Ậ Ố
Ứ
Ỹ
PHÁP CH NG K THU T S
ậ
ủ ấ ỹ Bài 4: Các k thu t che gi u và tiêu h y ữ ệ d li u trên máy tính
ả ồ ả Gi ng viên: TS. Đàm Quang H ng H i
ậ ố
ề
ố
ỹ
Ch ng đi u tra k thu t s
• Anti Forensics – ch ng đi u tra k thu t s là các
ậ ố ỹ
ề ể ố ố ậ ượ ử ụ ể ệ
ứ ố ưở
ng và ch t l ườ ệ i hi n tr ể ề ứ ặ
ỹ c s d ng đ đ i phó đ vi c tìm k thu t đ ề ứ ậ ế ki m và thu th p các ch ng c s trong đi u tra. ế ự ồ ả ỹ ậ ử ụ • S d ng các k thu t làm nh h ng đ n s t n ứ ố ứ ủ ấ ượ ạ ố ượ ng c a ch ng c s thu i, s l t ệ ụ ượ ạ c t ng v án, đi u này làm cho vi c đ ặ ứ phân tích và ki m tra ch ng c g p khó khăn ho c ệ ượ ể ự không th th c hi n đ c.
ụ
ủ
M c đích c a Anti forensics
ụ
ặ ơ
ậ ể ự
ệ ượ Các công c Anti ế Forensic khi n công ứ ồ ệ vi c truy h i ch ng ứ c trong quá trình ở ề đi u tra tr nên khó khăn h n ho c th m chí là không th th c c. hi n đ
ủ ạ
ề
ố
ỹ
ậ ố Các th đo n ch ng đi u tra k thu t s
• Ng
ề ố ỹ i ta chia các th đo n ch ng đi u tra k
ườ ậ ố ủ ạ ư
ấ ứ
ạ thu t s ra các lo i nh sau: • Che gi u các d li u có ch ng c s ứ ố ữ ệ • Xóa các ch ng c s ứ ố ứ • Làm sai l c các d u v t ế ấ ạ • Dùng ph n m m ch ng các quy trình và các ố ầ ụ ề ậ ố ỹ ề công c đi u tra k thu t s
•
ứ ấ ớ ữ ệ Che gi u các d li u có ch ng c
ữ ệ
ữ
ớ ứ ườ ạ i l ủ ể i ch đ còn s d ng trong
Ẩ ấ ữ ớ Ẩ n các d li u có ch ng c là quá trình làm cho d ễ ớ ệ trong khi cũng gi li u khó tìm v i ng nó d ử ụ ườ ế ậ ti p c n v i ng ươ ng lai. t • Mã hóa d li u ữ ệ • K thu t gi u d li u ỹ ấ ữ ệ ậ • ữ ệ n gi u các file d li u
ấ ữ ệ ườ
ữ ệ Mã hóa d li u ộ • Mã hóa (Cryptography ) là m t cách gi u d li u ữ ệ ượ c mã hóa, ng ứ ạ
ể
ụ ể ử ụ ệ ể ọ ượ
ượ i ta có thông d ng. Khi d li u đ ế ữ ậ th s d ng các thu t toán ph c t p đ khi n d c. li u khó có th đ c đ • Mã hóa có hai quá trình ng
ự ộ ả ề c chi u nhau là mã i mã (Decrypt) d a vào m t
ậ hóa (Encrypt) và gi chìa khóa bí m t (key).
• Các thu t toán mã hóa càng ph c t p, càng m t
ậ ấ
ờ ả ậ ứ ạ i mã nó mà không có mã s . Các thu t
ố ả ố ư ề
ờ th i gian gi ể ị toán mã hóa có th b phá nh ng ph i t n nhi u ứ th i gian và công s c.
ả
Mã hóa và gi
ữ ệ i mã d li u
ậ
ỹ
ữ ệ K thu t mã hóa d li u
ậ ườ ế ậ i ta thi t l p m t
ườ ậ ệ
ư ụ ẽ ượ
ằ ẩ ng khi mã hóa, ng ư ụ ặ kh u cho t p tin ho c th m c, đây là cách an toàn ệ ữ ệ ả ậ nh t cho vi c mã hóa và b o v d li u. T p tin ể ở c mã hóa và ch có th m ho c th m c s đ ho c s d ng b ng cách khai báo m t kh u.
ầ i ta hay dùng mã hóa các file b ng các ph n
ẩ
ậ ứ ẽ
• Thông th ẩ ấ ặ ặ ử ụ ườ • Ng ề ế ụ ẻ
ụ ể ỉ ậ ằ m m nén file (zip) có dùng m t kh u. ả ử ố • N u không có mã s , Pháp ch ng viên s ph i s ể ươ ng trình chuyên d ng đ có th
ế d ng đ n các ch b khóa.
Mã hóa khi nén file zip
ộ ổ
ạ
T o m t
đĩa logic mã hóa
• Ng
ườ ặ
ể ạ ổ ộ ộ ổ ả ượ c mã hóa ho c ồ ủ đĩa o đ đĩa logic c a mình (bao g m
cài đ t Windows).
ổ i ta có th t o mã hóa toàn b m t ặ ả ổ c ữ ệ ượ ư • D li u đ ữ c l u tr trên
c mã hóa c n u
ấ ượ đĩa đã đ ể ọ ượ ế (encryption volume) không th đ c đ ng i dùng không cung c p đúng khóa mã
ả
ượ ượ ặ c mã hóa ho c
ữ ệ ượ ạ ườ ủ ệ ườ ữ ệ ự ộ ượ • D li u t đ ng đ c mã hóa ho c gi i mã ngay ổ ố ặ khi đ đĩa đã đ c ghi xu ng ấ ỳ c n p lên mà không có b t k ngay khi d li u đ ự s can thi p nào c a ng i dùng.
ớ
Mã hóa phân vùng v i TrueCrypt
ậ
ỹ
ấ ữ ệ K thu t gi u d li u
• Steganography vi c vi
ế t và chuy n t
ệ ậ
ộ ườ i nh n, không ai bi
ế ế ự ồ ạ ủ ủ ả ậ ệ
ườ ệ ể ả i các thông ệ ạ ừ ườ ử đi p m t cách bí m t, sao cho ngo i tr ng i g i t đ n s t n t và ng i c a ư ậ ộ ạ các thông đi p này, là m t d ng c a b o m t nh là che gi u file ch a d li u. ậ ẩ • Trong k thu t n gi u thông th ng, thông đi p
ấ ỹ ệ ướ ứ ữ ệ ấ ộ ạ
i m t d ng khác trong quá trình ệ ẩ ặ i: hình nh, bài báo ho c thông đi p n
ự c vi
ả ế ằ t b ng m c vô hình gi a các ư ữ ườ ộ ấ xu t hi n d ề ả truy n t ể ượ có th đ ố ả kho ng tr ng trong m t lá th bình th ng.
ậ ố
ầ
ỹ
ề ấ ữ ệ Yêu c u v gi u d li u k thu t s
• Vi
ể ả ế ậ ộ i các thông đi p m t cách bí m t
ng, sao cho ngo i tr ng t đ n s t n t ệ ạ ừ ườ ử i g i ế ế ự ồ ạ ủ i c a i nh n, không ai bi
t và chuy n t ộ ố ượ trên m t đ i t ậ ườ và ng thông đi p.ệ
ẽ ả ượ c
• Steganography cũng s x y ra hai quá trình ng i mã (Decode) ả
ả
ượ c thu t toán s l y đ
ệ ể ậ ẽ ấ ượ c thông tin bí m t. ậ ng ch a thông đi p bí m t có th là hình
nhau là mã hóa (Encode) và gi ầ ư nh ng không c n thông qua chìa khóa nào c , ai ậ ắ n m đ ứ ố ượ • Đ i t ả nh, audio, video,…
ấ ữ ệ
ả
Gi u d li u trong file hình nh
ẻ ườ ả • Nh ng file hình nh có v bình th
ướ ể ẩ ư ư ứ ng (nh b c ứ i) nh ng bên trong nó có th n ch a
ữ nh d ữ ả ậ nh ng thông tin hoàn toàn bí m t
ề
ầ
ấ ữ ệ Các ph n m m gi u d li u
ư
ề
ề
ầ
• Có nhi u ph n m m nh : QuickStego, Steganography,
•
OpenPuff
ề
ầ
Ph n m m QuickStego
ầ
ề
ườ
• Website http://www.quickcrypto.com • Ph n m m QuickStego cho phép ng ỉ ả ể ấ
ẩ ữ ọ
ủ ậ ẩ
i ta n các văn ườ ư ậ ả b n trong hình nh nh v y mà ch có nh ng ng i dùng khác c a QuickStego có th l y và đ c các tin nh n bí m t n. ả ượ • M t khi văn b n đ ộ ư ẫ
ả ố
ấ ả ấ
ệ
ả
ắ ộ ộ c gi u trong m t hình nh hình ư ẽ ả ả nh l u v n là m t "hình nh", nó s t i gi ng nh ư ấ ỳ b t k hình nh khác và xu t hi n nh nó đã làm ướ c. tr
ả
ả • Các hình nh có th đ
i, g i qua email, t
i
ệ
ể ượ ư ạ c l u l ự c đây, s khác bi
ử ấ t duy nh t là nó có
ứ
ư ướ lên web, nh tr ả ẩ ch a văn b n n.
Ẩ
ấ ữ ệ
n gi u d li u trong file
ỹ
ậ ẩ
ổ ữ ệ ủ
ấ ữ ệ K thu t n gi u d li u trong File hình nh ả• Thay đ i các bit d li u c a hình nh b ng các bit
ậ ệ ả ắ
ậ ự ả
ậ ấ
ơ ả ộ ể ẩ ả
ằ
ộ ậ ủ ủ ổ ứ ả
ằ ườ ủ c a thông đi p bí m t sao cho m t th ng khó ệ ứ ổ nh n ra s thay đ i trên hình nh ch a thông đi p. • Thu t toán c b n nh t là LSB (Least Significant ệ Bit) đ n m t thông đi p vào m t t p tin nh ố ị b ng cách thay đ i Bit cu i cùng c a các giá tr ệ ằ màu RGB trong b c nh b ng Bit c a thông đi p bí m t.ậ
ậ
Thu t toán LSB
ề
ằ
Đi u tra b ng Histogram
ữ ả
ả
ố
ấ
So sánh Histogram gi a nh g c và nh có gi u tin
ậ
ứ ế t file có ch a message ệ
ng trình phát hi n message (Hiderman,
ầ ầ Ph n m m nh n bi ươ StegSpych JPHideand Seek, Masker, JPegX…)
ậ
ỹ
ấ ữ ệ K thu t gi u d li u
ỹ ấ
• K thu t che gi u còn đ ả
ầ ượ ề
ấ ả
ạ ề
ề ả
ả , ố ạ
ượ ấ ầ ậ c dùng trong công ậ ư ộ ỹ ệ nghi p gi i trí và ph n m m nh m t k thu t đánh d u (watermarking) trên các hình nh, âm ể ầ nh c hay ph n m m đ : • B o v b n quy n tác gi ệ ả • Ngăn ch n m o nh n, ch ng sao chép, ậ ặ • Xác th c n i dung, ự ộ • Cho phép giám sát hay l n ng ế c d u v t các
ả ấ ợ b n sao b t h p pháp.
Ẩ
ữ ệ
ấ
n gi u các file d li u trên đĩa
ầ ề
• Dùng ph n m m chia file ch a d li u ra thành ụ ở ộ m t
ứ ữ ệ ấ ỗ ỏ
ụ các m c nh khác nhau và gi u m i m c file khác nhau.
• Nh ng ph n đĩa d do các file không s d ng h t
ư ử ụ
ượ ọ ầ ng đ
ượ ấ ầ ử ụ ằ
ấ
ế ữ c g i là slack space. Dùng ph n dung l ứ ữ ệ ề m m gi u file ch a d li u b ng cách s d ng slack space. ậ ẩ ồ ấ ớ ị ẩ ữ ậ
ỹ • K thu t n gi u các file gây khó khăn r t l n cho ợ ệ vi c truy h i và t p h p nh ng thông tin b n gi u.ấ
ứ
ấ
ủ C u trúc c a đĩa c ng
• A. Track • B. Geometric Sector • C. Track Sector • D. Cluster
ấ ữ ệ
Gi u d li u trong slack space
ớ
Tìm thông tin trên slack space v i EnCase
ấ
Gi u file trong các file
ể ấ ộ
• Có th gi u m t file bên trong file khác. ữ • Executable files –là nh ng file máy tính ch y đ
ạ ượ c
ươ ng trình đ ể ấ ữ • Nh ng ch ể c g i là packer có th
ạ ế ấ ể ắ ề
ạ ớ có th gi u trong các file khác ượ ọ ồ l ng các executable file vào các file lo i khác, trong ụ khi các công c binder có th g n k t r t nhi u executable file l i v i nhau.
ứ ố ứ Xóa các ch ng c s
ầ ử ụ ề ạ
• S d ng các ph n m m xóa s ch ch ng c s qua ạ ỏ đó lo i b vĩnh vi n các t p tin c th ho c toàn b File system.
ứ ụ ể ứ ố ặ ễ ậ
ộ ệ ứ ố ệ
ể ượ ề ầ ự c th c hi n ư
ậ
ầ ầ
ạ ổ ứ • Vi c xóa các ch ng c s có th đ ệ ử ụ thông qua vi c s d ng các ph n m m nh : • Ph n m m xóa s ch t p tin ề ạ • Ph n m m làm s ch đĩa, ạ ề • Công ngh kh t ệ ử ừ , xóa s ch đĩa.
ề
ậ
ạ
ầ
Ph n m m xóa s ch t p tin
ề ạ
•
ể ậ ậ ầ • File wiping utilities – Ph n m m xóa s ch t p tin ừ ộ m t c s d ng đ xóa các t p tin cá nhân t
ủ ề ạ ậ
ệ ượ ử ụ đ ệ ề h đi u hành. ể ầ Ư ể u đi m c a Ph n m m xóa s ch t p tin có th hoàn thành công vi c nhanh chóng.
• M t s ph n m m: BCWipe, RWipe & Clean, Eraser, Aevita Wipe & Delete, PrivacySuite.
ộ ố ề ầ
ủ
ề
ầ
Ph n m m Privacy Suite c a Cyberscrub
ề
ạ
ầ
Ph n m m làm s ch đĩa
ầ ử • Disk cleaning utilities Ph n m m làm s ch đĩa s
ạ ữ ệ ươ ề ể ề ng pháp đ ghi đè lên d li u
d ng nhi u ph hi n có trên đĩa. ề ụ ệ ầ ẽ ạ ạ
• Ph n m m làm s ch đĩa s vĩnh vi n xóa s ch các i các thông
ễ ể ọ ạ ả ị
ả file b xóa và đ m b o không th đ c l tin
• M t s ph n m m thông d ng: TuneUp Disk
ộ ố ụ ề ầ
Cleaner, DBAN (Darik's Boot and Nuke), BCWipe, KillDisk, PC Inspector, cyberCide.
TuneUp Disk Cleaner
ệ ử ừ
ạ ổ
Công ngh kh t
, xóa s ch
đĩa
ế ấ ạ Làm sai l c các d u v t
ấ ủ
ụ ầ ể ạ • M c đích c a làm sai l c các d u v t là đ gây ng quá
ấ ế ể ướ ờ ẫ nh m l n, nghi ng và làm chuy n h ố ề trình đi u tra s . ạ ạ ồ
ậ ộ ổ
ạ
ề ổ ị
ế
ị c đính kèm v i file. N u Metadata đã b ằ ứ ứ ở
ế ỹ • Làm sai l c các d u v t bao g m m t lo t các k ụ ư thu t và các công c nh làm thay đ i thông tin ả ạ ậ ạ đăng nh p, làm gi m o và t o thông tin sai l c. ầ ữ • Dùng ph n m m thay đ i Metadata (lý l ch d ượ ớ ệ li u) đ ệ ạ ủ h y ho i, vi c ch ng minh b ng ch ng tr nên khó khăn h n.ơ
ủ
ề
ầ
ổ Ph n m m thay đ i Header c a file
• Dùng ph n m m đánh l a b ng cách thay đ i
ổ ầ
ừ ằ ủ
ượ ẩ ườ ườ ọ ớ c n v i m i ng
• Header th ự ự ạ
ề thông tin trong header c a file. ng đ ọ
ớ
ứ ư i nh ng nó th c s quan tr ng khi nó thông báo cho máy tính ượ ắ lo i file mà nó đang đ c g n v i. ế • Pháp ch ng viên đang tìm ki m m t đ nh d ng file
ể ỏ ộ ị ọ ạ ở
ủ ư ổ ị
ế ụ ể c th có th b qua thông tin quan tr ng b i Header c a file đã b thay đ i nh không liên quan ớ t
ề ầ i thông tin c n tìm ki m. ầ • Ph n m m: Transmogrify
File Header
ủ
Metadata c a file
ộ
ượ ạ ư ổ ượ ố ố • Metadata bao g m thông tin gi ng nh khi m t file c thay đ i cu i cùng. ồ ặ ầ c t o ra ho c l n file đ đ
ầ
ạ ể ủ
ả ầ
ệ ệ ố ề ụ ề
ữ ệ
ề ử ụ S d ng các ph n m m b o v h th ng • Nghi ph m có th d ng ph n m m cài trên máy ỹ ố ch ng các quy trình và các công c đi u tra k ậ ố thu t s ử ụ ứ ườ
• S d ng ng d ng t i không đ
ự ộ đ ng xóa d li u khi có ề ụ ượ ệ ố ậ c quy n truy c p h th ng
ng vào.
ề
ầ
ự
ữ ệ
Ph n m m t
xóa d li u
• Các ph n m m giúp ng
ề ườ i ch máy tính, Laptop
ủ ể ủ ữ ệ
ữ .
ự ủ
ầ ị ộ ế ị t b di đ ng có th h y d li u khi máy b hay thi ặ ị ấ m t ho c b thu gi ứ • Ch c năng t ầ ề ứ ộ xóa có th là m t ch c năng c a các ế ị ố ph m m m ch ng m t c p thi t b .
ề ầ ể ấ ắ ể • Các ph n m m có th dùng: Prey, LaptopLock,
LoJack, McAfee AntiTheft, Adeona...