Ậ Ố
Ứ
Ỹ
PHÁP CH NG K THU T S
ề
ộ
ạ
ạ
i ph m trên M ng không
Bài 9: Đi u tra t dây
ả
ồ
ả Gi ng viên: TS. Đàm Quang H ng H i
ề
ạ
ầ
ố ớ Nhu c u đi u tra s v i m ng không dây
§ Ngày nay, các thi
ạ ế ị ạ
ổ ậ ử ụ ừ
ế ị ế ị t b di đ ng, iPad, Laptop, các thi
§ Đi u tra vi c s d ng các thi
t b m ng và s d ng m ng không dây ự có s bùng n trong các th p niên v a qua. Đi n hình là các thi ề ể t b GPS… t b không dây đang đ
ế ị ử ụ ộ ệ ử ụ ệ ễ ủ
ổ ế ồ
ạ ộ
ế ị ồ ạ ượ c ọ chú tr ng do vi c d dàng s d ng chúng c a các nghi ph m ạ ế ị ạ t b m ng không dây ph bi n bao g m: § Các thi • Thi ế ị t b WiFi, WiMax • Đi n tho i không dây, di đ ng ệ • Tai nghe Bluetooh • Các thi t b h ng ngo i (TV remotes …)
ề
ạ
Lý do đi u tra m ng không dây
ế
ắ
ằ
ộ
ị
§ Tìm ki m m t máy tính xách tay b đánh c p b ng ạ
cách theo dõi nó trên m ng không dây.
ị
ậ
ề
ể ạ ộ
ả ạ m o ể
ặ
ạ
ề
§ Xác đ nh các đi m truy c p gi § Đi u tra các ho t đ ng nguy hi m ho c trái phép ử ụ ả x y ra khi nghi pham s d ng m ng không dây. § Đi u tra các cu c t n công trên m ng không dây, bao
ộ ấ ừ ố ị
ụ
ấ
ạ ch i d ch v (DoS), t n công mã
ấ ồ g m t n công t ự ứ hóa, ch ng th c...
ế ị
ụ
Các thi
t b không dây thông d ng
Wireless Access Point
§ Wireless Access Point là thi
ế ố ả t b layer 2 qu n lý, k t n i
ầ ố các máy tính đ u cu i trong m ng LAN.
§ WAP có m t lo t các tùy ch n c u hình và kh năng ghi
ạ ả ộ ế ị ạ ọ ấ
log.
ứ ươ ự ư ư nh Hub, nh ng ng t
ơ t b thông minh h n.
ườ ẵ
§ Kh năng c u hình và ghi log th ấ ơ ả
ủ ả
ỉ
ọ ị ư ộ ị ả ụ ế ị
ệ ự § WAP th c hi n các ch c năng t ế ị là các thi ấ ả ng có s n trong giao ấ ệ di n qu n lý web c a WAPs c p th p. Các WAPs cao ơ h n ngoài kh năng logging c b n, l c đ a ch MAC ứ còn có d ch v DHCP, ch c năng nh b đ nh tuy n và ỗ ợ h tr syslog và SNMP.
ạ
ớ
M ng không dây v i WAP
ầ
ề Lý do c n đi u tra các WAP
ư
ả § WAPs có th ch a các b n ghi l u tr c c b c a các ạ ữ ụ ộ ủ ấ ạ ể ứ ứ ự
ế ố ủ ầ l n k t n i, ch ng th c thành công và th t b i, và ho t ộ đ ng c a các WAP khác.
ạ ộ ề § WAPs log giúp các nhà đi u tra theo dõi các ho t đ ng
ủ c a wirelessclient.
§ Các c u hình WAP có th bi
ể ế ấ
ậ ạ th truy c p vào m ng và đã l y đ
§ C u hình WAP có th b s a đ i trái phép nh m t ph n
ể ị ử ổ ầ ứ ẻ ấ t cách th c k t n công có ấ ượ c thông tin gì. ư ộ
ộ ể ấ ủ c a m t cu c t n công.
ể ị ổ ộ ấ ạ § WAP chính nó có th b t n h i
ứ
ạ
Các giao th c mã hóa M ng không dây
ạ
ậ
ườ
ạ
ể ả ụ ả
ừ ệ ố
h th ng Wifi Router và
ử • Đ b o m t cho m ng không dây, ng i ta s ể ứ d ng các giao th c mã hóa m ng không dây đ ệ b o v thông tin t Access Point.
ứ
ứ
ể
ầ
ề
ạ
ả • Pháp ch ng viên c n ph i hi u rõ các giao th c mã ạ hóa m ng nào mà m ng không dây mình đang đi u ử ụ tra s d ng.
ạ
ứ • Hi n nay có các giao th c mã hóa m ng không dây
ệ sau: • WEP (Wired Equivalent Privacy) • WPA (WiFi protected Access) • WPA2
ứ
ầ
ứ Giao th c WEP (Wired Equivalent Privacy) ể • Đây là giao th c mã hóa đ u tiên phát tri n cho ạ
ứ
ng th c mã hóa s d ng
m ng không dây. ứ • Giao th c WEP ph ố ứ
ậ
ử ụ ế ị
ố
ỗ ợ
ề
ươ t b không thu t toán đ i x ng RC4, đa s các thi ớ dây h tr WEP v i ba chi u dài khóa: 40 bit, 64 bit và 128 bit
ề
ầ ế
ẫ
ộ ộ
• Ngày nay WEP đã d n không còn dùng nhi u vì đã nhi u đi m y u v an ninh, nh ng v n có ộ ố ổ ứ ẫ
ể ế ị
ư ề t b không dây và m t s t
ch c v n
ề b c l trong các thi ử ụ còn s d ng.
ứ
Giao th c WPA (WiFi protected Access)
ế
ủ
ế ệ ử ụ ể
ớ
ổ
ẹ
ỗ ả ữ ệ
ể ử ạ
ể
ị
ỉ
ượ ử ổ
ử ụ
ườ
ứ
ứ • Đó là th h giao th c mã hóa ti p theo c a WEP, • WPA s d ng TKIP (Temporal Key Integrity ữ ệ Protocol) đ thay đ i keys v i m i gói d li u và ệ ộ ầ ữ ệ thông đi p ki m tra toàn v n b o v m t l n n a, ử ch nh s a và g i l i các gói d li u đ xác đ nh c s a đ i hay không. xem các gói tin đ ự i dùng ch ng th c WPA s d ng
ố ớ • Đ i v i ng
ướ ắ
ườ
ượ
ớ
i dùng thì keys đã đ
c b t tay v i ng
c
EAP (Extensible Authentication Protocol) và trong 4 b băm.
ể ừ
ượ
ứ ả
ượ ử ụ
ứ Giao th c WPA2 ứ • Giao th c mã hóa đ c phát tri n t ữ ộ ộ c s d ng r ng rãi nh t.
ệ WPA và hi n ậ WPA2 đang là m t trong nh ng giao th c b o m t ấ đ
• WPA2 s d ng AES (Advanced Encryption
ơ
ử ụ ể ỗ ợ ỉ
gi
i h n ch trong m ng không dây thông th
Standard) đ mã hóa và chúng an toàn h n TKIP. ượ c ng.
ễ ị
ỡ
ủ ể
ậ
ớ ạ ệ ặ • Đ c bi ệ ầ ườ
• WPA2 h tr adhoc network trong khi WPA đ ườ ạ ề t, AES không d b phá v và đó là đi u ẩ ủ ứ ạ ki n c n và đ đ làm ph c t p m t kh u c a ng
i dùng.
ộ ố
ậ
ạ
ầ
ả M t s yêu c u b o m t m ng WiFi
• Thay đ i tài kho n (username, password ) m c đ nh truy
ả ặ ị
t b WiFi.
• Đ t m t kh u ph c t p, k t h p ch hoa, ch th
ữ ữ ườ ố ng, s ,
ự i thi u 8 ký t .
•
ứ ạ t và nên dài t ạ
ổ ế ị ậ c p thi ế ợ ẩ ậ ặ ể ố ệ ự ặ đ c bi ký t ế ậ • Thi t l p mã hóa m ng không dây WPA2 (AES). Ẩ
ị ỉ ạ n tên m ng SSID. ử ụ
ổ ế ậ ạ ậ • S d ng b l c truy c p m ng WiFi theo đ a ch MAC. ự ộ đ ng thay đ i khóa mã hóa thành • Thi
ộ ọ ờ t l p th i gian t 1800 giây (30 phút). ườ ậ ử ế ị ứ • B t ch c năng t ng l a trên thi t b WiFi.
ứ Giao th c DHCP
• DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) là giao
ằ
ứ ấ
ị
ỉ
ọ
ầ ớ
ậ
ạ
ị
i
ặ
ự ộ ạ th c c u hình cho m ng TCP/IP b ng cách t đ ng ạ gán các đ a ch IP cho khách hàng khi h vào m ng. ệ ố ử • Ph n l n các h th ng truy c p m ng không dây s ể ườ ỉ ụ d ng DHCP đ gán đ a ch IP cho các máy tính ng ệ ố ệ t là các h th ng gia đình. dùng. Đ c bi
DHCP Server
ả
B n ghi DHCP
ạ ứ ự ệ ề
ả
ồ ơ ổ ứ ượ ờ ử ế • N u m ng mà Pháp ch ng viên đang th c hi n đi u tra s ụ d ng Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP), thông ọ tin vô cùng quan tr ng là các h s t ch c và các b n ghi ả DHCP cho kho ng th i gian đ c xem xét.
• N u không có các b n ghi DHCP, lu t s hi u bi
ế ả ế ề t v
ờ ể
ậ ư ể ứ ữ ườ ử ụ ố i s d ng máy tính
• N u máy tính c a nghi ph m v n là m t ph n c a m ng,
ế CNTT có th nghi ng liên k t gi a giao th c Internet (IP) và máy tính, và cu i cùng, ai là ng này. ế ầ ủ ủ ẫ ạ
ạ ộ ể ạ ipconfig /all trên máy tính
ạ ứ Pháp ch ng viên có th ch y ủ c a nghi ph m.
ả B n ghi DHCP trên LINKSYS Access Point
ậ
ậ ứ
Đi u tra quá trình truy c p DHCP • N u Pháp ch ng viên có quy n truy c p vào máy tính c a
ặ
ậ ủ ị ứ ỉ ể ậ
ấ ự ệ ườ ậ ả ậ ả
ứ
ậ ủ
ề ủ ề ế ườ ị i b tình nghi ho c máy tính quan tâm, Pháp ch ng ng viên có th tìm th y các t p tin ghi nh n c a đ a ch IP ử ng l a. trong b n ghi s ki n đăng nh p b o m t và t ể ạ • Trên máy tính cài Windows, Pháp ch ng viên có th ch y công c ụ Event Viewer xem quá trình truy c p c a DHCP client.
ụ
Công c Event Viewer
ợ ụ • Event viewer là m t công c tích h p trong Windows cho
ệ ố
ộ ự ệ ề
ỗ ạ
ề ạ ộ ả ố ụ ể ư ở i các ho t đ ng (event) di n ra
ự ệ ờ ạ ượ ọ ạ ự ệ ộ ạ i các s ki n đã x y ra trong h th ng m t phép xem l ế ớ t v i nhi u tham s c th nh : user, time, cách chi ti ệ computer, services… M i khi Windows kh i ch y, h ễ ạ ẽ ắ ầ đi u hành s b t đ u ghi l ệ ố bên trong h th ng. • Các s ki n r i r c đ
ấ ượ ữ
ấ
ả ở ậ ườ ữ i thành nh ng s ki n c l c l ầ ố c nh ng thông tin c n gi ng nhau giúp chúng ta l y đ ộ ươ ộ ụ ế ng t m t cách nhanh nh t. Công c này là m t ph thi ữ ứ ệ ệ ti n hi u qu giúp Pháp ch ng viên khám phá nh ng gì ả đang x y ra ủ ệ ề ng" c a h đi u hành. "h u tr
ọ
Ch n xem Event theo DHCP Client
Xem các Event DHCP Client
ấ
ạ T n công m ng không dây
ộ ấ ữ ộ • Wireless sniffing: đây là m t trong nh ng cu c t n công
ạ ể ư
ẻ ấ ề
ấ ạ ộ
ế ể ẻ ấ
ề ế ủ c đ y đ thông tin chi ti ấ nguy hi m nh t trên m ng không dây nh là k t n công ể ắ ượ c các gói tin trong quá trình truy n và nhìn có th b t đ ạ ủ ế th y chi ti t các ho t đ ng c a m ng không dây. N u gói tin không mã hóa trong khi truy n, k t n công có th có ượ ầ ủ đ
ả ậ
ậ ượ t c a gói tin. ể ộ • Mirror image access point: đây là m t đi m truy c p gi ộ c thông tin c a m t
ủ ạ ộ
c t o ra sau khi nh n đ ộ ộ ộ ẻ ấ ơ
ể ớ ẽ ế ố ạ ườ ớ và phát sóng. ng
i dùng s k t n i tín ạ ệ ở ạ ượ ạ m o đ ậ ể đi m truy c p công c ng. khi m t k t n công t o ra m t ệ ậ ể đi m truy c p v i m t tín hi u m nh h n so v i đi m ự ế ậ truy c p th c t ấ ạ hi u m nh nh t và do đó tr thành n n nhân.
ấ
ạ T n công m ng không dây
ạ
ộ ấ ệ
ộ ẻ ấ ủ ổ ứ
ấ ể ự ạ
ả ơ ể ế ố ớ ậ
ạ ả
ể
• Adhoc network: đây là cu c t n công m ng không dây đ n gi n nh t đ th c hi n. m t k t n công ch c và có có th k t n i v i m ng adhoc c a t th truy c p vào các file nh y c m.
ộ ấ
ạ
ộ ẻ ấ
ử ụ ề
ủ
ứ
• Buffer overflow: đây là cu c t n công m ng không ộ ể dây cho phép m t k t n công s d ng mã đ c đ ề ầ ỗ ổ khai thác l h ng trong mã ph n m m c a nhi u ệ ề h đi u hành và ng d ng.
ộ ấ
ụ • Remote control software: đây là cu c t n công
ặ
ể ừ
ạ ầ
ề
ề
m ng không dây cho phép m t k t n công cài đ t ph n m m đi u khi n t
ộ ẻ ấ xa các máy tính.
ấ
ạ
ặ
ể ạ ượ ặ ặ ể ề ỗ ộ c đ c quy n truy ho c đ thao
ữ ệ
ạ T n công m ng không dây ộ ấ • Virus/worm/spyware: đây là cu c t n công m ng không ộ ẻ ấ dây cho phép m t k t n công cài đ t mã đ c khai thác l ệ ố ổ h ng h th ng đ đ t đ tác d li u.
• Arp redirection/spoofing: đây là cu c t n công m ng
ộ ấ
ị ả ạ
ỉ ể ướ ộ ẻ ấ ư ượ ế ạ ạ m o mà cho phép ng m ng đ n
ủ ử ụ không dây s d ng là đ a ch MAC gi ng l u l m t k t n công chuy n h máy tính c a mình.
• Denial of service attack: đây là cu c t n công m ng không
ộ ấ
ườ ự ẽ i
ừ ậ các đi m truy c p không dây đ n h t th i h n gói
ắ ế ố ế ế ắ ế ố ỏ ứ ể ộ ấ
ạ ộ dây phá b ch ng th c vì nó s ng t k t n i m t ng ờ ạ dùng t ụ ị ẽ ử tin g i. cu c t n công này s ng t k t n i các d ch v không dây.
ạ
ắ
Ăn c p thông tin trên m ng không dây
ạ ấ
ễ
ộ ấ ớ
ư
ể
ậ
ạ
ề
ả
ơ
§ K t n công có th truy c p vào m ng, giám sát ừ ượ
ẩ
ị
ớ kho ng cách l n h n nhi u c quy đ nh trong chu n
§ Sniffing là lo i t n công nghe tr m thông tin trên ạ ổ ế m ng không dây ph bi n nh t b i vì nó d dàng ượ ệ ệ ự th c hi n, khó phát hi n nh ng thông tin thu đ c ị ạ i có giá tr . l ẻ ấ ạ ư ượ ng m ng t các l u l ả ớ so v i kho ng cách đ 802.11 là 61m.
ề
ấ
ứ ầ ậ
ạ Đi u tra t n công m ng không dây ể • Pháp ch ng viên c n ki m tra xem các đi m truy c p
ậ ử ụ
ứ ả ả ể ạ ỗ ổ không dây s d ng giao th c b o m t m ng không dây ị nào đ qua đó xác đ nh kh năng có các l h ng.
• Thi
ử ậ
ệ ể ử ụ
ấ ớ ụ ể ể c cung c p đ ki m tra
ể ệ ể ế ậ ể ể t l p các th nghi m đ ki m tra quá trình xâm nh p: ể ứ Pháp ch ng viên có th s d ng các công c Backtrack đ ẩ ượ ki m tra v i các m t kh u đ ạ ả vi c mã hóa b o m t cho m ng không dây.
ứ ậ ậ ụ ể ể
• Dùng công c đ ki m tra pháp ch ng: Pháp ch ng viên ụ có th s d ng các công c tìm ki m phát hi n m ng không dây: daerosol, airfart, aphopper, apradar, karma, kismet, ministumbler, netstumbler, wellenreiter, wifi hopper, wirelessmon.
ể ử ụ ứ ế ệ ạ
ạ
ủ
ọ ứ
ể ả
ấ ơ ỏ
ạ ườ ữ ơ ủ
ề Đi u tra m ng không dây c a doanh nghi pệ ủ ổ ứ ạ ậ ộ ố ể ch c, • M t s đi m truy c p m ng không dây c a t ượ ệ c an toàn doanh nghi p ch n giao th c mã hóa không đ ặ ể ạ dành cho m ng không dây, r t đ n gi n đ có th cài đ t ế ị ế cho h u h t nh ng thi t b nh , giúp cho m ng không dây ả liên k t nhanh h n và gi m chi phí c a ng
• Tr
ế ễ
i dùng. ủ ế c làm th nào
ả ươ ể ậ ầ ế ạ ướ c khi ki m tra giao ti p m ng không dây c a doanh ứ ệ nghi p, Pháp ch ng viên ph i bi đi m truy c p và máy tính t ế ượ t đ ớ ng tác v i nhau.
ứ ể ầ ậ ể • Pháp ch ng viên c n ki m tra xem có đi m truy c p
ẻ ấ ấ ậ
ể ử ụ ả ơ
ể ể ộ không dây nào cung c p cho k t n công truy c p vào m t ứ cách đ n gi n, Pháp ch ng viên có th s d ng các công ụ c FernWificracker – GUI đ ki m tra mã hóa.
ặ ả ỹ ế ậ
ẩ ẩ
ệ k thu t liên quan đ n h
ố
Chu n IEEE 802.11 • Chu n IEEE 802.11 là đ c t th ng m ng không dây.
ạ ẩ ầ ề
ợ ấ
• Các chu n 802 đ u có 2 thành ph n chính là MAC (Media Access Control) và PHY (Physical). Trong đó MAC là m t ộ ậ ị ệ ậ t p h p các lu t đ nh nghĩa vi c truy xu t và g i d li u, ẫ ệ ế ủ còn chi ti ụ ủ ệ nhi m v c a PHY. ạ ố ớ
ậ ữ ệ ề ử ữ ệ t c a vi c truy n d n và thu nh n d li u là
• Đ i v i m ng WiFi , IEEE chia ra ba d i t n s : 2.4 GHz (802.11b/g/n), 3.6 GHz (802.11y),5 GHz (802.11a/h/j/n)
ả ầ ố
Phân tích sóng không dây
ệ
ỳ
c chia thành các kênh riêng bi
ỗ ả ầ ố ượ ế ị
ế
ậ ả
ề ả
ạ
ỉ t. Hoa K ch t b WiFi đ giao ti p trên các kênh 111 trong ấ i trên t
t
§ M i d i t n s đ ể cho phép các thi ph m vi 2,4 GHz trong khi Nh t B n cho phép truy n t ả c 14 kênh. ế ị
ỳ ẽ
ả
t b WiFi s n xu t đ s d ng
§ Thi
ấ ể ử ụ ở ấ ả
ượ ử ụ
ạ
t c các kênh đ
ả
ậ ẻ ấ
i, k t n công mua thi
ả Hoa K s không có kh ậ i Nh t c s d ng t ỗ ợ ị
ậ ả ế ị ủ t b c a Nh t B n h tr 14 ỳ
ạ
ệ ố
ử ụ
ể ẽ i Hoa K có th s không b phát
ề năng truy n và nh n trên t ượ ạ c l B n. Ng kênh s d ng trong h th ng t hi n.ệ
ắ
ượ
ạ
B t và phân tích thông l
ng m ng không dây
ả ế
ủ • Dòng s n ph m MetaGeek c a WiSpy giúp phân tích các sóng ị
ạ
đó xác đ nh lo i, tên các thi
ế ị t b
ẩ ổ ế ừ vô tuy n ph bi n t ạ ệ Bluetooth, đi n tho i không dây 2.4G, lò vi sóng, analog video.....
ủ
ả
ẩ
S n ph m MetaGeek c a WiSpy
ư ượ
ắ
ạ
B t và phân tích l u l
ng m ng không dây
ả
ạ
ủ
ắ
ạ
ạ • USB AirPcap là card m ng không dây 802.11 có kh năng ch y ở ế ch đô monitor c a hãng Riverbed Technology giúp b t các ư ượ l u l ầ
ng m ng không dây. ề
ạ
ớ
ợ ậ ớ
ả
• Ph n m m AirPcap ch y trên Windows và Linux tích h p v i ng truy c p l p 2
ư ượ ụ ư
ừ
đó có th s d ng các công c nh tcpdump,
Wireshark có kh năng năng giám sát l u l ể ử ụ 802.11, t ể ắ Wireshark, và tshark đ b t và phân tích nó
ạ
ậ
ế ị
t b truy c p m ng không
ộ ấ ể
ố ớ ề
ườ
ị Tìm v trí thi dây ứ • Đây là m t v n đ ph c t p đ i v i các Pháp ch ng ộ ầ ng đ
ệ
ệ ừ
ườ
ể
ộ
ng đ tín hi u t
máy
• Pháp ch ng viên có th đo c ể i các đi m WAP
ườ
ườ
ệ
ộ
ề ứ ạ viên, có th dùng các ph n m m tính toán c tín hi u không dây. ứ ờ ớ nghi ng t • Dùng các công c đo c
ng đ tín hi u tìm đ
ng
ể
ờ
ụ ế đ n đi m nghi ng
ề
ầ
Ph n m m inSSIDer
•
ộ
ề ả
ệ
ượ
ế ế ể
ụ ớ c thi
ạ
•
ể
ị ấ ả
ế ị
t c các thi
t b phát
ượ
• T i danh sách thi
ộ ể ắ
ể ng ng
ộ ọ ạ
ụ i thanh công c Filters phía
ươ
ườ
ệ
ộ
ạ ng đ tín hi u),Security (ph
ứ ả
ậ
inSSIDer m t công c v i các n n t ng Windows, t k đ phát hi n ra các Mac và Android, đ m ng 802.11. ẽ inSSIDer s quét và hi n th t ấ c tìm th y. WiFi đ ấ ế ị ạ t b phát WiFi tìm th y, có th vào ươ ứ ế ừ t ng c t đ s p x p theo các thông tin t ặ ử ụ ho c s d ng các b l c t ư trên nh SSID or Vendor (tên m ng), Channel (kênh ng phát), Signal (c th c b o m t).
ề
ầ
Ph n m m inSSIDer
ị
ị
ế ị
ậ
Đ nh v thi
ạ t b truy c p m ng không dây
ể
ộ ạ ậ
ủ ể ẩ ệ ấ
ế ị ộ
ể • M t máy tính xách tay có th di chuy n trên toàn ả ạ ộ ệ ể m ng c a doanh nghi p; m t đi m truy c p gi m o ị ị ệ có th n gi u trong doanh nghi p vi c xác đ nh v trí ứ ứ ủ c a thi t b này là m t thách th c cho các Pháp ch ng viên.
• Pháp ch ng viên l ng nghe các k t n i m ng, thu
ứ ắ
ậ ẽ ồ ế ố ị ạ ỉ
ỉ th p và phân tích các gói tin s cho đ a ch ngu n và ủ ị đ a ch đích c a các gói tin.
ệ ấ
ệ ố
ị
ị
Các h th ng đ nh v phát hi n t n công không dây
§ WIDS: Wireless intrusion detection system § WIPS: Wireless Intrusion Prevention System § Nhà cung c p nh Aruba và Cisco cung c p h th ng
ệ ố ư ấ ấ
§ Các ph n m m có th hi n th v trí c a thi
WIDS/ wIPS chuyên theo dõi m ng không dây. ể ể ạ ị ủ ề ị ế ị t b không
ả
ị ạ ề ệ ả ầ ồ dây trên b n đ . ấ § Cung c p cho ng
ể ộ i qu n tr m ng m t giao di n đi u ế ị t b không dây trong
ườ ể khi n trung tâm đ theo dõi các thi toàn doanh nghi p .ệ