ọ ọ ầ ầ H c ph n 2 H c ph n 2

Ố Ố

̀ ̀ Ế Ế

Ằ Ằ

Ệ Ệ

Ị PHO NG CH NG Đ CH Ị PHO NG CH NG Đ CH    Ỏ Ự TI N CÔNG H A L C Ỏ Ự TI N CÔNG H A L C B NG VŨ KHÍ CÔNG NGH  CAO B NG VŨ KHÍ CÔNG NGH  CAO

10/09/2007 10/09/2007

Phòng chong chiến tranh CNC Phòng chong chiến tranh CNC

11

Ả Ả

Ạ Ạ

Ị Ị

A. Ý Đ NH  GI NG D Y A. Ý Đ NH  GI NG D Y

ầ   1. M c đích, yêu c u. ́

• Muc đi ch: • Yêu câ u:̀

̣

̣

1. Nôi dung, th i gian.

̀ ơ ̀

̀

̣

́

ng pha p.

̀ ̀

• Nôi dung: gô m 2 phâ n. ́ ̀ • Th i gian: 8 tiê t. ơ ́ ươ ̉ ư 1. Tô ch c va  ph ́ 2. Vât châ t, ta i liêu

̣ ̣

ế ế

ươ ươ

Chi n tranh trong t Chi n tranh trong t

ng lai ng lai

̣

Ả Ả

Ạ Ạ

̣

A. NÔI DUNG GI NG D Y A. NÔI DUNG GI NG D Y

́

̀

1. Nh ng vâ n đê  chung. ́

̀ ế ̣

̃ ư ̃ ơ ở ằ ự C  s  ly  luân va  th c tiê n ti n công b ng VKCNC. ̉ ự ự D  ba o đich tiê n công hoa l c VKCNC.

́ ̣

̉ ̣

́

̉ ự

̣ ̣ ́ Thu đoan: Kh  năng: Đi m manh, yê u ́

c aủ  đich: 1. M t s  bi n pháp khi đich tiê n công hoa l c

̣

́

ả ể ộ ố ệ ̀ bă ng VKCNC. ̀ Pho ng tra nh. Đa nh tra

́ ̉

̀ ̀ ̃

̀

́ ́ ƯNH NG VÂ N ĐÊ  CHUNG NH NG VÂ N ĐÊ  CHUNG ự

̣

1. C  s  ly  luân va  th c tiê n

̣

̣

̃ Ư ̃ ́ ơ ở ́ ơ ở C  s  ly  luân ́ Kha i niêm:

ế ế

t k , ch  t o d a trên nh ng thành t u

ế

ng và tính năng kĩ­chi n thu t. ế ế ượ (chi n tranh HĐ):

ả ườ Ti n công đ

ế

ế

ng th c m i ….

c  ươ c, ph

ứ ố

t, phá h y ti m l c chi n tranh

ế ơ

ệ Là bi n pháp tác chi n chi n l ử ụ S  d ng t ng h p nhi u lo i h a l c, nòng c t KQ và  TLHT; ủ ằ Nh m tiêu hao, tiêu di ế Ti n công vào các M: trung tâm KT, CT, QS, c  quan đ u não  ủ c a qu c gia, nh t là m c tiêu làm khu t ph c ý chí c a dân  t c.ộ

Vũ khí CNC: ế ạ ự ượ Đ c nghiên c u thi ạ ạ ộ ủ c a cu c cách m ng KH­CN hi n đ i; ề ấ ượ ọ  v  ch t l Có s  ự nh y v t ng không chi n l ế ượ ạ ỏ ự

Tên lửa hành trình Tomahow

6

7

̣

̀ ̀

ự ự

̣

̣

ệ ử

hóa;

²);

ạ ớ

ươ

ạ ộ

u đi m, (có 8):

Nh

ộ ể ử ụ

ộ ớ

ể ề

̃ ́ ơ ở ̃ ́ 1. C  s  ly  luân va  th c tiê n ơ ở 1. C  s  ly  luân va  th c tiê n ́ ơ ở C  s  ly  luân ủ ể ặ Đ c đi m c a VKCNC. Ư ể Đi n t ệ Tàng hình hóa (B­2 có di n tích ph n x  = 1/100/m Thông minh hóa; Đ  chính xác cao; ự ng và s c phá ho i l n; Uy l c sát th ơ ộ ả ố ộ ắ T c đ  b n, kh  năng c  đ ng nhanh (M79, M79­M32); ầ T m b n và t m ho t đ ng xa; Tính đa năng (AR ­15). ượ c đi m, (có 4):  ố ệ ể ờ ầ C n nhi u th i gian đ  trinh sát và x  lý s  li u; ớ ố ộ ậ ề Tên l a hành trình, bom đi u khi n bay v i t c đ  ch m; ươ ở ố ễ ị Tính đ ng b  cao (5 TP), d  b  tác đ ng b i đ i ph ng; Chi phí quá l n nên không th  s  d ng r ng rãi.

Máy bay ném bom tàng hình – B2

9

Súng Phóng L uự M79 ỡ C  40ly

10

11

Súng phóng l u M79, ki u M32

12

13

Ớ Ộ MÁY BAY TRINH SÁT BÁO Đ NG S M

14

ƯỜ MÁY BAY KHÔNG NG I LÁI

ế ượ

Máy bay ném bom chi n l

c B1

15

ầ tr n

ờ ụ ế

i

ả ạ ử

16

B2  có  bay  15.240m.  Tầm  bay:  (18.532km  11.765km.  ầ ế khi có ti p d u). ờ Th i  gian  bay  liên  t c  ầ 3,3  gi ,  không  c n  ti p  ườ ầ d u. Kíp lái: 2 ng ố i  đa  22.680kg  Mang  t bom:  80  bom  MK82,  36  bom  M117,  80  bom  MK62,  16  qu   đ n  liên  ợ h p  và  8  tên  l a  phòng  không.  ẹ ể Có  th   mang  bom  m   ố con  (1.280  đ n  ch ng  tăng)  phóng  t   đ   cao  10.000m.

ạ ừ ộ

Ế ƯỢ

MÁY BAY NÉM BOM CHI N L

C B52

ầ ầ ố ộ ố ộ

ử ố ấ ử ố ấ

ử ử

ườ ườ

ử ử

ặ ặ

ạ ạ

ị ị

ng ho c bom h t nhân, 20 tên l a AGM­86 ALCM, 8 tên l a AGM­69). ng ho c bom h t nhân, 20 tên l a AGM­86 ALCM, 8 tên l a AGM­69).

17

T m bay (max):16.093km. T c đ  (max): 1.000 km/h. T m bay (max):16.093km. T c đ  (max): 1.000 km/h. Trang b : 1 pháo 20mm 6 nòng;  Trang b : 1 pháo 20mm 6 nòng;  Mang 27.000kg bom, tên l a đ i đ t và tên l a hành trình (2.268kg bom  Mang 27.000kg bom, tên l a đ i đ t và tên l a hành trình (2.268kg bom  ử ử th th

18

Ủ Ạ Ỹ CÁC LO I MÁY BAY TIÊM KÍCH C A KHÔNG QUÂN M

Máy bay AH­1

19

Máy bay AH­64

Tàu sân bay CV-63

20

ạ Các lo i Bom

ỹ JDAM c a Mủ

21 ỹ BLU­82 Daisy Cutter c a M

ủ ủ ỹ MOAB c a M

Ưu, nhược điểm của vũ khí CNC Ưu, nhược điểm của vũ khí CNC

22

ơ ở ơ ở

ậ C  s  lý lu n ậ C  s  lý lu n

ướ

Xu h

ạ ệ ng phát tri n vũ khí hi n đ i ế ượ  (VK h t nhân)

̀

ể c: ̣ ơ ượ

̣ ̣ ̣

c nhiê u đâ u đan h t Nhân (30);

́

̣

ườ

ng (bom V­1);

ướ

 VKCNC d a trên vũ khí thông th ự  VKCNC có kh  năng h y di ệ ớ ả  Vũ khí Na Nô, vũ khí năng l ượ

t l n; Bom chân không (2007). ị ng đ nh h

ng (La de, chùm h t,

ệ ừ

sóng đi n t

, chùm ion).

 TÓM L IẠ

Vũ khí chi n l  Gon, nhe va  tiên c  đông; ̀  Tên l a mang đ ̀ ử  Chi nh xa c cao. ́ Vũ khí công ngh  caoệ  Vũ khí chính xác cao (90%­100%), vũ khí tinh khôn;  Vũ khí Công ngh  caoệ

Ủ Ủ

Ầ C A CÁC Đ U Đ N CÓ Đ Ầ C A CÁC Đ U Đ N CÓ Đ

NGƯƠ NGƯƠ ƯỢ NG L ƯỢ NG L

Ổ NG N   Ổ NG N

BÁN KÍNH SÁT TH BÁN KÍNH SÁT TH ƯƠ Ạ ƯƠ Ạ KHÁC NHAU KHÁC NHAU

ƯƠ

NG

Ụ LO I M C TIÊU

BÁN KÍNH SÁT TH (m) 1 KT 10 KT 100 KT 1.000KT

ườ

Ng

i ngoài công s

ườ

Ng

i trong công s

350

Xe cộ Nhà xây ị R ng b  phá

900 1.400 2.500 5.500 700 1.600 150 700 1.500 3.000 6.000 800 1.800 4.000 400 400 1.200 3.000 7.000

Bom chân không

25

Vũ khí năng lượng định hướng

26

Tên lửa Scud

27

Bom bay V-1

28

BOM BAY V1- 1944 BOM BAY V1- 1944

29

ệ ử ế

ậ ơ ở C  s  lý lu n ậ ơ ở C  s  lý lu n ề  (vũ khí m m):

ạ ộ ị ớ ạ

Chi n tranh đi n t  Khái ni m:ệ  Trinh sát đi n tệ ử

ể  không b  gi

ồ  BXĐT t.

ậ ộ

ả  m t đ  các PTĐT càng cao thì hi u qu  càng tăng.

ệ ử

 Khái ni m:ệ  là các ho t đ ng thu th p, phân tích, x  lý các ngu n  Đ c đi m: ờ ế ở ặ i h n b i không gian, th i gian và th i ti  Hi u qu : ệ ệ  Ch  áp đi n t ế

ế

ế

ố ễ ế ứ ớ ả  là h t s c l n. V

ặ ừ í d : chi n tranh VN, chi n tranh vùng V nh

 Khái ni m:ệ  là gây r i lo n ho c làm m t kh  năng làm vi c các PTĐT   Th  đo n: ạ ủ ạ  gây nhi u, đánh l a (t o thông tin gi )   Hi u qu : ệ 1991. ố

ế

 Ch ng ch  áp đi n t

ủ ố ố

ế

ệ ử ạ ộ ả

ươ   ng ễ ậ ể ch ng nhi u, ng y trang, t

i pháp k  và chi n thu t đ

ủ ạ  các gi

o ạ

 Khái ni m:ệ  ho t đ ng đ  đ i phó v i CAĐT c a đ i ph ể ố  Th  đo n: ỹ

ẽ ắ

giả  Hi u qu : ệ

ệ ố

ế ng đi n t

ụ ượ ắ ả  n u ch ng CAĐT thì kh c ph c đ ố ử ệ ử (h  th ng  ươ tên l a tìm di

c nhi u nên s  th ng. ệ ) d a vào …;

ễ t

“r t ấ

 Vũ khí sát th nh y”ạ

Các loại Vũ khí CNC

31

Ô­ki­na­oa

Gu­am

Đi­ê­gô Gác­xi­a

32

Cuộc tập kích đường không chiến lược bằng B-52 của Mỹ vào Hà Nội, Hải Phòng tháng 12 năm 1972.

̣

̀ ̀

́ ́

ơ ở ơ ở

ự ự

̣

̃ ̃ 1. C  s  ly  luân va  th c tiê n 1. C  s  ly  luân va  th c tiê n

̀

ư

̣ ̣

̣

Th c tiê n:̃ ́ ́ ́ ́

́

ượ

̣

ự Cuôc chiê n tranh vu ng Vinh – 1991. Cuôc chiê n tranh Nam T  – 1999. Cuôc chiê n tranh Apganistan – 2001.  Cuôc chiê n tranh xâm l

c Iră c – 2003.

̣

CHIẾN TRANH VÙNG VỊNH- 1991

34

CHIẾN TRANH NAM TƯ - 1999

35

CHIẾN TRANH APGANISTAN -2001

36

D. TH  ĐO N TÁC CHI N

Nhận dạng chiến tranh kiểu mới ở VN

38

̣

́ ́

́ ́

ự ự

̉ ự ̉ ự

̣

2. D  ba o đich tiê n công hoa l c  2. D  ba o đich tiê n công hoa l c  VKCNC VKCNC

(có 9)

ư

m nh … ế ề ự ượ

ệ ng ti n ….

ng và ph ử

ậ ử ụ ế

ng, nhi u đ  cao, đánh liên

ươ

ủ ng c a

ở ộ

ớ ạ ạ

ế

ậ t  ế

ủ ạ ạ ộ Th  đo n ho t đ ng  ổ ứ T  ch c trinh sát …. Nghi binh, đánh l a …ừ ệ ử ạ ế Tác chi n đi n t ươ T p trung  u th  v  l c l ề S  d ng nhi u máy bay, tên l a, bom …. ề ướ ừ  nhi u h Ti n công t ề ầ ụ t c, đánh nhi u l n … ử ụ S  d ng máy bay đánh sâu vào h u ph ta…. Càng v  sau quy mô càng m  r ng, tính ch t …. ế ợ ừ ế K t h p v a ti n công = VKCNC v i b o lo n, l ổ đ , chi n tranh tâm lý, tình báo, ngo i giao, kinh t …

Ả ẢGI GI

I THÍCH I THÍCH

1. C³I = Command, Control, Computers

and Intelligence (ch  huy, ki m soát, vi tính và  ỉ tình báo).

2. C⁴I = Command, Control, Computers,

Communication and Intelligence (ch  huy,  ki m soát, vi tính, truy n tin và tình báo).

3. C ⁴ ISR = Command, Control,

Computers, Communication and  Intelligence,  Surveillance,  Reconnaissance (ch  huy, ki m soát, vi tính,  ể ỉ truy n tin và tình báo; Giám sát, do thám).

ệ ố ệ ố

ệ ệ

V  tinh QS và h  th ng C V  tinh QS và h  th ng C

44II

Máy bay AWACS­E3 Máy bay AWACS­E3

̣

́ ́

́ ́

ự ự

̉ ự ̉ ự

ế ị

ẽ ế

̣

ệ ố

ụ ở ơ c

ươ ệ ả ữ ệ ố ng ti n và h  th ng kho tàng

1 ­ 2 tháng;

ượ ừ c: t

ng VT, ph ế

2. D  ba o đich tiê n công hoa l c  2. D  ba o đich tiê n công hoa l c  VKCNC VKCNC ỏ ự ả Kh  năng ti n công h a l c = VKCNC ụ M c tiêu đ ch s  ti n công: ề H  th ng PK­KQ, TTLL, phát thanh, truy n hình... ướ ạ Các tr  s  c  quan lãnh đ o Đ ng, Nhà n ậ Các Trung tâm KT, CT, QS; nh ng KV t p trung l c  ượ l ướ ờ ả

ộ ế ượ

ể H ng ti n công: bi n Đông và Tây Nam ế Th i gian ti n công xâm l Kh  năng huy đ ng: máy bay (3.000­3.500, trong đó có  ế c), tàu chi n (100­120, trong đó có 5­ 100 MB chi n l ử 6 tàu sân bay), tên l a hành trình (2.000).

̣

́ ́

́ ́

ự ự

̉ ự ̉ ự

̣

2. D  ba o đich tiê n công hoa l c  2. D  ba o đich tiê n công hoa l c  VKCNC VKCNC

Đa nh gia  đich

̣

́ (có 8):

̣

ể ướ ượ ướ ; ng ng và PT đ c trên các h c tri n khai tr

ế ề ế ự ượ ế ư ủ ộ ấ ọ ự ờ

ờ ế ạ ộ ị t, ngày và đêm;

ử ụ ử ụ ả ỏ ự ủ ế ầ XA ngoài t m h a l c c a ta

ệ ắ ụ ắ ị ng đ i ch c các m c tiêu có giá tr

́ Manh  L c l Chi m  u th  v  trang b , nh t là VKCNC; Ch  đ ng: ti n công, l a ch n M, th i gian và không  gian; Ho t đ ng trong các ĐK đ a hình, th i ti ạ S  d ng nhi u lo i VK thông minh; ủ ế S  d ng vũ khí chính xác là ch  y u (trên 90%); ừ Có kh  năng ti n công t … Có kinh nghi m ti n công = VKCNC, quen đ a hình  ướ ố n ề v  kinh t

c ta và n m t ế ế ươ ị ự , chính tr , quân s  …..

̣

́ ́

́ ́

ự ự

̉ ự ̉ ự

̣

2. D  ba o đich tiê n công hoa l c  2. D  ba o đich tiê n công hoa l c  VKCNC VKCNC

Đa nh gia  đich

́ Yê u ́ ầ

́ (có 6): ờ

̣

ị ậ ẩ

ự ượ ể ng;

t; ậ ầ

ấ ề ợ ổ

ứ ạ ệ ả ả ỉ

ờ ế ướ c ta ph c t p s  h n ch  đ n

t n ớ ự ượ ẽ ấ ệ ả C n có th i gian dài đ  chu n b , thu th p thông tin  ơ ộ và c  đ ng l c l ễ ị ủ ế ự Ch  y u d a vào các PTKT nên d  b  đánh l a khi  ố ơ ộ Ta c  đ ng, ng y trang và nghi binh t ố ộ ủ T c đ  c a TLHT, MB tàng hình khá ch m, tr n bay  ạ ễ ị ắ ấ th p nên d  b  b n h ; ự ị Đ ch s  t n th t v  sinh l c. ồ Công tác ch  huy, hi p đ ng và b o đ m ph c t p  nên g p không ít khó khăn; ị Đ a hình, th i ti ử ụ s  d ng l n l c l ế ế ứ ạ ẽ ạ ng, hi u qu  VKCNC s  th p.

Ộ Ố Ệ Ộ Ố Ệ

M T S  BI N PHÁP M T S  BI N PHÁP

ệ ữ

A. M i quan h  gi a phòng tránh và đánh

ố ả ị

ế

ề ệ ữ

tr  đ ch ti n công b ng VKCNC ả ị 1. Khái ni m v  phòng tránh, đánh tr  đ ch 2. M i quan h  gi a phòng tránh và đánh

ặ ủ

ộ ấ ế ượ

ố trả a. Là hai m t c a m t v n đ  … b. Là bi n pháp chi n l

ề c ….

PHÒNG TRÁNH

Ý nghĩa

Mục đích

Yêu cầu

Biện pháp

47

- Là BP chiến lược để bảo toàn lực lượng - Bảo vệ dân, mục tiêu và giữ gìn lực lượng …. - Không được xem nhẹ công tác chuẩn bị

- Hạn chế điểm mạnh của địch, bảo vệ dân và M. - Duy trì sản xuất, đời sống sinh hoạt nhân dân, sức chiến đấu của LLVT, giữ vững ANCT-TTATXH. - Chuẩn bị chu đáo, TDiện ngay từ thời bình; - Tạo lập, chuyển hoá thế trận có lợi cho ta, - Tích cực, chủ động không để bất ngờ; phá thế tiến công của địch, bảo toàn giữ gìn LL. - Có nhiều GP,BP phòng tránh có hiệu quả; - Tổ chức lãnh đạo, chỉ đạo, chỉ huy chặt chẽ; - Ngăn ngừa và đẩy lùi chiến tranh, ý định T/Công - Chuẩn bị khu phân tán, sơ tán phải bí mật, bằng VKCNC của địch; an toàn, bảo đảm sản xuất. - Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại ĐKTD; - Phòng chống trinh sát của địch (có 4 ý) - Dụ địch đánh vào những M có giá trị thấp ….; - Tổ chức, bố trí lực lượng phân tán, có khả năng tác chiến độc lập; - Kết hợp XDCS hạ tầng, đô thị với XD hầm ngầm

PHÒNG CHỐNG TÊN LỬA HÀNH TRÌNH PHÒNG CHỐNG TÊN LỬA HÀNH TRÌNH

48

ĐÁNH TRẢ ĐỊCH

Ý nghĩa

Mục đích

Yêu cầu

Biện pháp

49

Là biện pháp tích cực, chủ động để bảo vệ đất nước

- Tiêu diệt địch, phá thế tiến công của chúng … - Tạo ĐK cho phòng tránh, bảo toàn lực lượng; - Giữ vững niềm tin cho nhân dân, - Đánh có trọng điểm, đúng đối tượng, đúng thời cơ; ổn định chính trị- xã hội. - Đánh = mọi lực lượng, nhiều loại TBVK, đánh rộng khắp, từ xa đến gần, ở các độ cao, từ mọi hướng; - Vận dụng linh hoạt, mưu trí, sáng tạo cách đánh, - Gây nhiễu các trang bị TS của địch; kết hợp chặt chẽ đánh bại tại chỗ với cơ động; ngụy - Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xa trang, nghi binh, bảo toàn lực lượng đánh lâu dài; -Lợi dụng đặc điểm đồng bộ của hệ thống - Chỉ huy kiên quyết, hiệp đồng chặt chẽ. VKCNC, đánh vào mắt xích then chốt; - Cơ động phòng tránh nhanh, đánh trả kịp thời chính xác.

Ế Ế

ƯỚ ƯỚ

Ẫ Ẫ

Ậ Ậ

Ậ K T LU N & H Ậ K T LU N & H

NG D N ÔN T P NG D N ÔN T P

ế ạ

ị ể

ế

ằ 1. Trình bày d  báo khi đ ch ti n công b ng  VKCNC ? Phân tích đi m m nh, y u  ủ ị c a đ ch.

2. Trình bày phòng tránh, đánh tr  khi đ ch

ế

ằ ti n công b ng VKCNC ?

TÀI LI U THAM KH O www.quocphonganninh.edu.vn

Ộ Ộ

Ạ Ạ

Ế NHÌN L I CU C CHI N TRANH IRAC ­2003 Ế NHÌN L I CU C CHI N TRANH IRAC ­2003 ộ

ị ư

ế ầ 1. Nguyên nhân, m c đích các cu c chi n tranh g n đây

ế

ế ế ế 2. Chi n tranh xâm l

ượ ủ ạ

ị ủ

ễ ộ ố

c Irăc­2003 ạ ộ ư Âm m u, th  đo n và ho t đ ng chu n b  c a M Tình hình Ir cắ ế ộ ế Di n bi n cu c chi n ồ ấ ả M t s  đánh giá (b n ch t, ý đ  và m c tiêu) ắ ỹ ợ ủ i c a M Nguyên nhân th ng l ắ ấ ạ ủ Nguyên nhân th t b i c a Ir c

ụ Chi n tranh Vùng V nh ­1991 Chi n tranh Nam T  ­1999 Chi n tranh Apganistan­ 2001

ệ ọ  3. Bài h c rút ra ế ớ i Cho th  gi Cho khu v cự Cho Vi t Nam