Chương 4: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG

48

4 June 2014

4.1.2. Dữ liệu sử dụng trong nghiên cứu định lượng

H K

• Nghiên cứu định lượng có thể sử dụng đồng thời 2 loại

dữ liệu là: – Dữ liệu định tính – Dữ liệu định lượng

• Dữ liệu thứ cấp và dữ liệu sơ cấp

– Dữ liệu thứ cấp: Quan tâm đến tính chính xác, độ tin cậy của

dữ liệu.

– Dữ liệu sơ cấp: Quan tâm cách thu thập (mẫu, địa điểm, thời

T L h n đ m ể i k g n o r t g n ợ ư

điểm, bảng hỏi...), sai số, ...

l

h n đ C N

.

1 . 4

49

4 June 2014

4.2.3. Các khái niệm cơ bản trong chọn mẫu

g n ợ ư

l

h n đ u ứ c n ê i h g n g n o r t u ẫ m n ọ h C

.

2 . 4

50

4 June 2014

4.2.4. Quy trình chọn mẫu

g n ợ ư

l

h n đ u ứ c n ê i h g n g n o r t u ẫ m n ọ h C

.

2 . 4

51

4 June 2014

4.2.5. Các phương pháp chọn mẫu theo xác suất

g n ợ ư

l

h n đ u ứ c n ê i h g n g n o r t u ẫ m n ọ h C

.

2 . 4

52

4 June 2014

4.2.6. Các phương pháp chọn mẫu phi xác xuất

g n ợ ư

l

h n đ u ứ c n ê i h g n g n o r t u ẫ m n ọ h C

.

2 . 4

53

4 June 2014

4.3.1. Đo lường và cấp độ thang đo trong nghiên cứu

g n ợ ư

l

Dữ liệu

h n đ u ệ i l

Dữ liệu

Dữ liệu định tính

định lượng

ữ d p ậ h t u h t

Thang đo

Thang đo danh nghĩa

Thang đo thứ bậc

Thang đo khoảng

tỷ lệ

à v g n ờ ư

l

o Đ

Thang đo khoảng được sử dụng khá phổ biến Có thể sử dụng đồng thời nhiều thang đo

.

3 . 4

54

4 June 2014

Hoàn toàn phản đối Phản đối Hoàn toàn đồng ý Đồng ý Trung Dung

1 2 5 4 3

Thang Likert (1932) Thang Likert (1932)

Thô lỗ Lịch sự

Chậm chạp Nhanh nhẹn

Luộm thuộm Chỉnh tề

Vụng về Khéo léo

Thang biểểu kiu kiếếnn Thang bi

Hấp dẫn

+4 +5 +2 +3 -5 -4 -1 +1 -3 -2

Thang Stapel Thang Stapel

55

4 June 2014

4.3.2. Kỹ thuật lập bảng hỏi

g n ợ ư

l

Yêu cầu chung

h n đ u ệ i l

XĐ thông tin cần thu thập

XĐ kỹ thuật giao tiếp

Bám sát các ý tưởng và mục tiêu nghiên cứu Đơn giản, dễ hiểu và thân thiện Kích thích sự sẵn sàng trả lời Hạn chế tối đa các câu hỏi không rõ ràng Có khả năng phân loại và xử lý chéo thông tin Dễ dàng cho xử lý dữ liệu

ữ d p ậ h t u h t

Biên soạn nội dung câu hỏi

Chọn lọc từ ngữ dùng trong bảng hỏi

à v g n ờ ư

XĐ cấu trúc bảng hỏi

l

Thiết kế bảng hỏi

o Đ

KS thử, sửa chữa, chính thức

.

3 . 4

56

4 June 2014

4.3.2. Kỹ thuật lập bảng hỏi

g n ợ ư

l

- Câu hỏi ngắn gọn, đơn giản, đúng văn phạm

- Từ ngữ thông dụng, trực tiếp và dễ hiểu

- Phù hợp trình độ nhận thức của đối tượng nghiên cứu

Câu hỏi

h n đ u ệ i l

- Tránh CH gợi ý hoặc áp đặt

- Tránh CH mà người trả lời phải ước đoán

- Tránh CH đa nghĩa, nhiều thành tố, thiếu/thừa PA trả lời

- Phần giới thiệu, ngắn gọn, đơn giản

ữ d p ậ h t u h t

- Đi từ tổng quát đến chi tiết

- Dịch chuyển lưu loát theo nhiều chủ đề nhỏ

- Đi từ câu hỏi đơn giản đến phức tạp trong một chủ đề

Bảng hỏi

à v g n ờ ư

- Xen kẽ phần dễ và phần khó

l

- Dùng các chỉ dẫn rõ ràng

o Đ

.

- Phần cuối cùng: thông tin cá nhân của người trả lời

3 . 4

57

4 June 2014

4.3.2. Kỹ thuật lập bảng hỏi

g n ợ ư

l

Dạng câu hỏi

Câu hỏi đóng

h n đ u ệ i l

Câu hỏi mở

Câu hỏi phân đôi

Câu hỏi liệt kê một lựa chọn

ữ d p ậ h t u h t

Câu hỏi liệt kê nhiều lựa chọn

Câu hỏi xếp hạng

à v g n ờ ư

Câu hỏi phân mức

l

Câu hỏi chấm điểm

o Đ

.

3 . 4

58

4 June 2014

CH nhiều lựa chọn

CH phân đôi

CH 1 lựa chọn

CH phân mức

Chi tiết Sơ bộ Hiệu chỉnh dữ liệu

Mã hóa dữ liệu

Nhập dữ liệu vào máy tính

Phân tích dữ liệu

u ệ i l

Mô tả Đa biến Đơn biến Hai biến

ố s ý l

ử x

Thủ công

Khác

Exel

Diễn giải dữ liệu

à v h c í t n â h P

STATA "statistics” và “data”

SPSS Statistical Package for Social Sciences

.

4 . 4

4 June 2014

CH nhiều lựa chọn Chọn: 1, Không: 0

CH phân đôi Có: 1, Không: 0

CH 1 lựa chọn

CH phân mức gán giá trị theo mức