Ch−¬ng
IV
§Çu t− quèc tÕ
TÀI LIỆU THAM KHẢO - Sách - Báo: Đầu tư, Thời báo kinh tế (VN, SG), v.v… - Luật Đầu tư nước ngoài, Luật đầu tư của Việt Nam - Internet: Quốc tế:
+ Hội nghị LHQ về Thương mại và Phát triển: www.unctad.org
(World Investment Report 2006)
+ Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế: www.oecd.org + WB, IMF, v.v Việt Nam
Bộ Kế hoạch Đầu tư: www.mpi.gov.vn
1
2
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Chapter IV - R.Resr.
I. Khái niệm, nguyên nhân hình thành và phát triển Nội dung cơ bản của đầu tư Quốc tế
I. Khái niệm, nguyên nhân hình thành và
1. Khái niệm
phát triển của đầu tư Quốc tế
II. Các hình thức của đầu tư quốc tế
II. Đặc điểm của đầu tư quốc tế
III. Vai trò của đầu tư quốc tế
IV. Khái quát thực trạng ĐTNN tại Việt Nam
- Đầu tư - Ðầu tư quốc tế là một hình thức của Quan hệ kinh tế quốc tế trong đó diễn ra việc di chuyển các phương tiện đầu tư giữa các chủ thể của QHKTQT trên phạm vi thế giới để kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận hoặc đạt được các mục tiêu kinh tế - xã hội khác
3
4
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Th−¬ng m¹i quèc tÕ
§Çu t− quèc tÕ
- Chủ thể đầu tư QT (Nhà đầu tư) So sánh thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế: Tiªu chÝ +
- §Þa ®iÓm:
+
- Thêi gian: -Sè lÇn thùc hiÖn:
+ - Phương tiện đầu tư (Vốn đầu tư)
Thùc hiÖn gi¸ trÞ thÆng d−
+
+
+
Di chuyÓn quyÒn së h÷u
+ -Mục đích đầu tư
5
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1
2. Nguyên nhân hình thành và phát triển của Ðầu tư quốc tế - Qu¸ tr×nh toµn cÇu hãa ngµy cµng ph¸t triÓn m¹nh mÏ, t¹o nªn m«i tr−êng thuËn lîi cho sù di chuyÓn c¸c nguån lùc, trong ®ã cã ®Çu t−, gi÷a c¸c n−íc.
a. Tr×nh ®é ph¸t triÓn kh«ng ®ång ®Òu cña lùc l−îng s¶n xuÊt vµ ph©n bè kh«ng ®ång ®Òu gi÷a c¸c yÕu tè s¶n xuÊt VD?
Các nước phát triển Ðang phát triển
- Sức lao động thừa - Tài nguyên khai thác không hiệu quả
Vốn
- Do sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật Công nghệ
Vốn
Công nghệ
7
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
-- Ðầu tư quốc tế để tránh hàng rào bảo hộ mậu dịch, xâm nhập và chiếm lĩnh thị trường, bành trướng sức mạnh của TNCs. ─ ĐÇu t− quèc tÕ lµ mét h×nh thøc quan träng nh»m n©ng cao uy tÝn quèc tÕ vµ thùc hiÖn c¸c môc ®Ých chÝnh trÞ x∙ héi
TNCs Xuất khẩu ─ Ðầu tư ra nước ngoài nhằm hạn chế rủi ro Thị trường nội địa Affiliates
─ Tận dụng chính sách thuế
9
10
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
II. Các hình thức của đầu tư quốc tế 1.1.2. Ðặc điểm của FDI 1. Căn cứ vào quyền điều hành và quản lý đầu tư
1.1. Ðầu tư trực tiếp nước ngoài FDI/DFI - Nhà ĐT nước ngoài đầu tư 100% vốn của mình hoặc góp mức vốn tối thiểu trong vốn pháp định/vốn điều lệ của dự án đầu tư, tuỳ theo quy định LP các nước
-> Mức tối thiểu đó là bao nhiêu?
1.1.1. KN: Là hình thức ĐTQT trong đó chủ đầu tư nước ngoài đầu tư toàn bộ hoặc một phần vốn đủ lớn vào dự án đầu tư cho phép họ giành quyền quản lý hoặc trực tiếp tham gia quản lý dự án đầu tư. - Quyền điều hành dự án đầu tư phụ thuộc vào tỷ lệ vốn góp của các bên
quyền sở hữu và sử dụng vốn thống nhất với nhau
Host country
Home country
- Lợi nhuận các bên thu được phụ thuộc vào kết quả kinh doanh và được phân chia theo tỷ lệ vốn góp
11
12
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
2
C¸c h×nh thøc ®Çu t− trùc tiÕp n−íc ngoµi - Modes of FDI
* NX ưu và nhược điểm của FDI (với nhà đầu tư)
─ Ưu điểm:
FDI`
C¸ch thøc tiÕn hµnh
LuËt §TNN t¹i ViÖt Nam (luËt cò)
• • • - Nhược điểm FDI:
Đầu tư mới (Greenfield Investment)
Mua lại và sáp nhập (Mergers and Acquisition)
• •
BCC
JVE
BOT
BT
BTO
Wholly-Foreign Owned Enterprise
* Với nước nhận đầu tư thì sao?
Greater Foreign Presence
C¬ së h¹ tÇng
13
14
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1.1.3. Các hình thức ÐT trực tiếp nước ngoài (theo cách thức tiến hành đầu tư - modes of entry)
b. Mua lại và sáp nhập – Cross border M&A
a. Ðầu tư mới - GI Là hình thức đầu tư trực tiếp dưới dạng Nhà đầu tư mua lại, sáp nhập các doanh nghiệp hiện có ở nước ngoài, hoặc mua cổ phiếu để tham gia điều hành các doanh nghiệp đó
Chủ đầu tư thực hiện Ðầu tư nước ngoài thông qua xây dựng các doanh nghiệp mới hoặc mở rộng cơ sở kinh doanh hiện có VD?
15
16
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
(i) Sáp nhập theo chiều ngang - A horizontal merger
(ii) Sáp nhập theo chiều dọc - Vertical mergers
1.2 Ðầu tư gián tiếp + Các hình thức của sáp nhập
(iii) Sáp nhập conglomerate
1.2.1. KN: Là hình thức đầu tư quốc tế trong đó Chủ đầu tư nước ngoài không tham gia trực tiếp vào việc điều hành quản lý kinh doanh bằng nguồn vốn đầu tư của mình Nhà đầu tư thu lợi nhuận thông qua thu nhập của cổ phiếu, chứng khoán hoặc lãi suất của số tiền cho vay.
Quyền sở hữu và sử dụng vốn tách rời nhau
* Mở rộng: ─ Nhận xét về xu thế M&A và đầu tư mới hiện nay? ─ So sánh giữa hai hình thức FDI này?
Chủ sở hữu vốn ĐT Người sử dụng vốn ĐT
17
18
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
3
1.2.2. Đặc điểm * NX ưu và nhược điểm
─ Ưu điểm: +
─ Nhà đầu tư không kiểm soát hoạt động kinh doanh ─ Bị hạn chế về tỷ lệ góp vốn Theo Luật đầu tư của mỗi nước? ─ Nhà đầu tư thu lợi nhuận thông qua lãi suất hay lợi tức +
- Nhược điểm:
cổ phần NX: Nếu không quản lý tốt, có thể tiềm ẩn nguy cơ dẫn đến nợ nước ngoài, khủng hoảng kinh tế. Khi có biến động vốn dễ chạy ra nước ngoài.
19
20
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1.2.3. Các hình thức của đầu tư gián tiếp
* ODA – hình thức tín dụng quốc tế đặc biệt Đầu tư chứng khoán: a. Mua cổ phiếu:
ODA là tất cả các khoản viện trợ không hoàn lại và tín dụng ưu đãi của các chính phủ, các tổ chức thuộc Liên hợp quốc, các tổ chức Kinh tế tài chính quốc tế, các tổ chức phi chính phủ giành cho các nước đang và chậm phát triển nhằm hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế của những nước này
Là việc nhà đầu tư tiến hành đầu tư ra nước ngoài bằng cách mua cổ phiếu của các công ty cổ phần ở nước ngoài
- Đối tác cung cấp ODA?
Trái phiếu và các công cụ tài chính khác
- Cơ cấu ODA?
b. Cho vay (tín dụng quốc tế)
Là hình thức của đầu tư quốc tế trong đó chủ đầu tư cho nước ngoài vay vốn và thu lợi nhuận thông qua lãi suất của số tiền cho vay
21
22
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
III. Những xu hướng của đầu tư quốc tế 2. Căn cứ vào chủ sở hữu của nguồn vốn đầu tư
2.1. Ðầu tư của Nhà nước
1. Đầu tư quốc tế có sự tăng trưởng nhanh 2. Xu hướng tự do hoá đầu tư ngày càng tăng 3. Thay đổi về địa bàn đầu tư, tập trung ở các nước 2.2. Ðầu tư của các tổ chức kinh tế, tài chính quốc tế CN phát triển.
4. Chuyển dịch lĩnh vực đầu tư 5. Các nước Châu Á - TBD đặc biệt là Trung Quốc trở 2.3 Ðầu tư của tư nhân thành khu vực hấp dẫn ĐTNN 6. Ðầu tư ra nước ngoài của các nước đang phát triển có xu hướng tăng 7. Các TNCs giữ vai trò quan trọng trong ĐTQT
23
24
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
4
2. Xu hướng tự do hoá đầu tư ngày càng tăng
1. Đầu tư quốc tế có sự tăng trưởng nhanh và trở thành một hình thức quan trọng của QHKTQT
(cid:131) Tự do hóa đầu tư là quá trình các quốc gia giảm bớt và xóa bỏ dần những rào cản trong lĩnh vực đầu tư, tạo ra môi trường thuận lợi cho sự di chuyển các luồng vốn đầu tư giữa các nước. * Biểu hiện của tự do hóa đầu tư: trên 3 phương diện: QG, khu vực và liên khu vực, toàn cầu
(i) Trên bình diện QG: (cid:57)
(cid:57)
(cid:57)
25
26
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
3. Phần lớn đầu tư quốc tế tập trung vào các nước CNPT
(ii) Trên bình diện khu vực, liên khu vực thành lập nhiều khu vực đầu tư tự do, nhiều hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư được ký kết Khu vực:
- Liên khu vực:
-
-
(iii) Trên bình diện toàn cầu
28
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Nguyên nhân?
4. Lĩnh vực đầu tư quốc tế có sự chuyển hướng sang các ngành mới, đặc biệt là dịch vụ ─ Trước Chiến tranh TG II: 70% vốn vào nước đang phát triển -Đầu tư vào những ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên (trừ dầu khí) ? ─ Từ những năm 1960: hiện tượng các nước phát triển đầu tư sang lẫn nhau gia tăng -Đầu tư vào các ngành công nghiệp chế tạo? Nguyên nhân?
- Đầu tư vào dịch vụ?
29
30
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
5
5, Các nước Châu Á Thái Bình Dương đặc biệt là Trung Quốc trở thành khu vực hấp dẫn ĐTNN 6. Ðầu tư ra nước ngoài của các nước đang phát triển có xu hướng tăng Nguyên nhân?
Ví dụ:
7. Các TNCs giữ vai trò quan trọng trong ĐTQT
31
32
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
IV. Vai trß cña §Çu t− Quèc tÕ
1. Tác động của đầu tư quốc tế đối với nước chủ đầu tư ─ Mở rộng thị trường: + Cung cấp đầu vào + Tiêu thụ sản phẩm. 1.1 Tác động tích cực
- Chuyển giao công nghệ cũ sang nước nhận đầu -Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, mang lại lợi nhuận siêu ngạch cho chủ đầu tư. tư. Tại sao?
- Mở rộng ảnh hưởng về kinh tế, chính trị và xã hội trên thế giới.
34
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1.2 Tác động tiêu cực 2. Tác động đối với nước nhận đầu tư
2.1 Tác động tích cực ─ Gây ra tình trạng thiếu vốn đầu tư trong nước nhất là trong đầu tư cho CSHT, lợi nhuận thấp. a. Nước nhận đầu tư là nước phát triển ─ Góp phần tăng cường cơ sở vật chất, kỹ thuật, năng lực công nghệ hiện đại của nền kinh tế ─ Chảy máu chất xám. ─ Có thể gây ra tình trạng thấp nghiệp trong nước ─ Góp phần giải quyết được những khó khăn về kinh tế - xã hội: ─ Tạo ra môi trường cạnh tranh từ đó thúc đẩy sự đổi
mới công nghệ, phát triển kinh tế ─ Có thị trường để tiêu thụ sản phẩm
35
36
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
6
b. Nước nhận đầu tư là nước đang phát triển (ii) Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá (i) Giải quyết vấn đề thiếu vốn để phát triển Cơ cấu kinh tế: Công nghiệp, Dịch vụ và Nông nền kinh tế nghiệp Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là sự thay đổi tỷ trọng Thu nhập thấp của các ngành trong một nền kinh tế Năng suất thấp Tích luỹ thấp VN: khu vực FDI chiếm 37% giá trị sản xuất công nghiệp Các ngành tại VN hình thành do có ĐTNN?
Tiết kiệm và đầu tư thấp (Vốn đầu tư thấp)
37
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
(iii) Tạo việc làm, nâng cao thu nhập người lao động (v) Tiếp nhận công nghệ mới, kỹ năng - kinh nghiệm
và phát triển nguồn nhân lực VD? quản lý của nước ngoài Các con đường để tiếp nhận công nghệ?
(vi) Phát triển và mở rộng các hình thức kinh tế đối (iv) Phát triển kinh tế, nâng cao thu nhập quốc dân và tăng thu ngân sách
ngoại khác, đặc biệt là thương mại quốc tế Tại sao? - - - -
39
40
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
2.2. Tác động tiêu cực (vii) Giúp các nước hiện đại hóa cơ sở hạ tầng tiêu biểu là hình thức đầu tư nào? ─ Các nước đang phát triển rất dễ rơi vào tình trạng nợ nần chồng chất
─ Nước nhận đầu tư dễ rơi vào tình trạng phụ thuộc ─ Nước nhận đầu tư phải chia sẻ lợi ích, quyền lợi. ─ Nền kinh tế có thể rơi vào tình trạng phát triển lệch lạc, mất cân đối ─ Nước nhận đầu tư có thể trở thành bãi rác thải công nghệ. ─ Tác động khác.......
42
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
7
tư nước ngoài
V. Tổng quan thực trạng ĐTNN tại Việt Nam
tại Việt Nam *Theo Luật đầu (năm 1996, sửa đổi bổ sung vào năm 2000, có hiệu lực đến ngày 01/07/2006).
(cid:190) Hợp đồng hợp tác kinh doanh – BCC (cid:190) Doanh nghiệp Liên doanh – JVE
1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài – FDI 1.1. Các hình thức thực hiện theo Luật Luật điều chỉnh:
Trước ngày 01/07/2006: Luật Đầu tư nước ngoài
-
(ban hành lần đầu tiên năm 1987, sửa đổi bổ sung nhiều lần)
-
Từ ngày 01/07/2006: Luật Đầu tư
(áp dụng chung cho nhà ĐT trong nước và nước ngoài)
Đọc thêm: Nghị định 108 /2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
(cid:190) Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài (cid:190) Hợp đồng BOT - Hợp đồng BTO - Hợp đồng BT
Theo Luật Đầu tư (luật mới)
Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn Liên doanh
1.2. Thực trạng FDI tại Việt Nam tham khảo thêm www.mpi.gov.vn 1.2.1. Các giai đoạn Năm 2006: kỷ lục thu hút 10,2 tỷ USD
i. ii. iii. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, hợp đồng BOT,
BTO, BT
iv. Đầu tư phát triển kinh doanh v. Mua cổphần hoặc góp vốn đểtham gia quản lý hoạt động
đầu tư
vi. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập vàmua lại doanh nghiệp vii. Các hình thức đầu tư trực tiếp khác
45
46
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1.2.2. Các đặc điểm của FDI tại Việt Nam 2. Đầu tư gián tiếp
ODA, tín dụng quốc tế, đầu tư chứng khoán...
- Quy mô các dự án
- Hình thức đầu tư
Có thể tham khảo các nguồn sau: Bộ KH & ĐT: www.mpi.gov.vn Báo Đầu tư, Thị trường chứng khoán, v.v...
- Lĩnh vực đầu tư
Thời báo Kinh tế Việt Nam, số Kinh tế Việt Nam và Thế giới, 2004-2005 và 2005-2006
- Địa bàn đầu tư
- Đối tác đầu tư (các nhà đầu tư lớn nhất vào VN)
47
CHƯƠNG V: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ