intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 2 - Nguyễn Hoàng Ân

Chia sẻ: 4584125 4584125 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:84

64
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 2 - Xác định yêu cầu. Sau khi học xong chương này người học có thể biết được: Tổng quan về xác định yêu cầu, các phương pháp xác định yêu cầu; biết được yêu cầu (Requirement) là gì? Có các loại yêu cầu nào? Biết được các phương pháp tương tác, các phương pháp kín đáo,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 2 - Nguyễn Hoàng Ân

  1. Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Xác định yêu cầu 1
  2. Nội dung chính 1. Tổng quan về xác định yêu cầu 2. Các phương pháp xác định yêu cầu 3
  3. Tài liệu tham khảo  [01] Kendall and Kendall, “System Analysis and Design”, 8th Edition, Prentice Hall, 2011. • Chapter 4, 5  [07] Software Engineering 9ed, Ian Sommerville, 2011, Addison-Wesley  Chapter 4 4
  4. Tổng quan về xác định yêu cầu 5
  5. Yêu cầu (Requirement) là gì  Phát biểu về những gì mà hệ thống phải làm  Phát biểu về các đặc tính mà hệ thống phải có  Tập trung vào các yêu cầu của người dùng nghiệp vụ trong suốt quá trình phân tích  business requirements  Các yêu cầu sẽ thay đổi theo thời gian ngay khi dự án chuyển từ phân tích đến thiết kế rồi đến hiện thực 6
  6. Các loại yêu cầu  Theo đối tượng:  Yêu cầu người dùng (business requirements)  Yêu cầu hệ thống (system requirements)  Theo chức năng:  Yêu cầu chức năng (Functional requirements)  Yêu cầu phi chức năng (Nonfunctional requirements) 7
  7. Các loại yêu cầu Client Managers System End-Users Yêu cầu người Client Engineers dùng Contractor Managers System Architects System End-Users Yêu cầu hệ Client Engineers thống System Architects Software Developers 8
  8. Yêu cầu chức năng và phi chức năng  Các yêu cầu chức năng:  Các hoạt động mà hệ thống phải thực hiện  Dựa trên các thủ tục và các chức năng nghiệp vụ  Được lập tài liệu trong các mô hình phân tích  Các yêu cầu phi chức năng:  Môi trường vận hành hoặc các mục tiêu về hiệu suất  Các yêu cầu về khả năng sử dụng, độ tin cậy và an toàn bảo mật 9
  9. Yêu cầu phi chức năng 12
  10. Các phương pháp xác định yêu cầu 15
  11. Các phương pháp xác định yêu cầu  Các phương pháp tương tác (Interactive Methods)  Các phương pháp kín đáo (Unobtrusive Methods) 16
  12. Các phương pháp tương tác  Phỏng vấn (Interviewing)  Thiết kế ứng dụng kết hợp (Joint Application Design - JAD)  Bảng câu hỏi (Questionnaires) 17
  13. Các phương pháp kín đáo  Lấy mẫu (Sampling)  Phân tích tài liệu định lượng(Quantitative document analysis)  Phân tích tài liệu định tính (Qualitative document analysis)  Quan sát (Observation)  STROBE 18
  14. Phỏng vấn  Phỏng vấn là một phương pháp quan trọng để thu thập dữ liệu về các yêu cầu thông tin của con người và hệ thống  Việc phỏng vấn bộc lộ thông tin về:  các ý kiến của người được phỏng vấn  những cảm xúc của người được phỏng vấn  các mục tiêu  các mối quan tâm về tương tác người – máy (HCI) quan trọng 19
  15. Phỏng vấn  Chuẩn bị phỏng vấn (Interview preparation)  Các loại câu hỏi (Question types)  Sắp xếp các câu hỏi (Arranging Questions)  Báo cáo phỏng vấn (The interview report) 20
  16. Chuẩn bị phỏng vấn  Đọc tài liệu cơ bản  Thiết lập mục tiêu cuộc phỏng vấn  Quyết định người để phỏng vấn  Chuẩn bị cho người được phỏng vấn  Quyết định các loại và cấu trúc câu hỏi 21
  17. Các loại câu hỏi  Câu hỏi mở (Open-ended)  Câu hỏi đóng (Closed) 22
  18. Câu hỏi mở  Cho phép người trả lời phỏng vấn trả lời theo cách thức và độ dài mà họ mong muốn  Thích hợp khi các nhà phân tích quan tâm đến độ rộng và độ sâu của câu trả lời 23
  19. Câu hỏi mở: Ví dụ  What’s your opinion of the current state of business-to-business ecommerce in your firm?  What are the critical objectives of your department?  Once the data are submitted via the Web site, how are they processed?  Describe the monitoring process that is available online.  What are some of the common data entry errors made in this department? 24
  20. Câu hỏi mở: Ưu điểm  Tạo cho người được phỏng vấn thấy thoải mái  Cho phép người phỏng vấn thu nhận thuật ngữ của người được phỏng vấn  Cung cấp thông tin chi tiết  Cho thấy khả năng mở rộng hơn nữa của câu hỏi mà hiện tại chưa được khai thác  Đề cập đến những vấn đề mà người phỏng vấn quan tâm nhiều hơn  Cho phép có tính chất tự phát nhiều hơn  Tạo nên phân nhịp dễ dàng hơn cho người phỏng vấn  Hữu ích nếu người phỏng vấn không chuẩn bị trước 25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2