kiến thức như: Phân tích kết quả kinh doanh; Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ; Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Phân tích tiềm lực tài chính của doanh nghiệp

  1. CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH TIỀM LỰC TÀI CHÍNH CỦA DN 5.1. Phân tích kết quả KD 5.1. Phân tích kết quả kinh doanh • Phân tích chung kết quả kinh doanh 5.1.1 • Phân tích tình hình lợi nhuận gộp về 5.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ bán hàng 5.1.2 5.3 Phân tích tình hình công nợ và khả • Phân tích mối quan hệ DT,CP,LN năng thanh toán 5.1.3 1 2 5.1.1 Phân tích chung kết quả kinh doanh 5.1.1 Phân tích chung kết quả kinh doanh  Mục đích phân tích: Nhằm đánh giá tình hình và kết quả  Chỉ tiêu phân tích: kinh doanh của DN từ tổng hợp đến chi tiết theo từng hoạt - Các chỉ tiêu quy mô, gồm: LCT và các chỉ tiêu trên Báo động. Phân tích các nguyên nhân ảnh hưởng. Đề xuất giải cáo kết quả HĐKD. pháp, kiến nghị phù hợp. - Các chỉ tiêu hệ số, gồm: hệ số chi phí và hệ số sinh lời hoạt động. 3 4 Các chỉ tiêu hệ số chi phí Các chỉ tiêu hệ số sinh lời hoạt động Hệ số sinh lời ròng LNST Tổng chi phí hoạt động (ROS) = Hệ số chi phí (Hcp) = LCT LCT Hệ số sinh lời hoạt LNTT GVHB động trước thuế = LCT Hệ số GVHB (Hgv) = DTT LNHĐKD CPBH Hệ số sinh lời = DTT + DTTC Hệ số CPBH (Hcpb) = HĐKD DTT LNHĐBH CPQLDN Hệ số sinh lời = Hệ số CPQLDN (Hcpq) = DTT HĐBH DTT LNHĐBH = LGBH – CPBH - CPQLDN 5 6 1
  2. Phân tích chung kết quả kinh doanh Bảng 5.1: Bảng phân tích kết quả kinh doanh So sánh Phương pháp phân tích: Chỉ tiêu Kì phân Kì gốc Tuyệt Tỉ lệ tích đối (%) Sử dụng phương pháp so sánh Tổng luân chuyển thuần 1. Doanh thu BH và CCDV 2. Các khoản giảm trừ DT .......................... 18. Hệ số chi phí ................. 21. Hệ số sinh lời hoạt động 7 ............................... 8 5.1.2 Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận gộp về BH 5.1.2 Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận gộp về BH  Chỉ tiêu PT:  Mục đích PT  Chỉ tiêu PT LG = DTT – GVHB (1)  Phương pháp PT Trình tự PT n n LG   Sli .g i   Sli .gvi  i 1 i 1 n LG   Sli .lgi (2) i 1 9 10 Trình tự phân tích Bước 3: XĐ mức độ AH các nhân tố Bước 1: XĐ chỉ tiêu lg, LG kỳ PT và kỳ gốc n Sl .g   Bước 2: XĐ đối tượng PT 1i 0i LG1 – LG0 = ΔLG  LNS  LG0 . i 1 n  LG0  ±(%)=…….. Bước 3: XĐ mức độ ảnh hưởng các nhân tố Sl i 1 0i .g0i  Bước 4: Phân tích tính chất AH của các nhân tố 11 12 2
  3. Bước 3: XĐ mức độ AH các nhân tố Bước 3: XĐ mức độ AH các nhân tố n n n Sl .g 1i 0i  ΔLN lg  LG1   Sl1i .lg 0i  ΔLNKC  Sl1i.lg0i  LG . i 1 0 n i 1 n i1 Sl .g i1 0i 0i * ΔLNg   Sl1i .(g1i  g 0i ) i 1 n * ΔLNgv  Sl1i .(gv1i  gv0i ) i 1 13 14 n  Sl 1i g 0i   LN Sl  LG 0 . i 1 n  LG 0  Sl i 1 0i g 0i Bước 4: Phân tích tính chất ảnh hưởng của các nhân tố n n  Sl 1i .g 0i  ΔLN KC   Sl 1i .lg 0i  LG 0 . i 1 n  Ntố SLTT i 1  Sl i 1 0i .g 0i  Ntố KCMHTT n  Ntố lợi nhuận gộp đơn vị  ΔLN lg  LG 1   Sl 1i .lg 0i + Ntố giá bán đơn vị i 1 n + Ntố giá vốn HB đơn vị  ΔLN g   Sl i 1 1i .(g 1i  g 0i ) n  ΔLN gv    Sl 1i .(gv 1i  gv 0i ) i 1 15 16 5.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền 5.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền  Mục đích phân tích: Đánh giá khả năng tạo tiền và mức độ đóng góp của 5.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền (đọc GT) từng hoạt động trong việc tạo tiền, pt các nguyên nhân ảnh hưởng, đề xuất các giải pháp và kiến nghị phù hợp. 2.2.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền thuần  Chỉ tiêu phân tích: - Các chỉ tiêu quy mô dòng tiền thu vào: Các chỉ tiêu dòng tiền thu trong kỳ, dòng tiền thu vào từng HĐ, Tổng dòng tiền thu vào - Chỉ tiêu phản ánh cơ cấu dòng tiền thu vào: Tỉ trọng dòng tiền thu của từng hoạt động trong tổng dòng tiền thu - Các chỉ tiêu hệ số tạo tiền: Hệ số tạo tiền chung và của từng hoạt động 17 18 3
  4. Phân tích khả năng tạo tiền Bảng 5.2a: Bảng phân tích khả năng tạo tiền Kì phân tích Kì gốc Chênh lệch Tỉ trọng dòng tiền Tổng tiền thu vào của từng HĐ Chỉ tiêu ST TT ST TT ST Tỉ lệ TT thu vào của = *100 Tổng tiền thu vào của DN 1. Dòng tiền vào từng hoạt động (%) HĐKD Tổng tiền thu vào (Tv) 2. Dòng tiền vào từ HĐĐT Hệ số tạo tiền (Htt) = Tổng tiền chi ra (Tr) 3. Dòng tiền vào từ HĐTC Tiền thu vào từng Hđ (Tvi) 4. Tổng dòng tiền vào Hệ số tạo tiền từng = Tiền chi ra từng Hđ (Tri) HĐ (Htti) 19 20 Bảng 5.2b: Bảng phân tích hệ số tạo tiền 5.2.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền thuần Kì phân Kì gốc Chênh lệch Chỉ tiêu tích Tuyệt đối Tỉ lệ (%)  Mục đích phân tích: Đánh giá tình hình cân đối dòng tiền của từng hoạt động 1. Hệ số TT từ HĐKD và toàn bộ doanh nghiệp, đánh giá mối liên hệ LCTT giữa các hoạt động, PT 2. Hệ số TT từ HĐĐT các nguyên nhân ảnh hưởng, đề xuất các giải pháp và kiến nghị phù hợp. 3. Hệ số TT từ HĐTC 4. Hệ số TT chung  Chỉ tiêu phân tích: các chỉ tiêu LCTT trên báo cáo LC tiền tệ  Phương pháp phân tích: PP so sánh, PP cân đối, PP phân tích TCAH 21 22 Tổng hợp dòng tiền Bảng 5.3: Bảng phân tích dòng tiền thuần Kì phân Kì gốc Chênh lệch Chỉ tiêu tích Tuyệt đối Tỉ lệ (%) Trường hợp 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Dòng tiền thuần từ HĐKD 2. Dòng tiền thuần từ HĐĐT 1. LCTT từ HĐKD + + + + - - - - 3. Dòng tiền thuần từ HĐTC 2. LCTT từ HĐĐT + + - - + + - - 4.Tổng dòng tiền thuần 5. Dòng tiền thu từ HĐKD 3. LCTT từ HĐTC + - + - + - + - 6. Dòng tiền thu từ HĐĐT LCTT trong kỳ + + ? ? ? ? ? - 7. Dòng tiền thu từ HĐTC 8.Tổng dòng tiền thu 9. Dòng tiền chi từ HĐKD 10. Dòng tiền chi từ HĐ ĐT 11. Dòng tiền chi từ HĐ ĐT 12. Tổng dòng tiền chi 23 24 4
  5. 5.3. Phân tích tình hình công nợ và khả 5.3.1. Phân tích tình hình công nợ của DN năng thanh toán • Mục đích phân tích 5.3.1 Phân tích tình hình công nợ 5.3.2 Phân tích khả năng thanh toán • Chỉ tiêu phân tích - Chỉ tiêu phản ánh quy mô - Chỉ tiêu phản ánh mức độ nợ và trình độ quản trị nợ 25 26 Xác định chỉ tiêu Xác định chỉ tiêu Các khoản phải thu = CKPT ngắn hạn + CKPT dài hạn Hệ số các Các khoản phải thu khoản phải thu = ------------------------- (Lưu ý: Không bao gồm phải thu về cho vay ngắn hạn, dài hạn) Tổng tài sản Các khoản phải trả = CKP/trả ngắn hạn + CKP/trả dài hạn (Lưu ý: Không bao gồm vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn, dài hạn; TP có khả năng chuyển đổi, CP ưu đãi) Các khoản phải trả CK P/trả ngắn hạn = Nợ ngắn hạn – Vay và nợ thuê TC ngắn hạn Hệ số các khoản = ------------------------ CK P/trả dài hạn = Nợ DH – Vay và nợ thuê TC dài hạn – TP -CP phải trả Tổng tài sản 27 28 Xác định chỉ tiêu Xác định chỉ tiêu DTT Hệ số thu hồi nợ = ------------------------------------ Hệ số các khoản phải Các khoản phải thu thu so với các khoản Các khoản phải thu NH BQ = ------------------------- phải trả Các khoản phải trả (Pthu NH không bao gồm Pthu về cho vay NH) Kỳ thu hồi nợ Thời gian trong kỳ báo cáo bình quân = --------------------------------------- Hệ số thu hồi nợ 29 30 5
  6. Xác định chỉ tiêu Bảng 5.4: Bảng phân tích tình hình quy mô nợ Giá vốn hàng bán Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ Chênh lệch Hệ số hoàn trả nợ = ---------------------------------- Số tiền % Các khoản phải trả NH bq A. Các khoản phải thu (Lưu ý: CKPtrả NH không bao gồm vay I. CKPT ngắn hạn và nợ thuê TC ngắn hạn) 1. Phải thu của khách hàng …. Thời gian trong kỳ báo cáo II. CKPT dài hạn Kỳ trả nợ bình quân = -------------------------------------- …. Hệ số hoàn trả nợ B. Các khoản phải trả I. Phải trả ngắn hạn ….. 31 II. Phải trả dài hạn 32 Bảng 5.5: Bảng phân tích tình hình mức độ và trình độ quản trị nợ 5.3.2 Phân tích khả năng thanh toán Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ (±) Tuyệt (±) đối %  Mục đích phân tích: đánh giá khả năng chuyển đổi tài sản của doanh nghiệp 1. Hệ số CKPT thành tiền để thanh toán các khoản nợ theo thời hạn phù hợp… CKPThu  Chỉ tiêu phân tích: Tài sản Hệ số khả năng thanh toán tổng quát 2. Hệ số CKP/trả Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn 3. Hệ số CKPthu/CKPtrả Hệ số khả năng thanh toán nhanh Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ (±) Tuyệt (±) Hệ số khả năng thanh toán tức thời trước đối % Hệ số khả năng thanh toán lãi vay 4. Hệ số thu hồi nợ Hệ số khả năng chi trả nợ ngắn hạn bằng tiền 5. Kỳ thu hồi nợ bình quân 6. Hệ số hoàn trả nợ 33 34 7. Kỳ trả nợ bình quân (1)Hệ số khả năng thanh toán Tổng tài sản tổng quát = Tổng nợ phải trả (2)Hệ số khả năng Tài sản ngắn hạn (5) Hệ số khả năng EBIT thanh toán ngắn hạn = thanh toán lãi vay = Nợ ngắn hạn Chi phí lãi vay (3)Hệ số khả năng Tiền và CK tương đương tiền thanh toán nhanh = Nợ ngắn hạn (6) Hệ số khả năng chi trả Lưu chuyển tiền thuần HĐKD nợ ngắn hạn = Nợ ngắn hạn bình quân (CK) (4)Hệ số khả năng Tiền và CK tương đương tiền thanh toán tức thời = Nợ NH quá hạn và đến hạn… 35 36 6
  7. Phân tích khả năng thanh toán Bảng 5.6: Bảng phân tích khả năng thanh toán Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ (±) Tuyệt đối (±) % Phương pháp phân tích: 1. HS KNTT tổng quát - Sử dụng phương pháp so sánh … Tổng tài sản - Căn cứ vào độ lớn của chỉ tiêu, giá trị các chỉ tiêu trung bình Nợ phải trả 2. HS KNTT ngắn hạn ngành và kết quả so sánh để đánh giá khả năng thanh toán của TSNH DN. Nợ ngắn hạn 3. HS KNTT nhanh 4. HS KNTT tức thời Chỉ tiêu Kì phân tích Kì gốc (±) Tuyệt đối (±) % 5. HS KNTT lãi vay 6. HS KN chi trả nợ NH 37 38 39 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2