PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
¤ Chương 3: Xác định yêu cầu hệ thống ¤ Chương 4: Mô hình nghiệp vụ Hướng cấu trúc ¤ Chương 5: Mô hình dữ liệu khái niệm
Ệ
Ữ Ệ MÔ HÌNH D Li U KHÁI Ni M
§ Giới thiệu mô hình thực thể quan hệ (ERM) § Các thành phần của ERM § Quy trình xây dựng ERM § Các bước phát triển ERM cho ứng dụng § Ví dụ
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
2
ớ
ự
ể
ệ
ệ
Gi
i thi u mô hình th c th quan h
ễ
ể ố
ầ
v ERM = Entity Relationships Model ớ ữ ệ ồ ị ủ v Bi u di n đ th c a các l p d li u và ữ ữ ệ m i quan h ng nghĩa gi a chúng ủ v Các thành ph n c a ERM:
§ Thực thể § Mối quan hệ giữa các thực thể § Thuộc tính của thực thể
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
3
ự
ể Th c th (entity)
ệ
ể
ỉ v Là m t khái ni m đ ch :
ộ § Một lớp
• Các đối tượng của thế giới thực, hoặc • Các khái niệm độc lập (không bao chứa cái khác)
có cùng đặc trưng chung
ự
ể
ừ
v Tên th c th : danh t v Ký pháp:
ể
Tên th c thự
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
4
ụ
ự
ể
Ví d : th c th
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
5
ể
ả
B n th (instance)
ộ ố ượ
ự
ể
ng c th c a th c th
ự
ể
ệ
v Là m t đ i t v Phân bi
ụ ể ủ ả ể t th c th và b n th
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
6
ộ
Thu c tính (attribute)
ặ
ủ
ể
ể ự v Là đ c tr ng c a th c th mà ta quan tâm ả ấ ả t c ) ừ
ạ
ộ
ư (có th không ph i t ộ v Tên thu c tính: danh t v Các lo i thu c tính:
§ Thuộc tính tên gọi: tên gọi cho một bản thể § Thuộc tính định danh: xác định tính duy nhất
của bản thể
§ Thuộc tính mô tả: các thuộc tính còn lại § Thuộc tính lặp: với 1 bản thể có thể nhận
nhiều giá trị khác nhau
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
7
ộ
Thu c tính – ký pháp
ể ắ
ự
ớ
ộ
ủ
ể v Thu c tính c a th c th g n v i th c th
ẳ
ạ
ằ
ự b ng 1 đo n th ng
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
8
ự
ể
ể
ễ Bi u di n th c th
§ Tên thực thể: viết chữ IN § Thuộc tính: chữ thường § Định danh: gạch chân
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
9
ệ
ố
M i quan h (relationships)
ố
ệ
ệ
ả ữ
ể ủ
ự
ả ự i th c
ề ộ
ừ
ữ v Là khái ni m ph n ánh m i quan h ng ố nghĩa v n có gi a các b n th c a các ế ớ ể th c th trong th gi ệ ệ ố v Tên m i quan h : m nh đ đ ng t v Ký pháp
ệ
ố Tên m i quan h
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
10
ệ ế
ố
M i quan h (ti p)
v Có 2 lo i:ạ
§ Mối quan hệ tương tác: mô tả sự tác động
của một thực thể lên thực thể khác
§ Mối quan hệ sở hữu/phụ thuộc: mô tả sự phụ
thuộc giữa 2 thực thể
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
11
ệ ế
ố
M i quan h (ti p)
ệ
ộ ỏ ủ
ố ả ờ
ộ
ừ
v M i quan h cũng có thu c tính v Tr l
i cho các câu h i c a đ ng t
:
§ Bằng cách nào? § Khi nào? § Bao nhiêu? § Như thế nào?
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
12
ệ ế
ố
M i quan h (ti p)
ủ
ệ
ố v B c c a m i quan h :
ậ § Số thực thể tham gia vào mối quan hệ § Các loại bậc
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
13
ệ ế
ố
M i quan h (ti p)
ệ
ố ủ v B n s c a quan h
ả § Số bản thể tham gia vào mối quan hệ § Chỉ quan tâm đến bản số nhỏ nhất và lớn
nhất
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
14
ệ ế
ố
M i quan h (ti p)
ể
v Bi u di n
ễ § Thực thể yếu
§ Mối quan hệ bậc thấp
§ Mối quan hệ bậc cao
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
15
ự
Quy trình xây d ng ERM
ự
ệ
ồ
ờ v Cách 1: th c hi n đ ng th i
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
16
ự
Quy trình xây d ng ERM
ồ ơ ồ
ệ ừ
ự
ợ
v Cách 2: th c hi n t ng h s r i tích h p
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
17
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
ướ
ệ
t kê
B c 1: Li v Quy t c:ắ
§ Chính xác hóa
• Mỗi mục chỉ một đối tượng duy nhất • Hai mục khác nhau chỉ hai đối tượng khác nhau
§ Chọn lọc
• Mỗi mục là chung cho mỗi lớp hồ sơ được xét • Mỗi mục là sơ cấp (không được suy trực tiếp từ
các mục khác)
• Mỗi mục được chọn 1 lần
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
18
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
ị
ự
ể
B c 2: Xác đ nh th c th
ướ § Dữ liệu vào: bảng từ điển dữ liệu § Dữ liệu ra: các thực thể và thuộc tính của nó § Quy tắc:
• Tìm các thuộc tính tên gọi: mỗi thuộc tính tên gọi
xác định một thực thể tương ứng
• Xác định thuộc tính còn lại • Xác định định danh của thực thể • Loại đi thuộc tính đã sử dụng trong bảng
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
19
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
ệ
ị B c 3: xác đ nh m i quan h
ố ướ § Dữ liệu vào: bảng từ điển dữ liệu còn lại § Dữ liệu ra: các mối quan hệ và thuộc tính của
chúng § Quy tắc:
• Xác định mối quan hệ tương tác
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
20
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
ướ
ệ ế
ố
ị
B c 3: xác đ nh m i quan h (ti p) v Quy t c:ắ
§ Xác định mối quan hệ ràng buộc
• Xét từng cặp thực thể, tìm mối quan hệ phụ thuộc/ràng buộc và tìm thuộc tính của nó
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
21
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
ẽ B c 4: v mô hình
ướ § Trước hết vẽ các thực thể § Vẽ mối quan hệ § Sắp xếp lại cho cân đối, dễ nhìn § Bổ sung thuộc tính, gạch chân thuộc tính định
danh
§ Xác định bản số
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
22
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
B c 5: chu n hóa
ẩ ướ § Mục đích:
• Loại bỏ thuộc tính lặp, nhóm lặp, thuộc tính phụ
thuộc thời gian
• Đảm bảo quy tắc nghiệp vụ § Rút gọn mô hình nếu có thể § Xác định lại bản số, nếu cần
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
23
DEMO
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
24
Số: xxxxxx
PHIẾU NHẬP KHO Họ và tên người giao hàng: ………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………… ………………… Lý do nhập kho: ……………………………………………………………… …… Nhập tại kho: ……………………………………………………………… ……
Số: xxxxxx
Số lượng Đơn giá Thành tiền
…… …… …… …… …… …… …… ……
…….
STT Tên hàng ĐVT ……. ……. ……. ……. Tổng tiền hàng Thuế VAT Tổng cộng …… ……
PHIẾU XUẤT KHO Họ và tên người mua hàng: ………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………… ………………… Lý do xuất kho: ……………………………………………………………… …… Xuất tại kho: ……………………………………………………………… ……
Phân tích & thi
Số lượng Đơn giá Thành tiền
25
STT Tên hàng ĐVT ế ế t k HTTT ……. ……. ……. ……. …… …… …… …… …… …… …… ……
Tổng tiền hàng …….
Thuế VAT ……
Tổng cộng ……
Ví dụ
ướ
ệ
v B c 1: Li
t kê
Ậ Ế PHI U NH P KHO Ậ Ế PHI U NH P KHO
ừ ế ọ T trong HS Vi t g n ừ ế ọ T trong HS Vi t g n
Số SoHD Số SoHD Ơ Ặ Đ N Đ T HÀNG
ọ ườ i Ten KH Ten NGH ừ ế ọ Vi t g n H và tên ng mua hàng T trong HS ọ H và tên ườ ng i giao hàng ị ỉ Đ a ch DiaChi SoHD Số ị ỉ Đ a ch DiaChi ấ Lý do xu t kho LyDo ườ ặ i đ t TenKH ậ Lý do nh p kho LyDo ấ ạ Xu t t i kho TenKho Ng hàng
ậ ạ Nh p t i kho TenKho STT SoTT Ngày đ t ặ NgayDat
STT SoTT Tên hàng TenHang S TTố SoTT
Tên hàng TenHang ị Đ n vơ DVT Tên hàng TenHang
ị Đ n vơ DVT ơ ị Đ n giá DonGia Đ n vơ DVT
ơ Đ n giá DonGia ố ượ Thành ti nề ThanhTien S l ng SoLuong
Thành ti nề ThanhTien ổ ơ ề T ng ti n hàng TongTienHang Đ n giá DonGia
ổ ề T ng ti n hàng TongTienHang ế Thu VAT VAT Thành ti nề ThanhTien
ế Thu VAT VAT ổ ộ T ng c ng TongCong
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
ổ ộ T ng c ng TongCong
26
Ví dụ
ự
ể
ị
v B c 2: Xác đ nh th c th và thu c tính
ộ ướ § KHÁCH HÀNG ( TenKH, DiaChiKH)
Bổ sung: MaKH
§ HÀNG ( TenHang, DVT, DonGia)
Bổ sung: MaHang
§ KHO (TenKho) Bổ sung: MaKho
§ NGƯỜI GIAO HÀNG (Ten nguoi GH, DiaChi)
Bổ sung: MaNGH
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
27
Ví dụ
ướ
ệ
v B c 1: Li
t kê
Ậ Ế PHI U NH P KHO Ậ Ế PHI U NH P KHO
ừ ế ọ T trong HS Vi t g n ừ ế ọ T trong HS Vi t g n
Số SoHD Số SoHD Ơ Ặ Đ N Đ T HÀNG
ọ ườ i Ten KH Ten NGH ừ ế ọ Vi t g n H và tên ng mua hàng T trong HS ọ H và tên ườ ng i giao hàng ị ỉ Đ a ch DiaChiKH SoHD Số ị ỉ Đ a ch DiaChi ấ Lý do xu t kho LyDo ườ ặ i đ t TenKH ậ Lý do nh p kho LyDo ấ ạ Xu t t i kho TenKho Ng hàng
ậ ạ Nh p t i kho TenKho STT SoTT Ngày đ t ặ NgayDat
STT SoTT Tên hàng TenHang S TTố SoTT
Tên hàng TenHang ị Đ n vơ DVT Tên hàng TenHang
ị Đ n vơ DVT ơ ị Đ n giá DonGia Đ n vơ DVT
ơ Đ n giá DonGia ơ Thành ti nề ThanhTien Đ n giá DonGia
Thành ti nề ThanhTien ổ ề T ng ti n hàng TongTienH Thành ti nề ThanhTien
ổ ề T ng ti n hàng TongTienH ế Thu VAT VAT
ế Thu VAT VAT ổ ộ T ng c ng TongCong
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
ổ ộ T ng c ng TongCong
28
Ví dụ
ị
ệ
ướ v B c 3: xác đ nh quan h § KHÁCH ĐẶT HÀNG § NGƯỜI GIAO HÀNG NHẬP HÀNG TẠI
KHO
§ KHO XUẤT HÀNG CHO KHÁCH
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT
29
ế ế
Phân tích & thi
t k HTTT