KẾT CẤU KẾT CẤU
(cid:132) Khái niệm và các hình thức của TMQT (cid:132) Khái niệm và các hình thức của TMQT
CHƯƠNG II CHƯƠNG II
(cid:132) Các học thuyết về TMQT (cid:132) Các học thuyết về TMQT
(cid:132) Giá cả và tỷ lệ trao đổi trong TMQT (cid:132) Giá cả và tỷ lệ trao đổi trong TMQT
THƯƠNG MẠI THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ QUỐC TẾ
(cid:132) Các đặc điểm của TMQT hiện đại (cid:132) Các đặc điểm của TMQT hiện đại
Phan Minh Hòa - QHKTQT phanminhhoa@gmail.com
TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Khái niệm và các hình thức của TMQT I. Khái niệm và các hình thức của TMQT
1. Khái niệm thương mại quốc tế 1. Khái niệm thương mại quốc tế (cid:132) Sách dịch Kinh tế học Quốc tế - Phần I (cid:132) Sách dịch Kinh tế học Quốc tế - Phần I
(cid:132) Các báo và tạp chí (cid:132) Các báo và tạp chí
(cid:132) Trang web www.wto.org (cid:132) Trang web www.wto.org
(cid:132) Các học thuyết TMQT (file pdf) (cid:132) Các học thuyết TMQT (file pdf)
Thương mại quốc tế là một hình thức của Thương mại quốc tế là một hình thức của quan hệ kinh tế quốc tế, trong đó diễn ra quan hệ kinh tế quốc tế, trong đó diễn ra sự mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ sự mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các chủ thể của quan hệ kinh tế giữa các chủ thể của quan hệ kinh tế quốc tế quốc tế
II. Các học thuyết về TMQT II. Các học thuyết về TMQT
I. Khái niệm và các hình thức của TMQT I. Khái niệm và các hình thức của TMQT (tiếp) (tiếp)
(cid:132) CN trọng thương (cid:132) CN trọng thương
2. Các hình thức của TMQT 2. Các hình thức của TMQT (cid:31) Thương mại hàng hóa (cid:31) Thương mại hàng hóa
(cid:31) Thương mại dịch vụ (cid:31) Thương mại dịch vụ
(cid:132) Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A.Smith (cid:132) Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A.Smith
(cid:31) Thương mại liên quan đến đầu tư (cid:31) Thương mại liên quan đến đầu tư
(cid:132) Lý thuyết lợi thế so sánh của D. (cid:132) Lý thuyết lợi thế so sánh của D.
Ricardo Ricardo
(cid:31) Thương mại liên quan đến quyền sở hữu (cid:31) Thương mại liên quan đến quyền sở hữu
(cid:132) Học thuyết Hecksher – Ohlin (cid:132) Học thuyết Hecksher – Ohlin
trí tuệ trí tuệ
1
(cid:132) Một số lý thuyết khác (cid:132) Một số lý thuyết khác
Nội dung chính Nội dung chính
1. CN trọng thương (Mercantilism) 1. CN trọng thương (Mercantilism)
(cid:132) Đề cao vai trò của tiền tệ (cid:132) Đề cao vai trò của tiền tệ
(cid:132) Hoàn cảnh ra đời: XVI – giữa XVIII (cid:132) Hoàn cảnh ra đời: XVI – giữa XVIII
(cid:132) Các tác giả tiêu biểu (cid:132) Các tác giả tiêu biểu
(cid:132)Coi trọng thương mại, đặc biệt là ngoại thương, trong ngoại thương phải thực hiện xuất siêu.
(cid:31) Người Pháp: Jean Bordin, Melon, Jully, (cid:31) Người Pháp: Jean Bordin, Melon, Jully,
Colbert Colbert
(cid:31) Chính sách với thuộc địa
(cid:31) Người Anh: Thomax Mun, James Stewart, (cid:31) Người Anh: Thomax Mun, James Stewart,
(cid:31) Đạt thặng dư mậu dịch bằng cách nào?
Josias Chhild... Josias Chhild...
(cid:132)Lợi nhuận: kết quả của trao đổi không ngang giá
(cid:132)Đề cao vai trò của Nhà nước
(cid:31)khuyến khích XK
(cid:31)hạn chế NK
Ưu điểm Ưu điểm
Nhược điểm Nhược điểm
(cid:132) Lần đầu tiên, các hiện tượng kinh tế (cid:132) Lần đầu tiên, các hiện tượng kinh tế
được giải thích bằng lý luận được giải thích bằng lý luận
(cid:132) Quan niệm chưa đúng về của cải, (cid:132) Quan niệm chưa đúng về của cải, nguồn gốc giàu có của một QG. nguồn gốc giàu có của một QG.
(cid:132) Nhận thức vai trò của thương mại (cid:132) Nhận thức vai trò của thương mại (cid:132) Quan niệm chưa đúng về lợi nhuận (cid:132) Quan niệm chưa đúng về lợi nhuận
trong TM trong TM
(cid:132) Nhận thức vai trò điều tiết của Nhà (cid:132) Nhận thức vai trò điều tiết của Nhà
nước nước
(cid:132) Chưa nêu lên bản chất bên trong của (cid:132) Chưa nêu lên bản chất bên trong của
hiện tượng kinh tế hiện tượng kinh tế
2. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A. Smith 2. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A. Smith
KN lợi thế tuyệt đối KN lợi thế tuyệt đối
(cid:132) Nguồn gốc sự giàu có: (cid:132) Nguồn gốc sự giàu có:
không phải do ngoại thương không phải do ngoại thương mà do sản xuất CN mà do sản xuất CN
Lợi thế tuyệt đối của một quốc gia về Lợi thế tuyệt đối của một quốc gia về một sản phẩm nghĩa là quốc gia đó một sản phẩm nghĩa là quốc gia đó sản xuất ra sản phẩm đó với các chi sản xuất ra sản phẩm đó với các chi phí thấp hơn các nước khác. phí thấp hơn các nước khác.
(cid:132) Trong TMQT trao đổi phải là (cid:132) Trong TMQT trao đổi phải là 1723-1790
ngang giá ngang giá
(cid:132) Cơ sở mậu dịch: căn cứ vào (cid:132) Cơ sở mậu dịch: căn cứ vào
Nguồn gốc lợi thế: Nguồn gốc lợi thế:
(cid:31) Lợi thế tự nhiên (cid:31) Lợi thế tự nhiên
lợi thế tuyệt đối của các lợi thế tuyệt đối của các nước nước
2
(cid:31) Lợi thế do nỗ lực (cid:31) Lợi thế do nỗ lực
Lợi ích từ chuyên môn hóa Lợi ích từ chuyên môn hóa
Hạn chế của lý thuyết Hạn chế của lý thuyết
Nước
Dầu mỏ (thùng) do một đơn vị nguồn lực sản xuất ra
Gạo (tấn) do một đơn vị nguồn lực sản xuất ra
Iraq 10 2
VN 6 3
Không giải thích được hiện tượng trao Không giải thích được hiện tượng trao đổi thương mại vẫn diễn ra với những đổi thương mại vẫn diễn ra với những nước có lợi thế hơn hẳn các nước khác ở nước có lợi thế hơn hẳn các nước khác ở mọi sản phẩm, hoặc những nước không mọi sản phẩm, hoặc những nước không có lợi thế tuyệt đối về tất cả các sản có lợi thế tuyệt đối về tất cả các sản phẩm. phẩm.
Nước
Dầu mỏ (thùng) sản xuất ra tăng (giảm)
Gạo (tấn) sản xuất ra tăng (giảm)
Iraq +10 (2) VN (6) +3 Tổng +4 +1
3. Lý thuyết về LTSS của D. Ricardo 3. Lý thuyết về LTSS của D. Ricardo
Lợi thế so sánh (tiếp) Lợi thế so sánh (tiếp)
(cid:132) Mọi nước đều có thể có lợi ích khi (cid:132) Mọi nước đều có thể có lợi ích khi tham gia vào TMQT. tham gia vào TMQT.
(cid:132) Mỗi nước đều có LTSS trong sản xuất một mặt (cid:132) Mỗi nước đều có LTSS trong sản xuất một mặt hàng nào đó (và kém LTSS trong mặt hàng hàng nào đó (và kém LTSS trong mặt hàng khác) khác)
(cid:31) Nh÷ng n−íc cã LTTĐ trong viÖc s¶n (cid:31) Nh÷ng n−íc cã LTTĐ trong viÖc s¶n
1772-1823
xuÊt ra tÊt c¶ c¸c mÆt hµng xuÊt ra tÊt c¶ c¸c mÆt hµng
(cid:31) Nh÷ng n−íc kh«ng cã LTTĐ trong (cid:31) Nh÷ng n−íc kh«ng cã LTTĐ trong viÖc s¶n xuÊt ra mäi lo¹i hµng ho¸ viÖc s¶n xuÊt ra mäi lo¹i hµng ho¸
Một quốc gia có LTSS khi quốc gia đó có khả Một quốc gia có LTSS khi quốc gia đó có khả năng sx một hàng hoá với mức chi phí cơ hội năng sx một hàng hoá với mức chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác. thấp hơn so với các quốc gia khác. Chi phí cơ hội của việc sx ra một hàng hoá là số Chi phí cơ hội của việc sx ra một hàng hoá là số lượng hàng hoá khác mà chúng ta phải hy sinh lượng hàng hoá khác mà chúng ta phải hy sinh khi chúng ta sửdụng nguồn lực đểsx thêm một khi chúng ta sửdụng nguồn lực đểsx thêm một đơn vịhàng hoá đó. đơn vịhàng hoá đó.
Ví dụVí dụ
Ví dụ (tiếp) Ví dụ (tiếp)
(cid:132) Nếu đề bài cho theo chiều ngược lại: (cid:132) Nếu đề bài cho theo chiều ngược lại:
Đơn vị sp Tổng
Quần áo (bộ) 1h lao động ở Mỹ tạo ra 20 1h lao động ở TQ tạo ra 15 35
=> quy đổi về năng suất lao động để tính chi => quy đổi về năng suất lao động để tính chi
phí cơ hội phí cơ hội
2 1 3 Máy tính (chiếc)
Đơn vị sp
Số giờ lao động sd ở Mỹ
CP cơ hội để sx quần áo là số máy tính phải CP cơ hội để sx quần áo là số máy tính phải
Số giờ lao động sd ở TQ
từ bỏ để sx 1 bộ quần áo từ bỏ để sx 1 bộ quần áo
Quần áo (bộ)
1
4
TQ: 1/15 (chiếc) < Mỹ 2/20 (chiếc) TQ: 1/15 (chiếc) < Mỹ 2/20 (chiếc) ⇒TQ có CP cơ hội thấp hơn, TQ có LTSS ⇒TQ có CP cơ hội thấp hơn, TQ có LTSS
5
28
trong sx quần áo trong sx quần áo
Máy tính (chiếc)
Tương tự với Mỹ => LTSS trong máy tính Tương tự với Mỹ => LTSS trong máy tính
3
4. Học thuyết Hecksher – Ohlin (H - O) 4. Học thuyết Hecksher – Ohlin (H - O)
Ví dụ (tiếp) Ví dụ (tiếp)
(cid:31) Khác biệt về nguồn lực là nguồn gốc duy (cid:31) Khác biệt về nguồn lực là nguồn gốc duy
(cid:132) Giới thiệu chung (cid:132) Giới thiệu chung Đơn vị sp 1 giờ LĐ Mỹ tạo ra 1 giờ LĐ TQ tạo ra
Quần áo (bộ)
1 1/4
nhất của thương mại nhất của thương mại
(cid:31) Giải thích LTSS là do (cid:31) Giải thích LTSS là do
1/5 1/28
Máy tính (chiếc)
(cid:41)Sự khác biệt về nguồn lực giữa các quốc gia (cid:41)Sự khác biệt về nguồn lực giữa các quốc gia
CP cơ hội sx quần áo ở TQ: 1/28:1/4 = 4/28 =1/7 CP cơ hội sx quần áo ở TQ: 1/28:1/4 = 4/28 =1/7
(relative factor abundance) (relative factor abundance)
(cid:41)Hµng ho¸ kh¸c nhau th× hµm l−îng c¸c yÕu tè (cid:41)Hµng ho¸ kh¸c nhau th× hµm l−îng c¸c yÕu tè
CP cơ hội sx quần áo ở Mỹ: 1/5:1 = 1/5 CP cơ hội sx quần áo ở Mỹ: 1/5:1 = 1/5
s¶n xuÊt còng kh¸c nhau s¶n xuÊt còng kh¸c nhau (relative factor intensity). (relative factor intensity).
(cid:31) Còn được gọi là Học thuyết về tỷ lệ các yếu (cid:31) Còn được gọi là Học thuyết về tỷ lệ các yếu
TQ: trong nước 7 bộ quần áo tương đương 1 chiếc TQ: trong nước 7 bộ quần áo tương đương 1 chiếc máy tính, nếu chuyên môn hóa thì cần bán 5 bộ máy tính, nếu chuyên môn hóa thì cần bán 5 bộ quần áo đủ để đổi một chiếc máy tính => dôi ra 2 bộ quần áo đủ để đổi một chiếc máy tính => dôi ra 2 bộ quần áo. quần áo. Mỹ: tương tự, chuyên môn hóa vào sx máy tính Mỹ: tương tự, chuyên môn hóa vào sx máy tính
tố sản xuất (factor-proportions theory) tố sản xuất (factor-proportions theory)
Nội dung cơ bản của Học thuyết H - O Nội dung cơ bản của Học thuyết H - O
Nội dung cơ bản (tiếp) Nội dung cơ bản (tiếp)
Các yếu tố sản xuất là những yếu tố nào? Các yếu tố sản xuất là những yếu tố nào?
VD thực tế? VD thực tế?
(cid:132) Định luật Xu hướng cân bằng về thu (cid:132) Định luật Xu hướng cân bằng về thu
nhập của các yếu tố sản xuất: nhập của các yếu tố sản xuất:
Khi các nước tự do hóa thương mại, Khi các nước tự do hóa thương mại, không có nước nào chuyên môn hóa không có nước nào chuyên môn hóa hoàn toàn thì thu nhập của các yếu tố hoàn toàn thì thu nhập của các yếu tố sản xuất giữa các nước có xu hướng cân sản xuất giữa các nước có xu hướng cân bằng nhau bằng nhau
(cid:132) Trong một nền kinh tế mở cửa, mỗi nước (cid:132) Trong một nền kinh tế mở cửa, mỗi nước tiến đến chuyên môn hóa ngành sản xuất tiến đến chuyên môn hóa ngành sản xuất mà cho phép sử dụng nhiều yếu tố sản mà cho phép sử dụng nhiều yếu tố sản xuất đối với nước đó là thuận lợi nhất. xuất đối với nước đó là thuận lợi nhất. (cid:132) Trao đổi quốc tế là sự trao đổi các yếu tố (cid:132) Trao đổi quốc tế là sự trao đổi các yếu tố dư thừa lấy các yếu tố khan hiếm.Các dư thừa lấy các yếu tố khan hiếm.Các nước chuyên môn hóa sản xuất những nước chuyên môn hóa sản xuất những sản phẩm cần nhiều yếu tố dư thừa của sản phẩm cần nhiều yếu tố dư thừa của nước mình để XK và NK những sản nước mình để XK và NK những sản phẩm mà để sản xuất ra nó đòi hỏi nhiều phẩm mà để sản xuất ra nó đòi hỏi nhiều yếu tố khan hiếm. yếu tố khan hiếm.
Ví dụVí dụ
5. Các học thuyết khác 5. Các học thuyết khác
(cid:132) Quan điểm của CN Mác – Lênin (cid:132) Quan điểm của CN Mác – Lênin
(cid:132) Các học thuyết mới về TMQT (cid:132) Các học thuyết mới về TMQT Mỹ SX ô tô tăng => nhu cầu vốn tăng => thừa vốn được giải quyết =>lãi suất tăng Việt Nam SX ô tô giảm=> cầu về vốn giảm => giảm tình trạng thiếu vốn => lãi suất giảm
tự tham khảo tự tham khảo
Cân bằng lãi suất
SX quần áo giảm => cầu LĐ giảm => lương giảm
SX quần áo tăng => cầu LĐ tăng => lương tăng
Cân bằng lương
4
TMQT làm tăng thu nhập thực tế của các yếu tố dư thừa và giảm thu nhập thực tế của các yếu tố khan hiếm
Câu hỏi Câu hỏi
TMQT trong TMQT III. GiGiáá ccảả vvàà ttỷỷ llệệ traotrao đđổổii trong III. Giá cả và tỷ lệ trao đổi trong TMQT III.
(cid:132) Ý nghĩa thực tiễn của các học thuyết? (cid:132) Ý nghĩa thực tiễn của các học thuyết? 1. Giá cả quốc tế 1. Giá cả quốc tế
1.1. Khái niệm 1.1. Khái niệm
(cid:132) Một nước nếu không có LTTĐ thì (cid:132) Một nước nếu không có LTTĐ thì
không thể có LTSS. Đúng hay sai? không thể có LTSS. Đúng hay sai?
(cid:132) Nguồn gốc nào của LTSS được chú (cid:132) Nguồn gốc nào của LTSS được chú
trọng hơn? trọng hơn?
(cid:132) Lợi thế so sánh của một quốc gia có (cid:132) Lợi thế so sánh của một quốc gia có
Giácảquốctếlàbiểuhiệnbằngtiềngiátrị Giácảquốctếlàbiểuhiệnbằngtiềngiátrị quốctếcủahànghóa quốctếcủahànghóa chỉ mức giá có tính chất đại diện cho một chỉ mức giá có tính chất đại diện cho một mặt hàng nhất định trên một thị trường nhất mặt hàng nhất định trên một thị trường nhất định trong một thời điểm nhất định. định trong một thời điểm nhất định.
thể thay đổi được không? thể thay đổi được không?
Liên hệ thực tiễn Việt Nam. Liên hệ thực tiễn Việt Nam.
Các tiêu chuẩn xác định giá QT Các tiêu chuẩn xác định giá QT
1.2. Đặc điểm của giá quốc tế 1.2. Đặc điểm của giá quốc tế
(cid:132) Phải là giá của những hợp đồng mua bán (cid:132) Phải là giá của những hợp đồng mua bán
a. Giá cả quốc tế của hàng hoá có xu a. Giá cả quốc tế của hàng hoá có xu
hướng biến động rất phức tạp hướng biến động rất phức tạp
được thực hiện trong những điều kiện thông được thực hiện trong những điều kiện thông thường. thường. (cid:31) Hợp đồng thương mại thông thường? (cid:31) Hợp đồng thương mại thông thường?
(cid:31) Những yếu tố ảnh hưởng tới giá trị của (cid:31) Những yếu tố ảnh hưởng tới giá trị của
(cid:132) Phải là giá của những hợp đồng mua bán với (cid:132) Phải là giá của những hợp đồng mua bán với
hàng hoá hàng hoá
(cid:31) Những yếu tố ảnh hưởng tới quan hệ (cid:31) Những yếu tố ảnh hưởng tới quan hệ
cung cầu cung cầu
khối lượng lớn, mang tính chất thường khối lượng lớn, mang tính chất thường xuyên, trên các thị trường tập trung phần lớn xuyên, trên các thị trường tập trung phần lớn khối lượng giao dịch hàng hoá đó khối lượng giao dịch hàng hoá đó
(cid:31) Những yếu tố ảnh hưởng tới giá trị quốc tế (cid:31) Những yếu tố ảnh hưởng tới giá trị quốc tế
(cid:132) Được tính bằng các đồng tiền mạnh, có thể (cid:132) Được tính bằng các đồng tiền mạnh, có thể
của đồng tiền của đồng tiền
tự do chuyển đổi tự do chuyển đổi
1.2. Đặc điểm của giá quốc tế (tiếp) 1.2. Đặc điểm của giá quốc tế (tiếp)
1.2. Đặc điểm của giá quốc tế (tiếp) 1.2. Đặc điểm của giá quốc tế (tiếp)
b. Có hiện tượng nhiều giá đối với một b. Có hiện tượng nhiều giá đối với một
c. Có hiện tượng “ giá cánh kéo’’ đối với c. Có hiện tượng “ giá cánh kéo’’ đối với
giá cả hàng hoá trên thị trường giá cả hàng hoá trên thị trường (cid:31) Giá cánh kéo là hiện tượng khác nhau (cid:31) Giá cánh kéo là hiện tượng khác nhau
trong xu hướng biến động giá của 2 nhóm trong xu hướng biến động giá của 2 nhóm hàng hàng
(cid:41)Nhóm I : Hàng thành phẩm công nghiệp, (cid:41)Nhóm I : Hàng thành phẩm công nghiệp,
máy móc thiết bị máy móc thiết bị
mặt hàng. mặt hàng. Tại sao? Tại sao? (cid:31) Phương thức mua bán khác nhau (cid:31) Phương thức mua bán khác nhau (cid:31) Phương thức thanh toán khác nhau (cid:31) Phương thức thanh toán khác nhau (cid:31) Phương thức vận chuyển khác nhau (cid:31) Phương thức vận chuyển khác nhau (cid:31) Điều kiện cơ sở giao hàng khác nhau (cid:31) Điều kiện cơ sở giao hàng khác nhau
(cid:41)Nhóm II : Hàng nguyên vật liệu, thô sơ (cid:41)Nhóm II : Hàng nguyên vật liệu, thô sơ
chế, nông sản chế, nông sản
5
Giá cánh kéo Giá cánh kéo
Giá cánh kéo Giá cánh kéo
(cid:31) Lưu ý (cid:31) Lưu ý
I
(cid:41)Giá cánh kéo được nghiên cứu trong thời (cid:41)Giá cánh kéo được nghiên cứu trong thời
P
gian dài gian dài
II
(cid:41)Hiện tượng giá tăng là phổ biến (cid:41)Hiện tượng giá tăng là phổ biến
t
(cid:41)Giá cánh kéo ngày càng có xu hướng (cid:41)Giá cánh kéo ngày càng có xu hướng
* Khi giá cả trên thị * Khi giá cả trên thị trường thế giới có xu trường thế giới có xu hướng tăng thì giá hướng tăng thì giá của nhóm hàng I luôn của nhóm hàng I luôn có xu hướng tăng có xu hướng tăng nhanh hơn so với giá nhanh hơn so với giá cả của nhóm hàng II. cả của nhóm hàng II.
“ doãng ra’’ “ doãng ra’’
I
II
* Khi giá cả trên thị * Khi giá cả trên thị trường thế giới có xu trường thế giới có xu hướng giảm thì giá cả hướng giảm thì giá cả của nhóm hàng I có xu của nhóm hàng I có xu hướng giảm chậm hơn hướng giảm chậm hơn so với giá cả của nhóm so với giá cả của nhóm hàng II. hàng II.
Tác động của giá cánh kéo đến các nước Tác động của giá cánh kéo đến các nước
2. Tỷ lệ trao đổi trong TMQT 2. Tỷ lệ trao đổi trong TMQT (Terms of Trade - Điều kiện thương mại) (Terms of Trade - Điều kiện thương mại)
(cid:31) Hiện tượng giá cánh kéo chỉ có lợi cho các nước (cid:31) Hiện tượng giá cánh kéo chỉ có lợi cho các nước tham gia vào thị trường thế giới khi họ thực hiện tham gia vào thị trường thế giới khi họ thực hiện xuất khẩu nhóm hàng I và nhập khẩu nhóm hàng xuất khẩu nhóm hàng I và nhập khẩu nhóm hàng II, và không có lợi cho những nước xuất khẩu II, và không có lợi cho những nước xuất khẩu nhóm hàng II và nhập khẩu nhóm hàng I. nhóm hàng II và nhập khẩu nhóm hàng I.
(cid:31) Thực tế? (cid:31) Thực tế?
a. Khái niệm và công thức tính a. Khái niệm và công thức tính KN: Là tỷ số so sánh giữa chỉ số biến động của KN: Là tỷ số so sánh giữa chỉ số biến động của giá hàng hoá xuất khẩu với chỉ số biến động giá hàng hoá xuất khẩu với chỉ số biến động của giá hàng hoá nhập khẩu của một quốc gia của giá hàng hoá nhập khẩu của một quốc gia trong một thời gian nhất định, thường là một trong một thời gian nhất định, thường là một năm. năm.
(cid:132) Công thức tính: (cid:132) Công thức tính:
(cid:41)gây thua thiệt cho các nước đang phát triển (cid:41)gây thua thiệt cho các nước đang phát triển (cid:41)mang lại lợi ích cho các nước công nghiệp (cid:41)mang lại lợi ích cho các nước công nghiệp
T=Pe/Pi T=Pe/Pi
phát triển phát triển
Trong đó: Trong đó:
(cid:31) Pe: Chỉ số biến động của giá hàng XK (cid:31) Pe: Chỉ số biến động của giá hàng XK (cid:31) Pi: Chỉ số biến động của giá hàng NK (cid:31) Pi: Chỉ số biến động của giá hàng NK
a. Khái niệm và công thức tính (tiếp) a. Khái niệm và công thức tính (tiếp)
a. Khái niệm và công thức tính (tiếp) a. Khái niệm và công thức tính (tiếp)
n
n
0
. QP 1 i i
. QP e e 1
0
1
i
e
1
Pi
Pe
0
. QP 0 i i
. QP e e 0
0
∑ == n ∑
∑ == n ∑
i
1 =
e
1 =
(cid:132)Pi1 : Giá hàng hóa NK thứ i ở kỳ nghiên cứu (cid:132) Pi0 : Giá hàng hóa NK thứ i ở kỳ gốc (cid:132) Qi0: Lượng hàng hóa NK thứ i ở kỳ gốc
(cid:132)Pe1 : Giá hàng hóa XK thứ e ở kỳ nghiên cứu (cid:132)Pe0 : Giá hàng hóa XK thứ e ở kỳ gốc (cid:132)Qe0: Lượng hàng hóa XK thứ e ở kỳ gốc
6
Ví dụVí dụ
b. Ý nghĩa của tỷ lệ trao đổi b. Ý nghĩa của tỷ lệ trao đổi
(cid:132) 1/6/2004: (cid:132) 1/6/2004:
(cid:31) Xuất khẩu 10 tấn gạo với giá 200$/tấn (cid:31) Xuất khẩu 10 tấn gạo với giá 200$/tấn
VN XK gạo vào Tanzania và NK xe máy từ Nhật Bản. VN XK gạo vào Tanzania và NK xe máy từ Nhật Bản.
Cho biết một nước đang ở vị trí thuận lợi hay Cho biết một nước đang ở vị trí thuận lợi hay bất lợi trong trao đổi quốc tế khi gặp biến bất lợi trong trao đổi quốc tế khi gặp biến động về giá cả. động về giá cả. (cid:31) T>1 (cid:31) T>1
(cid:31) Nhập khẩu 1 xe máy giá 2000$/chiếc (cid:31) Nhập khẩu 1 xe máy giá 2000$/chiếc
(cid:31) T < 1 (cid:31) T < 1
(cid:132) 1/6/2005: (cid:132) 1/6/2005:
(cid:31) T = 1 (cid:31) T = 1
(cid:31) Xuất khẩu 10 tấn gạo giá 240$/tấn (cid:31) Xuất khẩu 10 tấn gạo giá 240$/tấn
(cid:31) Nhập khẩu 1xe máy với giá 3000$/chiếc (cid:31) Nhập khẩu 1xe máy với giá 3000$/chiếc
Pi
5,1
=
=
Khắc phục tình trạng bất lợi? Khắc phục tình trạng bất lợi? (cid:31) Chuyển dịch cơ cấu hàng hóa XNK (cid:31) Chuyển dịch cơ cấu hàng hóa XNK (cid:31) Đa dạng hóa mặt hàng và đa phương hóa thị (cid:31) Đa dạng hóa mặt hàng và đa phương hóa thị
2,1
Pe
=
=
x 3000 1 2000 1 x
240 10 x 10 200 x
T
=
%80%100 x =
(cid:31) Tham gia các tổ chức, Hiệp hội (cid:31) Tham gia các tổ chức, Hiệp hội
2,1 5,1
trường trường
III. Những đặc điểm cơ bản của TMQT hiện đại III. Những đặc điểm cơ bản của TMQT hiện đại
1.1. Thương mại hàng hóa 1.1. Thương mại hàng hóa
TMQT tăng nhanh hơn so với tăng trưởng của nền KTTG TMQT tăng nhanh hơn so với tăng trưởng của nền KTTG
1. TMQT có quy mô và tốc độ tăng 1. TMQT có quy mô và tốc độ tăng
trưởng nhanh trưởng nhanh 1.1. Thương mại hàng hóa << 1.1. Thương mại hàng hóa <<
1.2. Thương mại dịch vụ << 1.2. Thương mại dịch vụ <<
1.2. Thương mại dịch vụ tăng trưởng nhanh 1.2. Thương mại dịch vụ tăng trưởng nhanh
Nguyên nhân Nguyên nhân
(cid:132) Phân công LĐ quốc tế => Chuyên môn (cid:132) Phân công LĐ quốc tế => Chuyên môn
hoá sản xuất phát triển ở mức cao hoá sản xuất phát triển ở mức cao
Nguyên nhân: Nguyên nhân: (cid:132) Kinh tế thế giới có xu hướng chuyển dịch từ (cid:132) Kinh tế thế giới có xu hướng chuyển dịch từ kinh tế SX vật chất sang Kinh tế dịch vụ, đặc kinh tế SX vật chất sang Kinh tế dịch vụ, đặc biệt là ở các nước phát triển biệt là ở các nước phát triển
(cid:132) Do nhu cầu về dịch vụ của xã hội ngày càng (cid:132) Do nhu cầu về dịch vụ của xã hội ngày càng
(cid:132) Sản xuất phát triển, vượt quá nhu cầu (cid:132) Sản xuất phát triển, vượt quá nhu cầu
nội địa nội địa
tăng tăng
(cid:132) Xu thế tự do hoá thương mại (cid:132) Xu thế tự do hoá thương mại
(cid:132) Do sự phát triển của Khoa học kỹ thuật (cid:132) Do sự phát triển của Khoa học kỹ thuật (cid:132) Mở cửa thị trường dịch vụ của các nước (cid:132) Mở cửa thị trường dịch vụ của các nước (cid:132) Thương mại dịch vụ là một nhân tố thiết yếu (cid:132) Thương mại dịch vụ là một nhân tố thiết yếu gắn liền với thương mại quốc tế về hàng gắn liền với thương mại quốc tế về hàng hoá và đầu tư quốc tế hoá và đầu tư quốc tế
7
Nội dung của TDHTM? Nội dung của TDHTM?
Các hình thức thực hiện?
- TDHTM đơn phương
2. Xu hướng toàn cầu hóa và tự do 2. Xu hướng toàn cầu hóa và tự do hóa trong hoạt động thương mại hóa trong hoạt động thương mại 2.1. Tự do hóa và bảo hộ trong TMQT 2.1. Tự do hóa và bảo hộ trong TMQT a. Tự do hóa là xu thế chính trong TMQT a. Tự do hóa là xu thế chính trong TMQT
- TDHTM thông qua việc ký kết các Hiệp định TM song phương
- Hội nhập khu vực
- TDHTM đa phương
KN: KN: Tự do hoá thương mại là quá trình các Tự do hoá thương mại là quá trình các quốc gia cắt giảm và tiến tới xóa bỏ các quốc gia cắt giảm và tiến tới xóa bỏ các rào cản thương mại, bao gồm quá trình cắt rào cản thương mại, bao gồm quá trình cắt giảm thuế quan và hàng rào phi thuế quan, giảm thuế quan và hàng rào phi thuế quan, xoá bỏ sự phân biệt đối xử, tạo lập sự xoá bỏ sự phân biệt đối xử, tạo lập sự cạnh tranh bình đẳng nhằm tạo ra môi cạnh tranh bình đẳng nhằm tạo ra môi trường thuận lợi cho thương mại phát trường thuận lợi cho thương mại phát triển. triển.
b. Bảo hộ vẫn tồn tại dưới nhiều hình thức tinh vi hơn b. Bảo hộ vẫn tồn tại dưới nhiều hình thức tinh vi hơn
Ví dụVí dụ
(cid:132) Bảo hộ thị trường nội địa là việc các (cid:132) Bảo hộ thị trường nội địa là việc các (cid:132) Mức thuế quan trung bình ngày càng (cid:132) Mức thuế quan trung bình ngày càng
giảm giảm (cid:31) Thập kỷ 50 thuế NK trung bình của các (cid:31) Thập kỷ 50 thuế NK trung bình của các
nước sử dụng hàng rào thuế quan, phi nước sử dụng hàng rào thuế quan, phi thuế quan và/hoặc các rào cản thương thuế quan và/hoặc các rào cản thương mại khác nhằm hạn chế hàng NK vào mại khác nhằm hạn chế hàng NK vào thị trường nội địa. thị trường nội địa.
(cid:132) Các hình thức tiêu biểu: (cid:132) Các hình thức tiêu biểu:
nước thuộc GATT là 40% nước thuộc GATT là 40% (cid:31) Những năm 80 chỉ còn: 15% (cid:31) Những năm 80 chỉ còn: 15% (cid:31) Hiện nay chỉ ở mức 4-5%. (cid:31) Hiện nay chỉ ở mức 4-5%.
(cid:132) Dỡ bỏ các hạn chế định lượng: hạn (cid:132) Dỡ bỏ các hạn chế định lượng: hạn
ngạch hàng dệt may... ngạch hàng dệt may...
Trợ cấp cho sản xuất nội địa, hàng rào kỹ Trợ cấp cho sản xuất nội địa, hàng rào kỹ thuật, chống bán phá giá, quy định về thuật, chống bán phá giá, quy định về xuất xứ của sản phẩm... xuất xứ của sản phẩm... (cid:132) Các lĩnh vực tiêu biểu: (cid:132) Các lĩnh vực tiêu biểu: Nông nghiệp, dệt may... Nông nghiệp, dệt may...
Một số biểu hiện của toàn cầu hóa trong TMQT Một số biểu hiện của toàn cầu hóa trong TMQT
2.2. Toàn cầu hóa 2.2. Toàn cầu hóa
(cid:132) Sự gia tăng nhanh chóng về số lượng của các thỏa thuận (cid:132) Sự gia tăng nhanh chóng về số lượng của các thỏa thuận
(cid:132) KN: (cid:132) KN:
thương mại tự do thương mại tự do
Số lượng các RTAs (Regional Trade Agreements) thông Số lượng các RTAs (Regional Trade Agreements) thông báo cho GATT/WTO: báo cho GATT/WTO:
Toàn cầu hoá kinh tế là quá trình liên kết, Toàn cầu hoá kinh tế là quá trình liên kết, hợp nhất các nền kinh tế của tất cả các hợp nhất các nền kinh tế của tất cả các quốc gia trên thế giới, trên tất cả các lĩnh quốc gia trên thế giới, trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, tạo ra sự tuỳ thuộc lẫn nhau vực kinh tế, tạo ra sự tuỳ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế trong sự vận động phát giữa các nền kinh tế trong sự vận động phát triển hướng tới một nền kinh tế thế giới hội triển hướng tới một nền kinh tế thế giới hội nhập và thống nhất. nhập và thống nhất.
T1/2005, 312 RTAs được thông báo cho GATT /WTO (170 thỏa thuận đang có hiệu lực).
VD một số KN về toàn cầu hóa, các cơ hội VD một số KN về toàn cầu hóa, các cơ hội và thách thức mà toàn cầu hóa mang lại. và thách thức mà toàn cầu hóa mang lại.
8
Một số biểu hiện của toàn cầu hóa trong TMQT Một số biểu hiện của toàn cầu hóa trong TMQT
Một số biểu hiện của toàn cầu hóa trong TMQT Một số biểu hiện của toàn cầu hóa trong TMQT
(cid:132) Các liên kết kinh tế khu vực và liên khu vực ngày (cid:132) Các liên kết kinh tế khu vực và liên khu vực ngày
càng đóng vai trò quan trọng. càng đóng vai trò quan trọng.
WB & IMF (cid:132) WB & IMF (cid:132)(cid:132) WB & IMF (cid:31) 1944: 44 thành viên (cid:31) 1944: 44 thành viên
(cid:31) Nay: 184 thành viên (cid:31) Nay: 184 thành viên
(cid:132) Các liên kết và tổ chức kinh tế mang tính chất (cid:132) Các liên kết và tổ chức kinh tế mang tính chất toàn cầu ngày càng đóng vai trò quan trọng toàn cầu ngày càng đóng vai trò quan trọng GATT/WTO: GATT/WTO: GATTGATT GATT (cid:31) 1947: 23 thành viên (cid:31) 1947: 23 thành viên (cid:31) 1960: 34 thành viên (cid:31) 1960: 34 thành viên WTO WTO WTO (cid:31) 1995: 132 thành viên (cid:31) 1995: 132 thành viên (cid:31) Nay: 150 thành viên chính thức (cid:31) Nay: 150 thành viên chính thức Thương mại giữa các nước thành viên của WTO chiếm Thương mại giữa các nước thành viên của WTO chiếm khoảng 95% tổng giá trị thương mại của toàn thế giới khoảng 95% tổng giá trị thương mại của toàn thế giới
TT
Công ty
QG Tổng LĐ TS (triệu $) NN
DT (triệu $) NN
Tổng Tổng
3. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò 3. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò rất lớn trong thương mại quốc tế rất lớn trong thương mại quốc tế
448.901
750.507
56.896
152.866
307.000
GE
US 1
Công ty xuyên quốc gia: Công ty xuyên quốc gia:
247.850
258.626
53.307
62.494
57.378
TNCs - Transnational Corporations TNCs - Transnational Corporations
Vodafone
UK 2
Công ty đa quốc gia: MNCs/MNEs Công ty đa quốc gia: MNCs/MNEs
179.856
305.341
71.444
171.652
225.626
Ford Motor
US 3
173.690
479.603
59.137
193.517
324.000
GM
(cid:132) Các công ty xuyên quốc gia là một tập đoàn (cid:132) Các công ty xuyên quốc gia là một tập đoàn
US 4
154.513
193.213
232.388
285.059
102.900
BP
UK 5
134.923
195.256
202.870
291.252
105.200
tư bản bao gồm có 2 bộ phận chính: tư bản bao gồm có 2 bộ phận chính: (cid:31) Công ty mẹ (đóng tại một nước) (cid:31) Công ty mẹ (đóng tại một nước)
ExxonMobil
6
129.939
192.811
170.286
265.190
114000
(cid:31) Các công ty con (các chi nhánh ở nước ngoài) (cid:31) Các công ty con (các chi nhánh ở nước ngoài)
7 US UK/ Netherland
Royal Dutch/Shell
122.967
233.721
102.995
171.467
265.753
Toyota
8 Japan VD: The world’s top non-financial TNCs, ranked by VD: The world’s top non-financial TNCs, ranked by
98.719
114.636
123.265
152.353
111.401
Total
9 France foreign assets, 2004. foreign assets, 2004.
85.669
131.204
24.252
58.554
206.524
10 France (Source: UNCTAD, World Investment Report 2006) (Source: UNCTAD, World Investment Report 2006)
France Telecom
Theo UNCTAD:
- Khoảng 70.000 công ty xuyên quốc gia - Hơn 690.000 chi nhánh
- Doanh số: Hơn 19.000 tỷ USD/năm = 2 lần XK toàn cầu
4. Thương mại quốc tế tập trung chủ 4. Thương mại quốc tế tập trung chủ yếu ở các nước phát triển, tuy nhiên vai yếu ở các nước phát triển, tuy nhiên vai trò của các nước đang phát triển có xu trò của các nước đang phát triển có xu hướng tăng hướng tăng
Ước tính:
- Tạo ra 60% sản lượng thế giới
- Kiểm soát trên 80% tổng giá trị thương mại thế giới
- Nắm giữ trên 90% tổng nguồn vốn FDI
9
- Nắm giữ trên 90% kết quả nghiên cứu về khoa học công nghệ tiên tiến trên thế giới
a. TMQT tập trung ở các nước PT (tiếp) a. TMQT tập trung ở các nước PT (tiếp)
a. TMQT tập trung ở các nước PT (tiếp) a. TMQT tập trung ở các nước PT (tiếp)
Exporters Exporters
Share Share
Value Value
Exporters Exporters
Value Value
10 Leading Importers- World Merchandise Trade 2005 10 Leading Importers- World Merchandise Trade 2005 % annual % annual change change
10 leading exporters-World Merchandise Trade 2005 10 leading exporters-World Merchandise Trade 2005 % annual % annual change change
Germany Germany US US China China Japan Japan France France Netherlands Netherlands
UK UK
7 7 10 10 28 28 5 5 2 2 13 13 10 10 4 4 14 14 9 9
Rank Rank 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10
Italy Italy Canada Canada Belgium Belgium
Share Share 9.3 9.3 8.7 8.7 7.3 7.3 5.7 5.7 4.4 4.4 3.9 3.9 3.7 3.7 3.5 3.5 3.4 3.4 3.2 3.2
970 970 904 904 762 762 595 595 460 460 402 402 383 383 367 367 359 359 334 334
1732 1732 774 774 660 660 515 515 510 510 498 498 380 380 359 359 320 320 319 319
16.1 16.1 7.2 7.2 6.1 6.1 4.8 4.8 4.7 4.7 4.6 4.6 3.5 3.5 3.3 3.3 3.0 3.0 3.0 3.0
14 14 8 8 18 18 13 13 8 8 6 6 7 7 12 12 15 15 12 12
Rank Rank 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10
US US Germany Germany China China Japan Japan UK UK France France Italy Italy Netherlands Netherlands Canada Canada Belgium Belgium
a. TMQT tập trung ở các nước PT a. TMQT tập trung ở các nước PT
a. TMQT tập trung ở các nước PT a. TMQT tập trung ở các nước PT 10 leading exporters- Commercial Services, 2005 10 leading exporters- Commercial Services, 2005
Value Value
Share Share
Exporters Exporters
% annual % annual change change
Importers Importers
Value Value
10 leading importers- Commercial Services, 2005 10 leading importers- Commercial Services, 2005 % annual % annual change change
10 10 2 2 10 10 6 6 14 14 13 13 9 9 7 7 19 19 13 13
Rank Rank US 1 US 1 UK 2 UK 2 Germany 3 Germany 3 France 4 France 4 Japan 5 Japan 5 Italy 6 Italy 6 Spain 7 Spain 7 Netherlands 8 Netherlands 8 China 9 9 China 10 HK, China 10 HK, China
354 354 189 189 149 149 115 115 108 108 94 94 93 93 77 77 74 74 62 62
14.7 14.7 7.8 7.8 6.2 6.2 4.8 4.8 4.5 4.5 3.9 3.9 3.8 3.8 3.2 3.2 3.1 3.1 2.6 2.6
Rank Rank 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10
US US Germany Germany UK UK Japan Japan France France Italy Italy China China Netherlands Netherlands Ireland Ireland Spain Spain
Share Share 12.0 12.0 8.6 8.6 6.6 6.6 5.6 5.6 4.5 4.5 3.9 3.9 3.5 3.5 3.0 3.0 2.8 2.8 2.8 2.8
281 281 201 201 154 154 133 133 105 105 92 92 83 83 71 71 66 66 65 65
9 9 4 4 6 6 2 2 8 8 15 15 16 16 3 3 3 3 11 11
India: rank 11, value 56.1 bil, share 2.3%
Giới thiệu về một số tổ chức của các Giới thiệu về một số tổ chức của các
b. Vai trò của các nước đang phát triển trong b. Vai trò của các nước đang phát triển trong TMQT ngày càng gia tăng TMQT ngày càng gia tăng
nước phát triển nước phát triển
(cid:132) G7 và G8 (cid:132) G7 và G8
Share of developing countries in world merchandise and commercial services trade, 1990-2001 (%)
Commercial services
(cid:132) OECD (Organisation for Economic Co- (cid:132) OECD (Organisation for Economic Co-
Merchandise trade
30
30
exports
28
28
imports
operation and Development) operation and Development) (cid:31) DS: 14,5% dân số thế giới (cid:31) DS: 14,5% dân số thế giới
26
26
imports
24
24
(cid:31) GDP: 71,4% tổng GDP thế giới (cid:31) GDP: 71,4% tổng GDP thế giới
22
22
(cid:31) 60% giá trị xuất khẩu của thế giới (cid:31) 60% giá trị xuất khẩu của thế giới
exports
20
20
18
18
16
16
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 0
1
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 0
1
10
Nguyên nhân? Nguyên nhân?
(cid:132) Do tác động của FDI (cid:132) Do tác động của FDI
(cid:132) Hình thành nhiều khối liên kết Khu vực (cid:132) Hình thành nhiều khối liên kết Khu vực
của các nước đang phát triển của các nước đang phát triển
5. Khoa học công nghệ ngày càng 5. Khoa học công nghệ ngày càng phát triển làm thương mại quốc tế phát triển làm thương mại quốc tế thay đổi cả về cơ cấu hàng hoá trao thay đổi cả về cơ cấu hàng hoá trao đổi cũng như cách thức hoạt động. đổi cũng như cách thức hoạt động.
(cid:132) Nhiều nước đã áp dụng chiến lược (cid:132) Nhiều nước đã áp dụng chiến lược
hướng về xuất khẩu rất thành công. hướng về xuất khẩu rất thành công.
a. Thay đổi trong cơ cấu thương mại
Tû träng c¸c hμng ho¸ trong th−¬ng m¹i quèc tÕ
Thêi kú 1985 - 2002
60
1985
50
1995
a. Thay đổi trong cơ cấu thương mại a. Thay đổi trong cơ cấu thương mại (cid:132) Giảm tỷ trọng buôn bán nhóm hàng thô sơ (cid:132) Giảm tỷ trọng buôn bán nhóm hàng thô sơ chế, nông sản, các nguyên vật liệu truyền chế, nông sản, các nguyên vật liệu truyền thống thống (cid:31) 1950s 60% (cid:31) 1950s 60%
2002
40
(cid:31) Hiện nay 10 - 15% (cid:31) Hiện nay 10 - 15%
30
20
10
0
SP Chế tạo
Nông sản
DV khác
Du lịch
Vận tải
Khoáng sản
a. Thay đổi trong cơ cấu thương mại (tiếp) a. Thay đổi trong cơ cấu thương mại (tiếp)
Nguyên nhân Nguyên nhân
(cid:132) Tỷ trọng nhóm hàng nhiên liệu, đặc (cid:132) Tỷ trọng nhóm hàng nhiên liệu, đặc
biệt là dầu mỏ và khí đốt tăng biệt là dầu mỏ và khí đốt tăng (cid:31) Trữ lượng có hạn (cid:31) Trữ lượng có hạn
(cid:31) Nhu cầu không ngừng tăng (cid:31) Nhu cầu không ngừng tăng
(cid:132) Cách mạng khoa học kỹ thuật (cid:132) Cách mạng khoa học kỹ thuật (cid:132) Do xu hướng giá cánh kéo (cid:132) Do xu hướng giá cánh kéo (cid:132) Do nhu cầu tiêu dùng mặt hàng nông sản tăng (cid:132) Do nhu cầu tiêu dùng mặt hàng nông sản tăng chậm hơn so với các hàng hóa khác và chính chậm hơn so với các hàng hóa khác và chính sách bảo hộ nông nghiệp của nhiều nước sách bảo hộ nông nghiệp của nhiều nước
=> giá dầu mỏ tăng => giá dầu mỏ tăng
(cid:132) Do hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng, (cid:132) Do hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng, nguồn nguyên liệu truyền thống được khai thác nguồn nguyên liệu truyền thống được khai thác sử dụng tại chỗ thay vì phải xuất khẩu như sử dụng tại chỗ thay vì phải xuất khẩu như trước kia. trước kia.
11
a. Thay đổi trong cơ cấu thương mại (tiếp) a. Thay đổi trong cơ cấu thương mại (tiếp)
(cid:132) Nhóm sản phẩm công nghiệp chế biến đặc (cid:132) Nhóm sản phẩm công nghiệp chế biến đặc biệt là máy móc, thiết bị, thiết bị toàn bộ biệt là máy móc, thiết bị, thiết bị toàn bộ tăng nhanh tăng nhanh
(cid:31) Phân công lao động và chuyên môn hóa (cid:31) Phân công lao động và chuyên môn hóa
trong nhóm này diễn ra mạnh nhất trong nhóm này diễn ra mạnh nhất
(cid:31) Nhu cầu công nghiệp hóa hiện đại hóa (cid:31) Nhu cầu công nghiệp hóa hiện đại hóa
của các nước của các nước
(cid:31) Vòng đời công nghệ ngày càng ngắn (cid:31) Vòng đời công nghệ ngày càng ngắn
(cid:31) Nhiều ngành công nghiệp mới xuất hiện (cid:31) Nhiều ngành công nghiệp mới xuất hiện
b. Thay đổi trong cách thức thực hiện b. Thay đổi trong cách thức thực hiện
trong nhnhữữngng mâumâu thuthuẫẫnn 6. TMQT didiễễnn rara trong 6. TMQT diễn ra trong những mâu thuẫn 6. TMQT tranh gay gay ggắắtt vvàà ccạạnhnh tranh và cạnh tranh gay gắt
(cid:132) Hình thành nhiều hình thức mua bán mới (cid:132) Hình thành nhiều hình thức mua bán mới
6.1. Những mâu thuẫn trong TMQT 6.1. Những mâu thuẫn trong TMQT
(cid:132) Thương mại điện tử được ứng dụng rộng (cid:132) Thương mại điện tử được ứng dụng rộng
a. Giữa các chủ thể của TMQT a. Giữa các chủ thể của TMQT
(cid:41) các nước CNPT và các nước đang phát triển (cid:41) các nước CNPT và các nước đang phát triển
rãi rãi (cid:31) Các phương tiện? (cid:31) Các phương tiện?
(cid:31) Lợi ích của TMĐT: (cid:31) Lợi ích của TMĐT:
(cid:41) Thông tin (cid:41) Thông tin
•Dịch vụ, quyền sở hữu trí tuệ •Dịch vụ, quyền sở hữu trí tuệ •Trợ cấp NN •Trợ cấp NN
Thời gian Thời gian
(cid:41) Mâu thuẫn ngay trong nội bộ các nước phát (cid:41) Mâu thuẫn ngay trong nội bộ các nước phát
(cid:41) Chi phí (cid:41) Chi phí
Chất lượng phục vụ Chất lượng phục vụ
triển và đang phát triển. triển và đang phát triển.
(cid:41) Mâu thuẫn giữa phát triển và các nước (cid:41) Mâu thuẫn giữa phát triển và các nước
thuộc OPEC thuộc OPEC
(cid:132) Thương mại liên quan đến đầu tư và thương (cid:132) Thương mại liên quan đến đầu tư và thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ gia mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ gia tăng tăng
b. Mâu thuẫn giữa các xu hướng trong TMQT b. Mâu thuẫn giữa các xu hướng trong TMQT
Câu hỏi Câu hỏi
(cid:132) Xu hướng tự do hóa và bảo hộ mậu dịch (cid:132) Xu hướng tự do hóa và bảo hộ mậu dịch
(cid:132) Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa (cid:132) Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa
Ý nghĩa của việc nghiên cứu các đặc Ý nghĩa của việc nghiên cứu các đặc điểm của thương mại quốc tế? điểm của thương mại quốc tế?
6.2. Cạnh tranh trong TMQT 6.2. Cạnh tranh trong TMQT ngày càng gay gắt ngày càng gay gắt
(cid:132) Số lượng chủ thể tham gia đông hơn (cid:132) Số lượng chủ thể tham gia đông hơn
(cid:132) Hình thức cạnh tranh đa dạng (cid:132) Hình thức cạnh tranh đa dạng
(cid:31) VD: tiếp thị, dịch vụ sau bán hàng, phân (cid:31) VD: tiếp thị, dịch vụ sau bán hàng, phân phối, các hình thức thanh toán mới.... phối, các hình thức thanh toán mới....
12