Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
“Cn cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 1 -
MỤC LỤC
Trang
Công thc lượng giác cn nm vng ------------------------------------------------------------------------ 2
A – Phương trình lượng giác cơ bản
------------------------------------------------------------------ 5
i tp áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 5
Hướng dn giải i tp áp dụng ----------------------------------------------------------------------- 8
i tp n luyn ----------------------------------------------------------------------------------------- 29
B – Phương trình bc hai bc cao đối vi mt m lưng giác
-------------------------- 32
i tp áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 33
Hướng dn giải i tp áp dụng ----------------------------------------------------------------------- 35
i tp n luyn ----------------------------------------------------------------------------------------- 56
C
– Phương trình bc nht theo sin cos
---------------------------------------------------------- 59
i tp áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 59
Hướng dn giải i tp áp dụng ----------------------------------------------------------------------- 62
i tp n luyn ----------------------------------------------------------------------------------------- 81
D – Phương trình lượng giác đẳng cp
--------------------------------------------------------------- 84
i tp áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 85
Hướng dn giải i tp áp dụng ----------------------------------------------------------------------- 87
i tp n luyn ----------------------------------------------------------------------------------------- 92
E – Phương trình lượng giác đối xng
--------------------------------------------------------------- 93
i tp áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 94
i tp n luyn ----------------------------------------------------------------------------------------- 96
F – Phương trình lượng giác cha căn thc và trị tuyt đối
----------------------------------- 97
i tp áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 97
i tp n luyn ----------------------------------------------------------------------------------------- 99
G – Phương trình lượng giác không mu mc
----------------------------------------------------- 101
i tp áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 102
i tp n luyn ----------------------------------------------------------------------------------------- 104
H – Phương trình lượng giác cha tham s– Hai phương trình tương đương
--------- 106
i tp áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 106
i tp n luyn ----------------------------------------------------------------------------------------- 112
I – Hphương trình lượng giác
------------------------------------------------------------------------- 116
i tp áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 117
J – Hthc lượng trong tam giác – Nhn dạng tam giác
--------------------------------------- 121
i tp áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 122
i tp n luyn ----------------------------------------------------------------------------------------- 125
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)
- 2 - www.DeThiThuDaiHoc.com
C CÔNG THC LƯỢNG GIÁC NM VNG

Công thc cơ bản
 
+ =
 
=



=


=
os

+ =


+ =
Công thc cung nhân đôi – Công thc hạ bc – Công thc cung nhân ba
   
=
 

 
= =
os


=
os
os

+
=
  
=
  
=
Công thc cng cung
(
)
    
± = ±
(
)
os
   
± =
( )
 

 
+
+ =
( )
 

 
=
+
π



+
+ =
π



=
+
Công thc biến đổi tng thành ch
   
+
+ =
   
+
=
   
+
+ =
   
+
=
(
)

 
 
+
+ =
(
)

 
 
=
Công thc biến đổi ch thành tng
(
)
(
)
 
 
+ +
=
(
)
(
)
 
 
+ +
=
(
)
(
)
 
 
+
=
Mt scông thc thông dụng kc
π π
+ = + =
π π
= = +



+
+ = =


+
+ = =
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
“Cn cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 3 -
Mt slưu ý
:
Điu kin nghim của phương trình


= α
= α
:
α
.
Khi giải phương trình cha c m s

hoc

, mu shoc căn bc chn thì nht thiết
phải đặt điu kin để phương trình c định.
Phương tnh cha

, điu kin:
( )

π
+ π
.
Phương tnh cha

, điu kin:
(
)

π
.
Phương tnh cha cả


, điu kin:
( )
π
.
Khi m được nghim phải kim tra (so) vi điu kin. Ta thường ng mt trong c ch sau đây để
kim tra điu kin:
Kim tra trc tiếp bng ch thay giá trị của
o biu thc điu kin. Nếu khi thế vào, giá trị ấy
m đẳng thc đúng thì nhn nghim, nếu sai thì loại nghim.
ng đường tròn lượng giác, nghĩa biu din c ngọn cung của điu kin cung của nghim.
Nếu c ngọn cung y trùng nhau thì ta loại nghim, nếu không trùng thì ta nhn nghim.
ch biu din cung –c lượng giác trên đường tròn: " Nếu cung hoc c lượng giác

số đo

π
α +


+
vi
+
thì có
đim
trên đường tròn
lượng giác ch đều nhau".
Ví dụ 1: Nếu sđ
 
π
=+π
thì có mt đim
tại vị trí
π
(ta chọn
=
).
Ví dụ 2: Nếu sđ

π
= + π
thì có 2 đim
tại vị trí
π
π
(ta chọn
= =
).
Ví dụ 3: Nếu sđ

π π
= +
thì có 3 đim
tại c vị trí


π π


π
,
(
)
=
.
Ví dụ 4: Nếu sđ


π π π π
= + = +
thì có 4 đim
tại c vị trí
π
,
π
,
π
;
π
(ng vi c vị trí
=
).
Ví dụ 5: Tng hp hai cung
π
= + π
π
= + π
Biu din cung
π
= + π
trên đường tròn thì có 2 đim tại c vị trí:
π
π
Biu din cung
π
= + π
trên đường tròn thì có
Để giải được phương trình lượng giác ng như c
ng dụng của , c bạn học sinh cn nm vng tt cả
nhng công thc lượng giác. Đó là nh trang, công
cụ cn thiết nht để chinh phục thế gii mang tên:
"Phương trình lượng giác"
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)
- 4 - www.DeThiThuDaiHoc.com
2 đim tại c vị trí:
π
π
.
Tng hp hai cung gm 4 đim như nh vẽ và
cung tng hp :
π π
= +
Đối vi phương trình
 
 
= = ±
= = ±
ta không nên giải
trc tiếp khi đó có ti 4 nghim, khi kết hp so nh vi điu kin rt phc tạp, ta nên hạ bc
ti ưu nht. Nghĩa :

 



=
= =
=
=
=
. Tương tự đối vi phương trình
 


= = ±
= ±
=
ta không nên giải như thế, nên biến đổi da o công thc
 
+ =
. c đó:
  

 
= = =
=
= =
Sử dụng thành thạo câu thn chú: '' Cos đối – Sin Phụ chéo ''
Đây thxem câu thn chú ''đơn giản, dnh'' trong lượng giác nhưng nó lại đóng vai trò là
mt trong nhng nhân tcn thiết, hiu quả nht khi giải phương trình lượng giác.
Cos đối, nghĩa là cos của hai c đối nhau thì bng nhau, tc
(
)
 
α = α
, n c cung
c lượng giác n lại thì bng '' – '' chính :
(
)
(
)
(
)
     
α = α α = α α = α
Sin , nga sin của hai góc nhau thì bng nhau, tc là
(
)
 
π α = α
, n c cung
c lượng giác n lại thì bng '' – '' chính :
(
)
(
)
(
)
     
π α = α π α = α π α = α
Phụ chéo, nghĩa vi hai c phụ nhau (tng bng 90
0
) thì sin c y bng cos c kia
ngược lại, tc :
       
π π π π
α = α α = α α = α α = α
Ta y thử đến vi ví dụ nhỏ sau đây để thy được hiu quả của '' câu thn chú '' y:
Giải phương trình lượng giác:
 
=
Rõ ràng, phn phương trình lượng giác cơ bản, ta chỉ biết ch giải sao cho phương trình
 
=
, vy n phương trình
 
=
thì sao ?
Câu trả li ở đây chính là phụ chéo, bi:
   
π
= =
( )
 
π π
= + π = + + π
.
Qua ví dụ này, chc hn nếu trong i gp nhng phương trình dạng như
 
π
=
π
/3
5
π
/6
4
π
/3
π
/6
O
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn
“Cn cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 5 -
thì các bạn học sinh sẽ không n cảm thy ng ng na.
Mt scung c hay ng khác:
(
)
(
)
  
  
+ π =
+ π =
(
)
(
)
( )
  
  
+ π + π =
+ π + π =
.
A – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Dạng:

 

= + π
=
= π + π
Đặc bit:

 
 
= = π
π
= = + π
π
= = + π
Dạng:

 

= + π
=
= + π
Đặc bit:

 
 
π
= = + π
= = π
= = π + π
Dạng:
 

= = + π
π
+ π
Đặc bit:


= = π
π
= ± = ± + π
Dạng:
 

= = + π
π
Đặc bit:


π
= = + π
π
= ± = ± + π
I TP ÁP DỤNG
i 1. Giải phương trình:
(
)
   
+ =
i 2. Giải phương trình:
(
)
(
)
(
)
    
+ =
i 3. Giải phương trình:
(
)
   
+ =
i 4. Giải phương trình:
(
)
    
+ + + + =
i 5. Giải phương trình:
(
)
(
)
   
+ + = +
i 6. Giải phương trình:
( )



π
+ =
π
i 7. Giải phương trình:
( )
   
π π
+ = +