Ố Ụ
TRUNG TÂM GIÁO D C QU C PHÒNG KHOA GIÁO VIÊN CHÍNH TRỊ
Ố
Ỏ Ự
Ế
Ằ
Ệ
Ả
BÀI GI NGẢ Ị PHÒNG CH NG Đ CH TI N CÔNG H A L C B NG VŨ KHÍ CÔNG NGH CAO GI NG VIÊN
Trung tá: Đoàn Quang Th
ngươ
Tháng 10 năm 2010
Ngµy Th¸ng 8 N¨m 2010 Ngµy Th¸ng 8 N¨m 2010
Phª duyÖt Phª duyÖt Cña Trë ng bé m«n Cña Trë ng bé m«n Phª duyÖt g i¸o ¸n: M«n g i¸o dô c qp AN 1. 1. Phª duyÖt g i¸o ¸n: M«n g i¸o dô c qp AN Bµi: Phßng c hè ng ®Þc h tiÕn c «ng ho ¶ lùc b»ng vò khÝ c «ng ng hÖ c ao Bµi: Phßng c hè ng ®Þc h tiÕn c «ng ho ¶ lùc b»ng vò khÝ c «ng ng hÖ c ao Cña §/C §oµn Quang Th¬ng- Tæ bé m«n c«ng t¸c QP-AN Cña §/C §oµn Quang Th¬ng- Tæ bé m«n c«ng t¸c QP-AN 2. §Þa ®iÓm phª duyÖt. 2. §Þa ®iÓm phª duyÖt. a.Th«ng qua t¹i: Phßng häp TTGDQP- håi ngµy th¸ng 8 n¨m 2010 a.Th«ng qua t¹i: Phßng häp TTGDQP- håi ngµy th¸ng 8 n¨m 2010 b. Phª duyÖt t¹i: Khoa gi¸o viªn chinh trÞ- håi ngµy th¸ng 8 n¨m 2010 b. Phª duyÖt t¹i: Khoa gi¸o viªn chinh trÞ- håi ngµy th¸ng 8 n¨m 2010 3. Né i dung phª duyÖt.. 3. Né i dung phª duyÖt a. PhÇn néi dung cña gi¸o ¸n: B¶o ®¶m néi dung, ®óng theo qui ®Þnh. a. PhÇn néi dung cña gi¸o ¸n: B¶o ®¶m néi dung, ®óng theo qui ®Þnh. PhÇn thùc h»nh gi¶ng d¹y: Gi¶ng d¹y ®óng néi dung, ®óng thêi gian, b. b. PhÇn thùc h»nh gi¶ng d¹y: Gi¶ng d¹y ®óng néi dung, ®óng thêi gian,
duy tr× chÆt chÏ nÒ nÕp, qu©n sè. duy tr× chÆt chÏ nÒ nÕp, qu©n sè.
. §ång ý ®· chuÈn bÞ, gi¶ng d¹y theo kÕ ho¹ch. 4. KÕt luËn. §ång ý ®· chuÈn bÞ, gi¶ng d¹y theo kÕ ho¹ch.
4. KÕt luËn
Trë ng Bé M«n Trë ng Bé M«n ( §∙ ký) ( §∙ ký) Trung t¸: §µo v¨n Thµnh Trung t¸: §µo v¨n Thµnh
Ộ
N I DUNG
Ủ
Ặ
Ạ
Ể
Ệ
Ử Ụ
Ả
I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M, TH ĐO N ĐÁNH PHÁ Ệ VÀ KH NĂNG S D NG VŨ KHÍ CÔNG NGH
Ủ
Ế
Ị
CAO C A Đ CH TRONG CHI N TRANH.
Ộ Ố Ệ
Ố
Ế
Ị
Ỏ
Ự
Ằ
II. M T S BI N PHÁP PHÒNG CH NG Đ CH TI N Ệ CÔNG H A L C B NG VŨ KHÍ CÔNG NGH
CAO.
Ủ
Ặ
Ạ
Ệ Ả
Ủ
Ế
Ị
Ể I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M, TH ĐO N ĐÁNH PHÁ Ệ Ử Ụ VÀ KH NĂNG S D NG VŨ KHÍ CÔNG NGH CAO C A Đ CH TRONG CHI N TRANH.
ủ
ệ
ể
ặ
ử ụ
ủ
ả
1. Khái ni m.ệ 2. Đ c đi m c a vũ khí công ngh cao. 3. Th đo n đánh phá và kh năng s d ng
ế
ạ ủ ị
vũ khí CNC c đ ch trong chi n tranh.
ứ
ạ
1. Khái ni m ệ “Vũ khí công ệ ngh cao”
ệ Vũ khí công ngh cao c ượ (VKCNC), vũ khí đ ế ế ế t k , ch nghiên c u, thi ữ ạ ự t o d a trên nh ng thành ộ ự ủ t u c a cu c cách m ng ọ ệ khoa h c và công ngh ạ ả ọ ự ệ hi n đ i, có s nh y v t ấ ượ ề v ch t l ng và tính ậ ế ỹ năng k chi n thu t.
ế ạ ế ạ
ượ ượ
ứ ứ
ể ệ ể ệ ế ế ế ế c nghiên c u, thi c nghiên c u, thi
t k , ch t o: t k , ch t o:
ái ni m trên nên hi u * Qua khái ni m trên nên hi u * Qua kh Vũ khí đ Vũ khí đ Dùa trªn nh÷ng thµnh tùu cña cuéc c¸ch m¹ng KHCN hiÖn ®¹i Dùa trªn nh÷ng thµnh tùu cña cuéc c¸ch m¹ng KHCN hiÖn ®¹i
Có s nh y v t v ch t l Có s nh y v t v ch t l
trªn c¸c lÜnh vùc: La de, hçng ngo¹i, ®iÖn tö ,®iÒu kiÓn häc, trªn c¸c lÜnh vùc: La de, hçng ngo¹i, ®iÖn tö ,®iÒu kiÓn häc, tù ®éng ho¸, CNTT, vËt liÖu míi. tù ®éng ho¸, CNTT, vËt liÖu míi. ự ả ọ ề ấ ượ ự ả ọ ề ấ ượ
ỹ ỹ ng và tính năng k ng và tính năng k
ế ế
ng, ng,
ậ ậ chi n thu t chi n thu t * Vũ khí CNC g m:ồ * Vũ khí CNC g m:ồ ẫ ườ ng chính xác, + Vũ khí d n đ ẫ ườ ng chính xác, + Vũ khí d n đ ướ ị ượ ng đ nh h + Vũ khí năng l ướ ị ượ ng đ nh h + Vũ khí năng l ệ ử ế , + Vũ khí tác chi n đi n t ệ ử ế + Vũ khí tác chi n đi n t , + Vũ khí hàng không vũ tr , ụ + Vũ khí hàng không vũ tr , ụ + Vũ khí thông minh …. + Vũ khí thông minh ….
ườ ườ
ố ố
ậ ậ
ệ ệ
ặ ặ
ế ượ ế ượ
ế ế
ế ng không quy mô Ti n công đ ““Ti n công đ ế ng không quy mô ử ụ ớ i đa máy bay ném bom l n, s d ng t ử ụ ớ i đa máy bay ném bom l n, s d ng t ử ượ ế c, tên l a hành trình,…t p chi n l ử ượ ế c, tên l a hành trình,…t p chi n l ụ trung đánh vào các m c tiêu có ý ụ trung đánh vào các m c tiêu có ý ế ượ ạ t h i n ng c, gây thi nghĩa chi n l ế ượ ạ t h i n ng c, gây thi nghĩa chi n l ộ ở ươ ố ự ặ m t khu v c ho c ng cho đ i ph ươ ộ ở ố ự ặ ng cho đ i ph m t khu v c ho c ự ằ ự ề ở nhi u khu v c, nh m th c cùng lúc ự ằ ự ề ở nhi u khu v c, nh m th c cùng lúc ổ ế ượ ồ ệ c và làm thay đ i hi n ý đ chi n l ổ ế ượ ệ ồ hi n ý đ chi n l c và làm thay đ i ợ ự ượ ươ i cho bên ng có l ng quan l c l t ự ượ ươ ợ ng có l i cho bên t ng quan l c l ườ ế ế ng không ti n công. Ti n công đ ườ ế ế ng không ti n công. Ti n công đ ờ ể ế c có th ti n hành ngay th i chi n l ờ ể ế c có th ti n hành ngay th i chi n l ỳ ầ k đ u và trong quá trình chi n tranh”. ỳ ầ k đ u và trong quá trình chi n tranh”.
Khái ni m:ệ Khái ni m:ệ ế ế“Ti n công “Ti n công ườ ườđ ng không đ ng không chi n l chi n l ế ượ ế ượ c” c”
ế ế
ệ ệ
ươ ươ
ệ ệ ứ ế ứ ế
ỏ ự ằ ỏ ự ằ ế ế
c, ph c, ph
ế ế
ớ ủ ị ớ ủ ị
ổ ổ
ạ ỏ ự ạ ỏ ự
ố ố
ủ ủ
ự ự
ệ ệ
ế ế
ề t, phá h y ti m l c chi n ề t, phá h y ti m l c chi n
ủ ố ủ ố
ươ ng. ươ ng. ặ ệ ố ặ ệ ố
ụ ụ
ị ị
ụ ố ụ ố
ươ ươ
ệ ệ
ấ ấ
ế ượ c ế ượ c ng là ng là
* Ti n công h a l c b ng vũ khí công ngh cao, là * Ti n công h a l c b ng vũ khí công ngh cao, là ế ượ ế ượ ng th c ti n bi n pháp tác chi n chi n l ng th c ti n bi n pháp tác chi n chi n l hành chi n tranh m i c a đ ch: hành chi n tranh m i c a đ ch: ợ ử ụ S d ng t ng h p các lo i h a l c, nòng c t là KQ, TL ợ ử ụ S d ng t ng h p các lo i h a l c, nòng c t là KQ, TL hành trình hành trình ụ M c đích: tiêu hao, tiêu di M c đích: tiêu hao, tiêu di ụ tranh c a đ i ph tranh c a đ i ph ụ M c tiêu ho c h th ng m c tiêu có giá tr chi n l M c tiêu ho c h th ng m c tiêu có giá tr chi n l ụ ấ L y vi c làm tan rã ý chí, khu t ph c đ i ph L y vi c làm tan rã ý chí, khu t ph c đ i ph ấ chính chính
ể
ặ
2. Đ c đi m vũ khí CNC
ệ ử
hoá
ộ
ươ
ng l n
ớ ố ộ
ơ ộ ầ
ạ ộ
ầ
Đi n t Tàng hình hoá Thông minh hoá Đ chính xác cao ự Uy l c sát th ố ộ ắ T c đ b n, t c đ c đ ng nhanh ắ T m b n, t m ho t đ ng xa Đa năng
ộ ố ạ
ụ
ươ
Ví d : M t s lo i ph
ệ ng ti n vũ
khí CNC tham gia TCHL
ế ượ
Máy bay ném bom chi n l
c B1
ể ổ ộ ử
ạ
ườ
ườ ạ ng lo i MK82, ượ ng, mang đ c 84 bom
ạ Có th mang t ng c ng 60.780kg bom, tên l a: tên ử l a AGM 69SRAM, AGM86B ALCM; bom h t nhân B28, B34, B61, B83 và bom th ế MK84. N u mang bom th lo i 230kg
ầ
ụ
ầ ế
ố t
ả ạ ợ
ử
ể
B2: Tr n bay 15.240m. Tầm bay: 11.765km. ti p ế (18.532km khi có d u).ầ ờ Th i gian bay liên t c 3,3 ầ ờ , không c n ti p d u. gi iườ Kíp lái: 2 ng Mang i đa 22.680kg bom: 80 bom MK82, 36 bom M117, 80 bom MK62, 16 qu đ n liên h p và 8 tên l a phòng không. ẹ Có th mang bom m con (1.280 đ n ch ng tăng) phóng t
ố ạ ừ ộ đ cao 10.000m.
ế ượ ế ượ
Máy bay ném bom chi n l Máy bay ném bom chi n l
c B52 c B52
ầ ố ộ
ố ấ
ử
ử
ử
ạ
ặ
ị
T m bay (max):16.093km. T c đ (max): 1.000 km/h. Trang b : 1 pháo 20mm 6 nòng; Mang 27.000kg bom, tên l a đ i đ t và tên l a hành trình (2.268kg bom ử ườ ng ho c bom h t nhân, 20 tên l a AGM86 ALCM, 8 tên l a AGM th 69).
ế ế
ậ ậ Máy bay chi n thu t Máy bay chi n thu t
ủ
ỹ F/A18F c a M
ỹ ủ F5E c a M
ủ
ỹ
ỹ F117A c a M
A10 c a Mủ
Máy bay AH1
Máy bay AH64
Tàu sân bay CV63 Tàu sân bay CV63
ụ
ử
Tàu khu tr c phóng tên l a Tomahawhs
ử
ầ Tàu ng m Phóng tên l a Tomahawk
ử ử
Tên l a hành trình AGM86 Tên l a hành trình AGM86
ầ ử
Tên l a KĐ t m ng n ắ AS30 LASER
Tên Tên l a ửl a ử đ t ấđ t ấ đ i ốđ i ố đ t ấđ t ấ DF3DF3
ử ố Tên l a hành trình Tômah c
BomBom
ủ
ỹ ủ JDAM c a M
ỹ GBU28B c a M
ủ
ỹ BLU82 Daisy Cutter c a M
ủ
ỹ MOAB c a M
ạ ạ
ả ả
ủ ủ
ệ ệ
ế ế
ủ ủ Th đo n đánh phá và kh năng 3.3. Th đo n đánh phá và kh năng ử ụ s d ng vũ khí công ngh cao c a ử ụ s d ng vũ khí công ngh cao c a ị ị đ ch trong chi n tranh. đ ch trong chi n tranh.
ủ ủ
ạ ạ a. Th đo n đánh phá. a. Th đo n đánh phá.
ả ả
ử ụ ử ụ
ủ ủ
ị ị
b. Kh năng s d ng vũ khí CNC c a đ ch. b. Kh năng s d ng vũ khí CNC c a đ ch.
ủ ủ
ươ ươ
ng th c ti n ng th c ti n
ớ ồ ớ ồ
ệ ệ
ờ ờ
ể ể
c ta, đ ch c ta, đ ch
ể ế ể ế ớ c a đ ch. ủ ị c a đ ch. ủ ị ươ ươ ươ ươ
ế ế ứ ế ứ ế
ủ ủ
ị ố ớ ướ ẩ ng lai (n u x y ra) đ i v i n ị ố ớ ướ ẩ ng lai (n u x y ra) đ i v i n ả ự ằ ng th c ti n công ho l c b ng v khí ả ự ằ ng th c ti n công ho l c b ng v khí
ủ ế ủ ế
ệ ệ
ạ ạ a. Th đo n đánh phá. a. Th đo n đánh phá. ứ ế ả ự ằ ế Ti n công ho l c b ng vũ khí CNC là ph ế ứ ế ả ự ằ Ti n công ho l c b ng vũ khí CNC là ph ế hành tác chi n ki u m i đ ng th i là bi n pháp tác chi n ế hành tác chi n ki u m i đ ng th i là bi n pháp tác chi n ớu m i kiki u m i ế Chi n tranh t Chi n tranh t ế ẽ ử ụ s s d ng ph ẽ ử ụ s s d ng ph công ngh cao là ch y u. công ngh cao là ch y u.
ụ
ằ
ề
ủ
ủ ộ
ế
ủ
ườ
ự
ế ả ủ ố
ng,
ả ự ượ
ề
ộ
ủ ự ượ ứ
ệ
ề
ặ
ấ
M c đích Nh m dành quy n ch đ ng làm ch trên không, làm ố ạ ề , qu c ng, phá ho i ti m l c kinh t ch chi n tr ươ ố ỵ phòng. Đánh qu kh năng ch ng tr c a đ i ph ế ệ ạ ng ti n công trên b , trên t o đi u ki n cho l c l ể ạ ộ ng bi n, trên không và các ho t đ ng BLLĐ c a l c l ộ ả ướ ộ ị c.Qua đó gây s c ép chính ph n đ ng n i đ a trong n ậ ị ụ ị ể ạ tr đ đ t m c tiêu chính tr ho c ch p nh n đi u ki n ặ ủ c a chúng đ t ra.
ả ả
ủ ủ
ẩ ẩ ế ế ấ ướ ấ ướ ể ể
ộ ộ ế ế ướ ướ
ừ ừ ể ễ ể ễ ạ ạ ở ở ị ị ộ ộ ớ ớ
ầ ầ
ướ ướ ư ư
ạ ạ ế ế ướ ướ ổ ộ c khi đ a quân đ b ổ ộ c khi đ a quân đ b ộ ớ ộ ớ ng vào nhi u MT cùng m t lúc. ng vào nhi u MT cùng m t lúc.
ề nhi u h ề nhi u h ợ ớ ợ ớ ồ ồ ộ ộ liên liên
ề ề ể ể ề ề ế ợ ậ ế ợ ậ ặ ờ ờ ho c nhi u gi ặ ho c nhi u gi , vài , vài
ề ề ặ ặ
ử ụ ử ụ b. Kh năng s d ng vũ khí CNC c a b. Kh năng s d ng vũ khí CNC c a ị ị đ ch. đ ch. ấ ế ấ c ta có th xu t ế N u chi n chi n tranh x y ra trên đ t n N u chi n chi n tranh x y ra trên đ t n c ta có th xu t ừ ể ề ừ ể ng: Trên b ,Trên không, T bi n vào, có nhi u h phát t ề ng: Trên b ,Trên không, T bi n vào, có phát t nhi u h ề ệ ộ ệ chính di n trong chi u sâu trên th di n ra cùng m t lúc ề ộ chính di n trong chi u sâu trên th di n ra cùng m t lúc ừ ộ ớ ườ ố ừ ộ ớ ườ ng đ l n ngay t ph m vi toàn qu c v i nh p đ cao, c ố ph m vi toàn qu c v i nh p đ cao, c ng đ l n ngay t ế ố đ u và trong su t quá trình chi n tranh. ế ố đ u và trong su t quá trình chi n tranh. ể ặ ộ ể ặ ộ Ho c có th là m t giai đo n tr Ho c có th là m t giai đo n tr ể ườ ườ ườ ng bi n, đ ể ườ ng không, ti n công trên b v i quy mô và đ ng bi n, đ đ ng không, ti n công trên b v i quy mô và ệ ừ ộ ườ t t ng đ ác li c ệ ừ ộ ườ t t ng đ ác li c ỏ ẻ ệ ư ỏ ẻ ệ ư t t ng đ t l n, d n d p k t h p nh l Đánh phá ác li t t ng đ t l n, d n d p k t h p nh l Đánh phá ác li ờ ụ t c ngày đêm. Có th kéo dài vài gi ờ ụ t c ngày đêm. Có th kéo dài vài gi ngày ho c nhi u ngày.. ngày ho c nhi u ngày..
ế
ố
ụ ệ ố ạ
ề ả
ề
ệ ố ụ ở ơ ộ ng, b , ngành.
ự ậ
ự
ị
ệ
, quân s , khu v c t p trung …
ng, ph ướ
ề ướ
ừ ể
ộ
ng,Trên b , trên không, t
bi n vào
ế ng ti n chi n tranh, kho tàng ế nhi u h ớ ổ ộ ườ
* M c tiêu ti n công: H th ng phòng không, không quân, trung tâm thông tin liên l c, h th ng phát thanh, truy n hình qu c gia. ạ Các tr s c quan lãnh đ o Đ ng, chính quy n trung ươ Các trung tâm chính tr , kinh t ế ươ ự ượ l c l * H ng ti n công: ừ ế Ti n công t ế ợ k t h p v i đ b đ
ng không.
ế
ờ
ủ
ể ệ ướ ạ ủ t Nam ( n u x y ra) Có th là giai đo n tr c khi tr
ệ ừ ể
ồ ậ ỏ ẻ ự
ờ ặ
, trong vài ngày ho c nhi u ngày.. ự ượ
ộ
ế tàu sân
ồ
*Th i gian ti n công: ả ự ằ ế ố +) TiÕn c «ng ho l c b ng vũ khí CNC c a ch nghĩa đ qu c ướ ế ẩ c vào Vi ổ ộ ườ ư ộ t t ng ng bi n, trên b . Đánh phá ác li khi đ a quân đ b đ ể ế ợ ợ ớ liên t c ngày, đêm. Có th đ t l n, d n d p k t h p đánh nh l ề ề ờ ặ ho c nhi u gi kéo dài vài gi ả ng: * Kh năng huy đ ng l c l 3.0003.500 máy bay (100 MBCL), 100120 tàu chi n, 56 bay, 2.000 TL hành trình và 200300 MB đ ng minh.
ế ượ ế ượ
ườ ườ
ằ ằ
Cu c t p kích đ Cu c t p kích đ
c b ng B52 c b ng B52
ng không chi n l ng không chi n l ộ ộ
ỹ ỹ
ộ ậ ộ ậ ả ủ ủ ả c a M vào Hà N i, H i Phòng tháng 12 năm c a M vào Hà N i, H i Phòng tháng 12 năm 1972. 1972.
Ôkinaoa
Guam
Điêgô Gácxia
Đường bay B-52 từ Gu-am B-52 từ U-ta-pao
MB tiếp dầu từ Ô-ki-na-oa MB từ Đi-ê-gô Gac--xi-a
Ế
Ễ
Ả Ự
Ế
ƯỜ
NG
Ắ
Ỹ
DI N BI N TI N CÔNG HO L C Đ Ủ KHÔNG C A M VÀO IR C
ừ
ế T 17.01 đ n 23.02.1991
ấ
ế
ệ
ự ế
ấ
ấ ấ
6 tàu sân bay, 2.430 máy bay, trong đó 1.300 máy bay chi n đ u. Th c hi n 26.760 l/c bay ti n công, trong đó có 1.624 l/c B52. Bình quân 2.617 l/c/ngày, th p nh t 1.700 l/c/ngày, cao nh t 3.100 l/c/ngày
diÔn biÕn tiÕn c «ng Ho ¶ lùc ®¬ng kh«ng
c ña mü – na to vµo nam t ( Tõ 24.03 ®Õn 10.06.1999)
ầ
ế
ặ ướ
c.
ấ
ấ
ươ
ử
ả
ố
ỹ ộ M NATO huy đ ng 753 máy bay, 3 ụ c m tàu sân bay, 8 tàu ng m, 29 tàu ấ chi n đ u m t n ụ ỹ Riêng M có 439 máy bay, 2 c m tàu ặ ướ ế sân bay, 25 tàu chi n đ u m t n c. ế 31.000 l/c máy bay ti n công, ném trên 10.000 t n bom, phóng trên 5.000 ả ươ ng đ ng 10 qu qu tên l a (t ỹ ử bom nguyên t M ném xu ng Hi rôsima năm 1945)
Ế Ễ Ế ƯỜ Ủ DI N BI N TI N CÔNG HO L C Đ Ỹ NG KHÔNG C A M
Ả Ự VÀO ÁPGANIXTAN 2001
ế ượ
c (40
270 l/c máy bay chi n l l/c B2, 120 l/c B52, 110 l/c B 1B)
ế
ậ 727 l/c máy bay chi n thu t
ầ ơ
ử
O-MAN
ử G n 100 tên l a hành trình, ơ h n 14.000 tên l a khác, h n 4.000 qu bomả
DIỄN BIẾN TIẾN CÔNG ĐƯỜNG KHÔNG CỦA MỸ-ANH VÀO I-RẮC
Từ 20.01 đến 15.04.2003
ầ
ậ ả ổ ộ
ổ
HQ: 5 tàu sân bay (+Anh 1 = 6), ế 17 tàu chi n và tàu ng m, 10 lo i ạ tàu n i, 2 lo i tàu v n t
ạ i đ b .
ạ
ử ụ
ậ
ạ
ạ
ế ườ i lái, 4 lo i i lái, 6 lo i MB
ậ ả
ạ
KQ, s d ng 3 lo i MB ném bom ạ ế ượ c, 9 lo i MB chi n thu t, chi n l ạ 7 lo i MBTS có ng ườ MBTS không ng v n t
i, 7 lo i MBTT.
ạ
ử ụ
ầ
ạ
S d ng 4 lo i TL, g n 1.000 TL ử ầ hành trình trong g n 2.000 tên l a ử ụ s d ng. 15 lo i bom
Mét sè ®iÓm m¹nh, yÕu cña vò khÝ Mét sè ®iÓm m¹nh, yÕu cña vò khÝ CNCCNC
* Điểm Mạnh - Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn, tầm hoạt động xa. - Có thể hoạt động trong những vùng nhiễu, thời tiết phức tạp, ngày, đêm đạt hiẹu quả cao hơn hàng chục hàng trăm lần so với vũ khí thông thường. - Một số loại vũ khí CNC được coi là VK thông minh có khả năng nhận biết địa hình và đặc điểm MT, tự động tìm diệt.
Điểm yếu
- Thời gian trinh sát, xử lí số liệu để lập trình phươnh án đánh phá phức tạp,nếu mục tiêu thay đổi dễ mất thời cơ đánh phá - Dựa hoàn tòa vào phương tiện kỹ thuật dễ bị đối phương dánh lừa - Một số loại tên lửa hành trình có tầm bay thấp, tốc độ bay chậm, hướng bay theo quy luật, dễ bị bắn hạ bằng vũ khí thônh thường - Tác chiến công nghệ cao không thể kéo dài vì quá tốn kém. Dễ bị đối phương tập kích vào các vị trí triển khai của VKCNC - Dễ bị tác động bởi địa hình thời tiết, khí hậu, dẫn đến hhiệu quả thực tế khác với lí thuyết
* Kết luận: - Từ mạnh, yếu trên chúng ta nên hiểu đúng đắn về VKCNC, không nên đề cao quá mức và tuyệt đối hóa VKCNC, dẫn đến tâm lí hoang mang khi đối mặt. Ngượclại, cũng không nên coi thường dẫn đến chủ quan mất cảnh giác
Ộ Ố Ệ Ộ Ố Ệ Ỏ Ỏ Ố Ố Ị Ị
Ự Ằ Ự Ằ Ệ Ệ Ế Ế II. M T S BI N PHÁP PHÒNG, CH NG Đ CH TI N CÔNG H A II. M T S BI N PHÁP PHÒNG, CH NG Đ CH TI N CÔNG H A L C B NG VŨ KHÍ CÔNG NGH CAO L C B NG VŨ KHÍ CÔNG NGH CAO
ằ
ả ợ ả ị ệ ộ ậ ụ i pháp, bi n pháp, m i ho t đ ng m t cách có t
ạ ộ ầ ự ượ ủ ả
ẩ ị
ả ồ ả ả ệ
ả ờ ả ả ị ậ ự ờ ố ạ ị
* Khái ni mệ : : PHÒNG TRÁNH ĐÁNH TRẢ * Khái ni mệ PHÒNG TRÁNH ĐÁNH TRẢ ổ Phòng tránh, đánh tr đ ch TCHL b ng VKCNC là v n d ng t ng ổ ứ ọ h p các gi ch c, ạ ế ng, toàn đ ng, toàn dân, có k ho ch c a các thành ph n l c l ự toàn quân trong chu n b và th c hành phòng tránh. B o đ m ả phòng tránh an toàn, đánh tr có hi u qu , đ ng th i b o đ m s n ấ ổ xu t, n đ nh đ i s ng, sinh ho t, an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i.ộ
ố ố
ệ ữ ệ ữ
ế ế
ỏ ự ằ ỏ ự ằ
ộ ấ ộ ấ ề ề
ệ ệ
ả ả
ể t là đi u ki n đ đánh tr có hi u ể t là đi u ki n đ đánh tr có hi u
ệ ệ
ề ề
ệ ệ
ể ể
ả ả
ả ả
ả ả
ả ả
ế ượ ế ượ
ệ ệ
ả ả * M i quan h gi a phòng tránh và đánh tr * M i quan h gi a phòng tránh và đánh tr ệ ị ệ ị đ ch ti n công h a l c b ng vũ khí công ngh đ ch ti n công h a l c b ng vũ khí công ngh caocao ề ặ ủ Là hai m t c a m t v n đ Là hai m t c a m t v n đ ề ặ ủ ệ ố Phòng tránh t Phòng tránh t ệ ố qu ảqu ả Đánh tr có hi u qu là đi u ki n đ phòng tránh Đánh tr có hi u qu là đi u ki n đ phòng tránh an toàn an toàn Trong phòng tránh có đánh tr , trong đánh tr có Trong phòng tránh có đánh tr , trong đánh tr có phòng tránh. phòng tránh. Phòng tránh là bi n pháp có ý nghĩa chi n l Phòng tránh là bi n pháp có ý nghĩa chi n l
c c
ủ ị ố a. Phòng ch ng trinh sát c a đ ch.
ụ ị ụ ữ
ị ấ
b. D đ ch đánh vào nh ng m c tiêu có giá tr th p làmchúng tiêu hao l n.ớ
ệ ệ 1. Bi n pháp 1. Bi n pháp ụ ộ ụ ộ th đ ng. th đ ng.
ổ ứ ự ượ ố c. T ch c, b trí l c l
ả ng phân ế ộ
tán, có kh năng tác chi n đ c l p.ậ
(phòng (phòng tránh) tránh)
ự ế ợ
ị ớ ể ầ
ơ ở ạ d. K t h p xây d ng c s h ự ầ t ng, đô th v i xây d ng công ả trình ng m đ tăng kh năng phòng th .ủ
ủ ủ t công tác phòng th dân t công tác phòng th dân
** Làm t ố ố Làm t sựsự
ủ ủ
ạ ạ
ư ư
ế ặ ế ặ
ụ ụ
ủ ủ
ụ ụ
ổ ứ ố ổ ứ ố
ụ ụ ệ ệ
ố ố a. Phòng ch ng trinh sát c a a. Phòng ch ng trinh sát c a đ chịđ chị Làm h n ch đ c tr ng m c tiêu c a Làm h n ch đ c tr ng m c tiêu c a ị ịđ ch. đ ch. ấ Che d u m c tiêu. ấ Che d u m c tiêu. ỵ Ngu trang m c tiêu. ỵ Ngu trang m c tiêu. T ch c t T ch c t
ừ t vi c nghi binh đánh l a. ừ t vi c nghi binh đánh l a.
ữ ữ
ụ ị ụ ị
ấ ấ
ụ ụ ớ ớ
ặ ặ
ể ể ử ụ ử ụ
ượ ượ
ự ượ ự ượ
ể ể
ị ị b. D đ ch vào nh ng m c tiêu có giá tr b. D đ ch vào nh ng m c tiêu có giá tr th t làm chúng tiêu hao l n. th t làm chúng tiêu hao l n. ủ ợ ụ L i d ng đ c đi m c a vũ khí CNC là giá thành ủ ợ ụ L i d ng đ c đi m c a vũ khí CNC là giá thành ể ử ế ạ ng s d ng h n ch . Chúng ta có th s cao, l ạ ể ử ế ng s d ng h n ch . Chúng ta có th s cao, l ị ấ ụ ng d ng MT giá tr th p đ làm phân tán l c l ị ấ ụ ng d ng MT giá tr th p đ làm phân tán l c l ớ ị đ ch và gây tiêu hao l n cho chúng. ớ ị đ ch và gây tiêu hao l n cho chúng.
ổ ứ ổ ứ
ố ố
c. T ch c, b trí l c l c. T ch c, b trí l c l
ả ả ng phân tán, có kh ng phân tán, có kh
ế ộ ậ ế ộ ậ
ự ượ ự ượ năng tác chi n đ c l p. năng tác chi n đ c l p.
ượ ượ
ự ượ ng, ph ự ượ ng, ph ị ị
ậ ộ ớ ậ ộ ớ
ươ ươ ử ụ ử ụ ươ ươ ẽ ị ẽ ị
ỏ ỏ
ệ ớ ng ti n l n là ệ ớ ng ti n l n là ề c đi m b i vì VKCNC đ ch s d ng VK đi u ề c đi m b i vì VKCNC đ ch s d ng VK đi u ế ớ ự ng l n, n u ế ớ ự ng l n, n u ệ ạ ớ t h i l n. ệ ạ ớ t h i l n. ự ng phân tán là thu nh qui mô các l c ự ng phân tán là thu nh qui mô các l c
ẽ ả ẽ ả
ậ Kh năng chi n đ u đ c l p và t p trung cao s gi m Kh năng chi n đ u đ c l p và t p trung cao s gi m ậ ự ị ư ậ ẽ ng d b nh v y s tránh ự ị ư ậ ẽ ng d b nh v y s tránh
ậ ế Trong tác chi n, t p trung l c l ậ ế Trong tác chi n, t p trung l c l ở ể ộ m t nh ở ể ộ m t nh ể khi n chính xác là chính, có uy l c sát th ể khi n chính xác là chính, có uy l c sát th ị ậ t p trung m t đ l n đ ch đánh trúng s b thi ị ậ t p trung m t đ l n đ ch đánh trúng s b thi ổ ứ ự ượ T ch c l c l T ch c l c l ổ ứ ự ượ ượ ng. ượl ng. l ộ ậ ấ ế ả ộ ậ ấ ế ả ủ ự ượ ệ ớ ự b t s chi vi n c a l c l ủ ự ượ ệ ớ ự b t s chi vi n c a l c l ự ượ ấ ượ ổ c t n th t cho l c l đ ự ượ ấ ượ ổ đ c t n th t cho l c l
ự ị ng d b . ự ị ng d b .
ơ ở ạ ừ ơ ở ạ ừ
ự ự
ị ớ ị ớ d. K t h p xây d ng c s h t ng,đô th v i d. K t h p xây d ng c s h t ng,đô th v i
ể ể
ả ầ đ tăng kh năng phòng ả ầ đ tăng kh năng phòng
ế ợ ế ợ xâyxây ầ ự ự ầ d ng h m ng m d ng h m ng m thủthủ
ố
ề ố ệ
ườ ạ ố ữ ng cao t c ph i k t h p t o ra nh ng đo n đ
ầ ở ườ ự ạ ườ ệ ng tàu đi n ng m ng máy các
ơ ẩ ể
ự ể ấ ố ớ ự ớ ổ ể ng tÇng cao đ ố ế ừ ế ư
ấ ộ ả ố ị
ộ ầ ẩ ự ế ấ ờ
Chúng ta cũng không nên xây d ng các thành ph quá đông dân c , ư ự ệ ậ ự các khu công nghi p t p trung mà xây d ng nhi u thành ph v tinh và ể ậ t p trung mà phát tri n m ng giao thông. ả ế ợ ạ Xây d ng đ ạ bay có th c t cánh, h cánh, xây d ng các đ ấ thành ph l n đ khi có chi n tranh làm n i n n p. ế ố ượ ả Xây d ng các nhà cao t ng ph i tính đ n s l ớ ả gi m b t t n th t trong chi n tranh. Các công trình l n nh nhà Qu c ừ ộ h i, trung tâm h i ngh qu c gia, văn phòng các B , ngành.. Ph i có t ng ờ ầ h m, th i bình làm kho, nhà xe, th i chi n làm h m n n p. Xây d ng nhà máy thu đi n ph i tính đ n phòng ch ng máy bay đánh phá gây lũ.
ỷ ệ ế ả ố
ễ
BiÖn ph¸p c hñ ®é ng ( ®¸nh tr¶) BiÖn ph¸p c hñ ®é ng ( ®¸nh tr¶) ệ ng ti n trinh
ủ
ả
ủ ị ủ ộ
ố ủ ệ ố
ắ
ươ a. Gây nhi u các ph ệ ả sát c a đ ch, làm gi m hi u qu trinh sát c a chúng. ừ ị xa. b. Ch đ ng đánh đ ch t c. Đánh vào m t xích then ch t c a h th ng vũ khí
CNC.
ờ
d. C đ ng phòng tránh nhanh
ả ị , đánh tr k p th i,
ơ ộ chính xác.
ủ ủ
ễ ễ
ị ị
ả ả
ả ả
ị ị
Gây nhi u các trang b trinh sát c a a.a. Gây nhi u các trang b trinh sát c a ệ ệ đ ch, làm gi m hi u qu trinh sát đ ch, làm gi m hi u qu trinh sát
ễ ộ ố
Gây nhi u là m t bi n pháp c b n trong đ i kháng kháng trinh t b trinh sát c a
ả ả ằ ế ế ị ơ ả ệ ủ
ị ể ụ
ế ộ ố ệ
ự ễ ạ ệ ố ủ ị ư ể
ử ấ ố ủ ủ ự ả
ạ ị ổ ễ ế
ợ ượ
v h ấ ọ ị ử ụ ế ằ ợ
ắ ề ị ị
ạ ợ ộ ệ ặ sát nh m làm gi m ho c suy y u hi u qu các thi đ ch, khi n chúng không th phát huy tác d ng ể ậ ụ M t s bi n pháp gây nhi u có th v n d ng: +) Tích c c phá ho i h th ng trinh sát c a đ ch nh : Có th dùng ế đòn ti n công c a tên l a đ t đ i không, đòn ph n kích c a binh l c ặ ấ m t đ t… ề ử ụ ủ ạ i đ ch… +) S d ng t ng h p nhi u th đo n gây nhi u ch áp l ấ ạ ừ ề ướ ạ ng ăng ten thu trinh sát ng b c x t +) H n ch năng l ủ ị c a đ ch b ng cách s d ng công su t pháp h p lý, ch n v trí ăng ố ậ ten sao cho có đ a hình che ch n v phía đ ch trinh sát, phân b m t đ liên l c h p lý..
ữ ế ặ ự +) Dùng ho l c ho c xung l c đánh vào nh ng ch hi m y u
ằ ệ ồ ị ổ ể ễ ả ự ỷ nh m phá hu các dài phát tiêu di t ngu n gây nhi u cúa đ ch.
ị ị
ắ ắ
ờ ơ ờ ơ
ừ ừ
ắ ắ ế ế ế ế
ủ ộ ủ ộ ị ủ ủ ị
ả ả
ầ ầ
ắ ắ
ế ế
ử ụ ử ụ
ươ ươ
ặ ặ
ị ị
b. N m ch c th i c , ch đ ng đánh đ ch t b. N m ch c th i c , ch đ ng đánh đ ch t xa, phá th ti n công c a đ ch. xa, phá th ti n công c a đ ch. C n ph i trinh sát n m đ ch ch t ch , chính xác và có ẽ ị C n ph i trinh sát n m đ ch ch t ch , chính xác và có ẽ ị ng,LL đ c công, Pháo ng,LL đ c công, Pháo
ế ế
ị ị
ạ ạ
ổ ổ
ế ủ ế ủ ị ị
ạ ể ạ ể
ứ ứ
ệ ệ
ệ ệ
ấ ấ
ộ ộ
ể ắ ể ắ
ứ ứ
ử ủ ị ử ủ ị
ặ ặ quy t tâm s d ng LLVT đ a ph quy t tâm s d ng LLVT đ a ph binh chuyên trách ti n công đ ch. binh chuyên trách ti n công đ ch. ợ ử ụ S d ng t ng h p các lo i VK có trong biên ch c a LL S d ng t ng h p các lo i VK có trong biên ch c a LL ợ ử ụ phòng không ba th quân và VK hi n đ i đ đánh đ ch. phòng không ba th quân và VK hi n đ i đ đánh đ ch. Hu n luy n nâng cao trình đ cho các LL Phòng không Hu n luy n nâng cao trình đ cho các LL Phòng không ạ ba th quân và các lo i vũ khí có trong tay đ b n máy ạ ba th quân và các lo i vũ khí có trong tay đ b n máy bay, tên l a c a đ ch.. bay, tên l a c a đ ch..
ợ ụ ợ ụ
ộ ủ ộ ủ
ặ ặ
ể ể ắ ắ
c . L i d ng đ c đi m đång b c a VKCNC c . L i d ng đ c đi m đång b c a VKCNC ố ố đ¸nh vào m t xÝc h the n c h t. đ¸nh vào m t xÝc h the n c h t.
Ti n công ho l c b ng VKCNC là ti n công hi p đ ng th ng Ti n công ho l c b ng VKCNC là ti n công hi p đ ng th ng
ố ố ồ ồ ệ ệ ế ế
ằ ằ ồ ồ
ả ả nh t 5 thành ph n g m: nh t 5 thành ph n g m: ỉ ỉ ớ ớ ớ ớ ộ i báo đ nh s m. ộ i báo đ nh s m.
ế ế
ả ả
ế ế ấ ấ ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ả ả ệ ả ả ầ ầ ằ ằ
ế ế ể ể ồ ồ ớ ạ ớ ạ ệ ố ệ ố ấ ấ ả ả ộ ộ
ạ ượ ạ ượ ệ ệ ả ự ả ự ầ ầ +) H th ng trinh sát, ch huy, c nh gi +) H th ng trinh sát, ch huy, c nh gi +) H th ng ch áp. +) H th ng ch áp. +) H th ng ti n công. +) H th ng ti n công. ộ ộ +) H th ng y m h . +) H th ng b o đ m. +) H th ng y m h . +) H th ng b o đ m. ố Ph i hi p đ ng th ng nh t 5 thành ph n đó thì TCHL b ng ố Ph i hi p đ ng th ng nh t 5 thành ph n đó thì TCHL b ng ị ệ VKCNC m i đ t hi u qu cao. M t trong 5 thành ph n đó b ị ệ VKCNC m i đ t hi u qu cao. M t trong 5 thành ph n đó b ằ ằ sai l ch thì TCHL b ng VKCNC không đ t đ sai l ch thì TCHL b ng VKCNC không đ t đ ầ ầ ị ị c ý đ nh. c ý đ nh.
ơ ộ ơ ộ
ả ị ả ị
ờ ờ
ậ ơ ộ ậ ơ ộ
ế ế
d. C đ ng phòng tránh nhanh, đánh tr k p d. C đ ng phòng tránh nhanh, đánh tr k p th i chính xác. th i chính xác. Khi c đ ng phòng tránh ph i bí m t, c đ ng nhanh đ n ả Khi c đ ng phòng tránh ph i bí m t, c đ ng nhanh đ n ả ế ế
ơ ộ ơ ộ ị ị
ẵ ẵ
đúng đ a đi m s n sang chi n đ u cao. đúng đ a đi m s n sang chi n đ u cao.
ẩ ẩ
Công tác t Công tác t
ạ ế ế ạ ự ỉ ự ỉ
ị ị ẽ ẽ
ả ả ố ố
ấ ấ
ặ ặ
ấ ể ấ ể ơ ổ ứ ch c chu n b ph i chu đáo có k ho ch c ổ ứ ơ ch c chu n b ph i chu đáo có k ho ch c ừ ể ộ đ ng, di chuy n ch t ch , th ng nh t theo s ch huy t ừ ể ộ đ ng, di chuy n ch t ch , th ng nh t theo s ch huy t trên xu ng.ố trên xu ng.ố
ả ậ ụ ả ậ ụ
ừ ừ
ố ố
Khi c đ ng ph i t n d ng đ a hình r ng cây, khê su i.. Khi c đ ng ph i t n d ng đ a hình r ng cây, khê su i..
ạ ạ
ị ị ủ ị ủ ị
ơ ộ ơ ộ ế ế
H n ch kh năng trinh sát c a đ ch. H n ch kh năng trinh sát c a đ ch.
ạ ạ
ươ ươ
ả ậ ụ Trong đánh tr ph i v n d ng linh ho t các ph Trong đánh tr ph i v n d ng linh ho t các ph ả ậ ụ
ậ ậ
ả ả ả ả ế ế
ồ ồ
ứ ng th c ứ ng th c ặ ế tác chi n, chi n thu t phòng không đón lõng, đánh ch n, ế ặ tác chi n, chi n thu t phòng không đón lõng, đánh ch n, ệ đánh hi p đ ng. ệ đánh hi p đ ng. ố ố
ệ ố ệ ố
ủ ủ
ấ ả ấ ả
ươ ươ
ị ị
ả ằ ả ằ
ị ị
ệ ệ
ự ệ ế ợ K t h p cũng c hoàn thi n h th ng phòng th dân s , K t h p cũng c hoàn thi n h th ng phòng th dân s , ự ệ ế ợ ệ ố ng h th ng phòng không nhan dân. T t c các đ a ph ệ ố h th ng phòng không nhan dân. T t c các đ a ph ng ệ đèu có LL quan sát phát hi n đ ch và LL đánh tr b ng ệ đèu có LL quan sát phát hi n đ ch và LL đánh tr b ng các loai VK hi n có. các loai VK hi n có.
Ậ Ậ
Ế Ế K T LU N K T LU N
ƯỚ
Ứ
Ẫ
H
NG D N NGHIÊN C U
ị
1. Anh (ch ) cho bi ằ
ế ị t trong phòng ch ng đ ch ti n ả ổ i sao ph i t
ứ
ố ạ ệ ự ượ ng phân tán?
ế công b ng vũ khí công ngh cao, t ố ch c, b trí l c l ề ố ị
ệ ữ ơ ộ
ể
2. Anh (ch ) hi u v m i quan h gi a c đ ng ỏ ự ằ
ớ
ư ế
ệ ấ
ể
ị
ả ế phòng tránh v i đánh tr ti n công h a l c b ng ủ ị vũ khí công ngh cao c a đ ch nh th nào? ự ớ ề 3. Anh (ch ) hi u v n đ phòng th dân s v i
ố
ủ ỏ ự ằ
ế ủ ị
ả
ố ươ
ư ế
phòng ch ng ti n công h a l c b ng vũ khí công ệ ổ ệ ngh cao c a đ ch trong chi n tranh b o v T qu c t
ế ng lai nh th nào?
Tài li uệ Tài li uệ ố ụ ụ ố 1. “Giáo trình giáo d c qu c phòng” NXB QĐND2004. 1. “Giáo trình giáo d c qu c phòng” NXB QĐND2004.
ế ế
ướ ướ ủ ủ ỹ ỹ ố ể ị 2.“Đi u khi n chi n tranh Vùng V nh P ch XíchBáo cáo cu i ị ố ể 2.“Đi u khi n chi n tranh Vùng V nh P ch XíchBáo cáo cu i ố ộ ố ộ c Qu c h i” c a B Qu c phòng M , tháng 4 năm c Qu c h i” c a B Qu c phòng M , tháng 4 năm
ế ế ố ộ ố ộ ấ ả ấ ả ề ề cùng tr cùng tr 1992 (BTTM xu t b n tháng 7 năm 1992). 1992 (BTTM xu t b n tháng 7 năm 1992).
ế ượ ủ ế ượ ủ ề ộ ậ ề ộ ậ 3. “V cu c t p kích đ 3. “V cu c t p kích đ ng không chi n l ng không chi n l ỹ ỹ c c a M tháng 12 c c a M tháng 12
ườ ườ ấ ả ấ ả năm 1972” BTTM xu t b n tháng 11 năm 1992. năm 1972” BTTM xu t b n tháng 11 năm 1992.
ộ ộ ế ế
ị ỹ ử ụ ị ỹ ử ụ 4. “M t s vũ khí trang b M s d ng trong cu c chi n tranh 4. “M t s vũ khí trang b M s d ng trong cu c chi n tranh ấ ả ấ ả ộ ố ộ ố ượ ượ ắ ắ c Ir c”TCII xu t b n 4.2003. c Ir c”TCII xu t b n 4.2003. xâm l xâm l
ặ ặ ỹ ỹ ế ế 5. “Đ c đi m ti n công ho l c đ 5. “Đ c đi m ti n công ho l c đ
ủ ủ ng không c a M khi ti n ng không c a M khi ti n ấ ả ấ ả ượ ụ ộ ượ ụ ộ ể ể ế ế hành chi n tranh xâm l hành chi n tranh xâm l ế ả ự ườ ế ả ự ườ c c c b ”BTTM xu t b n 12.2004. c c c b ”BTTM xu t b n 12.2004.
ỹ ế ỹ ế ế ế
ứ ơ ả ứ ơ ả ự ự ươ ươ ề ề ế ế ế ế ừ ộ ừ ộ 6. “Nghiên c u c b n các cu c chi n tranh do M ti n hành t 6. “Nghiên c u c b n các cu c chi n tranh do M ti n hành t ấ ấ ng lai” TCII xu t ng lai” TCII xu t
1991 đ n 2003d báo v chi n tranh t 1991 đ n 2003d báo v chi n tranh t ả ảb n 6.2005. b n 6.2005.