1
CH NG 6:ƯƠ
CH KÝ ĐI N T
2
N i dung
M c tiêu c a ch ký đi n t
M t s khái ni m c b n ơ
M t s l u ý ư
3
M c tiêu c a ch ký đi n t
Xác nh n ng i dùng (Authentication) ườ
Tính toàn v n thông tin (Data Integrity)
Không th t ch i trách nhi m (Non-
Repudiation)
4
M t s khái ni m c b n ơ
Ch ký đi n t : chu i d li u cho phép xác
đnh ngu n g c/xu t x /th c th đã t o ra thông
đi p.
Thu t toán phát sinh ch ký đi n t : ph ng ươ
pháp t o ra ch ký đi n t .
Chi n l c ch ký đi n tế ượ : bao g m thu t
toán phát sinh ch ký đi n t và thu t toán
t ng ng đ ki m ch ng ch ký đi n tươ .
Digital Signature Scheme =
Digital Signature Generation Algorithm +
Digital Signature Verification Algorithm
5
M t s khái ni m c b n ơ
Các m c đ “Phá v ” chi n l c ch ký đi n t : ế ượ
Total Break: tìm đc ph ng pháp hi u qu đ “gi ượ ươ
m o” ch ký h p l .
Bi t đc private key?ế ượ
Không bi t private key nh ng tìm đc ph ng pháp ế ư ượ ươ
hi u qu đ gi t o ch ký h p l .
Selective forgery: cho tr c m t thông đi p, ng i t n ướ ườ
công có kh năng t o ra đc ch ký h p l trên thông ượ
đi p này.
Existential forgery: có th tìm và ch ra đc m t thông ượ
đi p (có th vô nghĩa) nh ng d dàng đ ng i t n ư ườ
công có th t o ra đc ch ký h p l trên thông đi p ượ
này.