SỰ PHÁT TRIỂN CÁC CẤP ĐỘ CHĂM SÓC
& XỬ TRÍ SƠ SINH
HƯỚNG ĐẾN
CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC
TẠI CÁC ĐƠN NGUYÊN SƠ SINH
NỘI DUNG:
ØLý do phân cấp
ThS. BS. PHẠM THỊ THANH TÂM
ØCác cấp độ CSSS trước đây
HSSS – BV NHI ĐỒNG 1
ØCác cấp độ CSSS hiện tại
TPHCM
ØTình trạng các đơn nguyên SS tại 32
tỉnh thành phía Nam
ØBiện pháp cải thiện chất lượng CS
1
Các NN tử vong SS (WHO)
2/3 NN CÓ THỂ PHÒNG NGỪA ĐƠN GIẢN & HIỆU QUẢ
CHĂM SÓC THIẾT YẾU
Causes of neonatal in Vietnam -UNICEF & WHO, (Liu et al, Lancet 2012)
TẤT CẢ TRẺ SAU SANH
CHĂM SÓC THIẾT YẾU SỚM
1. Sanh sạch
N1 – 3 SAU SANH
2. Giữ ấm
3. Bú mẹ sớm & theo nhu cầu
4. Hồi sức tại phòng sanh
5. Chăm sóc mắt
6. Chủng ngừa
7. Phát hiện & xử trí trẻ bệnh
8. Chăm sóc trẻ non tháng và /
hoặc nhẹ cân
4
5
Committee on Fetus and Newborn. Policy Statement: Level of Neonatal Care. Pediatrics 2004; 114(5):1341-1347. Committee on Fetus and Newborn. Policy Statement: Level of Neonatal Care. Pediatrics 2012; 130(3):587-597.
6
CẤP ĐỘ I: CS CƠ BẢN
LEVEL 1: Basic Care (2007 # 2012)
Có khả năng:
- Hồi sức SS cho tất cả các ca sanh
- Đánh giá & CS sau sanh cho trẻ khỏe
- Ổn định & CS cho trẻ non tháng 35 – 37 tuần tuổi thai khỏe
mạnh
- Ổn định trẻ bệnh & trẻ non < 35 tuần cho đến khi được
7
chuyển đến đơn vị có cấp độ CS thích hợp
CẤP ĐỘ II: CS ĐẶC BIỆT
LEVEL II: Specialty Care (2007 & 2012)
Có khả năng:
Chăm sóc & XT cho trẻ > 32 tuần & CNLS > 1500g:
- Chức năng chưa trưởng thành (cơn ngưng thở non tháng,
chưa có khả năng duy trì T, chưa có khả năng bú nuốt)
- Trẻ bệnh có thể giải quyết nhanh chóng & tiên lượng chưa cần
chuyển khoa khẩn cấp.
- Trẻ ở gđ phục hồi sau CS tăng cường
Ổn định trẻ non tháng < 32 tuần & CNLS < 1500g cho đến khi
8
được chuyển viện
CẤP ĐỘ II: CS ĐẶC BIỆT
LEVEL II: Specialty Care (2007 & 2012)
Nhân lực & trang thiết bị phải có sẳn thường xuyên*:
ü BS chuyên SS.
ü ĐD đã được huấn luyện.
ü KTV xét nghiệm & XQ.
ü Máy chụp XQ di động.
ü Máy phân tích khí máu
9
* IIB (2007)
CẤP ĐỘ II: CS ĐẶC BIỆT
2007
2012
Hai phân cấp: Kết hợp A & B. Tất cả đơn
IIA: không có thông khí cơ học nguyên sơ sinh cấp độ II phải có
IIB: thông khí cơ học < 24 giờ / khả năng thông khí cơ học ngắn
10
CPAP hạn (< 24 giờ) và / hoặc CPAP
CẤP ĐỘ III: CS CHUYÊN SÂU
2007 Ba phân cấp: A, B & C
2012
Cấp độ IIIA: - XT non > 28 tuần & > 1000g - Thở máy thông thường kéo
dài
Cấp IIIA & IIIB = Cấp độ III. - XT toàn diện trẻ non < 32 tuần & < 1500g; trẻ bệnh ở tất cả mọi tuổi thai & mọi CNLS
- Hỗ trợ hô hấp toàn diện, HFO,
thở NO
Cấp độ IIIB: - XT non < 28 tuần & < 1000g - Thở máy HFO, thở NO - Có đầy đủ các chuyên khoa
sâu của Nhi khoa tại chỗ.
- Có BS PT nhi & BS gây mê nhi
- Có đầy đủ các chuyên khoa sâu của nội Nhi; BS PT nhi, BS gây mê nhi, BS mắt nhi (tại chỗ / ở đơn vị gần đó đã được đồng thuận HC tại giường).
tại chỗ / ở đơn vị gần đó. - CT scan, MRI & Siêu âm tim
11
- CT scan, MRI và Siêu âm tim - Cấp độ IIIC → Cấp độ IV:
2007 Level IIIC NICU
2012 Level IV Regional NICU - cho trẻ dị tật b/s & mắc phải phức
- ECMO
tạp.
- Có khả năng PT sửa
chữa các bất thường
- ECMO () thực hiện được PT tim phức tạp. - - Có đầy đủ các chuyên khoa sâu của TBS phức tạp mà cần
nội Nhi tại chỗ.
c h ạ y m á y t i m p h ổ i
- Có chuyên gia PT nhi theo chuyên
12
nhân tạo. khoa sâu tại chỗ
- Có chuyên gia gây mê nhi tại chỗ - Thuận tiện cho bệnh chuyển đến - Huấn luyện chỉ đạo tuyến.
Tình hình ĐNSS tại 32 tỉnh thành phía Nam (khảo sát BVNĐ1 – 12 / 2006)
10
9
Number of newborn care units
7
3
1
0
Level I
Level IIA Level IIA-B Level IIB
Level IIIA
Level IIIB
17.49%
Mean mortality rate (year 2006)
11.41%
9.83%
8.09%
6.03%
Level I
Level IIA
Level IIA-B
Level IIB
Level IIIB
*Pham,TTT - Early Human Development, Vol 84. Nov 2008. UENPS.89
13
Nhận xét về ĐNSS tại 32 tỉnh thành phía Nam (khảo sát BVNĐ1 – 12 / 2006)
Nhân lực: thiếu, chưa được huấn luyện.
Trang thiết bị: thiếu, chưa phù hợp.
Phát triển chưa đồng cấp.
Quá tải BN.
Chưa có chuẩn quốc gia - Bao phủ BHYT.
14
2012 Level IV Regional NICU tại TPHCM: BVNĐ 1 & 2
thực hiện được PT tim phức tạp.
15
- cho trẻ dị tật b/s & mắc phải phức tạp. - ECMO () - - Có đầy đủ các chuyên khoa sâu của nội Nhi tại chỗ. - Có chuyên gia PT nhi theo chuyên khoa sâu tại chỗ - Có chuyên gia gây mê nhi tại chỗ - Thuận tiện cho bệnh chuyển đến - Huấn luyện chỉ đạo tuyến.
TỒN TẠI CỦA CHUYỂN BỆNH ĐẾN ĐNSS CẤP ĐỘ IV (BVNĐ 1) đến 12 / 2015
Chuyển SS (không thể chuyển mẹ - thai nhi).
Chuyển không an toàn (SHH, hạ thân nhiệt, hạ
STABLE
đường huyết, sốc,…)
Trẻ non tháng có SHH không được thở CPAP
ngay từ phòng sanh & trên đường chuyển viện.
Thoát vị hoành có thở máy chuyển < 72 giờ tuổi.
Nhiễm khuẩn BV.
16
Tình hình NKBV từ BV tuyến trước:
18 ca cấy máu mọc ngay lúc nhập BVNĐ1 (12 tháng, 7/2015 - 6/2016)
17
KIỂM SOÁT SỬ DỤNG KHÁNG SINH HẠN CHẾ THỦ THUẬT XÂM LẤN
MỤC TIÊU THIÊN NIÊN KỶ (MG4): GIẢM TỬ VONG TRẺ EM -> TRẺ SS
Ø DỊ TẬT BẨM SINH
TIÊU HÓA
Ø TIM BẨM SINH
Ø RỐI LOẠN
CHUYỂN HÓA
BẨM SINH
XT theo phác đồ trẻ sinh từ mẹ nhiễm HIV, VGSV B, giang mai, lao
TẦM
SOÁT
TBS
SAU
SANH
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG cho LIỆT ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY
NN: Đầu, cổ, vai & cánh tay bị kéo giãn /sanh ngôi đầu,
Vai & cánh tay bị ép chặt / sanh khó, ngôi mông.
LS: Yếu, mất cảm giác, liệt 1 phần / toàn bộ cánh tay.
XT: VLTL sớm trong tuần đầu sau sanh
Ø Vi phẫu thuật TK cánh tay (BVNĐ 1, từ năm 2010).
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA BẨM SINH
Tầm soát SS Tầm soát SS Chẩn đoán
mở rộng nguy cơ
Đối tượng Tất cả trẻ SS Tiêu chuẩn Trẻ có TCLS
chọn lọc đến BV
Phương Test Gurthie GC/MS GC/MC
pháp Tanden MS Tandem MS Tanden MS
HPLC HPLC Aa analysis
Thời điểm Trước khi xh Trước khi xh Trước khi xh
TCLS TCLS TCLS
KẾT LUẬN
Đơn nguyên cùng cấp có chuẩn CSSS tương đương.
Tập trung nguồn lực. Phân cấp chuyên sâu. Giảm tải.
Trẻ < 1800 g & < 32 tuần CẦN được chuyển GẤP đến
Phát hiện kịp thời trẻ TBS nặng, dị tật bs cần can thiệp hiệu
ĐNSS từ cấp độ III để giảm tử vong; Caffein & CPAP.
Trẻ sau gđ bệnh nặng được chuyển trở về tuyến trước
quả, Rối loạn chuyển hóa bs, trẻ cần phục hồi chức năng.
KIỂM SOÁT NKBV TẠI ĐƠN NGUYÊN SƠ SINH.
22
chăm sóc phục hồi & theo dõi !
CÁM ƠN QUÝ VỊ
ĐÃ CHÚ Ý LẰNG NGHE
23