Ậ Ố
Ứ
Ỹ
PHÁP CH NG K THU T S
ộ
ạ i ph m M ng Pháp
ề ạ
ứ
ạ Bài 6: Đi u tra t ch ng M ng máy tính
ả ồ ả Gi ng viên: TS. Đàm Quang H ng H i
ứ
ạ
ứ Pháp ch ng M ng máy tính và pháp ch ng ậ ố ỹ k thu t s
ạ
ủ
ứ
Pháp ch ng M ng là gì? ỹ ộ ạ • Pháp ch ng m ng là m t nhánh c a pháp ch ng k
ạ
ứ ứ ậ ố thu t s liên quan: • Theo dõi và phân tích l u l
ng trên m ng máy tính, do l u
ư ượ ạ ề
ẽ ấ
ề
ư ng truy n m ng s m t sau khi truy n nên
ng trên đ ộ
ườ ộ
ủ ộ
ớ
ờ
ượ l đây là m t cu c đi u tra v i th i gian ch đ ng.
ụ
ậ
ậ
ề ệ
• Theo dõi và phát hi n xâm nh p cho m c đích thu th p hay
phá ho i thông tin.
ạ ậ
ạ
ằ
ư
ế
ấ ứ
ứ ậ ủ ạ ộ
ủ
ề
ế
ầ
• Vi c th c hi n pháp ch ng m ng cũng c n thi
t cho
ạ ị ạ
ệ ườ
ứ ả
• Thu th p các b ng ch ng trên M ng nh trên các Website, ể ừ các d u v t xâm nh p c a Malware ... đ tìm ra các t ố ượ ứ ch ng c pháp lý v ho t đ ng c a các đ i t ng trên m ng.ạ ự ệ ả ữ c nh ng ng
i làm qu n tr m ng.
ụ ả
ệ
ạ
ệ Nhi m v b o v không gian M ng
ứ t v i Pháp ch ng máy tính
ề ệ ớ
ự ạ ố t v i Pháp ch ng máy tính truy n th ng ộ i m t
ậ
ộ
ệ
ạ
ộ ố ệ ớ M t s khác bi ứ • Khác bi ộ ề • Đi u tra thông qua m t quá trình xây d ng l ự ệ s ki n m ng • Khi M ng b xâm nh p b i m t "Hacker", hay có s c ạ ự ố ở ị ặ ơ ở ư ộ khác nh m t m ng không rõ nguyên nhân ho c c s ố ạ ầ h t ng xu ng c p ho c b cúp đi n.
ạ ấ ả
ế
ấ
ặ ị • Cung c p các m nh còn thi u trong phân tích pháp
• D a trên vi c s d ng các ph n m m ch p l
ế ậ
ấ
ệ ử ụ ề ầ ụ ạ i các
ứ
ự ố ử ng th c x lý s c
ộ ế ụ ề
ố
ch ngứ ự ậ t p tin khi có s c M ng • M t cách nhìn m i v phân tích d u v t t p tin • Ti p t c cùng ph truy n th ng
ự ố ạ ớ ề ươ
ạ
ề
ướ
ộ
ườ
Các h ướ • H ng đi u tra liên quan đ n an toàn m ng ấ
ứ ng đi u tra c a Pháp ch ng m ng ạ : khi giám ề ậ ạ ng truy c p b t th ng
ậ
ả
ủ ế ư ượ sát m t m ng máy tính có l u l ự ị và xác đ nh s xâm nh p. • M t k t n công có th có th có kh năng xóa t ộ ẻ ấ ể ậ
ủ ị ấ ạ
ứ
ể
ằ
ng m ng có th là
ậ ự ấ ể
ấ ả ể t c ộ các t p tin đăng nh p trên m t máy ch b t n công, do ư ượ ậ v y b ng ch ng d a trên l u l ằ b ng ch ng duy nh t đ phân tích pháp chúng. ướ
ứ ề
ộ
ế
• H ng đi u tra liên quan đ n thông tin t
ườ
ợ
ạ ng h p phân tích các gói tin thu đ
i ph m trên ượ c có ể
ể
ệ
ậ
ồ
ừ
ư
ệ
ặ
m ngạ : Trong tr ụ ư ố th bao g m các nhi m v nh n i ghép t p tin chuy n ế giao, tìm ki m cho các t khóa và phân tích thông tin liên ổ ạ l c nh email ho c các bu i trò chuy n.
ỏ ớ
ứ
Các câu h i v i Pháp ch ng viên
ọ ậ ậ ẻ
ệ ệ
• Ai là k xâm nh p và làm th nào h thâm nh p vào các bi n pháp phòng ng a an ninh hi n hành? ả
ệ ạ
ẻ ỏ ệ ố
ữ ữ ạ ư ộ ậ ề ế ừ t h i đã x y ra? • Nh ng gì thi ờ • Nh ng k xâm nh p sau khi r i kh i h th ng ệ ố i đi u gì trên h th ng nh m t tài
ặ ộ
i dùng m i, m t Trojan ho c Worm ề ắ
ộ ấ ạ ể c đ y đ d li u đ i cu c t n công và minh
ắ ượ ầ ủ ữ ệ ỏ ữ ể ạ m ng đã đ l ớ ườ ả kho n ng ầ ặ ho c ph n m m Bot? • Chúng ta đã n m b t đ phân tích và mô ph ng l ệ ử xác cho vi c s a ch a?
EDetective
ự ố ạ
ứ
Các quá trình ng phó s c m ng
• Vi c s d ng thông tin các b n ghi t
ả ườ ng l a, các
ả ệ ố
ế ờ
ệ ử ụ ả ạ ể ỉ ị
ạ
ư
ế ứ ạ ậ ố ượ ng m ng đ có th cô l p s l ủ ng máy ch
ể ể ứ ử ế ị t b b n ghi h th ng, và các b n ghi trên các thi ị ậ ộ m ng có liên quan đ n m t th i gian truy c p, đ a ự ệ ị đi m, và đ a ch IP cho phép xác đ nh s ki n liên quan đ n an toàn m ng. ể • Pháp ch ng viên có th thông qua giám sát l u ể ượ l ể ư đ đ a cho tri n khai pháp ch ng máy tính.
ề
ậ
ớ
ỹ
ườ
Đi u tra v i các k thu t thông th
ng
ư ượ
ầ
• Ph n m m giám sát l u l
ề ể
ng và phân tích m ng cho ự ế
ể
ộ
ạ chuy n đ ng các gói tin
ụ
ứ
ặ
ị
ụ ể ệ
ộ
phép ki m tra và đánh giá th c t ể ể đ hi u các ng d ng c th giao d ch ho c cho phép tái ạ ạ t o l
i m t phiên làm vi c.
ủ
ớ
• Phân tích pháp ch ng các gói tin v i các ch c năng c a nó
ằ
ứ ượ ị ế
ụ
ấ
ứ ế ể ả ử ờ i quy t các c l ch s th i gian đ gi nh m phân tích đ ệ ứ ề ấ v n đ có liên quan đ n các ng d ng và vi c cung c p ụ ị d ch v .
ố
ộ ự • Phòng ch ng s c trong không gian s cho phép m t s ị
ủ
ộ
ệ ể ệ
ụ
ứ
ự
ố t v b i c nh c a m t phiên làm vi c đ xác đ nh ng d n và ng d ng th c hi n và các thành
ạ
ự ố ế ề ố ả ể hi u bi ể ẫ ườ đi m vào, đ ầ ph n m ng liên quan.
ư ượ ề ề ầ ớ ạ Đi u tra v i ph n m m giám sát l u l ng m ng
ề
ậ
ạ
ớ
ỹ
Đi u tra v i các k thu t phân tích m ng
ứ
ứ
ạ ứ
i Pháp ch ng viên khi ti n hành đi u tra trên
Pháp ch ng M ng và giao th c M ng ườ • Ng ạ
ạ ề ạ
ế ứ ủ t rõ giao th c c a M ng mà
ể ề ế ầ M ng c n hi u bi mình đang đi u tra.
ầ ể ế t:
ấ
ầ ứ
•
ứ ủ ộ ạ ộ
ườ i Pháp ch ng viên c n s d ng thành th o
ượ ứ ạ ầ ử ụ ố ằ c các b ng ch ng s
• Các thông tin c n hi u bi • C u trúc các gói tin c a các t ng giao th c ứ ủ • Các giao th c c a b giao th c trong m ng ạ • Các quy trình ho t đ ng ứ Ng ụ ằ các công c nh m tìm đ ế liên quan đ n yêu c u c a mình.
ầ ủ
ứ Giao th c TCP/IP
ộ
ứ ớ
ứ
ể
ề ả
i
• TCP/IP là b giao th c v i Giao th c ki m soát truy n t (Transmission Control Protocol TCP) và Giao th c ứ Internet (Internet Protocol IP).
ứ
ề ả
c truy n t
ế ố ị • B giao th c TCP/IP quy đ nh c th các máy tính k t n i i ra sao
ể
ạ
• Hi n nay giao th c TCP/IP có th dùng trong m ng LAN,
ứ ạ
m ng WAN và m ng Internet. ệ
ạ
ộ
ớ
ng t
ấ ớ
ệ
ể
ạ
ặ
i ph m Công ngh cao dùng máy tính v i giao t là dùng
ậ
ụ ể ộ ữ ệ ượ ư ế ớ v i Internet nh th nào và d li u đ ữ gi a chúng. ệ ạ ố ượ • S l ậ ứ th c TCP/IP đ truy c p M ng là r t l n đ c bi ể đ truy c p vào Internet
ứ
ạ
ớ
M ng v i giao th c TCP/IP
ị
ỉ
Đ a ch IP
ữ
ử • Đ a ch IP là m t đ a ch đ n nh t mà nh ng máy tính s
ậ
ộ ị ệ
ấ ạ ớ
ạ
ỉ ơ ị ỉ ể ụ d ng đ nh n di n và liên l c v i nhau trên M ng TCP/IP. ỉ
ộ ấ
• Đ a ch IP là m t d u v t s quan tr ng trong đi u tra trên
ế ố ề ứ M ng TCP/IP mà Pháp ch ng viên c n quan tâm.
ỉ
ị
ị
ộ
ọ ầ ỉ
ị ạ ị ị
ỉ ỉ
ộ
ứ
ấ ơ
ư
ề
ỉ
ộ ị
ế ố ớ
ị ạ
• Đ a ch IP có đ a ch IP tĩnh và đ a ch IP đ ng ằ • Đ a ch IP đ ng cung c p b ng giao th c DHCP thông qua ộ ề ạ Access Point: T i các n i công c ng, hay công ty có nhi u ộ ườ ấ ng truy n Internet, t t máy tính, nh ng ch dùng m t đ ỉ ộ ỉ ả c các máy tính dùng đ a ch IP đ ng chung m t đ a ch IP tĩnh khi k t n i v i m ng Internet.
ề
ệ
ỉ
ị
ể • Vi c đi u tra đ a ch IP có th có khó khăn do các máy tính
ộ
ị
ỉ dùng chung đ a ch IP tĩnh và đ ng.
ấ
C u trúc gói IP
DHCP Server
ấ
C u trúc gói Ethernet
ụ
ớ
ứ ầ
ề Các công c dùng đi u tra v i các gói tin trong m ng TCP/IP • Ng
ạ ầ i Pháp ch ng viên c n hi u yêu c u mình
ế ườ ố ể ầ ố mu n, các thông s nào mình c n bi t.
ị ậ
• Xác đ nh m c đích khi thu th p thông tin làm gì ứ nh : thu th p ch ng c pháp lý, ho c phát hi n xâm nh p.ậ ị
ứ ư ụ ậ ệ ặ
ầ
• Các công c pháp ch ng m ng nh :
ữ ệ ự • Xác đ nh yêu c u phân tích d li u d a trên các ậ ượ c. ạ ứ gói tin TCP/IP thu th p đ ụ ư
Tcpdump/windump, Wireshark
TCP/IP Packet sniffer
SPAN port
ự ộ
• Switched Port Analyzer port ấ • Cho phép c u hình đ Switch t
đ ng sao chép các gói tin
ộ ổ
ế
ạ
ổ
ượ ọ
ổ
ể i gi a các c ng đ n m t c ng đ
c g i là c ng
ữ qua l giám sát (SPAN port ).
ệ ố
ẽ ầ
ầ
ề ả ượ ế ố ớ
ể
ể
• Các ph n m m sniffer hay các h th ng phân tích s c n c k t n i v i m t SPAN port đ có th xem xét
ph i đ ưọ ư ượ c l u l đ
ộ ng qua Switch
ớ
Switch v i SPAN port
ắ
ằ B t gói tin b ng Sniffer
• Sniffer là m t ch
ộ ươ ư ng trình cho phép nghe các l u
ạ
ộ ệ ố t b cho phép nghe lén trên
l • T đ
ụ ộ ấ ỳ ư ượ ằ ạ ẽ ng thông tin trên m t h th ng m ng. ế ị ự ư nh là thi ng t ạ ệ ng dây đi n tho i. • Vi c b t gói tin b ng Sniffer là th đ ng và ạ ng m ng ng s không t o ra b t k l u l
ượ ươ ườ ệ ắ ườ th nào.
ậ
ạ
M ng cho phép Sniffer thu th p thông tin
ứ ử ụ
Các ph • Các ph
ng th c s d ng Sniffer ng th c
ươ ươ ể
ồ
ữ ể
ộ i và r i ghi vào thi
ế ị ư
ộ ượ
t b l u
ế ậ ườ
ữ tr , th
ớ ầ ng l n thi ng s d ng các h th ng RAID.
ươ
ng th c
ỗ ỉ ộ
ứ "Catchitasyoucan": T t c các ấ ả ề ượ ắ ể c b t gói chuy n qua m t đi m traffic nào đó đ u đ ế ế ị ư ạ t b l u tr đ sau đó ti n hành l phân tích. • Cách ti p c n này yêu c u m t l ệ ố ử ụ ứ "Stop, look and listen": M i gói tin ộ c phân tích s b ngay trong b nh , ch m t vài
ượ ư
ữ
ớ c l u tr cho quá trình phân tích
ế ị ư
ế ậ
ầ
ơ
ữ ơ
• Các ph ơ ộ ượ đ thông tin nào đó là đ sau này. • Cách ti p c n này yêu c u thi ư t b l u tr ít h n nh ng ể ử ể ố ộ i c n các processor có t c đ nhanh h n đ có th x
ạ ầ l ế lý h t các traffics đi vào.
ề
ứ ụ ắ
Phân tích gói tin trong đi u tra ệ • Phân tích gói tinlà vi c nghe các gói tin và phân ả quá trình b t và khôi ph c
ể ề ằ ạ ơ ị
ễ ạ tích giao th c, mô t đ nh d ng thông tin nh m hi u rõ h n đi u gì đang di n ra trên m ng.
ể ứ
• Phân tích gói tin có th giúp Pháp ch ng viên hi u ở
ạ ị
ỉ
ể ể ạ
ạ ứ ể
ả ấ
ượ ả ụ ứ ậ ể ạ ấ ạ c u t o m ng, ai đang trên m ng, xác đ nh ai ữ ử ụ ặ ho c cái gì đang s d ng băng thông, ch ra nh ng ệ ử ụ ờ th i đi m mà vi c s d ng m ng đ t cao đi m, ỉ • Phân tích gói tin có th giúp Pháp ch ng viên ch ạ ra các kh năng t n công và các hành vi phá ho i, và tìm ra các ng d ng không đ c b o m t.
ứ
ề ể
Pháp ch ng viên phân tích gói tin • Đi u tra viên ti n hành phân tích gói tin đ xác
ể ượ ấ ị
c c u trúc và ứ ứ ể ố
ề ế đ nh các gói tin liên quan và hi u đ ậ m i quan h c a chúng đ thu th p ch ng c và ạ t o đi u ki n phân tích sâu h n.
• Ki m tra n i dung siêu d li u (thông tin mô t
ơ ữ ệ
ể ộ ủ ặ ộ ả ề ệ ủ ệ ộ ủ ơ ở ữ ệ
• Ti n hành xác đ nh các gói tin liên quan và phát ng và
n i dung c a c s d li u) c a m t ho c nhi u gói tin. ế ể ư ượ c đ phân tích l u l
ị ộ tri n m t chi n l ạ ộ ự xây d ng l ế ượ ể ủ i n i dung c a gói tin.
ỹ
ậ
ế ỹ
Các k thu t phân tích gói tin ậ ơ ả • Có ba k thu t c b n khi ti n hành phân tích gói
ị
ằ
• Parsing Protocol Fields (phân tích các thành
ắ ượ tin: • Pattern Matching (theo mô hình): xác đ nh các ị gói tin liên quan b ng cách k t h p các giá tr ụ ể c th trong các gói tin b t đ ế ợ c.
ầ ủ ộ
ứ ự ứ ph n giao th c): rút trích ra n i dung c a các giao th c trong các lĩnh v c.
• Packet Filtering (l c gói tin) l c các gói riêng
ọ
ầ ọ ị ủ ệ ự t d a trên giá tr c a các thành ph n trong
ữ ệ bi siêu d li u.
Pattern Matching theo mô hình
ố ứ
• Gi ng nh trong pháp ch ng máy tính, các thông c
ư ế ượ
ậ ả ế tin tìm ki m nh y c m "dirty word search" đ dùng đ tìm ki m các d li u quan tâm.
• Thi
ể ế ậ ậ ả ỗ ộ
ượ ế ờ
• Các nhà đi u tra có th t n d ng các thông tin
ữ ệ t l p m t danh sách các chu i nh y c m ể ư (“dirty word list") nh tên, mô hình, vv, có th liên ề ạ ộ c đi u quan đ n các ho t đ ng đáng ng đang đ tra.
ề ề ộ ể ị
ộ ư
ạ ể ậ ụ chung v m t "dirty word list" đ xác đ nh các gói ữ ệ d li u ho c d li u c n quan tâm trong m t l u ượ l ặ ữ ệ ầ ắ ượ c. ng m ng b t đ
ụ
ộ Ví d phân tích mã đ c
ứ
ầ
Phân tích các thành ph n giao th c
ứ
ầ
ộ
• Phân tích các thành ph n giao th c là tìm ra các n i
ệ
dung công vi c trong các gói tin liên quan. ấ ấ ả
ụ ử ụ
ể
t c các thông
ệ ừ
gói b t đ
đi p t
• Ví d s d ng tshark đ trích xu t t ắ ượ . c
ệ ệ ạ
Dùng Sniffer phát hi n vi c download qua m ng MSBlaster Worm
ự ụ ị ậ ạ
D a trên các gói tin ghi nh n, khôi ph c đ nh d ng MSBlaster Worm
ệ ệ ễ ấ
ị Phát hi n vi c máy tính b nhi m worm t n công các máy khác trong m ng ạ
ọ
L c gói tin
• L c gói là ph
ọ
ự ứ
ệ
ọ
ặ
ươ ị ủ giá tr c a các tr ặ ả ọ li u ho c t ườ • Thông th ằ ể ộ ọ ị ng pháp tách gói d a trên các ữ ườ ng trong giao th c siêu d i tr ng. ứ ng, các Pháp ch ng viên l c các ộ ọ ử ụ gói tin b ng cách s d ng b l c BPF ho c b l c hi n th Wireshark
ậ
ề
ụ
ặ ậ
ấ ượ
ử ộ ừ ể ộ đi n r ng l n.
ậ ự ằ ộ ơ ế v ẩ ậ khóa mã hay m t kh u trong m t t ậ ằ
ọ
ẩ ấ Ví d : đi u tra t n công m t kh u ộ ỹ ẩ • T n công m t kh u là m t k thu t phá mã ho c t qua m t c ch xác th c b ng cách th các ớ • K thu t t n công m t kh u t n công b ng cách ừ trong m t danh sách dài g i là t
ỹ ậ ấ ử ấ ả t c các t th t ượ ể đi n (đ ấ ẩ
ườ ấ ấ ng xu t phát t
ừ ẩ ấ ừ ộ ị ướ ẩ c chu n b tr c). ả ề ử ậ • T n công m t kh u th trong vùng có nhi u kh ừ ộ m t năng thành công nh t, th danh sách các t ví d nh m t t đi n
• Có th dùng Sniffer đ phân tích các gói tin ề
ụ ư ộ ừ ể ể
ể ư ượ và l u l ng khi đi u tra.
ứ ễ ị ấ
ẩ
ậ
Các giao th c d b t n công m t kh u
• Hi n có nh ng giao th c d b t n công do g i
ử ữ
ạ ẩ
ệ ứ ễ ị ấ ậ m t kh u không mã hóa qua m ng • Internet HTTP / NNTP • File transfer FTP / TFTP • Email POP3 / IMAP / SMTP • Network Monitoring SNMP / RMON • Telnet • VoIP – Signaling Setup (SIP, Megaco, SCCP,
H.323, and Others?
ữ
ẩ
ườ
ễ ị
ậ Nh ng m t kh u th
ng dùng d b đoán
Gói tin có thông tin không mã hóa
ộ ộ ọ ơ ả ừ ặ M t b l c đ n gi n cho các t
ầ USER ho c ấ
ứ ử ụ ẩ ậ PASS vào đ u gói tin (byte 54 59) tìm th y các giao ạ th c s d ng m t kh u d ng rõ ràng
ệ ấ
ẩ
ậ
ớ
Phát hi n t n công m t kh u v i FTP
ớ ố
ứ
ậ
Ch ng c s do Sniffer thu th p
• B ng thông tin l u l
ng c a h th ng cho phép Pháp
ằ ứ
ư ượ ể
ề
ả
ắ
ạ ộ
ủ ệ ố
ạ
ộ ấ
ệ
ự
ệ
ạ
ứ
ệ
ậ
ủ ệ ố ấ ữ ch ng viên có th phân tích nh ng v n đ đang m c ph i trong ho t đ ng c a h th ng m ng. ả ể ự ộ • Sniffer có th t đ ng phát hi n và c nh báo các cu c t n ệ ố ượ công đang đ c th c hi n vào h th ng m ng mà nó ạ ộ đang ho t đ ng (Intrusion Detecte Service) qua đó Pháp ứ ố ch ng viên có th tri n khai vi c thu th p ch ng c s .
ề
ể
ứ ữ ệ
i thông tin v các gói d li u, các
ề
ể ể ạ ng t
ự ư ộ ể
ứ
ề
ủ nh h p đen c a máy bay, giúp i thông tin v các gói
ạ ự ố
ề
• Sniffer có th ghi l ươ phiên truy n. T các Pháp ch ng viên có th xem l ữ ệ d li u, các phiên truy n sau s c …
ụ
ứ
ử ụ Pháp ch ng viên s d ng công c Sniffer
ố
ế ộ ầ ng m ng và Sniffer là m t trong
ữ ứ ế ư ượ quan đ n l u l ụ ầ nh ng công c c n thi
ứ
ụ ụ ệ ắ
ạ
• Pháp ch ng viên c n các thông tin th ng k liên ạ ế t. ụ ể ử ụ • Pháp ch ng viên có th s d ng Sniffer còn ph c ự ố v cho công vi c phân tích, kh c ph c các s c ệ ố trên h th ng m ng. ể ử ụ ạ
ề
ự ố ạ ư ệ
• Có th s d ng các tính năng Sniffer khi đi u tra nhi u d ng s c m ng nh phát hi n các gói tin ch a thông tin nguy hi m
ề ứ ể
ứ ệ
ề ệ ồ ố
Dùng Sniffer phát hi n các gói tin ch a thông tin ể nguy hi m v Malware , qua đó phát hi n ngu n g c ấ t n công
ề
ằ
ấ
Đi u tra t n công b ng botnet
ề ầ ch m t t p h p các robot ph n m m
• Botnet là t ặ ộ • M t ch
ừ ỉ ộ ậ ạ ộ ho c các bot ho t đ ng m t cách t ỉ ươ ợ ự ủ ộ ch . ng trình ch huy botnet (botnet's
ể ề ộ ườ ừ
ườ ẳ ươ ng là qua m t ph ằ ng là nh m các m c
ể ả originator hay bot herder) có th đi u khi n c ệ xa, th ng ti n nhóm bot t ụ ư ạ ch ng h n nh IRC, và th ấ đích b t chính.
• M i bot th 1459 (IRC).
ườ ạ ẩ ẩ ỗ ng ch y n và tuân theo chu n RFC
ươ
ể ả ừ ộ ỉ M t ch ể ề hay bot herder) có th đi u khi n c nhóm bot t ng trình ch huy botnet (botnet's originator xa
ứ ệ
Dùng Sniffer phát hi n các gói tin ch a thông tin liên ế quan đ n Botnet
ự ụ ị ậ ạ
ể ệ D a trên các gói tin ghi nh n, khôi ph c đ nh d ng thông tin đ phát hi n bot
ụ
ủ ẩ
Các công c Sniffer ả ầ • Sniffer đ u tiên là s n ph m c a Network
ớ Associates v i tên là Sniffer Network Analyzer
ấ ề ụ
ụ
ụ
ề
ượ ụ ụ ế
ạ
ỗ ợ ệ năng m nh h tr vi c phân tích. ả ể
ệ
ạ
ả
ả
ạ ộ ự
ườ
ớ ng dùng v i tcpdump
ệ ề
ự
• Kismet: hi u qu đ Sniffer gói tin trên m ng Wireless. • Ettercap: ho t đ ng hi u qu và b o m t ậ ệ • NetStumbler: th c hi n Sniffer trên chu n 802.11 ẩ ệ • Ngrep: tính năng l c t ọ ố t và th • KisMAC: th c hi n Sniffer trên h đi u hành Mac OS ệ
X.
ư ể c phát tri n nh : • Có r t nhi u công c Sniffer đ • tcpdump/windump: công c c vi t trên linux/windows • Wireshark (Ethereal): công c thông d ng và nhi u tính
tcpdump/windump
•
ầ
ề
ồ
ở
ầ
ế
ượ
c vi
t vào năm 1987
ạ
i
•
ừ
c các chuyên gia trên kh p
ệ ỡ ố
ắ i tín nhi m v s h u d ng trong vi c g r i và
ụ ượ ề ự ữ ụ ạ
ậ
ấ
•
ả ệ ố
ọ
ữ ệ ư
ể
ộ tcpdump (www.tcpdump.org) là m t trong các ph n m m mã ngu n m sniffer đ u tiên. Nó đ ở b i Van Jacobson, Craig Leres, và Steven McCanne t ệ Phòng thí nghi m Lawrence Berkeley. tcpdump đã t ng là công c đ ệ ế ớ th gi ề ế ố ể ki m tra v n đ k t n i m ng và b o m t . ề ầ tcpdump là ph n m m trên các h th ng có h Unix bao ồ g m Linux, Solaris, AIX, Mac OS X, BSD, and HP UX, dùng đ theo dõi các gói d li u l u thông qua Card m ng.ạ
ủ
ả
ạ • Windump là phiên b n ch y trên Windows c a tcpdump.
ủ Cú pháp c a tcpdump
ử ụ
S d ng tcpdump/windump
•
ầ
ạ
ề
ệ
ể
ữ c và ghi vào file
ệ
ắ ượ
ặ ị
ể ắ
ầ
• Tcpdump m c đ nh đ n m b t đ
ậ ể ắ
ặ
ắ c mã hóa ho c ghi l
ượ ữ
ẩ ư
ế
ằ tcpdump là ph n m m ch y b ng dòng l nh, dùng đ theo ệ ư ạ dõi băng thông m ng thông qua vi c l u tr các gói tin ể ắ ượ ề ả i mà máy có th b t đ (packet) truy n t ề ể ụ ụ đ ph c v công vi c phân tích và đi u tra. c 68 bytes đ u tiên ạ ệ ộ ủ ấ ả ư ượ ng truy c p cho m t giao di n m ng. c a t t c l u l ườ ấ ữ ề i dùng và Đi u này r t h u ích đ n m b t các ID ng ế ạ ấ ả ậ m t kh u không đ t c các k t i t ộ ế ố n i, nh ng không h u ích n u ta đang quan tâm đ n n i dung các gói tin trên m ng.ạ
ộ ố ạ
ế ủ
M t s h n ch c a tcpdump/windump
•
ằ
ầ ả
ườ ử ụ
ọ
ề t t
t c các tùy ch n đ sàng
ầ i s d ng c n ph i bi
ạ ế ấ ả ậ
ậ
ữ ệ ụ ể ườ
•
ữ
c nh ng gói
i dùng. ể ử
ấ ượ ặ
ượ
ệ tcpdump/windump là ph n m m ch y b ng dòng l nh. ể Ng ệ ọ l c các gói d li u c th , vì v y không có giao di n ệ thu n ti n cho ng tcpdump/windump có th không nhìn th y đ ở ườ ị ặ tin b ch n b i t ng l a gateway, router, ho c Switch. ặ ể ạ ệ • Các Switch hi n đ i có th ngăn ch n các máy tính nhìn ả ấ ấ ả ư ượ c dành cho nó ngay c
ng không đ
t c l u l
ạ
ở ế ộ ỗ ạ
ch đ h n t p
th y t khi m ng (promiscuous mode).
ụ
Công c Wireshark
• Wireshark hi n là m t trong nh ng ph n m m ạ
ệ ề ộ
ữ ổ ế ầ ấ ứ
ế phân tích giao th c m ng ph bi n nh t trên th gi i. ớ
ạ ẽ ộ ộ ầ ề ả
ồ ả
ạ • Wireshark có m t b tính năng phong phú và m nh ế m và ch y trên h u h t các n n t ng máy tính bao g m c Windows, OS X, Linux, và UNIX. ạ ộ ộ
• Wireshark là m t b phân tích gói d li u m ng có c s d ng đ b t các gói tin m ng và hi n
ữ ệ ạ ể
ể ắ ữ ệ ủ ể ượ ử ụ th đ ố ị th các thông s và d li u c a gói tin.
ự ượ ỗ ợ ở
Các giao th c đ
c h tr b i WireShark
• WireShark có u th v ứ
ư
ả t tr i v kh năng h tr ừ ữ
ạ ữ ư ế
ổ ế ư ỗ ợ ế ượ ộ ề ạ ả nh ng lo i các giao th c (kho ng 850 lo i), t ệ ạ ặ t ph bi n nh TCP, IP đ n nh ng lo i đ c bi nh là AppleTalk và Bit Torrent.
• Wireshark đ
ượ
ể ớ ẽ ượ ộ ở ữ ồ c phát tri n trên mô hình mã ngu n ủ ồ c c ng đ ng c a
ứ m , nh ng giao th c m i s đ Wireshark thêm vào.
• C ng đ ng c a Wireshark là m t trong nh ng
ữ
ự ộ
ộ ủ ồ ộ ấ ủ ố ồ ộ t và năng đ ng nh t c a các d án c ng đ ng t ở ồ mã ngu n m .
ầ ứ
ự
ể
ậ
ọ
L a ch n ph n c ng đ thu th p thông tin
ượ
Các gói tin đ
ậ c thu th p
ầ ắ
M u s c các gói tin
ắ
ườ
ể
ờ
• Các gói tin các màu s c khác nhau nh xanh lá cây, xanh c các
ư i dùng phân bi
ệ ượ t đ
ầ ầ
ấ
da tr i và đen.. , đ giúp ng ạ lo i traffic khác nhau. • Màu xanh lá cây là traffic TCP, • M u xanh da tr i đ m là traffic DNS, ờ ậ • M u xanh da tr i nh t là traffic UDP ạ ờ • Màu đen là gói TCP có v n đ . ề
ầ
ọ
L c gói tin theo yêu c u
ứ ậ
ể ọ • Pháp ch ng viên có th l c các gói tin thu th p ầ ủ c theo các yêu c u c a mình. đ
ượ • Ví d : ụ
not (tcp.port == 80) and not (tcp.port == 25) and
ip.addr == 192.168.1.104
ip.addr == 192.168.1.104