Ố Ụ

TRUNG TÂM GIÁO D C QU C PHÒNG KHOA GIÁO VIÊN CHÍNH TRỊ

Ỏ Ự

BÀI GI NGẢ Ị PHÒNG CH NG Đ CH TI N CÔNG H A L C  B NG VŨ KHÍ CÔNG NGH  CAO    GI NG VIÊN

Trung tá: Đoàn Quang Th

ngươ

Tháng 10 năm 2010

Ngµy Th¸ng 8 N¨m 2010 Ngµy Th¸ng 8 N¨m 2010

Phª duyÖt Phª duyÖt Cña Tr­ë ng  bé  m«n Cña Tr­ë ng  bé  m«n Phª duyÖt g i¸o  ¸n:      M«n g i¸o  dô c  qp ­ AN            1. 1. Phª duyÖt g i¸o  ¸n:      M«n g i¸o  dô c  qp ­ AN             Bµi:  Phßng  c hè ng  ®Þc h tiÕn c «ng  ho ¶ lùc  b»ng  vò  khÝ c «ng  ng hÖ c ao         Bµi:  Phßng  c hè ng  ®Þc h tiÕn c «ng  ho ¶ lùc  b»ng  vò  khÝ c «ng  ng hÖ c ao          Cña §/C §oµn Quang Th­¬ng- Tæ bé m«n c«ng t¸c QP-AN Cña §/C §oµn Quang Th­¬ng- Tæ bé m«n c«ng t¸c QP-AN 2. §Þa ®iÓm phª duyÖt.              2. §Þa ®iÓm phª duyÖt.               a.Th«ng qua t¹i: Phßng häp TTGDQP- håi ngµy th¸ng 8 n¨m 2010 a.Th«ng qua t¹i: Phßng häp TTGDQP- håi ngµy th¸ng 8 n¨m 2010 b. Phª duyÖt t¹i: Khoa gi¸o viªn chinh trÞ- håi ngµy th¸ng 8 n¨m 2010 b. Phª duyÖt t¹i: Khoa gi¸o viªn chinh trÞ- håi ngµy th¸ng 8 n¨m 2010 3. Né i dung  phª duyÖt..             3. Né i dung  phª duyÖt              a. PhÇn néi dung cña gi¸o ¸n: B¶o ®¶m néi dung, ®óng theo qui ®Þnh.                   a. PhÇn néi dung cña gi¸o ¸n: B¶o ®¶m néi dung, ®óng theo qui ®Þnh.                    PhÇn thùc h»nh gi¶ng d¹y: Gi¶ng d¹y ®óng néi dung, ®óng thêi gian,                   b. b. PhÇn thùc h»nh gi¶ng d¹y: Gi¶ng d¹y ®óng néi dung, ®óng thêi gian,

duy tr× chÆt chÏ nÒ nÕp, qu©n sè. duy tr× chÆt chÏ nÒ nÕp, qu©n sè.

. §ång ý ®· chuÈn bÞ, gi¶ng d¹y theo kÕ ho¹ch. 4. KÕt luËn. §ång ý ®· chuÈn bÞ, gi¶ng d¹y theo kÕ ho¹ch.

4. KÕt luËn

Tr­ë ng  Bé  M«n                                                                                               Tr­ë ng  Bé  M«n                                                                                               ( §∙ ký)                                                                                                        ( §∙ ký)                                                                                                        Trung  t¸: §µo  v¨n Thµnh                                                                                           Trung  t¸: §µo  v¨n Thµnh

N I DUNG

Ử Ụ

I.  KHÁI  NI M,  Đ C  ĐI M,  TH   ĐO N  ĐÁNH  PHÁ  Ệ VÀ  KH   NĂNG  S   D NG  VŨ  KHÍ  CÔNG  NGH

CAO C A Đ CH TRONG CHI N TRANH.

Ộ Ố Ệ

II. M T S  BI N PHÁP PHÒNG CH NG Đ CH TI N  Ệ CÔNG  H A  L C  B NG  VŨ  KHÍ  CÔNG  NGH

CAO.

Ệ Ả

Ể     I.   KHÁI NI M, Đ C ĐI M, TH  ĐO N ĐÁNH PHÁ  Ệ Ử Ụ VÀ KH  NĂNG S  D NG VŨ KHÍ CÔNG NGH   CAO C A Đ CH TRONG CHI N TRANH.

ử ụ

1. Khái ni m.ệ 2. Đ c đi m c a vũ khí công ngh  cao. 3.  Th   đo n  đánh  phá  và  kh   năng  s   d ng

ế

ạ ủ ị

vũ khí CNC c  đ ch trong chi n tranh.

1. Khái  ni m ệ “Vũ  khí công  ệ ngh  cao”

ệ Vũ  khí  công  ngh   cao  c ượ (VKCNC),  vũ  khí  đ ế ế ế t k , ch   nghiên c u, thi ữ ạ ự t o d a trên nh ng thành  ộ ự ủ t u  c a  cu c  cách  m ng  ọ ệ khoa  h c  và  công  ngh   ạ ả ọ ự ệ hi n  đ i,  có  s   nh y  v t  ấ ượ ề v   ch t  l ng  và  tính  ậ   ế ỹ năng k ­chi n thu t.

ế ạ ế ạ

ượ ượ

ứ ứ

ể ệ ể ệ ế ế ế ế c nghiên c u, thi c nghiên c u, thi

t k , ch  t o: t k , ch  t o:

ái ni m trên nên hi u * Qua khái ni m trên nên hi u   * Qua kh ­   Vũ khí đ ­   Vũ khí đ Dùa trªn nh÷ng thµnh tùu cña cuéc c¸ch m¹ng KHCN hiÖn ®¹i Dùa trªn nh÷ng thµnh tùu cña cuéc c¸ch m¹ng KHCN hiÖn ®¹i

­   Có s  nh y v t v  ch t l   ­   Có s  nh y v t v  ch t l

trªn c¸c lÜnh vùc: La de, hçng ngo¹i, ®iÖn tö ,®iÒu kiÓn häc, trªn c¸c lÜnh vùc: La de, hçng ngo¹i, ®iÖn tö ,®iÒu kiÓn häc, tù ®éng ho¸, CNTT, vËt liÖu míi. tù ®éng ho¸, CNTT, vËt liÖu míi. ự ả ọ ề ấ ượ ự ả ọ ề ấ ượ

ỹ ỹ ng và tính năng k ­ ng và tính năng k ­

ế ế

ng,  ng,

ậ ậ chi n thu t chi n thu t * Vũ khí CNC g m:ồ    * Vũ khí CNC g m:ồ ẫ ườ ng chính xác, + Vũ khí d n đ ẫ ườ ng chính xác, + Vũ khí d n đ ướ ị ượ ng đ nh h + Vũ khí năng l ướ ị ượ ng đ nh h + Vũ khí năng l ệ ử ế ,  + Vũ khí tác chi n đi n t ệ ử ế + Vũ khí tác chi n đi n t ,  + Vũ khí hàng không vũ tr , ụ + Vũ khí hàng không vũ tr , ụ + Vũ khí thông minh …. + Vũ khí thông minh ….

ườ ườ

ố ố

ậ ậ

ệ ệ

ặ ặ

ế ượ ế ượ

ế ế

ế ng  không  quy  mô  Ti n  công  đ ““Ti n  công  đ ế ng  không  quy  mô  ử ụ ớ i đa máy bay ném bom  l n, s  d ng t ử ụ ớ i đa máy bay ném bom  l n, s  d ng t ử ượ ế c,  tên  l a  hành  trình,…t p  chi n  l ử ượ ế c,  tên  l a  hành  trình,…t p  chi n  l ụ trung  đánh  vào  các  m c  tiêu  có  ý  ụ trung  đánh  vào  các  m c  tiêu  có  ý  ế ượ ạ t  h i  n ng  c,  gây  thi nghĩa  chi n  l ế ượ ạ t  h i  n ng  c,  gây  thi nghĩa  chi n  l ộ ở ươ ố ự ặ   m t  khu  v c  ho c  ng  cho  đ i  ph ươ ộ ở ố ự ặ ng  cho  đ i  ph   m t  khu  v c  ho c  ự ằ ự ề ở   nhi u  khu  v c,  nh m  th c  cùng  lúc  ự ằ ự ề ở   nhi u  khu  v c,  nh m  th c  cùng  lúc  ổ ế ượ ồ ệ c  và  làm  thay  đ i  hi n  ý  đ   chi n  l ổ ế ượ ệ ồ hi n  ý  đ   chi n  l c  và  làm  thay  đ i  ợ ự ượ ươ i  cho  bên  ng  có  l ng  quan  l c  l t ự ượ ươ ợ ng  có  l i  cho  bên  t ng  quan  l c  l ườ ế ế ng  không  ti n  công.  Ti n  công  đ ườ ế ế ng  không  ti n  công.  Ti n  công  đ ờ ể ế c  có  th   ti n  hành  ngay  th i  chi n  l ờ ể ế c  có  th   ti n  hành  ngay  th i  chi n  l ỳ ầ k  đ u và trong quá trình chi n tranh”. ỳ ầ k  đ u và trong quá trình chi n tranh”.

Khái     ni m:ệ Khái     ni m:ệ ế ế“Ti n  công    “Ti n  công  ườ ườđ ng  không  đ ng  không  chi n l chi n l ế ượ    ế ượ c” c”

ế ế

ệ ệ

ươ ươ

ệ ệ ứ ế ứ ế

ỏ ự ằ ỏ ự ằ ế ế

c, ph c, ph

ế ế

ớ ủ ị ớ ủ ị

ổ ổ

ạ ỏ ự ạ ỏ ự

ố ố

ủ ủ

ự ự

ệ ệ

ế ế

ề t, phá h y ti m l c chi n  ề t, phá h y ti m l c chi n

ủ ố ủ ố

ươ ng. ươ ng. ặ ệ ố ặ ệ ố

ụ ụ

ị ị

ụ ố ụ ố

ươ ươ

ệ ệ

ấ ấ

ế ượ c ế ượ c ng là  ng là

* Ti n công h a l c b ng vũ khí công ngh  cao, là    * Ti n công h a l c b ng vũ khí công ngh  cao, là  ế ượ ế ượ ng th c ti n  bi n pháp tác chi n chi n l ng th c ti n  bi n pháp tác chi n chi n l hành chi n tranh m i c a đ ch: hành chi n tranh m i c a đ ch: ợ ử ụ ­ S  d ng t ng h p các lo i h a l c, nòng c t là KQ, TL  ợ ử ụ     ­ S  d ng t ng h p các lo i h a l c, nòng c t là KQ, TL       hành trình hành trình ụ ­ M c đích: tiêu hao, tiêu di     ­ M c đích: tiêu hao, tiêu di ụ      tranh c a đ i ph tranh c a đ i ph ụ ­ M c tiêu ho c h  th ng m c tiêu có giá tr  chi n l     ­ M c tiêu ho c h  th ng m c tiêu có giá tr  chi n l ụ      ấ ­ L y vi c làm tan rã ý chí, khu t ph c đ i ph     ­ L y vi c làm tan rã ý chí, khu t ph c đ i ph ấ      chính chính

2. Đ c đi m vũ khí CNC

ệ ử

hoá

ươ

ng l n

ớ ố ộ

ơ ộ ầ

ạ ộ

­  Đi n t ­ Tàng hình hoá ­ Thông minh hoá ­  Đ  chính xác cao ự ­ Uy l c sát th ố ộ ắ ­ T c đ  b n, t c đ  c  đ ng nhanh ắ ­ T m b n, t m ho t đ ng xa ­ Đa năng

ộ ố ạ

ươ

Ví d :   M t s  lo i ph

ệ ng ti n vũ

khí CNC  tham gia TCHL

ế ượ

Máy bay ném bom chi n l

c B­1

ể ổ ộ ử

ườ

ườ ạ ng lo i MK­82,  ượ ng, mang đ c 84 bom

ạ Có th  mang t ng c ng 60.780kg bom, tên l a: tên  ử l a AGM ­69SRAM, AGM­86B ALCM; bom h t nhân  B­28, B­34, B­61, B83 và bom th ế MK­84. N u mang bom th   lo i 230kg

ầ ế

ố t

ả ạ ợ

B2:  Tr n  bay  15.240m.  Tầm  bay:  11.765km.  ti p ế (18.532km  khi  có  d u).ầ ờ Th i gian bay liên t c 3,3  ầ ờ ,  không  c n  ti p  d u.  gi iườ Kíp lái: 2 ng Mang  i  đa  22.680kg  bom:  80  bom  MK82,  36  bom M117, 80 bom MK62,  16  qu   đ n  liên  h p  và  8  tên l a phòng không.  ẹ Có th  mang bom m  con  (1.280  đ n  ch ng  tăng)  phóng t

ố ạ ừ ộ  đ  cao 10.000m.

ế ượ ế ượ

Máy bay ném bom chi n l       Máy bay ném bom chi n l

c B­52 c B­52

ầ ố ộ

ố ấ

T m bay (max):16.093km. T c đ  (max): 1.000 km/h. Trang b : 1 pháo 20mm 6 nòng;  Mang  27.000kg  bom,  tên  l a  đ i  đ t  và  tên  l a  hành  trình  (2.268kg  bom  ử ườ ng  ho c  bom  h t  nhân,  20  tên  l a  AGM­86  ALCM,  8  tên  l a  AGM­ th 69).

ế ế

ậ ậ                      Máy bay chi n thu t Máy bay chi n thu t

ỹ F/A­18F c a M

ỹ ủ F­5E c a M

ỹ F­117A c a M

A­10 c a Mủ

Máy bay AH­1

Máy bay AH­64

Tàu sân bay CV­63                  Tàu sân bay CV­63

Tàu khu tr c phóng  tên l a Tomahawhs

ầ Tàu ng m Phóng tên      l a Tomahawk

ử ử

Tên l a hành trình AGM­86                   Tên l a hành trình AGM­86

ầ ử

Tên l a K­Đ    t m  ng n ắ AS­30 LASER

Tên Tên  l a ửl a ử đ t ấđ t ấ đ i ốđ i ố đ t ấđ t ấ DF­3DF­3

ử ố Tên l a hành trình Tô­ma­h c

BomBom

ỹ ủ JDAM c a M

ỹ GBU­28B c a M

ỹ BLU­82 Daisy Cutter c a M

ỹ MOAB c a M

ạ ạ

ả ả

ủ ủ

ệ ệ

ế ế

ủ ủ  Th  đo n đánh phá và kh  năng  3.3. Th  đo n đánh phá và kh  năng  ử ụ s  d ng vũ khí công ngh  cao c a  ử ụ s  d ng vũ khí công ngh  cao c a  ị ị đ ch trong chi n tranh. đ ch trong chi n tranh.

ủ ủ

ạ ạ a. Th  đo n đánh phá.   a. Th  đo n đánh phá.

ả ả

ử ụ ử ụ

ủ ủ

ị ị

b. Kh  năng s  d ng vũ khí CNC c a đ ch. b. Kh  năng s  d ng vũ khí CNC c a đ ch.

ủ ủ

ươ ươ

ng th c ti n  ng th c ti n

ớ ồ ớ ồ

ệ ệ

ờ ờ

ể ể

c ta, đ ch  c ta, đ ch

ể ế ể ế ớ  c a đ ch. ủ ị  c a đ ch. ủ ị ươ ươ ươ ươ

ế ế ứ ế ứ ế

ủ ủ

ị ố ớ ướ ẩ ng lai (n u x y ra) đ i v i n ị ố ớ ướ ẩ ng lai (n u x y ra) đ i v i n ả ự ằ ng th c ti n công ho  l c b ng v  khí  ả ự ằ ng th c ti n công ho  l c b ng v  khí

ủ ế ủ ế

ệ ệ

ạ ạ       a. Th  đo n đánh phá. a. Th  đo n đánh phá. ứ ế ả ự ằ ế ­ Ti n công ho  l c b ng vũ khí CNC là ph ế ứ ế ả ự ằ     ­ Ti n công ho  l c b ng vũ khí CNC là ph      ế hành tác chi n ki u m i đ ng th i là bi n pháp tác chi n  ế hành tác chi n ki u m i đ ng th i là bi n pháp tác chi n  ớu m i kiki u m i ế ­ Chi n tranh t     ­ Chi n tranh t ế      ẽ ử ụ s  s  d ng ph ẽ ử ụ s  s  d ng ph công ngh  cao là ch  y u. công ngh  cao là ch  y u.

ủ ộ

ế

ườ

ế ả ủ ố

ng,

ả ự ượ

ủ ự ượ ứ

M c đích    Nh m dành quy n ch  đ ng làm ch  trên không, làm  ố ạ ề , qu c  ng, phá ho i ti m l c kinh t ch  chi n tr ươ ố ỵ phòng. Đánh qu  kh  năng ch ng tr  c a đ i ph ế ệ ạ ng ti n công trên b , trên  t o đi u ki n cho l c l ể ạ ộ ng  bi n, trên không và các ho t đ ng BLLĐ c a l c l ộ ả ướ ộ ị c.Qua đó gây s c ép chính  ph n đ ng n i đ a trong n ậ ị ụ ị ể ạ tr  đ  đ t m c tiêu chính tr  ho c ch p nh n đi u ki n  ặ ủ c a chúng đ t ra.

ả ả

ủ ủ

ẩ ẩ ế ế ấ ướ ấ ướ ể ể

ộ ộ ế ế ướ ướ

ừ ừ ể ễ ể ễ ạ ạ ở ở ị ị ộ ộ ớ ớ

ầ ầ

ướ ướ ư ư

ạ ạ ế ế ướ ướ ổ ộ c khi đ a quân đ  b   ổ ộ c khi đ a quân đ  b   ộ ớ ộ ớ ng vào nhi u MT cùng m t lúc.  ng vào nhi u MT cùng m t lúc.

ề  nhi u h ề  nhi u h ợ ớ ợ ớ ồ ồ ộ ộ  liên   liên

ề ề ể ể ề ề ế ợ ậ ế ợ ậ ặ ờ ờ  ho c nhi u gi ặ  ho c nhi u gi , vài  , vài

ề ề ặ ặ

ử ụ ử ụ   b. Kh  năng s  d ng vũ khí CNC c a   b. Kh  năng s  d ng vũ khí CNC c a   ị ị         đ ch.         đ ch.           ấ ế ấ c ta có th  xu t  ế ­ N u chi n chi n tranh x y ra trên đ t n     ­ N u chi n chi n tranh x y ra trên đ t n c ta có th  xu t       ừ ể ề ừ ể ng: Trên b ,Trên không, T  bi n vào, có   nhi u h phát t ề ng: Trên b ,Trên không, T  bi n vào, có  phát t  nhi u h ề ệ ộ ệ  chính di n trong chi u sâu trên  th  di n ra cùng m t lúc  ề ộ  chính di n trong chi u sâu trên  th  di n ra cùng m t lúc  ừ ộ ớ ườ ố ừ ộ ớ ườ   ng đ  l n ngay t ph m vi toàn qu c v i nh p đ  cao, c ố ph m vi toàn qu c v i nh p đ  cao, c   ng đ  l n ngay t ế ố đ u và trong su t quá trình chi n tranh. ế ố đ u và trong su t quá trình chi n tranh. ể ặ ộ ể ặ ộ ­ Ho c có th  là m t giai đo n tr     ­ Ho c có th  là m t giai đo n tr      ể ườ ườ ườ ng bi n, đ ể ườ ng không, ti n công trên b  v i quy mô và  đ ng bi n, đ đ ng không, ti n công trên b  v i quy mô và  ệ ừ ộ ườ t t ng đ  ác li c ệ ừ ộ ườ t t ng đ  ác li c ỏ ẻ ệ ư ỏ ẻ ệ ư t t ng đ t l n, d n d p k t h p nh  l Đánh phá ác li t t ng đ t l n, d n d p k t h p nh  l Đánh phá ác li ờ ụ t c ngày đêm. Có th  kéo dài vài gi ờ ụ t c ngày đêm. Có th  kéo dài vài gi ngày ho c nhi u ngày.. ngày ho c nhi u ngày..

ế

ụ ệ ố ạ

ề ả

ệ ố ụ ở ơ ộ ng, b , ngành.

ự ậ

, quân s , khu v c t p trung  …

ng, ph ướ

ề ướ

ừ ể

ng,Trên b , trên không, t

bi n vào

ế ng ti n chi n tranh, kho tàng ế  nhi u h ớ ổ ộ ườ

* M c tiêu ti n công:  ­  H  th ng phòng không, không quân, trung tâm thông tin­ liên l c, h  th ng phát thanh, truy n hình qu c gia. ạ  ­  Các tr  s  c  quan lãnh đ o Đ ng, chính quy n trung  ươ  ­ Các trung tâm chính tr , kinh t ế ươ ự ượ l c l  *  H ng ti n công:   ừ ế  ­ Ti n công t ế ợ k t h p v i đ  b  đ

ng không.

ế

ể ệ ướ ạ ủ t Nam ( n u x y ra) Có th  là giai đo n tr c khi tr

ệ ừ ể

ồ ậ ỏ ẻ ự

ờ ặ

, trong vài ngày ho c nhi u ngày.. ự ượ

ế tàu sân

*Th i gian ti n công: ả ự ằ ế ố +) TiÕn c «ng  ho  l c b ng vũ khí CNC c a ch  nghĩa đ  qu c  ướ ế ẩ c  vào Vi ổ ộ ườ ư ộ t t ng  ng bi n, trên b . Đánh phá ác li khi đ a quân đ  b  đ ể ế ợ ợ ớ  liên t c ngày, đêm. Có th   đ t l n, d n d p k t h p đánh nh  l ề ề ờ ặ  ho c nhi u gi kéo dài vài gi ả ng:           * Kh  năng huy đ ng l c l 3.000­3.500 máy bay (100 MBCL), 100­120 tàu chi n, 5­6 bay, 2.000 TL hành trình và 200­300 MB đ ng minh.

ế ượ ế ượ

ườ ườ

ằ ằ

Cu c t p kích đ Cu c t p kích đ

c b ng B­52  c b ng B­52

ng không chi n l ng không chi n l ộ ộ

ỹ ỹ

ộ ậ ộ ậ ả ủ ủ ả c a M  vào Hà N i, H i Phòng tháng 12 năm    c a M  vào Hà N i, H i Phòng tháng 12 năm    1972. 1972.

Ô­ki­na­oa

Gu­am

Đi­ê­gô Gác­xi­a

Đường bay B-52 từ Gu-am B-52 từ U-ta-pao

MB tiếp dầu từ Ô-ki-na-oa MB từ Đi-ê-gô Gac--xi-a

Ả Ự

ƯỜ

NG

DI N BI N TI N CÔNG HO  L C Đ Ủ KHÔNG C A M  VÀO I­R C

ế T  17.01 đ n 23.02.1991

ế

ự ế

ấ ấ

6  tàu  sân  bay,  2.430  máy  bay,  trong  đó  1.300  máy  bay  chi n  đ u.  Th c  hi n  26.760  l/c  bay  ti n  công, trong đó có 1.624 l/c  B­52.  Bình  quân  2.617  l/c/ngày,  th p  nh t  1.700  l/c/ngày,  cao  nh t  3.100  l/c/ngày

diÔn biÕn tiÕn  c «ng  Ho ¶ lùc  ®­¬ng  kh«ng

c ña mü – na to  vµo  nam t­ ( Tõ  24.03 ®Õn 10.06.1999)

ế

ặ ướ

c.

ươ

ỹ ộ M ­NATO  huy  đ ng  753  máy  bay,  3  ụ c m tàu sân bay, 8 tàu ng m, 29 tàu  ấ chi n đ u m t n ụ ỹ Riêng  M   có  439  máy  bay,  2  c m  tàu  ặ ướ ế sân bay, 25 tàu chi n đ u m t n c.  ế 31.000 l/c máy bay ti n công, ném trên  10.000  t n  bom,  phóng  trên  5.000  ả ươ ng  đ ng  10  qu   qu   tên  l a  (t ỹ ử bom  nguyên  t   M   ném  xu ng  Hi­ rô­si­ma năm 1945)

Ế Ễ Ế ƯỜ Ủ DI N BI N TI N CÔNG HO  L C Đ Ỹ NG KHÔNG C A M

Ả Ự VÀO ÁP­GA­NI­XTAN 2001

ế ượ

c (40

270 l/c máy bay chi n l l/c B­2, 120 l/c B­52, 110 l/c B­ 1B)

ế

ậ 727 l/c máy bay chi n thu t

ầ ơ

O-MAN

ử G n 100 tên l a hành trình,  ơ h n 14.000 tên l a khác, h n  4.000 qu  bomả

DIỄN BIẾN TIẾN CÔNG ĐƯỜNG KHÔNG CỦA MỸ-ANH VÀO I-RẮC

Từ 20.01 đến 15.04.2003

ậ ả ổ ộ

­  HQ:  5  tàu  sân  bay  (+Anh  1  =  6),  ế 17  tàu  chi n  và  tàu  ng m,  10  lo i  ạ tàu n i, 2 lo i tàu v n t

ạ i đ  b .

ử ụ

ế ườ i lái, 4 lo i  i lái, 6 lo i MB

ậ ả

­ KQ, s  d ng 3 lo i MB ném bom  ạ ế ượ c, 9 lo i MB chi n thu t,  chi n l ạ 7 lo i MBTS có ng ườ MBTS không ng v n t

i, 7 lo i MBTT.

ử ụ

­S  d ng 4 lo i TL, g n 1.000 TL  ử ầ hành trình trong  g n 2.000 tên l a  ử ụ s  d ng. 15 lo i bom

Mét sè ®iÓm m¹nh, yÕu cña vò khÝ Mét sè ®iÓm m¹nh, yÕu cña vò khÝ CNCCNC

* Điểm Mạnh - Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn, tầm hoạt động xa. - Có thể hoạt động trong những vùng nhiễu, thời tiết phức tạp, ngày, đêm đạt hiẹu quả cao hơn hàng chục hàng trăm lần so với vũ khí thông thường. - Một số loại vũ khí CNC được coi là VK thông minh có khả năng nhận biết địa hình và đặc điểm MT, tự động tìm diệt.

Điểm yếu

- Thời gian trinh sát, xử lí số liệu để lập trình phươnh án đánh phá phức tạp,nếu mục tiêu thay đổi dễ mất thời cơ đánh phá - Dựa hoàn tòa vào phương tiện kỹ thuật dễ bị đối phương dánh lừa - Một số loại tên lửa hành trình có tầm bay thấp, tốc độ bay chậm, hướng bay theo quy luật, dễ bị bắn hạ bằng vũ khí thônh thường - Tác chiến công nghệ cao không thể kéo dài vì quá tốn kém. Dễ bị đối phương tập kích vào các vị trí triển khai của VKCNC - Dễ bị tác động bởi địa hình thời tiết, khí hậu, dẫn đến hhiệu quả thực tế khác với lí thuyết

* Kết luận: - Từ mạnh, yếu trên chúng ta nên hiểu đúng đắn về VKCNC, không nên đề cao quá mức và tuyệt đối hóa VKCNC, dẫn đến tâm lí hoang mang khi đối mặt. Ngượclại, cũng không nên coi thường dẫn đến chủ quan mất cảnh giác

Ộ Ố Ệ Ộ Ố Ệ Ỏ Ỏ Ố Ố Ị Ị

Ự Ằ Ự Ằ Ệ Ệ Ế Ế II. M T S  BI N PHÁP PHÒNG, CH NG Đ CH TI N CÔNG H A  II. M T S  BI N PHÁP PHÒNG, CH NG Đ CH TI N CÔNG H A     L C B NG VŨ KHÍ CÔNG NGH  CAO L C B NG VŨ KHÍ CÔNG NGH  CAO

ả ợ ả ị ệ ộ ậ ụ i pháp, bi n pháp, m i ho t đ ng m t cách có t

ạ ộ ầ ự ượ ủ ả

ẩ ị

ả ồ ả ả ệ

ả ờ ả ả ị ậ ự ờ ố ạ ị

* Khái ni mệ :   :   PHÒNG TRÁNH ĐÁNH TRẢ * Khái ni mệ PHÒNG TRÁNH ĐÁNH TRẢ ổ Phòng tránh, đánh tr  đ ch TCHL b ng VKCNC là v n d ng t ng  ổ ứ ọ h p các gi  ch c,  ạ ế ng,  toàn  đ ng,  toàn  dân,  có  k   ho ch  c a  các  thành  ph n  l c  l ự toàn  quân  trong  chu n  b   và  th c  hành  phòng  tránh.  B o  đ m  ả phòng tránh an toàn, đánh tr  có hi u qu , đ ng th i b o đ m s n  ấ ổ xu t,  n đ nh đ i s ng, sinh ho t, an ninh chính tr , tr t t  an toàn  xã h i.ộ

ố ố

ệ ữ ệ ữ

ế ế

ỏ ự ằ ỏ ự ằ

ộ ấ ộ ấ ề ề

ệ ệ

ả ả

ể t là đi u ki n đ  đánh tr  có hi u  ể t là đi u ki n đ  đánh tr  có hi u

ệ ệ

ề ề

ệ ệ

ể ể

ả ả

ả ả

ả ả

ả ả

ế ượ ế ượ

ệ ệ

ả ả * M i quan h  gi a phòng tránh và đánh tr   * M i quan h  gi a phòng tránh và đánh tr   ệ ị ệ ị đ ch ti n công h a l c b ng vũ khí công ngh   đ ch ti n công h a l c b ng vũ khí công ngh   caocao ề ặ ủ     ­  Là hai m t c a m t v n đ ­  Là hai m t c a m t v n đ ề ặ ủ      ệ ố ­  Phòng tránh t     ­  Phòng tránh t ệ ố      qu  ảqu  ả ­  Đánh tr  có hi u qu  là đi u ki n đ  phòng tránh      ­  Đánh tr  có hi u qu  là đi u ki n đ  phòng tránh       an toàn  an toàn  ­ Trong phòng tránh có đánh tr , trong đánh tr  có      ­ Trong phòng tránh có đánh tr , trong đánh tr  có       phòng tránh. phòng tránh. ­ Phòng tránh là bi n pháp có ý nghĩa chi n l     ­ Phòng tránh là bi n pháp có ý nghĩa chi n l

c  c

ủ ị ố a. Phòng ch ng trinh sát c a đ ch.

ụ ị ụ ữ

ị ấ

b. D  đ ch đánh vào nh ng m c  tiêu có giá tr  th p làmchúng  tiêu  hao l n.ớ

ệ ệ 1. Bi n pháp  1. Bi n pháp  ụ ộ ụ ộ th  đ ng. th  đ ng.

ổ ứ ự ượ ố c.  T  ch c, b  trí l c l

ả ng phân  ế ộ

tán, có kh  năng tác chi n đ c  l p.ậ

(phòng  (phòng  tránh) tránh)

ự ế ợ

ị ớ ể ầ

ơ ở ạ d. K t h p xây d ng c  s  h   ự ầ t ng,  đô th  v i xây d ng công  ả trình ng m đ  tăng kh  năng phòng  th .ủ

ủ ủ t công tác phòng th  dân  t công tác phòng th  dân

**  Làm t ố ố Làm t sựsự

ủ ủ

ạ ạ

ư ư

ế ặ ế ặ

ụ ụ

ủ ủ

ụ ụ

ổ ứ ố ổ ứ ố

ụ ụ ệ ệ

ố ố a. Phòng ch ng trinh sát c a         a. Phòng ch ng trinh sát c a          đ chịđ chị ­  Làm h n ch  đ c tr ng m c tiêu c a        ­  Làm h n ch  đ c tr ng m c tiêu c a  ị ịđ ch. đ ch. ấ ­  Che d u m c tiêu. ấ     ­  Che d u m c tiêu.      ỵ ­  Ngu  trang m c tiêu. ỵ     ­  Ngu  trang m c tiêu.      ­  T  ch c t     ­  T  ch c t

ừ    t vi c nghi binh đánh l a. ừ t vi c nghi binh đánh l a.

ữ ữ

ụ ị ụ ị

ấ ấ

ụ ụ ớ ớ

ặ ặ

ể ể ử ụ ử ụ

ượ ượ

ự ượ ự ượ

ể ể

ị ị b. D  đ ch vào nh ng m c tiêu có giá tr   b. D  đ ch vào nh ng m c tiêu có giá tr   th t làm chúng tiêu hao l n. th t làm chúng tiêu hao l n. ủ ợ ụ ­ L i d ng đ c đi m c a vũ khí CNC là giá thành  ủ ợ ụ ­ L i d ng đ c đi m c a vũ khí CNC là giá thành  ể ử ế ạ ng s  d ng h n ch . Chúng ta có th  s   cao, l ạ ể ử ế ng s  d ng h n ch . Chúng ta có th  s   cao, l ị ấ ụ ng  d ng MT giá tr  th p đ  làm phân tán l c l ị ấ ụ ng  d ng MT giá tr  th p đ  làm phân tán l c l ớ ị đ ch và gây tiêu hao l n cho chúng. ớ ị đ ch và gây tiêu hao l n cho chúng.

ổ ứ ổ ứ

ố ố

c. T  ch c, b  trí l c l     c. T  ch c, b  trí l c l

ả ả ng phân tán, có kh   ng phân tán, có kh

ế ộ ậ ế ộ ậ

ự ượ ự ượ năng tác chi n đ c l p. năng tác chi n đ c l p.

ượ ượ

ự ượ ng, ph ự ượ ng, ph ị ị

ậ ộ ớ ậ ộ ớ

ươ ươ ử ụ ử ụ ươ ươ ẽ ị ẽ ị

ỏ ỏ

ệ ớ ng ti n l n là  ệ ớ ng ti n l n là  ề c đi m b i vì VKCNC đ ch s  d ng VK đi u  ề c đi m b i vì VKCNC đ ch s  d ng VK đi u  ế ớ ự ng l n, n u  ế ớ ự ng l n, n u  ệ ạ ớ t h i l n. ệ ạ ớ t h i l n. ự ng phân tán là thu nh  qui mô các l c  ự ng phân tán là thu nh  qui mô các l c

ẽ ả ẽ ả

ậ ­ Kh  năng chi n đ u đ c l p và t p trung cao s  gi m    ­ Kh  năng chi n đ u đ c l p và t p trung cao s  gi m  ậ ự ị ư ậ ẽ ng d  b  nh  v y s  tránh  ự ị ư ậ ẽ ng d  b  nh  v y s  tránh

ậ ế ­ Trong tác chi n, t p trung l c l ậ ế     ­ Trong tác chi n, t p trung l c l ở ể ộ m t nh ở ể ộ m t nh ể khi n chính xác là chính, có uy l c sát th ể khi n chính xác là chính, có uy l c sát th ị ậ t p trung m t đ  l n  đ ch đánh trúng s  b  thi ị ậ t p trung m t đ  l n  đ ch đánh trúng s  b  thi ổ ứ ự ượ ­ T  ch c l c l   ­ T  ch c l c l ổ ứ ự ượ ượ ng. ượl ng. l ộ ậ ấ ế ả ộ ậ ấ ế ả ủ ự ượ ệ ớ ự b t s  chi vi n  c a l c l ủ ự ượ ệ ớ ự b t s  chi vi n  c a l c l ự ượ ấ ượ ổ c t n th t cho l c l đ ự ượ ấ ượ ổ đ c t n th t cho l c l

ự ị ng d  b . ự ị ng d  b .

ơ ở ạ ừ ơ ở ạ ừ

ự ự

ị ớ ị ớ d. K t h p xây d ng c  s  h  t ng,đô th  v i  d. K t h p xây d ng c  s  h  t ng,đô th  v i

ể ể

ả ầ   đ  tăng kh  năng phòng  ả ầ đ  tăng kh  năng phòng

ế ợ ế ợ xâyxây ầ ự ự ầ d ng h m ng m d ng h m ng m thủthủ

ề ố ệ

ườ ạ ố ữ ng cao t c ph i k t h p t o ra nh ng đo n đ

ầ ở ườ ự ạ ườ ệ ng tàu đi n ng m ng máy   các

ơ ẩ ể

ự ể ấ   ố ớ ự ớ ổ ể ng tÇng cao đ   ố ế ừ ế ư

ấ ộ ả ố ị

ộ ầ ẩ ự ế ấ ờ

­ Chúng ta cũng không nên xây d ng các thành ph  quá đông dân c ,  ư ự ệ ậ ự các khu công nghi p t p trung mà xây d ng nhi u thành ph  v  tinh và  ể ậ t p trung mà phát tri n m ng giao thông. ả ế ợ ạ    ­ Xây d ng đ ạ bay có th  c t cánh, h  cánh, xây d ng các đ ấ thành ph  l n đ  khi có chi n tranh làm n i  n n p. ế ố ượ ả      ­  Xây d ng các nhà cao t ng ph i tính đ n s  l ớ ả gi m b t t n th t trong chi n tranh. Các công trình l n nh  nhà Qu c  ừ ộ h i, trung tâm h i ngh  qu c gia, văn phòng các B , ngành.. Ph i có t ng  ờ ầ h m, th i bình làm kho, nhà xe, th i chi n làm h m  n n p. Xây d ng  nhà máy thu  đi n ph i tính đ n phòng ch ng máy bay đánh phá gây lũ.

ỷ ệ ế ả ố

BiÖn ph¸p c hñ ®é ng ( ®¸nh tr¶)   BiÖn ph¸p c hñ ®é ng ( ®¸nh tr¶)        ệ ng ti n trinh

ủ ị ủ ộ

ố ủ ệ ố

ươ a.  Gây nhi u các ph ệ ả  sát c a đ ch, làm gi m hi u qu  trinh sát c a chúng. ừ ị  xa.  b. Ch  đ ng đánh đ ch t c.  Đánh vào m t xích then ch t c a h  th ng vũ khí

CNC.

d.  C  đ ng phòng tránh nhanh

ả ị , đánh tr  k p th i,

ơ ộ chính xác.

ủ ủ

ễ ễ

ị ị

ả ả

ả ả

ị ị

Gây nhi u các trang b  trinh sát c a  a.a. Gây nhi u các trang b  trinh sát c a  ệ ệ đ ch, làm gi m hi u qu  trinh sát đ ch, làm gi m hi u qu  trinh sát

ễ ộ ố

­   Gây nhi u là m t bi n pháp c  b n trong  đ i kháng kháng trinh        t b  trinh sát c a

ả ả ằ ế ế ị ơ ả ệ ủ

ị ể ụ

ế ộ ố ệ

ự ễ ạ ệ ố ủ ị ư ể

ử ấ ố ủ ủ ự ả

ạ ị ổ ễ ế

ợ ượ

v  h ấ ọ ị ử ụ ế ằ ợ

ắ ề ị ị

ạ ợ ộ ệ ặ sát nh m làm gi m ho c suy y u hi u qu  các thi đ ch, khi n chúng không th  phát huy tác d ng ể ậ ụ      ­   M t s  bi n pháp gây nhi u có th  v n d ng:      +)   Tích c c phá ho i h  th ng trinh sát c a đ ch nh : Có th  dùng  ế đòn ti n công c a tên l a đ t đ i không, đòn ph n kích c a binh l c  ặ ấ m t đ t… ề ử ụ ủ ạ i đ ch…      +)   S  d ng t ng h p nhi u th  đo n gây nhi u ch  áp l ấ ạ ừ ề ướ ạ ng ăng ten thu trinh sát  ng b c x  t      +)   H n ch  năng l ủ ị c a đ ch b ng cách s  d ng công su t pháp h p lý, ch n v  trí ăng  ố ậ ten sao cho có đ a hình che ch n v  phía đ ch trinh sát, phân b  m t  đ  liên l c h p lý..

ữ ế ặ ự      +)  Dùng ho  l c ho c xung l c đánh vào nh ng ch  hi m y u

ằ ệ ồ ị ổ ể ễ ả ự ỷ nh m phá hu  các dài phát tiêu di t ngu n gây nhi u cúa đ ch.

ị ị

ắ ắ

ờ ơ ờ ơ

ừ ừ

ắ ắ ế ế ế ế

ủ ộ ủ ộ ị ủ ủ ị

ả ả

ầ ầ

ắ ắ

ế ế

ử ụ ử ụ

ươ ươ

ặ ặ

ị ị

b. N m ch c th i c , ch  đ ng đánh đ ch t b. N m ch c th i c , ch  đ ng đánh đ ch t xa, phá th  ti n công c a đ ch. xa, phá th  ti n công c a đ ch.   ­ C n ph i trinh sát n m đ ch ch t ch , chính xác và có  ẽ ị ­ C n ph i trinh sát n m đ ch ch t ch , chính xác và có  ẽ ị ng,LL đ c công, Pháo  ng,LL đ c công, Pháo

ế ế

ị ị

ạ ạ

ổ ổ

ế ủ ế ủ ị ị

ạ ể ạ ể

ứ ứ

ệ ệ

ệ ệ

ấ ấ

ộ ộ

ể ắ ể ắ

ứ ứ

ử ủ ị ử ủ ị

ặ ặ quy t tâm s  d ng LLVT đ a ph quy t tâm s  d ng LLVT đ a ph binh chuyên trách ti n công đ ch. binh chuyên trách ti n công đ ch. ợ ử ụ ­ S  d ng t ng h p các lo i VK có trong biên ch  c a LL    ­ S  d ng t ng h p các lo i VK có trong biên ch  c a LL  ợ ử ụ phòng không ba th  quân và VK hi n đ i đ  đánh đ ch. phòng không ba th  quân và VK hi n đ i đ  đánh đ ch. ­ Hu n luy n nâng cao trình đ  cho các LL Phòng không      ­ Hu n luy n nâng cao trình đ  cho các LL Phòng không  ạ ba th  quân và các lo i vũ khí có trong tay đ  b n máy  ạ ba th  quân và các lo i vũ khí có trong tay đ  b n máy  bay, tên l a c a đ ch.. bay, tên l a c a đ ch..

ợ ụ ợ ụ

ộ ủ ộ ủ

ặ ặ

ể ể ắ ắ

c . L i d ng  đ c  đi m đång  b  c a VKCNC  c . L i d ng  đ c  đi m đång  b  c a VKCNC  ố ố đ¸nh vào  m t xÝc h the n c h t. đ¸nh vào  m t xÝc h the n c h t.

­ Ti n công ho  l c b ng VKCNC là ti n công hi p đ ng th ng  ­ Ti n công ho  l c b ng VKCNC là ti n công hi p đ ng th ng

ố ố ồ ồ ệ ệ ế ế

ằ ằ ồ ồ

ả ả nh t 5 thành ph n g m: nh t 5 thành ph n g m: ỉ ỉ ớ ớ ớ ớ ộ i báo đ nh s m. ộ i báo đ nh s m.

ế ế

ả ả

ế ế ấ ấ ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ệ ả ả ệ ả ả ầ ầ ằ ằ

ế ế ể ể ồ ồ ớ ạ ớ ạ ệ ố ệ ố ấ ấ ả ả ộ ộ

ạ ượ ạ ượ ệ ệ ả ự ả ự ầ ầ +) H  th ng trinh sát, ch  huy, c nh gi   +) H  th ng trinh sát, ch  huy, c nh gi   +) H  th ng ch  áp. +) H  th ng ch  áp. +) H  th ng ti n công.   +) H  th ng ti n công. ộ ộ +) H  th ng y m h . +) H  th ng b o đ m.   +) H  th ng y m h . +) H  th ng b o đ m. ố   ­  Ph i hi p đ ng th ng nh t 5 thành ph n đó thì TCHL b ng  ố ­  Ph i hi p đ ng th ng nh t 5 thành ph n đó thì TCHL b ng  ị ệ VKCNC m i đ t hi u qu  cao. M t trong 5 thành ph n đó b   ị ệ VKCNC m i đ t hi u qu  cao. M t trong 5 thành ph n đó b   ằ ằ sai l ch thì TCHL b ng VKCNC không đ t đ sai l ch thì TCHL b ng VKCNC không đ t đ ầ ầ ị ị c ý đ nh. c ý đ nh.

ơ ộ ơ ộ

ả ị ả ị

ờ ờ

ậ ơ ộ ậ ơ ộ

ế ế

d. C  đ ng phòng tránh nhanh, đánh tr  k p  d. C  đ ng phòng tránh nhanh, đánh tr  k p          th i chính xác.         th i chính xác.   ­ Khi c  đ ng phòng tránh ph i bí m t, c  đ ng nhanh đ n  ả ­ Khi c  đ ng phòng tránh ph i bí m t, c  đ ng nhanh đ n  ả ế ế

ơ ộ ơ ộ ị ị

ẵ ẵ

đúng đ a đi m s n sang chi n đ u cao. đúng đ a đi m s n sang chi n đ u cao.

ẩ ẩ

­ Công tác t   ­ Công tác t

ạ ế ế ạ ự ỉ ự ỉ

ị ị ẽ ẽ

ả ả ố ố

ấ ấ

ặ ặ

ấ ể ấ ể ơ ổ ứ  ch c chu n b  ph i chu đáo có k  ho ch c   ổ ứ ơ  ch c chu n b  ph i chu đáo có k  ho ch c   ừ ể ộ   đ ng, di chuy n ch t ch , th ng nh t theo s  ch  huy t ừ ể ộ   đ ng, di chuy n ch t ch , th ng nh t theo s  ch  huy t trên xu ng.ố trên xu ng.ố

ả ậ ụ ả ậ ụ

ừ ừ

ố ố

­ Khi c  đ ng ph i t n d ng đ a hình r ng cây, khê su i..    ­ Khi c  đ ng ph i t n d ng đ a hình r ng cây, khê su i..

ạ ạ

ị ị ủ ị ủ ị

ơ ộ ơ ộ ế ế

H n ch  kh  năng trinh sát c a đ ch. H n ch  kh  năng trinh sát c a đ ch.

ạ ạ

ươ ươ

ả ậ ụ   ­ Trong đánh tr  ph i v n d ng linh ho t các ph ­ Trong đánh tr  ph i v n d ng linh ho t các ph ả ậ ụ

ậ ậ

ả ả ả ả ế ế

ồ ồ

ứ ng th c  ứ ng th c  ặ ế tác chi n, chi n thu t phòng không đón lõng, đánh ch n,  ế ặ tác chi n, chi n thu t phòng không đón lõng, đánh ch n,  ệ đánh hi p đ ng. ệ đánh hi p đ ng. ố ố

ệ ố ệ ố

ủ ủ

ấ ả ấ ả

ươ ươ

ị ị

ả ằ ả ằ

ị ị

ệ ệ

ự ệ ế ợ ­ K t h p cũng c  hoàn thi n h  th ng phòng th  dân s ,    ­ K t h p cũng c  hoàn thi n h  th ng phòng th  dân s ,  ự ệ ế ợ ệ ố ng  h  th ng phòng không nhan dân. T t c  các đ a ph ệ ố h  th ng phòng không nhan dân. T t c  các đ a ph ng  ệ đèu có LL quan sát phát hi n đ ch và LL đánh tr  b ng  ệ đèu có LL quan sát phát hi n đ ch và LL đánh tr  b ng  các loai VK hi n có. các loai VK hi n có.

Ậ Ậ

Ế Ế              K T LU N K T LU N

ƯỚ

H

NG D N NGHIÊN C U

1. Anh (ch ) cho bi ằ

ế ị t trong phòng ch ng đ ch ti n  ả ổ   i sao ph i t

ố ạ ệ ự ượ ng phân tán?

ế công b ng vũ khí công ngh  cao, t ố ch c, b  trí l c l ề ố ị

ệ ữ ơ ộ

2. Anh (ch ) hi u v  m i quan h  gi a c  đ ng  ỏ ự ằ

ư ế

ệ ấ

ả ế phòng tránh v i đánh tr  ti n công h a l c b ng  ủ ị vũ khí công ngh  cao c a đ ch nh  th  nào? ự ớ ề 3. Anh (ch ) hi u v n đ  phòng th  dân s  v i

ủ ỏ ự ằ

ế ủ ị

ố ươ

ư ế

phòng ch ng ti n công h a l c b ng vũ khí công  ệ ổ ệ ngh  cao c a đ ch trong chi n tranh b o v  T   qu c t

ế ng lai nh  th  nào?

Tài li uệ                           Tài li uệ                            ố ụ ụ ố     1. “Giáo trình giáo d c qu c phòng” NXB QĐND­2004. 1. “Giáo trình giáo d c qu c phòng” NXB QĐND­2004.

ế ế

ướ ướ ủ ủ ỹ ỹ ố ể ị         2.“Đi u  khi n  chi n  tranh  Vùng  V nh  P ch  Xích­Báo  cáo  cu i  ị ố ể         2.“Đi u  khi n  chi n  tranh  Vùng  V nh  P ch  Xích­Báo  cáo  cu i  ố ộ ố ộ c  Qu c  h i”  c a  B   Qu c  phòng  M ,  tháng  4  năm  c  Qu c  h i”  c a  B   Qu c  phòng  M ,  tháng  4  năm

ế ế ố ộ ố ộ ấ ả ấ ả ề ề cùng  tr cùng  tr 1992 (BTTM xu t b n tháng 7 năm 1992). 1992 (BTTM xu t b n tháng 7 năm 1992).

ế ượ ủ ế ượ ủ ề ộ ậ ề ộ ậ     3. “V  cu c t p kích đ 3. “V  cu c t p kích đ ng không chi n l ng không chi n l ỹ ỹ c c a M  tháng 12  c c a M  tháng 12

ườ ườ ấ ả ấ ả năm 1972” BTTM xu t b n tháng 11 năm 1992. năm 1972” BTTM xu t b n tháng 11 năm 1992.

ộ ộ ế ế

ị ỹ ử ụ ị ỹ ử ụ 4. “M t s  vũ khí trang b  M  s  d ng trong cu c chi n tranh       4. “M t s  vũ khí trang b  M  s  d ng trong cu c chi n tranh       ấ ả ấ ả ộ ố ộ ố ượ ượ ắ ắ c I­r c”­TCII xu t b n 4.2003. c I­r c”­TCII xu t b n 4.2003. xâm l xâm l

ặ ặ ỹ ỹ ế ế      5. “Đ c đi m ti n công ho  l c đ 5. “Đ c đi m ti n công ho  l c đ

ủ ủ ng không c a M  khi ti n  ng không c a M  khi ti n  ấ ả ấ ả ượ ụ ộ ượ ụ ộ ể ể ế ế hành chi n tranh xâm l hành chi n tranh xâm l ế ả ự ườ ế ả ự ườ c c c b ”­BTTM xu t b n 12.2004. c c c b ”­BTTM xu t b n 12.2004.

ỹ ế ỹ ế ế ế

ứ ơ ả ứ ơ ả ự ự ươ ươ ề ề ế ế ế ế ừ ộ ừ ộ     6. “Nghiên c u c  b n các cu c chi n tranh do M  ti n hành t   6. “Nghiên c u c  b n các cu c chi n tranh do M  ti n hành t        ấ ấ ng  lai”  TCII  xu t  ng  lai”  TCII  xu t

1991  đ n  2003­d   báo  v   chi n  tranh  t 1991  đ n  2003­d   báo  v   chi n  tranh  t ả ảb n 6.2005. b n 6.2005.

XIN TRÂN THÀNH c ¶m  NƠ