CHƯƠNG II :

ế Các lý thuy t qu n lý

ế I. Các lý thuy t qu n lý theo tr

ư ng ờ

ả phái phương Tây

II. Các trư ng phái qu n lý ph

ương

Đông

ế

ả III. Lý thuy t qu n lý c a Cac­Mac,

ủ F. Aêngghen, V.I.Lenin

Truong Quang Vinh

10/20/15

1

ả ờ ư ng phái

ế I. Các lý thuy t qu n lý theo tr phương Tây

ờ ể 1. Các trư ng phái qu n tr  c ị ổ đi n (classical

ả management theory)

ế

1.

1­Thuy t qu n lý theo khoa h c (scientific management

)

ế

1.

2­Thuy t qu n lý hành chính (general administrative  theory)

ế

1.

ả 3­Thuy t qu n lý ki u th

ư l

i ( bureaucretic management )

10/20/15

1.

ư ng phái  2

ế 4­ Đánh giá chung các lý thuy t qu n tr  thu c tr Truong Quang Vinh c  ổ đi n.ể

2. Trư ng phái tâm lý trong qu n lý

(behavioral theory)

1. .1­ Mary Parker Follette (1868­1933)

ữ 2. i Hawthorne –

ứ ạ .2­ Nh ng nghiên c u t Elton Mayo (1880­1949)

10/20/15

Truong Quang Vinh

3

ể 2. ọ .3­ Quan đi m hành vi h c

ế 3. Thuy t X và Y

4.  Thuy t vế ăn hoá qu n lýả

ậ ả

ế

ủ 5.  Thuy t Z c a Nh t B n

ị ệ ố

6. Trư ng phái qu n tr  h  th ng

ả 7. Trư ng phái qu n tr  theo tình hu ng

8. Trư ng phái qu n tr

ị ị đ nh l

ư ngợ

9. M t s  kh o h

ộ ố ả ư ng qu n tr  hi n

ị ệ đ iạ

10/20/15

Truong Quang Vinh

4

II.Các trư ng phái qu n lý ph

ương

Đông

ế

ễ ị ủ

1. Thuy t “l

tr ” c a Kh ng T

ế

2. Thuy t “an dân” c a M nh T

ị ủ

ế

3. Thuy t “pháp tr ” c a Hàn Phi T

ậ ồ

ế

4. Thuy t qu n lý theo lu t H ng

Đ cứ

10/20/15

Truong Quang Vinh

5

ế

ả III. Lý thuy t qu n lý c a C. Mac,

ủ F. Aêngghen, V.I. Lenin

1. Tư tư ng c a C. Mac v  qu n

ủ 2. Tư tư ng c a F. Aênghen

(1820­1885)

3. Tư tư ng c a V.I.Lênin (1870­

10/20/15

Truong Quang Vinh

6

1924)

Chương II :

Các lý thuy t qu n lý

ữ ả

ế ợ ị đư c  hình  thành  ở Các  tư  tư ng  qu n  tr   ộ ế ữ ả ti n  b   khoa  trên  n n  t ng  c a  nh ng  ăn  hóa­tinh  th n ầ ị h c,  nh ng  giá  tr   v ự ễ   cùng v i nh ng kinh nghi m th c ti n ủ c a các nhà qu n lý.

Truong Quang Vinh

10/20/15

7

ư  tư ng  qu n  lý  trong  m i  giai  ắ ở ỗ ề đo n ạ ỗ ữ ự đ u có nh ng s c thái

ở ậ B i  v y,  t ử ị l ch s , trong m i khu v c  riêng bi t. ệ

ế ế

ặ ử ụ

ề ồ ồ ự

ị ế

ố ợ ổ ứ

ấ ả ọ ắ ề t  c   m i  lý  Tuy  nhiên,  v   nguyên  t c,  t ư ng ớ đ u  hề ả ệ ế ả i  đ n  vi c  gi thuy t  qu n  lý  ự ế ả ấ đ   cề ơ  b n  do  th c  t ữ   quy t  nh ng  v n  ự ư  v n ấ đ   nhân  s ,  ra  kinh  doanh  đ t  ra  nh quy t ế đ nh,  s   d ng  các  ngu n  tài  nguyên  h n ch , ph i h p các ngu n l c và truy n  thông trong t

ch c.

10/20/15

Truong Quang Vinh

8

ả ệ ế ứ

ọ ả

ệ ạ

ạ ẽ ệ

ộ ể

ố ể ả đ   qu n  lý  m t  t

Do  đó,  vi c  nghiên  c u  các  lý  thuy t  qu n  lý  ể ủ trong  quá  trình  phát  tri n  c a  chúng  có  ý  nghĩa  ố ớ ế ứ đ i  v i  các  nhà  qu n  lý  h t  s c  quan  tr ng    đó, v i ớ ở ương lai”. B i vì, thông qua  i và t “hi n t đư c    r t  tư  cách  là  nhà  qu n  lý  thì  b n  s   có  ấ ợ ả ị ả ụ ữ ề nhi u  cách  xem  xét  nh ng  nhi m  v   qu n  tr   ỳ ớ dư i góc   đ  tìm ra  đ  khác nhau tu  theo ý mình  ộ ổ ấ “phương  pháp  t   t  nh t”  ch c. ứ

ề ấ đ   nào

ậ ậ đ i  v i  nh ng  v n  ữ

ụ ọ

ế

ế ấ đ   m c

9

i  quy t  v n  ả

i quy t v n

ố ớ Th t  v y,  đó  thì  cách  nhìn  ơn so v i nh ng cách khác. Ví d , h c  ể n y có th  có ích h ệ ả ọ thuy t qu n tr  coi tr ng vi c làm hài lòng công nhân có  ề ứ đ  ộ ơn  khi  gi ả ề th   giúp  ích  nhi u  h Truong Quang Vinh 10/20/15 ộ bi n ế đ ng nhân s  so v i khi gi ệ ề ế ấ đ  trì tr   ớ ả trong s n xu t.

ữ ọ

có  m t ộ Do  không  ả ứ phương  th c  qu n  lý  ăng  duy  nh t,  toàn  n ể ả nên  c n  ph i  tìm  hi u  ế nh ng  lý  thuy t  quan  tr ng khác nhau.

10/20/15

Truong Quang Vinh

10

ả 1. Các  trư ng  phái  qu n  tr   c ị ổ đi nể  (classical

ờ management theory )

ế ờ ể ị ổ đi n có l lâu đ i nh t

ợ ẽ  ph

ữ ợ ấ ở ương Tây.  ế ầ đư c phân chia thành

ớ ả Lý thuy t qu n tr  c   ậ ộ ừ và đư c th a nh n r ng rãi  Nh ng lý thuy t n y  các hư ng chính:

ế

ế

Truong Quang Vinh

10/20/15

11

ế

Thuy t qu n lý m t cách khoa  h c ọ Thuy t qu n lý hành chính Thuy t qu n lý ki u th ả

ư l

iạ

ế

ố đ i vào cu i th  k  19

ấ ả ế ỷ

ờ ị

ế

đ u ầ ế ỷ T t c  các lý thuy t trên  ra  ề ủ ư ng  c a  n n  công  đó  là  th i ờ đi m  th nh  v th   k   20­  ư i ờ đi u ề nghi p ệ đ i  cạ ơ  khí  và  các  k   sỹ ư  là  nh ng  ng hành  doanh  nghi p.  Nh ng  nhà  qu n  lý  n y  quan  tâm  ặ đ c bi

ệ ấ đ :ề

ệ đ n 2 v n

t

ư i ờ

ổ ứ

Truong Quang Vinh

12

ả ủ ự ị ợ ấ ơn. H  ọ đã vi ở ế đ n ngày nay ạ đó   ch c  mà t i  ọ đã chú ý đ n ế ổ ứ ệ  ch c sao  ơn  ẩ ề ả đư c nhi u s n ph m h t ế đư c r t nhi u tài  ề đi m kinh

ợ ấ đã tr  thành quan

Nâng cao năng su t c a nh ng ng ấ ủ ệ th c hi n công vi c Nâng cao hi u qu  c a các t ệ ợ công vi c ệ đã đư c th c hi n. H   ả vi c tìm cách qu n tr  công vi c và t ể cho có th  làm ra  ớ v i chi phí th p h ả ệ 10/20/15 li u qu n lý mà  đi nể .

ọ ộ ế ả 1. 1­ Thuy t qu n lý theo (m t cách) khoa h c

(scientific management) ế ậ ố ộ ả ệ Qu n  tr   theo  khoa  h c  là  m t  h   th ng  lý  thuy t  t p  trung  ờ ư i  công  nhân  và  ệ ữ nghiên  c uứ  m i  quan  h   gi a  ng ấ ả máy móc trong quy trình s n xu t.

ế

ờ ệ

ả ậ ị

Truong Quang Vinh

10/20/15

13

ầ    M c tiêu c a nh ng nhà qu n lý theo tr ờ ư ng phái n y ả ử ữ là  thông  qua  nh ng  quan  sát,  th   nghi m  ư i  công  ệ tr c  ti p  trên  công  vi c  c a  ng ả ằ nhân  nh m  nâng  cao  n ăng  su t  ,  hi u  qu ,  ệ ự Đó  là  qu n  lý  công  vi c,  gi m  s   lãng  phí.  ế đ  ộ đơn  gi n  hoá  công  vi c,  l p  l ch  ti n  ả công tác và hi u nệ ăng.

1. 1.1­ Frederick Winslow Taylor(1856­1915)

ề ớ

ế ổ ủ

ọ ắ ổ

ộ ớ ị ộ

ữ ấ ả

ế ọ

H c thuy t qu n lý m t cách khoa h c g n li n v i tên  tu i  c a  Taylor  v i  tác  ph m  n i  ti ng  “Nh ng  ắ nguyên  t c  qu n  tr   m t  cách  khoa  h c”  xu t  b n  năm 1911 t

ả ỹ i M .

Là k  sỹ ư cơ khí và

i công ty thép Midvale  ố ế

Truong Quang Vinh

10/20/15

14

ờ  cở ương v  ngị ư i giám   Philadelphia  sát t ữ ăm 1800, Taylor đã quan  vào cu i nh ng n ả ế ự ương cách c i ti n s   ữ tâm đ n nh ng ph ệ . ông đã b t ắ đ u ầ ủ ậ v n hành c a máy ti n ự ệ thu  th p  các  s   vi c  và  áp  d ng  vi c  phân tích khách quan.

ủ ứ ệ Ông  đã  nghiên  c u  công  vi c  c a  ệ ệ đ  phát hi n  ệ ự ọ đã  th c  hi n  ế ư th  nào.

ừ t ng công nhân ti n  th t  chính  xác  h   ệ ủ công vi c c a mình nh

Truong Quang Vinh

10/20/15

15

ạ Oâng  đã  nh n  d ng  t ng  khía  ủ ạ ừ c nh  c a  t ng  công  vi c  và  ọ ư ng  m i  cái  có  ợ ị đ nh  l th  ể đo đ t ạ đư cợ

ẩ ọ

ấ cung  c p  cho  M c ụ đích  c a  ông  là  ủ ữ ợ ệ nh ng tiêu chu n  ngư i th  ti n  ứ khách  quan  có  căn  c   khoa  h c  ố ư ng  công  ể ợ đ nh  kh i  l đ   xác  ự ự ệ ủ vi c c a m t ngày th c s .

ế

đã d n ẫ ổ ự ủ Nh ng n  l c c a Taylor cu i cùng  ả ắ đ n    4  nguyên  t c  qu n  tr   theo  khoa  h c  như sau:

10/20/15

Truong Quang Vinh

16

ị ủ

ả 4 Nguyên t c qu n tr  c a F . W .Taylor ệ ủ 1. Phân  chia  công  vi c  c a  m i  cá  nhân  thành  đơn gi n .ả

nhi u thao tác

ể ố ấ

2. Phát tri n, áp d ng các ph ể ự ỗ

ộ ầ ệ ụ ương pháp t t nh t  ệ ọ đ  th c hi n m i thao tác  ương pháp kinh nghi m cũ

m t cách khoa h c  ế n y thay th  cho ph (hearsay and gesswork).

ấ ể ọ ệ

ọ ỗ

ộ ề ộ ộ ể ự ệ ể

10/20/15

Truong Quang Vinh

17

ệ ả ấ 3. Tuy n  ch n  và  hu n  luy n  công  nhân  m t  cách khoa h c , m i công nhân chuyên v  m t  thao  tác  đ   anh  ta  có  th   th c  hi n  nó  m t  cách hi u qu  nh t.

ở 4. Tr   lả ương  theo  s n  ph m  và  th ư ng  cho

ữ ẩ ứ ả nh ng s n ph m v ả ẩ ị ư t ợ đ nh m c.

ầ ờ ả 5. (thêm)  C n  ph i  th y  r ng  bao  gi

ầ ữ

ố ấ

ệ ầ ệ ủ ổ ạ đ  lên i

10/20/15

Truong Quang Vinh

18

ấ ằ   cũng  c n  ệ ệ phân  chia  công  vi c  và  trách  nhi m  gi a  ể ỗ ị ữ đ   m i  bên  nh ng  nhà  qu n  tr   và  công  nhân  ầ t nh t công vi c c a mình thay vì ph n  làm t ư  ớ l n trách nhi m l đ u công nhân  nh trư c ớ đây.

1. 1.2­ Frank và Lillian Gilbreth :

ế

ủ ợ

ụ ợ ệ ữ FRANK GILBRETH (1868­1924) bi n nh ng nghiên  ọ ứ c u  thành  m t  khoa  h c  chính  xác.  Oâng  đã  đi  ứ ả ữ ệ ử ụ tiên phong trong vi c s  d ng nh ng b c  nh  ế ắ ờ ư i  th   và  s p  x p  cho  ch p  thao  tác  c a  ng h p lý các thao tác làm vi c.

ờ ả Oâng là ngư i m

ự ờ ệ ằ

ẳ ư i  th   xây,  ông  ả ệ

Truong Quang Vinh

10/20/15

19

ỗ ấ ạ ệ đơn gi n hoá  ở đư ng cho vi c  ệ công vi c b ng s  phân chia công vi c thành 17  ạ  Ch ng  h n,  khi  nghiên  lo i  thao  tác  khác  nhau. ị ọ ề ợ ủ ứ đ   ngh   h   c u  thao  tác  c a  ng đã gi m các thao  thay đ i c u trúc công vi c và  ừ tác  xây g ch t ố  18 xu ng 5.

120 viên g ch/gi

ấ ạ ạ ả

ệ ủ ừ ờ ăng lên   t ự ỏ   và  làm  gi m  s   m i  m t  ấ ăng  su t  chung  c a

Do đó năng su t xây t ờ 300  viên  g ch  /gi ở ậ ủ c a  công  nhân,  b i  v y,  n toán công  nhân đã tăng 200% .

ề ấ đư c ý t Frank đã đ  xu t  m t phộ

ề ư ng v   t ố

ể ự

ở ương pháp t vi c tìm  ọ ệ nh t ấ đ  th c hi n  m i công  vi cệ  .

Ngày nay nhi u k  s ương pháp c a ủ

Truong Quang Vinh

10/20/15

20

ế ợ ỹ ư k t h p ph ủ ằ ề ương pháp c a Taylor nh m làm

ệ ạ ông v i phớ cho công vi c ệ đ t hi u qu  h ả ơn.

ệ ủ ồ ậ

Sau  khi  Frank  ch t, ế bà  Lillian  (1878­1972)  đã  ơn  ế ụ ti p  t c  công  vi c  c a  ch ng  và  t p  trung  h ư i. ờ ạ vào khía c nh  con ng

ả ệ

ợ ợ

ở Bà  đưa  ra  ý  tư ng  v     vi c  ệ công  ợ nhân  c n   ầ ệ đư c  làm  vi c  trong  ả ệ đ m b o an  toàn,  ề nh ng ữ đi u ki n   ẩ có  s   ngày  làm  vi c  tiêu  chu n,  ờ ữ ỉ đư c  ngh   gi   và  đ nhị ờ ỉ ăn trưa vào gi đư c ngh   .

i  lao  gi a    gi  quy

10/20/15

Truong Quang Vinh

21

1. 1.3 ­Henry L  Gantt (1861­1919)

ộ ế đ  công tác)

ắ ầ ị ủ , Gantt cũng đã quan tâm

ấ ở ấ

ế

c p phân x

ữ (Nh ng nguyên t c lên l ch ti n  ộ ộ Là m t c ng tác viên g n gũi c a Taylor ấ đ  nề ăng su t  ữ đ n nh ng v n

ấ . ư ng s n xu t ả

ấ ủ

ệ ữ

ể ệ

ộ ụ

ọ   Đóng  góp  quan  tr ng  nh t  c a    Gantt  cho  lý  sơ  đ  ồ ị ộ ế thuy t  qu n  tr   m t  cách  khoa  h c  là  ệ đã d  ự ể ệ th  hi n m i quan h  gi a công vi c  ụ ế đã  hoàn  thành  trên  m t  tr c,  còn  ki n  và  đư c th  hi n trên tr c kia ờ .  th i gian

Truong Quang Vinh

10/20/15

22

ợ ử ụ ị

đư c  s   d ng  trong  công  nghi p  ộ ế đ   công

Sơ  đ   Gantt  v n  còn  như  m tộ  phương  pháp  lên  l ch  ti n  vi cệ  .

ệ ủ ằ

ữ ả

ậ ợ Trong  khi  Taylor  và  v   ch ng  Gilbreth  t p  trung  vào  các  ạ công nhân thì Gantt l i cho r ng cách làm vi c c a  ể ả ế ị nh ng  nhà  qu n  tr   cũng  có  th   c i  ti n  và  làm  ơn.  cho năng su t cao h

ệ ộ Oâng  tin  r ng ằ trình  đ   ngh   nghi p  là  tiêu  ề ự ể ự chí  duy  nh t ấ đ   th c  hi n  quy n  l c  và  ạ ụ đ o lý là ra  ị nh ng nhà qu n tr  có nghĩa v   ương  pháp  khoa  ằ ị các  quy t ế đ nh  b ng  ph ọ h c  ch   không  ph i  theo  c m  nghĩ  c a  mình.

ị ộ

ở ộ

ạ Truong Quang Vinh

23

ủ ậ đã  m   r ng  ph m  vi  c a  qu n  tr   m t  cách  Vì  v y  Gantt  ệ ủ ệ đưa vào công vi c c a nh ng nhà qu n  ằ ọ khoa h c b ng vi c  10/20/15 . ụ tr   m t m c dành riêng  cho vi c phân tích

1. 1.4­ Robert Owen (1771­1858).

ộ ữ Là m t trong nh ng ch  xí nghi p v i ầ ệ ả đ u tiên

ế ộ ộ

ế

ế

i thi

ả.

10/20/15

Truong Quang Vinh

24

ở ủ   ổ ứ  ch c m t “xã h i công  Scottland ti n hành t ỷ ậ ông  chú  ý  ậ ự   và  k   lu t;  nghi p”  có  tr t  t ư i trong t ổ ứ ờ ố  ch c  đ n nhân t  con ng và cho r ng  ằ đ u tầ ư  ỉ n u ch  quan tâm  ế ố ế ị ớ   t b  máy móùc mà quên y u t t ệ ờ con  ngư i  thì  xí  nghi p  cũng  không  ợ ế đư c k t qu th  thu

ằ Oâng  cho  r ng  nâng  cao

ệ ắ

ắ ộ

ậ  (xây  d ng  nhà

ế ớ

đi u  ki n  ộ ư i  lao  ố đ ng  ch c  s ng  cho  ng ả ệ ch n  s   nâng  cao  hi u  qu   lao  đ ng  và  l i  nhu n ở   ẻ ở ử cho  công  nhân,  m   c a  hàng  bán  giá  r   ố ả   làm  xu ng  còn  cho  công  nhân,  gi m  gi ẻ ộ 10,5 ti ng/ ngày, không thuê lao d ng tr   em dư i 10 tu i.)

10/20/15

Truong Quang Vinh

25

1. 1.5­ CHARLES  BABBAGE (1792­1871)

ngoài

Là  m t  giáo  s

ư  toán  h c    Anh,  Babbage  ứ dành  nhi u  th i  gian  nghiên  c u  cách  th c ứ đ  các nhà máy ho t  ả ạ đ ng hi u qu   ệ hơn.

ọ ể ừ

ạ ấ

Truong Quang Vinh

10/20/15

26

ệ Oâng  tin  r ng  vi c  áp  d ng  các  nguyên t c khoa h c vào quá trình  ệ làm  vi c    có  th   v a  nâng  cao  ộ ấ ệ đ ng,  v a  h   th p  hi u  su t  lao  chi phí.

Oâgn  ng  h   cho  nguyên  t c  phân  chia

ngoài

ộ lao đ ng:

m i  ho t

ầ đư c ợ ạ đ ng  trong    nhà  máy  c n  ỗ phân  tích  sao  cho  các  k   nỹ ăng  khác  nhau  ộ t. trong m t ho t

ợ ầ đư c tách bi

ạ đ ng c n

M i công nhân s   ặ ệ đó.

ạ ề ộ ỹ ẽ đư c ợ đào t o v  m t k   ỗ ề ệ năng đ c thù và ch  ch u trách nhi m v   ph n vi c

ầ ạ ứ Theo  cách      th c  n y,  th i  gian

Truong Quang Vinh

10/20/15

27

ờ ệ ặ ạ ả ố ể đào  t o  có  th   i các thao tác giúp cho

gi m xu ng, vi c l p l công nhân nâng cao đư c k  n ợ ỹ ăng.

ế

1. 2­Thuy t qu n lý hành chính (general

administrative theory)

ế

ổ ế

ấ đ i v i t

ờ ở   đ i  ị ư tư ng qu n tr   ả ố ớ ấ ả t c  các    ch c,  dù  thu c  khu  v c  công  hay

ộ ỏ

Lý  thuy t  qu n  tr   hành  chính  ra  Pháp là m t trong nh ng t ờ lâu đ i và ph  bi n nh t  ạ ổ lo i  t ớ khu v c tự ư, l n hay nh …

ế

ậ phương  pháp  ti p  c n  n y  d a  theo  2  gi thi

t:ế

10/20/15

Truong Quang Vinh

28

ặ 1. ­M c dù m i t ề ỗ ổ ứ đ u có nh ng ữ đ c trặ

ệ ổ

ề ch c  và  m c ụ đích  riêng  (doanh  nghi p,  t chính quy n, tôn giáo, giáo d c…)nh

ạ ấ ỳ ổ ứ

ưng  ứ   ch c  ưng chúng  ụ ị ố qu n tr  c t  ị ỏ ả i có   ch c  i b t k  t

ể ạ đ ng t

ề ộ ế đ u có chung m t ti n trình  lõi. Do đó, các nhà qu n tr  gi th  ho t  nào. ế ể ầ

ị ữ ả

Truong Quang Vinh

10/20/15

29

ữ 2. Ti n  trình  qu n  tr   ph   bi n  n y  có  th   cho  ứ ăng    riêng  r   và  ẽ ứ ăng  đ n các ch c n

ổ ế ả ớ phép  gi m  b t  nh ng  ch c  n ế nh ng nguyên lý liên quan   đó.

ầ ấ Các  nhà  sáng

đ n ế ạ ạ ộ

s  ự ậ l p  n y  nh n  m nh  chuyên  môn  hóa  lao  đ ng,  m ng  ệ lư i ra m nh l nh (ai báo cáo cho  ệ ề ự ai ) và quy n l c.

ả ẻ ủ ị

ế ờ

ả công ị tr

10/20/15

Truong Quang Vinh

30

ế ả ắ ị Năm  1916,  cha  đ   c a  lý  thuy t  qu n  tr   hành  ư i  Pháp  –HENRY  ệ chính,  nhà  công  nghi p  ng ấ ố FAYOL  (1841­1925)  đã  xu t  b n  cu n  sách    ổ ệ “Qu n  t ng  quát”  nghi p  (Administration  Industrielle  et  Generale)  đ  ề c p ậ đ n các nguyên t c qu n tr

ộ ữ

ả ẩ ủ ấ ị ả ằ HENRY  FAYOL  cho  r ng  m t  nhà  qu n  tr   ương pháp  ủ ế ự thành công ch  y u d a vào nh ng ph ơn  là  nh ng ữ ậ ư i ờ đó  v n  d ng    h qu n  lý    mà  ng ph m ch t riêng c a ông ta .

ằ ạ ể

đ nh,  t

Truong Quang Vinh

10/20/15

31

ấ đ   thành  công  các  nhà  Ông    nh n  m nh  r ng,  ứ ăng  qu n  tr   c ả ị ơ  ể ị ầ qu n  tr   c n  hi u  rõ  các  ch c  n ứ ổ ư  :  ho ch ạ   ch c,  ả b n  nh ể lãnh  đ o,  ki m  soát  và  áp  ắ ữ t c  d ng  nh ng  nguyên  qu n tr  nào

đó.

ạ ấ ờ ồ

ụ ị

ả ố ắ

đ n ế Đ ng th i HENRY FAYOL còn nh n m nh  ằ đ  ể đ t ạ đư c ợ ấ ủ ổ ứ cơ c u c a t  ch c và cho r ng  ầ ủ ổ ứ  ch c  thì c n ph i xác  m c tiêu c a t ệ ữ đ nh rõ ràng nh ng công vi c  mà m i  thành  viên  c a  nó  ph i  c   g ng  hoàn  thành.

Oâng ta đã đưa ra 14 nguyên t c qu n tr  và  ả ợ ị ầ đư c hu n  ả ằ ỉ ch  rõ r ng các nhà qu n tr  c n  ợ đ  áp d ng nh ng nguyên  ệ luy n  thích h p  ầ  Đó là ắ t c  n y.

10/20/15

Truong Quang Vinh

32

Ị Ủ Ắ

Ả 14  NGUYÊN T C QU N TR  C A HENRY  FAYOL

ể ự nh  nh t có th  th c hi n

ợ ữ ể ậ ữ ệ

ờ ệ Ộ ệ 1. PHÂN  CÔNG  LAO  Đ NG:  Công  vi c  ph i  ỏ ữ ồ ạ i  chia  nh   n a  thành  ệ đư c ợ i  th   c a  vi c  chuyên  ợ đ t ạ đư c hi u

ệ ả đư c  phân  chia  r i  l ế ố ỏ ấ nh ng y u t ế ủ ợ ụ đ   t n  d ng  nh ng  l môn hóa, giúp ngư i công nhân  qu  cao trong công vi c.

Truong Quang Vinh

10/20/15

33

2. S   TỰ ƯƠNG  NG  GI A  QUY N  H N  VÀ  Ứ Ữ Ạ ệ ờ ư i  làm  vi c  c n  ỗ Ệ TRÁCH  NHI M  :  m i  ng ệ đư c  ợ ể ự ạ đ  ủ đ  th c hi n  ề đư c trao quy n h n  ợ trách nhi m ệ đư c giao.

3. K   LU T:  Nh ng  ng

Ỷ ả

ị ữ

ư i  công  nhân  ờ ậ ủ ấ ỳ ỏ ph i tuân th  b t k  th a thu n nào  ữ ọ ợ đã đư c xác  đ nh rõ ràng gi a h  và  ả ả ổ ứ đó,  nh ng  nhà  qu n  lý  ph i  t   ch c  ợ ư ng  h p  ạ ử x   ph t  công  minh  m i  tr ỷ ậ vi ph m k  lu t.

ự ố ạ

ể ệ

Ấ 4. TH NG  NH T  CH   HUY:  ệ ậ nhân  ch   nh n  m nh  l nh  t ợ ự trên  đ   tránh  s   trái  ng m nh l nh và s  r i lo n trong t

ỗ M i  công  ừ ộ ấ   m t  c p  ữ ư c    gi a  các  ổ ứ  ch c.

10/20/15

Truong Quang Vinh

34

Ấ Ỉ Ạ 5. TH NG NH T CH  Đ O : nh ng ho t

Ố ữ ổ ự ủ ấ ả ữ t  c   các  thành  viên

ủ ổ ứ ế

ố ợ ữ ể ẫ

ạ đ ng, ộ đ u ề nh ng  n   l c  c a  t ụ ph i hả ư ng ớ  ch c   đ n m c tiêu chung c a t đi u ề ả ộ ỉ và  ch   do  m t  nhà  qu n  tr   ph i  h p  và  ự hành  đ   tránh  s   mâu  thu n  gi a  các  chính  ủ ụ sách và các th  t c.

Ợ Ụ 6. QUY N  L I  CÁ  NHÂN  PH I  PH C  TÙNG  ề ợ ủ ữ Ợ i  c a  ề ữ ả đư c ợ ưu  tiên  hơn  nh ng  quy n

Ề Ề QUY N  L I  CHUNG  :  nh ng  quy n  l ổ ứ t ợ ủ l ch c  ph i  i c a cá nhân.

Ả ề

10/20/15

Truong Quang Vinh

35

Ỏ ệ ứ ữ ợ ả 7. TR  THÙ LAO TH A ĐÁNG : ti n công ph i  đ t ạ đư c  theo  nh ng

ụ căn  c   vào  công  vi c    m c tiêu đã đ  ra.ề

8. T P TRUNG HÓA : Ph i có m t m c  ị ể ệ

ề ự

ả đ   quy n  l c

ứ đ  ộ Ậ ả ể ợ ậ t p  trung  h p  lý  đ   nhà  qu n  tr   ki m    ọ ệ ợ soát đư c m i vi c  và ch u trách nhi m   ưng  v n ẫ đ m  b o  cho  c p  ố cu i  cùng  nh ể ớ dư i  có  ủ đ   hoàn  thành  ệ ủ ọ công vi c c a h .

9. B  MÁY THÔNG SU T (Đ NH H

Ố ề ự

ớ ổ ứ ạ ấ ấ

Truong Quang Vinh

10/20/15

36

ấ ụ ỉ

Ư NG Ớ Ị ấ LÃNH Đ O) :  Quy n l c xu t phát và thông  ữ ố ố ừ i nh ng  đ o c p cao xu ng t  ban lãnh  su t t ờ ngư i công nhân th p nh t trong t  ch c. Đây  đó truy n ề đ t ạ ệ ố là h  th ng ch  huy liên t c qua  ị ch  th  và thông tin

ế

10.TR T  T :  T t  c   thi

ả ư i  c n  ể

ấ t  b ,  nguyên  ệ ờ ầ đư c ợ đ t ặ đúng  v  ị li u,và  con  ng ặ trí  và  đúng  th i ờ đi m  .  Đ c  bi t,  con  ờ ầ đ t ặ đúng  vi c  , ệ ngư i  c n  đúng  v   trí  ợ ớ ọ thích h p v i h .

ị ầ

11.S   CÔNG  B NG:

ệ ằ ả Các  nhà  qu n  tr   c n  ư i ớ ớ ấ

Ự ố ử đ i  x  công  b ng  và  thân  thi n v i c p d ủ ọ c a h .

Truong Quang Vinh

10/20/15

37

đem  l

ể ả ầ ớ ổ ứ ệ ế

Ự T c   ố đ ï  luân  Ề Ổ ộ 12. N  Đ NH  V     NHÂN  S :  ệ ạ ẽ ự i  hi u  chuy n    nhân  s   cao  s   không  ế qu . C n khuy n khích  công nhân trung thành   ch c và cam k t  làm vi c lâu dài. v i t

Ủ Ộ ế

13.CH   Đ NG:  Các  công  nhân  c n  ự

ầ đư c ợ ệ đ c ộ ợ ạ đư c  giao

khuy n khích th c hi n vi c suy xét  ạ ậ l p  trong  ph m  vi  quy n  h n  và công vi c ệ đã đư c  xác

ủ đ nh c a mình.

ế

14.TINH TH N Đ NG Đ I: Các công nhân  đ nh  rõ  ư i ờ đ t ạ

ớ i  c a  mình  v i  nh ng  ng   ch c  và  nh   v y  mà

ứ ấ

Ồ c n ầ đư c  khuy n  khích  xác  ợ ữ ợ ủ ề quy n    l ờ ậ ộ ổ cùng    m t  t ổ ự ợ ự ố đư c  s  th ng nh t các n  l c.

10/20/15

Truong Quang Vinh

38

Fayol developed following

the  fourteen  that  management  principles  and  argued  managers should receive formal training in their  application:

1. Division of labour: the more people specialize

2. Authorithy

3. Discipline

4. Unity of command

10/20/15

Truong Quang Vinh

39

5. Unity of direction

6. Subordination  of  individual  intrestst  to  the  common

good

7. Remuneration

8. Centralisation

9. Scalar chain

10.Order

11.Equity

12.Stability and tenure of staff

13.Initiative

14.Esprit  de  corps:  promoting  team  spirit  give  the

10/20/15

Truong Quang Vinh

40

organization a sense of unity

ị ể ế ả ạ 1. 3­ Thuy t qu n tr  ki u th ư l i (bureaucretic

management)

ị ể

ư l

1. 3.1­ Khái quát chung

Truong Quang Vinh

10/20/15

41

ữ ứ

d a ự ộ ệ ố ạ Qu n tr  ki u th i là m t h  th ng  ệ ắ nguyên  t c,  h   trên  nh ng ữ ự ứ ậ th ng  th   b c,  s   phân  ộ công  lao  đ ng  rõ  ràng,  ủ ụ nh ng  th   t c  ch c  ch n  ắ ). (c ng ng c

ị ầ

ợ ị

ế

ả ư ng phái qu n tr  n y là  ậ Ngư i  sáng l p ra tr ư i Đ c­Max Weber (1864­ ờ ộ ọ nhà xã h i h c ng ứ ủ ữ 1920), nhưng nh ng công trình nghiên c u c a  ổ ế ộ ông ch  ỉ đư c ph  bi n r ng rãi sau khi chúng  đư c d ch thành ti ng Anh vào n

ăm 1947.

ế

ch c . Quy trình n y có 7

i ạ đưa ra m t ộ ứ đi u hành m t  ề đ c  ặ đi m ể ầ

ị ư l Lý thuy t qu n tr  th ề quy trình v  cách th c  ổ ứ t như sau

10/20/15

Truong Quang Vinh

42

đi u hành  ể

ề ả

ể ế  ch c theo thuy t qu n lý ki u

ộ ổ ứ iạ ữ

ủ 7 đ c ặ đi m c a quy trình  m t t thư l ắ 1. Nh ng nguyên t c

ữ Là  nh ng  h

ẫ ng  x

ứ ử c a  t ấ ủ ọ ự

ư ng  d n  chính  th c  cho  ả (hành  vi)  cách  t  c   ệ ữ (nh ng công nhân) trong khi h  th c hi n  công vi c. ệ

Truong Quang Vinh

10/20/15

43

ự ệ Trên  phương  di n  tích  c c,  nguyên  t c    có  ế ỷ ương  c n  thi ế ậ t  t  l p  k   c ủ ụ ợ ổ ứ đ t ạ đư c m c tiêu c a   ch c

th   giúp  thi cho phép t nó.

ủ ắ

ọ S   tuân  th   (tôn  tr ng)  tri ả ả đ m  tính

ủ ổ ứ ấ

ị ẫ

ể ệ đ   các  ự t  ộ ồ đ ng  b   nguyên  t c  b o  ủ ụ ạ đ ng ộ ủ c a các th  t c, quy trình ho t  ị ự ổ đ nh c a t  ch c b t  và duy trì s   n  ả ọ k   tham  v ng  cá  nhân  c a  c   nhà  qu n tr  l n công nhân.

10/20/15

Truong Quang Vinh

44

2.Tính khách quan

S  trung thành v i các nguyên t c c a t ạ

ố ỉ

ắ ủ ổ ự   ẽ i  tính  khách  quan.  ch c  s   mang  l ẽ đư c ợ ấ ả t  c   thành  viên  s   Nghĩa  là,  t ắ và  các  ữ đánh  giá  theo  nh ng  nguyên  t c  ỉ ệ ư doanh s  bán ra hay t  l ch  tiêu nh  hoàn  v n ố đ u tầ ư.

ề ầ M c  dù  v n

ặ ể đ c ặ đi m n y ủ ầ đem l

Truong Quang Vinh

45

10/20/15

ể ữ ệ đ n  vi c ư ng ở

ặ ấ đ   n y  cũng  có  m t  trái  c a  nó,  i ạ song Weber cho r ng ằ ấ ứ ằ ự s  công b ng  b i nó không cho phép b t c   ngư i c p trên  nào  ờ ấ ế đ  nh ng thiên ki n cá  đánh  giá  c p ấ ế ả nhân  nh  h dư iớ

3. Phân công lao đ ngộ

ệ ả

ụ Là  quá  trình  phân  chia  các  nhi m  v   ữ ụ ệ đơn  gi n,  c   thành  nh ng  công  vi c  ể ử ổ ứ th   hể ơn  cho  phép  t   ch c  có  th   s   ấ d ng,  hu n  luy n  công  vi c  và  giao  ự cho  nhân  viên  th c  hi n  m t  cách  hi u qu  h

ả ơn.

10/20/15

Truong Quang Vinh

46

ả ị ẫ

C   nhà  qu n  tr   l n  nhân  viên  cũng  ph i  ệ ự

ự ệ ự

ễ ọ ệ

ữ ợ ễ ự ệ ả đư c ợ ả ụ ự (phân công) giao vi c và th c thi nhi m v  d a  ăng  l c  cá  nhân.  trên  s   chuyên  môn  hóa  và  n ỹ ăng  có  th  ể Nh ng  nhân  viên  không  có  k   n đư c giao nh ng nhi m v   ả ụ đơn gi n, d  h c,  ữ d  th c hi n.

ế

ọ   Do  đư c  phân  chia  nh   nên  h u  h t  m i  ỏ ộ ể ọ công vi c ệ đ u có th  h c m t cách nhanh  ề đ ng ộ ư i  lao  ữ ỉ ầ chóng  và  ch   c n  nh ng  ng ệ ấ ệ ậ không có k  nỹ ăng, vì v y vi c hu n luy n  ọ . nhân viên không đư c coi tr ng ợ

10/20/15

Truong Quang Vinh

47

ệ ố

ứ ậ

ứ ậ

4. H  th ng th  b c (c u trúc th  b c)

ế H u  h t  m i  t

ch c

ỗ ấ

ỗ ị

ấ ứ ọ ổ ứ đ u  có  c u  trúc  th   ề ứ ậ ệ ố   tháp .  H   th ng  th   b c  ề ứ đ  c a quy n  ộ ủ ệ ủ ị ế đ nh)  c a  ơn cho  ăng theo m i c p cao h ị ự ấ ư i ch u s

ỗ ấ ế ấ ề ủ ấ ể

ầ ậ b c  hình  kim  t ầ ắ ế n y s p x p công vi c theo m c  ạ ề ự l c  và  quy n  h n  (quy n  ra  quy t  m i c p, chúng t ớ ấ đ n c p cao nh t. M i v  trí c p d ể đi u khi n và ki m soát c a c p cao h

ơn.

ệ ố

Theo  Weber,  vi c  xác

ậ ẽ

Truong Quang Vinh

10/20/15

48

ố ớ

ứ ị đ nh  rõ  h   th ng  th   ủ ể b c  s   cho  phép  ki m  soát  hành  vi  c a  ủ các thành viên do xác đ nh rõ ràng v  trí c a  họ đ i v i các thành viên khác trong t

ị ổ ứ .  ch c

5. C u trúc quy n h n

ứ ậ ộ ấ

đ nh  ai  là  ng ầ ị

ữ ề ỗ ệ ố ắ M i  h   th ng  đ u  d a  trên  nh ng  nguyên  t c,  tính  ộ ấ ộ ự đ ng, m t c u trúc  khách quan, s  phân công lao  ạ .  ề ặ ở ị ộ th  b c b  c t ch t b i m t c u trúc quy n h n ờ ư i  có  ị ầ Cơ  c u  n y  xác  quy n ề đưa ra các quy t ế đ nh có t m quan  ở   các  c p  khác  nhau  tr ng  khác  nhau  ộ ổ ứ    ch c. trong m t t

ự ể ể

ằ ự ể ự

ạ ấ Weber  cho  r ng  có  3  lo i  c u  trúc  quy n  h nạ  :  ki u  d a  vào  truy n  th ng,  ki u  d a  vào  ố ề ậ uy tín, và ki u d a vào pháp lu t.

Truong Quang Vinh

10/20/15

49

ụ ề

 Ki u quy n h n truy n th ng ạ ặ ề ị ề ự ầ

ố  : d a ự ề ạ ố trên truy n th ng ho c phong t c. Quy n h n  ộ ư ng thu c  ủ thiêng liêng c a các v  vua, các tù tr lo i cạ ơ c u quy n l c n y.

ạ ự

ể ề

 Ki u quy n h n d a trên uy tín  là  ẩ ạ đư c sinh ra b i nh ng ph m  ừ ữ

ữ ờ ư i khác th a

ệ đư c nh ng ng

ợ t,

quy n h n  ch t ấ đ c bi nh nậ .

ấ ả

Truong Quang Vinh

10/20/15

50

ạ ề ắ t c mang l i thành viên c a t

 Quy n h n do lu t pháp hay nguyên  ậ ạ  đư c áp d ng cho t ợ t c  các  ủ ổ ứ .  ch c

ế

6.S  cam k t làm vi c lâu dài

ư l

ế

ộ ệ ể ụ ệ Vi c tuy n d ng lao  đ ng trong h   i ạ đư c ợ ị ể ả th ng qu n tr  ki u th ệ ộ ự coi là m t s  cam k t làm vi c lâu  ư v  ề ả dài c  phía nhân viên cũng nh ổ ứ  ch c (công ty) phía t

10/20/15

Truong Quang Vinh

51

7. Tính h p lýợ

ị ệ Nhà qu n tr  hi u qu  là ng ệ ể ự

ả ư i có kh   ả ấ ữ ử ụ năng  s   d ng    h u  hi u  nh t  các  ồ đ   th c  hi n  m c  ngu n  tài  nguyên  ủ ổ ứ .  tiêu c a t  ch c

ả i n y

ị ề ạ ầ đi u hành t

ị ệ ố Các  nhà  qu n  tr   trong  h   th ng  qu n  tr   ổ ứ  ch c luôn tuân  đ  ề ệ

thư  l theo  tính  logich  và  tính  hi u  qu     khi  ra các quy t ế đ nh.

10/20/15

Truong Quang Vinh

52

ấ ả ọ

t c  m i ho t

Theo Weber, khi t ụ

ạ đ t  m c  tiêu  thì  t ả ộ

ụ ể ủ

ạ đ ng ộ đ u ề nh m ằ ứ ẽ ử   ch c  s   s   ồ ệ ụ d ng  m t  cách  hi u  qu   các  ngu n  tài  ơn  n a, ữ ự ủ nguyên    và  nhân  l c  c a  nó.  H ữ tính  h p  lý  cho  phép  phân  chia    nh ng  ụ m c tiêu chung thành nh ng m c tiêu c   ỗ ộ ậ th  c a m i b  ph n trong t

ụ ổ ứ    ch c.

ế ấ ả

Do đó, n u t

ậ đ u hoàn thành  ủ ổ

ụ ứ

ộ t c  các b  ph n  ụ m c  tiêu  riêng  thì  m c  tiêu  chung  c a  t ệ ch c  s

ẽ đư c th c hi n.

10/20/15

Truong Quang Vinh

53

ậ ế ả ị ư  l iạ

i ích mong

đ iợ

ề 1. 3.2­ Nh n xét v  thuy t qu n tr  th Nh ng l ữ

ệ tính  hi u  qu

ch c  s

ch c t hàng ngày  ủ ổ ệ ủ

ở ọ ự ế

ả  và  tính  n ổ ợ Có  2  l i  ích  là  ụ ủ ổ ứ  do khi nh ng nhi m v   ệ ữ đ nhị  c a t ệ ố ự đư c th c hi n t ợ ế ầ t thì  c n thi ệ ự ợ ứ ẽ đư c  th c  hi n  ụ m c  tiêu  c a  t đơn  ở vì công vi c c a nhân viên tr  nên  ơn b i h  th c hi n nh ng công  gi n hả ệ ữ vi c ệ đã  bi n  thành  nh ng  nguyên  t c  đơn gi nả

10/20/15

Truong Quang Vinh

54

ế

Nh ng h n ch

ắ ứ ắ Nguyên t c c ng ng c và quan liêu

ệ ố ớ ầ

ặ đã  t ứ ổ ạ ả  cho  t

i  riêng  nên  t ng  l p  ư ng ờ bám ch t vào    ra ỏ ở   ch c.  B i  ạ ề ề ợ  ch c th ủ ụ ệ i  hi u  qu ờ ậ ả Do  mu n  b o  v   quy n  l ổ ứ quan liêu trong các t ắ nh ng  nguyên  t c  và  th   t c  dù  chúng  không  còn  đem  l ế ự v y, d n ẫ đ n s  lãng phí th i gian và ti n b c.

ấ ổ

ả ệ ề ự ở ộ Tìm cách m  r ng và b o v  quy n l c

ch c  ki u  th

ể ế

ư  l ị

Truong Quang Vinh

10/20/15

55

iạ  có  th   không  khuy n  ả ệ ế đ n hi u qu   i ạ t p  trung  m i  n   l c  vào  vi c  ệ ọ ổ ự ề ợ ề ự i

ể Cơ  c u  t ả khích các nhà qu n tr  quan tâm  ậ chung  mà  l ả ở ộ m   r ng  và  b o  v   quy n  l c  vì  quy n  l riêng .

ậ ị  T c ố đ  ra quy t  ộ ế đ nh ch m

ặ ủ ụ ứ ắ

ệ ả ờ ợ

ị ắ Vì đ t các nguyên t c và th  t c c ng ng c lên trên  ư ng  h p  ề tính  hi u  qu   cho  nên,  trong  nhi u  tr làm trì hoãn quá trình ra quy t ế đ nh .

ớ ự ổ ệ  Khó tương thích v i s  thay đ i công ngh

ả ắ ủ Các nguyên t c c a lý thuy t qu n tr  th

ợ ớ ụ

10/20/15

Truong Quang Vinh

56

ị ư l i ạ không  ế ự ấ ệ phù h p v i công ngh  cao c p và s  thay  ụ c a t ệ ủ ổ đ i liên t c tính ch t nhi m v  chúc  đư c ợ đưa vào  ư ng ờ cũng như các quy trình m i thớ ổ ứ t ch c.

ớ ố

Tính không tương thích v i nh ng giá  ủ ổ ị   tr ,  ngh   nghi p  truy n  th ng  c a  t ch c.ứ

ệ ị ừ

ậ ự ủ ổ

c a  t

ị ả ủ   Công  vi c  qu n  lý  c a  nhà  qu n  tr   là  ra  ả ọ ầ h   ph i  quy t   ế đ nh,  trong  quá  trình  n y  ứ ế không  ng ng  nâng  cao  ki n  th c  chuyên  ớ   ả ế môn,  tìm  ki m  nh ng  gi đ i  m i i  pháp  ợ ị ầ ữ trong khi nh ng giá tr  n y không phù h p  ứ ổ đ nh  và  tr t  t ớ   ch c  v i  tính  n  i. ạ ki u thể

ư l

10/20/15

Truong Quang Vinh

57

ớ ổ   ch c  v i  nh ng  ụ ề đi u  ki n  ế ầ ứ ộ ữ ợ ệ Tuy  nhiên,  có  nh ng  t sau cũng v n ẫ đư c áp d ng r ng rãi lý thuy t n y :

ợ ớ

ệ ệ ợ ữ ử

ầ ủ ộ đ   thay đ i ổ

ị ệ ổ đ nh  và  có  t c ộ ố đ   thay đ i ổ

ề ch c l n,

10/20/15

Truong Quang Vinh

58

ộ ẩ ụ ả ị Có kh i lố ư ng thông tin chuyên ngành l n và  đã tìm đư c bi n pháp x  lý h u hi u. Nhu  c u  c a  khách  hàng  có  ch m.ậ Công  ngh   n  ch m ậ Quy mô ho t ạ đ ng t ệ ổ ứ ớ đ  ủ đi u ki n  ẩ cho phép tiêu chu n hoá d ch v  hay s n ph m

ế

t tác ph m “The functions of the Executive” (Các ch c n ể ề

ứ ăng  ả

đã tr  thành tác ph m kinh

đi n v  Qu n

ế

đ n ngày nay.

ộ ệ ố

ủ  chổ ưc  là m t h  th ng h p tác c a  ợ

ư i v i 3 y u t

c

đ t ạ

ế ố ầ

ế

ự ẳ ế ố ơ b nả  : s  s n sàng h p  ự ổ ứ ầ ẽ  ch c n y s  tan

n y thì t

Chester Barnard (1886­1961) Vi ả ủ c a nhà qu n tr ) và nó  ọ Tri H c cho  Theo Barnard, t ề ờ ớ nhi u ng ụ tác _ có m c tiêu chung _ có s  thông  ế N u thi u 1 trong 3 y u t v .ỡ

Cũng như Weber, Barnard nh n m nh

ch c. Nh

ế ố ế đ n y u t ồ

ề  quy n hành  ố ủ ưng Barnard cho r ngằ  ngu n g c c a   ng

Truong Quang Vinh

10/20/15

59

ừ ư i ờ  s  ch p nh n

ổ ứ trong t ấ ề quy n hành không không xu t phát t ừ ự ấ ệ ệ ra m nh l nh mà xu t phát t ủ ấ ư iớ .  c a c p d

ự ấ ể ớ ỉ ề ệ S  ch p nh n ậ đó ch  có th  có v i 4 đi u ki n

ớ ể

ộ ụ

ợ ớ ợ

i ích

ệ ả ăng th c hi n m nh l nh

C p dấ ư i hi u rõ s  ra l nh. N i dung m nh l nh phù h p v i  ợ ớ ệ ệ ủ ổ ứ m c tiêu c a t  ch c . N i dung ra l nh phù h p v i l ệ ọ ủ c a cá nhân h H  có kh  n đó.

10/20/15

Truong Quang Vinh

60

ổ ứ

ả ạ đ ng qu n lý là  Barnard cho r ng ho t  ả Tuy  ế ả ạ ph i ả đem l i hi u qu  và k t qu .  ả ủ ễ i c a ông  nhiên, theo cách di n gi ự đư c hi u là s   ể  “effective”  thì t ầ ủ ỏ th a mãn tâm lý và tinh th n c a  m i ngọ

ư i trong t

ch c.

ứ ủ ấ đ o ạ đ c c a con ng ấ ở

ị Oâng cũng đã đúng khi nh n ậ đ nh r ng  ư i ờ đư c ợ ả b n ch t  ệ ể ệ  trách nhi m qu n  th  hi n cao nh t  tr .ị

Truong Quang Vinh

10/20/15

61

ế

ị 1. 4­ Đánh giá chung các lý thuy t qu n tr

thu c trộ

ư ng phái  c

ổ đi nể

10/20/15

Truong Quang Vinh

62

Qt kieåu thö laïi

Qt khoa hoïc

Qt kieåu haønh chính

•Ñaëc ñieåm

Ñònh roõ caùc chöùc naêng quaûn trò Phaân coâng lao ñoäng Heä thoáng caáp baäc Quyeàn löïc Coâng baèng

•Ñaëc ñieåm Huaán luyeän haønh ngaøy vaø tuaân theo nguyeân taéc “luoân coù moät phöông phaùp toát nhaát” ñeå hoaøn thaønh coâng vieäc Ñoäng vieân baèng vaät chaát

•Ñaëc ñieåm Heä thoáng nguyeân taéc chính thöùc Ñaûm baûo tính khaùch quan Phaân coâng lao ñoäng hôïp lyù Heä thoáng caáp baäc Cô caáu quyeàn lö6c chi tieát Söï cam keát laøm vieäc laâu daøi Tính hôïp lyù

•Troïng taâm

•Troïng taâm

Toaøn boä toå chöùc

Coâng nhaân

•Thuaän lôïi

Oån ñònh,Hieäu quaû

•Troïng taâm Nhaø quaûn trò •Thuaän lôïi Cô caáu roõ raøng,Ñaûm baûo nguyeân taéc

10/20/15

•Thuaän lôïi Naêng suaát,Hieäu quaû Truong Quang Vinh

63

•Haïn cheá

•Haïn cheá

•Haïn cheá

Nguyeân taéc cöùng ngaéc

Khoâng quan

Khoâng ñeà caäp

taâm ñeán nhu

ñeán moâi tröôøng

Toác ñoä ra quyeát ñònh

caàu xaõ hoäi cuûa

chaâm

Khoâng chuù troïng

con ngöôøi

ñeán tính hôïp lyù

trong haønh ñoäng

cuûa nhaø quaûn trò

Con ngư iờ

10/20/15

Truong Quang Vinh

64

ả ộ ờ

ờ ấ ệ ế ầ

ế ặ

ủ ự

ề  nhi u nh ệ ủ ộ

ờ ề ệ ớ 2. Trư ng phái tâm lý (xã h i) qu n lý ậ Trư ng  phái  lý  thuy t  n y  xu t  hi n  vào  th p  niên  ả ộ ể ị ổ đi n  b c  1930,  khi  mà  nh ng  lý  thuy t  qu n  tr   c   ạ ở ự ư c ợ đi m và g p nhi u tr  ng i b i s   ở ề ể ộ l ệ ố ủ ả đ i c a Nghi p  can thi p c a Chính ph  và s  ph n  đ ng ộ ấ ủ ăng  su t  lao  đoàn  lao  đ ng  c a  công  nhân  (n ờ ớ ư i  50%  gi ố ệ   tăng,  th i  gian  làm  vi c  gi m  xu ng  d ơn) ẫ /tu n, ầ đi u ki n thuê m ấ ư n h p d n h

ặ ộ

ả ằ ờ Trư ng  phái  n y  cho  r ng  c n  ph i  ạ ọ ư i vào tr ng tâm trong ho t  đ t con ng ủ ổ ứ . ả đ ng qu n lý c a t  ch c

10/20/15

Truong Quang Vinh

65

ự ứ ứ

ệ ả

ế ủ ể

ậ ỳ ả ữ

ấ ằ ộ ị ề ọ ệ ệ Qua các nghiên c u th c nghi m, các nhà nghiên c u  ị nh n th y r ng vi c qu n tr  thành công hay không  ầ ớ t c a nhà  tu  thu c ph n l n vào kh  n ứ qu n  tr   v   tri  th c,  nhu  c u,  nh n  th c  và  nh ng  nguy n v ng c a c p d ả ăng hi u bi ứ ậ ầ ủ ấ ư i.ớ

ứ ề ố ự

ả ệ

ệ ủ ậ ữ T   nh ng  nh n  th c  v   m i  quan  h   c a  ờ ạ đ ng ộ đ n ế s  hình thành ho t  con ngư i cho  ể ổ ứ  đ u có th   ề ạ ị ệ đ i trong t qu n tr  hi n   ch c ị ế ộ ự đ ng  c a  lý  thuy t  qu n  tr   hi n  s   tác  hành vi (tâm lý).

ệ  ả đ i  di n  cho  tr

ồ Mary

Truong Quang Vinh

10/20/15

66

ư ng  phái  n y    g m  Các  tác  gi Parker Follette, Elton Mayo và Douglas Mc Gregor.

ư i ờ

m t dòng  ộ ch yả m t ti n  ộ ế trình liên t c ụ và không t nh  l ngặ

Ho t ạ đ ng qu n tr

Ph i quan tâm  ữ ế đ n nh ng ng lao đ ngộ Ph i nả ăng đ ng, ộ thay vì áp d ng ụ các nguyên t c ắ ắ ứ c ng ng c S  ph i h p là  ự ố ợ ố ớ ố đ i v i  s ng còn  ả ho t ạ đ ng qu n  ộ ả ệ lý có hi u qu

Mary Parker Follette (1868­1933)

10/20/15

Truong Quang Vinh

67

ị ộ ế

ụ ỉ

2. 1­ Mary Parker Follette (1868­1933) Mary Parker Follette cho r ngằ  qu n ả ả tr  là m t dòng ch y (a flowing),  m t ti n trình liên t c (a continuous  process), và không t nh l ng (not  a  static one = dynamic).

ị ả

ế i quy t m t

Truong Quang Vinh

10/20/15

68

ấ đ  m i ạ

ị ạ

ả ấ

ộ ả Theo bà, khi nhà qu n tr  gi v n ấ đ  nào thì cũng chính nó (quá trình  ề ớ . Bà  qu n tr ) làm n y sinh v n  ế nh n m nh

đ n 2 khía c nh:

(involing workers) đ n ế đ ng trong quá trình

ộ ả ăng đ ng, thay

ắ ứ

Ph i quan tâm  ả ư i lao  ữ nh ng ng ế ấ đ .ề ả gi i quy t v n  Các nhà qu n tr  ph i n ị ả vì áp d ng các nguyên t c c ng ng c

ể ả

ứ   nh ng  quan  sát

ủ ằ

Truong Quang Vinh

10/20/15

69

ế ứ i quy t công  Follette đã quan sát đ  nghiên c u cách th c gi đó  bà  k t ế ừ vi c  c a  các  nhà  qu n  lý  và  t ố ợ lu nậ  r ng  s   ph i  h p  (coordination)  là  ả ạ đ ng  qu n  ố ớ ố đ i  v i  ho t  s ng  còn  (vital)  ả  Bà đưa ra 4 nguyên t c v  ph i  ị ệ tr  hi u qu . ố ụ ể h p ợ đ  các nhà qu n lý áp d ng nh

ộ ắ ư sau

ố 4 nguyên t c ph i  ợ ủ h p c a Mary P  Follette

t

ệ ị

ế ế ớ

ự ố ợ đ t ạ S  ph i h p  ả ố ấ ế t nh t  k t qu  t ư i ờ ữ khi nh ng ng ệ có trách nhi m ra  quy t ế đ nh có  ị ti p xúc tr c  ti p v i nhau

ự ố ợ S  ph i h p là  ế ấ ầ r t c n thi ố trong su t giai  ầ ủ đo n ạ đ u c a  ạ vi c ho ch  đ n ế đ nh cho  ệ ự khi th c hi n  d  ánự

ả ự ố ợ S  ph i h p ph i  đư c th c hi n  ự ợ liên t cụ

ự ố ợ ầ S  ph i h p c n  ắ đ n t ế ấ ph i nh m  t  ế ố ả  trong  c  các y u t tình hu ngố

10/20/15

Truong Quang Vinh

70

ợ ế

ế

ấ t nh t  ư i có trách nhi m ra quy t  ế ự ế ớ contact) tr c ti p v i

ố ợ ủ 4 nguyên t c ph i h p c a Parker Follette ự ố ợ đ t ạ đư c k t qu ố ả t 1. S  ph i h p  ệ ờ ữ khi nh ng ng ị đ nh  có ti p xúc ( nhau.

ự ố ợ

2. S  ph i h p là r t c n thi

ố ế t trong su t  ị ạ đ nh cho

ế

ấ ầ ệ ệ ự

ầ ủ giai đo n ạ đ u c a vi c ho ch  ự đ n khi th c hi n d  án.

3. S  ph i h p c n ph i nh m

ả ế ố

ự ố ợ ầ ấ ả

t c  các y u t

ắ đ n ế  trong tình

10/20/15

Truong Quang Vinh

71

(address) t hu ngố

ự ố ợ

4. S  ph i h p ph i

ả đư c th c hi n

(worked) liên t c ụ

ầ ệ

ư i  g n  ữ Theo  Follette,  nh ng  ng ự ệ ấ ớ nh t  v i  vi c  th c  hi n  công  vi c  ư i  có  th   ể đưa  ra  ữ là  nh ng  ng ấ .  ố t nh t nh ng quy t

ờ ị ế đ nh t

ả ấ c p  qu n  tr   c

ấ ở ọ ồ

ế

ể đưa ra các quy t ế đ nh t

Bà  tin  r ng ằ ị ơ  s     (first­line  ố ể ấ  đ  ph i  ị managers) là có v  trí thích h p nh t ề ụ ả ợ h p  các  nhi m  v     s n  xu t  b i  h   có  nhi u  ệ ớ đ ng nghi p  ự s  giao ti p (communication) v i  ị ở ả ậ và công nhân và do v y, nh ng nhà qu n tr     ố ơn.  ấ t h c p n y có th

10/20/15

Truong Quang Vinh

72

ọ ớ

ế ủ

ệ ớ

ữ Hơn n a, ữ h  không nh ng ch  làm k  ho ch,  ạ đ ng  c a  công  h p  tác  v i  nh ng  ho t  nhân  mà  còn  tham  gia  (invole)  trong  quá  ữ . trình th c hi n v i công nhân n a

10/20/15

Truong Quang Vinh

73

ế ậ thi

ữ ệ ầ ố ư i  là  công  vi c  c n  thi t  l p  nh ng  m i  quan  ế đ i ố t

ệ ố ớ ấ ớ ấ ả ả Follette  cũng  cho  r ng ằ ớ t  v i  c p  d h   t ấ t c  các c p qu n lý v i t .

ể ự ệ ầ

đ  th c hi n vi c n y là  ệ

ớ ở ừ ệ ị

ế ộ ố ở ự ầ

ệ ữ ộ hãy  M t trong nh ng cách  ư i và công nhân tham gia vào vi c ra  ấ ể đ  cho c p d quy t ế đ nh  đ n công vi c   ch ng m c có liên quan  c a hủ ọ dù quá trình n y g p m t s  tr  ng i v  tâm  ạ ề ặ lý và xã h i.ộ

ả ữ ế ả

ự ầ ế

74

ả ủ

ị ẫ ư hoàn c nh c a nhau.

ộ ớ ế 10/20/15 ị nên tìm cách gi i quy t nh ng  Các nhà qu n tr   ế ộ ộ xung  đ t  trong  n i  b   thông  qua  giao  ti p  tr c  ệ .  Đây  là  m t  ph n  ồ ti p  v i  công  nhân  và  đ ng  nghi p ả ữ ả trong ti n trình qu n tr  mà c  nh ng nhà qu n tr  l n công nhân nên  ố ắ đi m cũng nh c  g ng hi u quan  Truong Quang Vinh

2. 2­ Nh ng nghiên c u t

ứ ạ ữ i Hawthorne (Elton

Mayo 1880­1949) ả ề ể ợ ứ

1924­1933 t ệ đi n ty

ả ờ ể ờ đi m tr ư c vàớ

10/20/15

Truong Quang Vinh

75

đư c nghiên c u  ị Quan đi m v  qu n tr  hành vi  ạ ờ ả ừ i nhà máy  trong kho ng th i gian t ề ự ộ l c  mi n  Hawthorne  thu c  công  ằ ứ ầ ệ ỳ Tây,Chicago, Hoa K . Vi c nghiên c u n y nh m  ỏ ủ  có 4  tr  l i các câu h i c a th i  ư sau : ạ giai đo n nh

ằ ệ ữ

ộ ủ ự ả ữ ị đ nh  nh ng  nh  ố ớ ế đ i ổ đ   chi u  sáng  đ i  v i

ở ệ

ỉ ơi, gi ể

ương  trình  ph ng  v n  toàn  nhà  máy  ủ

ế ằ

đ  và c m nghĩ c a công nhân.

đ nh thái

ổ ứ

ch c  xã  h i

ị ệ

ộ đang  làm  vi c ệ  ủ đ u ầ

i  phòng  quan  sát  vi c

ệ đi  dây  cho  t

Truong Quang Vinh

76

Nh ng  thí  nghi m  nh m  xác  hư ngở  c a  s   thay  đ ng.ộ năng su t lao  Nh ngữ  thí  nghi m  nh m  xác  ả ữ ị ằ đ nh  nh ng  nh  đi u ề ữ ổ ố ờ ủ ự hư ng  c a  s   thay    và  nh ng  đ i  s   gi i ả ờ ư th i gian ngh  ng ệ ki n làm vi c khác (nh ấ lao) đ n nế ệ ăng su t (thí nghi m trong phòng ki m  ơle) ệ ắ tra vi c l p ráp r Ti n  hành  ch nh m xác  [  Xác  đ nh  và  phân  tích  t ạ (thí  nghi m  t 10/20/15 ạ ệ dây đi n tho i].

ế

ộ Thí nghi m ệ đ  chi u sáng

Nhóm II

Nhóm I

Aùnh  sáng  gi mả

S n lả ư ng ti p t c t

ế ụ ăng

M t trặ ăng

ả ả

ợ S n lả ư ng gi m S n lả ư ng gi m ợ

ệ ế ộ Đ  chi u sáng ch  làm vi c  ửở ả ả ng hay không  nh  ít  nh h ăng su tấ hư ng ở đ n nế

10/20/15

Truong Quang Vinh

77

ệ ứ

ắ ơ le­hi u  ng Hawthrone

ệ Thí nghi m trong phòng ki m tra l p r ủ c a Elton­Mayo

Đi u ề ki n ệ làm vi c ệ bình  thư ngờ

Nhóm II g m 6ồ N  công nhân

Nhóm I g m 6ồ N  công nhân

ệ Đi u ki n  làm vi c ệ đư c c i  ợ ả ỉ ệ thi n:ngh   ả i lao,  gi t ệ đ , ộ nhi ố u ng cà  phê…

S n lả ư ng ợ đ u tề ăng

ả K t quế  tương t  ự ớ v i 20.000  công nhân

10/20/15

Truong Quang Vinh

78

ặ đ c bi ầ

ệ (hi u

10/20/15

Truong Quang Vinh

79

Elton Mayo

S  gia t ệ ự ăng năng su t không l   ậ ộ thu c  vào  các  nguyên  nhân  v t  ữ ộ ậ ấ ch t mà do m t t p h p nh ng  ứ ạ ấ ả ứ ph n  ng tâm lý r t ph c t p. “khi  công  nhân  đư c  chú  ý  ợ ăng su t ấ ệ m t cách  t thì n ư  b t  k   các  ể ấ tăng  lên  h u  nh đ i ổ ệ ệ đi u  ki n  làm  vi c  có  thay  ứ ng  !”  hay  không  Hawthrone)

ữ ộ ế ệ đ  chi u sáng

ứ ữ

ệ 2. 2.1­ Nh ng thí nghi m  Các nhà nghiên c u chia  nh ng công nhân tham gia  thí nghi m thành 2 nhóm riêng bi ệ .  t

ế

ư ng ờ ố

ệ ớ

ớ ợ Nhóm thí nghi m ệ đư c cho chi u sáng  v i  ộ nh ng  cữ đ   khác  nhau.  Còn  nhóm  kia  ứ là  nhóm  đ i  ch ng  thì  làm  vi c  v i  nh ng  ế cư ng ờ đ  chi u sáng không

đ iổ .

ấ ằ  khi h  tọ ăng cư ng ờ ệ

Truong Quang Vinh

10/20/15

80

ả ẫ

Th t ậ đáng  ng c  nhiên  là  các  nhà  nghiên  c u  ứ đã  phát  hi n ệ ở ế   đ  chi u sáng  th y r ng đ u  tề ăng  ả nhóm  thí  nghi m  thì  c   hai  nhóm  ế s n  lả ư ng.  Khi  gi m  c ộ ư ng ờ đ   chi u  sáng  ở ả ụ ăng  ế ợ thì  s n  lả ư ng  v n  ti p  t c  t   c   2

nhóm.

ế đ   chi u  sáng    nhóm  thí  Cu i  cùng,  ằ ả nghi m ệ đư cợ  gi m  xu ng  b ng  ánh  đó  thì  sáng  trăng.  Khi  đó  và  ch   khi  ớ ả đáng k .ể   s n lả ư ng m i gi m

ế

ấ ủ

ậ r ng ằ ứ Các  nhà  nghiên  c u  k t  lu n  ệ ỗ ế ộ đ   chi u  sáng  ch   làm  vi c    ít  có  ư ng ở ư ng  hay  không  nh  h ả nh  h đ n nế đó ăng su t c a 2 nhóm

10/20/15

Truong Quang Vinh

81

2. 2.2­ Thí nghi m trong phòng ki m tra

l p rắ ơle

ệ ủ ế

ệ ờ ỗ

ồ Elton Mayo và các đ ng nghi p c a bà ti n hành  ọ đã đưa 2 nhóm công nhân  ớ ệ ộ m t thí nghi m m i. H   ư i) vào hai phòng làm vi c khác  ữ n  ( m i nhóm 6 ng nhau.

ề ệ ứ ổ ề

ệ ệ Nhóm thí nghi m làm vi c trong phòng có nhi u  ệ đ i ch ng thì làm vi c  đ i, nhóm  đi u ki n thay  ệ ề trong đi u ki n bình th ố ư ngờ .

ớ đi u  ki n  làm  vi c

Truong Quang Vinh

10/20/15

82

ố t

ề ờ ả   gi ợ ệ đư c ợ ệ i  lao,  u ng  cà  phê)  đ u ề

ệ ự V i  nhóm  th c  nghi m,  ộ ệ đ ,  gi ổ thay  thay  đ i  (nhi nhưng  k t  qu   là  s n  l ủ ả ư ng  c a  2  nhóm  ả ế tăng.

ế

ế

ử ế

ệ ậ Đ  ể đi đ n k t lu n, ông th  nghi m  ả ẫ ớ v i 20.000 công nhân và k t qu  v n  không đ i.ổ

ế

ự s  gia t

ậ ằ ệ ấ ả ứ

ộ ậ ấ

ợ ứ

Mayo k t lu n r ng,  ăng năng  ộ  thu c vào các nguyên  su t không l nhân  v t  ch t  mà  do  m t  t p  h p  ữ nh ng  ph n  ng  tâm  lý  r t  ph c  t pạ .

10/20/15

Truong Quang Vinh

83

ợ ự

h

ọ ăng năng su t . Hấ ộ

ọ Do h  ọ đư c l a ch n cho m c  ự ọ đã  hình  thành    lòng  t nên  t nên nó thúc đ y h  t ự s  giám sát

ẩ ầ đ y thông c m

ụ đích thí nghi m ệ ể ậ ï  hào  t p  th   ơn n a, ữ ợ ọ đư c h .

ả đ ng viên

ầ ệ ợ

Truong Quang Vinh

10/20/15

84

ệ ứ

ằ Do  đó,  Mayo  phát  hi nệ  r ng  :  “Khi  ệ ặ ợ công  nhân  đư c  chú  ý  t  thì  đ c  bi ấ ể ư b t k   năng su t tấ ăng lên h u nh đ i ổ ệ các  đi u  ki n  làm  vi c  có  thay  ọ hay  không!”.  Hi n  tệ ư ng  n y  g i  là  hi u  ng Hawthrone.

ấ ỏ

ế ư c liên k t nhóm l ớ ế ẽ đ n nh ạ

ạ ư thế ?

10/20/15

Truong Quang Vinh

85

2. 2.3­ Ph ng v n công nhân ỏ ọ ộ ưa có  Tuy nhiên, m t câu h i quan tr ng mà v n ch ỉ ộ ớ ạ T i sao v i ch  m t chút quan tâm  ả ờ câu tr  l i là:  ữ ệ ặ i  t và nh ng giao  đ c bi ả ứ ạ t o nên m t ph n  ng m nh m

ả ờ

đã ph ng v n công nhân và

i, Elton Mayo  ằ

Đ  tìm câu tr  l ệ ông phát hi n ra r ng

ệ ữ

ở ồ ấ ủ ọ ơn là các yêu ăng su t c a h  h

ứ ầ đã giúp cho Mayo đưa ra lý

ế 10/20/15

Truong Quang Vinh

86

ế

Chính k t qu  nghiên c u n y  thuy t qu n lý hành vi (behavioral viewpoint)

ứ “Nh ng nhóm(cùng làm vi c) không chính th c­  ờ ư ng ở ộ ủ môi trư ng xã h i c a công nhân­ có  nh h ằ ề ấ đ n nế ớ ăng su t. Nhi u công nhân cho r ng  l n lao  ả ở ủ ọ ở ộ ố  ngoài nhà   bên trong và c   cu c s ng c a h   ạ ơi  ạ ỉ ồ ẻ i n  và vô nghĩa, ch  có b n bè t máy là bu n t ủ ọ ộ ố ạ làm vi c ệ đem l i ý nghĩa cho cu c s ng c a h   ệ ự ủ đ ng nghi p có  nh  hơn. Do đó, áp l c c a  hư ng m nh lên n ạ ả ầ c u  qu n lý”.

ể ữ

ọ ề ọ

ả ọ ể 2. 3­ Quan đi m hành vi h c ệ ấ ả ị ắ đ u xu t hi n vào       Quan đi m hành vi h c v  qu n tr  b t  ăm  50s.  H   cho  r ng  quan  ề ể ằ đi m  v   ữ  quan  h   gi a  con

ầ đ u  nh ng  n ị ọ qu n  tr   h c  c   ngư i không phù h p.

ể ổ đi n  và ợ

Theo  h ,ọ nh ng  nhà  qu n  tr   th c  s

ế

ch c, lãnh

ổ ứ ằ

ể ả ỗ ủ ế ả ể

Truong Quang Vinh

10/20/15

87

ị ự ự đã  l p ậ ạ đ o và ki m tra  k  ho ch, t ị nhưng h  cho r ng cách xem xét qu n tr   ế theo cách n y ầ đã d n ẫ đ n ch  ch  y u là  ị ữ   nh ng  gì  mà  nh ng  nhà  qu n  tr   mô  t ứ làm,  ch   không  phân  tích  và  tìm  hi u  rõ  nh ng gì h  làm.

ử ụ ự

ề ọ

ậ ọ ệ ữ ứ ế ộ ọ ăn hóa h c và áp d ng  ư i ờ đang  làm  vi c  trong  các  t

ạ ọ ầ đã s  d ng s  phân lo i  Các nhà hành vi h c n y  v   lý  thuy t  và  các  k   thu t  nghiên  c u  tâm  lý  ố ớ ụ đ i v i  h c, xã h i h c, v ứ ổ   ch c  nh ng  ng kinh doanh hi n ệ đ iạ .

ả ế ộ ệ

ứ đa  ứ đã g i ọ đó là m t ộ

10/20/15

Truong Quang Vinh

88

ấ ề ở ự K t qu  là xu t hi n m t lĩnh v c nghiên c u  ngành nên nhi u nhà nghiên c u  ch  ủ đ  “ o t ề ả ư ng”.

ế

ẽ ạ

đ i v i t ả

ầ đã  phát  tri n ể ố i  nhi u  qu c  gia  công  ấ ư ng r t  ả đã có  nh h ị ệ ả ở ố ớ ư tư ng qu n tr  hi n  ợ đư c  nguyên  nhân  i  thích  ư h  ọ ư i nhân viên hành  đ ng nh

M c  dù  v y,  lý  thuy t  n y  khá  m nh  m   t ớ ệ nghi p m i (NICs) và  quan tr ng ọ ạ ở đ i  b i  vì  nó  gi ạ i sao ng t làm.

ử ụ

ế ộ ọ

Truong Quang Vinh

10/20/15

89

ậ Khi  s   d ng  thu t    ng   hành  vi  đ n  các  môn  h c  là  ý  mu n  nói  ọ tâm  lý  h c,  xã  h i  h c  và  nhân  ạ ọ .   lo i h c

Tâm lý h cọ ứ

ế ấ

ị ọ

ư iờ ,  nhi u  nhánh  ề Nghiên  c u  hành  vi  con  ng ấ ọ đ i  cạ ương  đã  cung  c p  nh ng  ủ c a  tâm  lý  h c  ệ ệ khái ni m và lý thuy t r t có ích cho vi c nghiên  ả ứ c u qu n tr  h c.

ọ ế ộ  đ  c p

ế ữ

ủ ổ đ i hành vi c a nhau nh

ề ậ đ n hành vi khi  Ví d , ụ tâm lý h c xã h i nó liên quan đ n nh ng cá nhân khác . Nó nghiên  ả ứ c u  cách  th c  các  nhóm  và  các  cá  nhân  có  nh  ư th  ế ở hư ng và làm thay  nào.

Truong Quang Vinh

10/20/15

90

ọ ổ ứ  đ   c p ch c ề ậ đ n  hành  vi  và  thái

ộ Tâm  lý  h c  t đ  trong khuôn kh  m t t ế ổ ộ ổ ứ  ch c.

ệ ể ệ Đ  làm vi c có hi u qu , m t nhà  ả ị ầ ả qu n tr  c n ph i là m t nhà tâm lý  ọ ủ h c c a nh ng n

ộ ăm 90 ?

ộ ả

Truong Quang Vinh

10/20/15

91

Ch c ch n và may m n là không. Tuy  ả ăng  ị nhiên,  nhà  qu n  tr   cũng  có  kh   n ủ ợ ớ ự ư ng  lao  ệ đ ng  c a  làm  vi c  v i  l c  l ấ ớ ộ ặ nh ng nữ ăm 90 v i b  m t và b n ch t  ớ luôn  luôn  bi n ế đ ng  ,  n u  h   còn  nh   ọ ế ộ đư c  m t  s   bài  h c  ọ đã  h c ọ đư c ợ ộ ố trong môn tâm lý h c.ọ

ữ ộ ồ

 Nhân lo i h c ạ ọ ạ ọ ữ đã  h c ọ đư c ợ Nhân  lo i  h c  xem  xét  nh ng  hành  vi  ấ ả ờ ủ c a con ngu i bao g m t t c  nh ng hành vi xã h i,  ộ ậ ỹ đình mà r ng h k  thu t và gia ơn làvăn hóa.

ố ớ ộ

ọ ố ắ

ầ ủ

Truong Quang Vinh

10/20/15

92

ạ ọ Nhân  lo i  h c  v ăn  hóa,  môn  khoa  h c ọ chuyên  ộ ứ ăn  hóa  nghiên  c u  các  dân  t c  và  các  n n  v ọ khác  nhau  có  ý  nghĩa  đ i  v i  hành  vi  h c  ứ ự ử ủ   b i vì cách  ng x  c a m t cá nhân, th  t ỏ ầ ưu tiên c a các nhu c u mà h  c  g n th a  ủ ọ ự ương  cách  mà  h   l a  mãn  và  nh ng  ph ch n ọ đ  t a mãn nhu c u c a mình  ề ể ỏ đ u là  ứ ăng văn hóa. nh ng ch c n

ế

ạ ọ

ế

ị ủ ẽ

ấ ữ

ở ấ ộ Ngày  nay,  khi  l c  lự ư ng  lao    đ ng  (nh t  là  ề ừ ấ ố ăn   các n n v công ty đa qu c gia) xu t thân t ầ ế hóa  khác  nhau,  khi  mà  xu  th   toàn  c u  ế hóa n  rở ộ thì ý ki n, ki n th c và các  ki n  ngh   c a  các  nhà  nhân  lo i  h c  văn hóa s  giúp ích r t nhi u cho các  ờ ư ng   nhà qu n tr  trong nh ng môi tr văn hoá khác nhau.

10/20/15

Truong Quang Vinh

93

ờ ả

ầ ậ

ế

trong  qu n  lý  vào  vi c  ngư i.ờ

2. 3­Trư ng phái hành vi trong qu n lý Trư ng  phái  n y  t p  trung  v n  d ng  thuy t  tâm  lý  ệ đi øu  hành  hành  vi  c a  con

ờ ề H   cho  r ng  tâm  lý  c a  con  ng

ớ t

ộ ị

ế ả ủ ư i  thì  có  nhi u  ằ ọ ề ứ ấ ẽ đư c   ợ ấ đ   b c  xúc  nh t  s   ữ song  nh ng  v n  ế ằ ể ộ bi u  l   ra  ngoài  (  b ng  hành  vi  )  và  vì  th   ế ể ế đư c ợ đ   ra  quy t  ả mgư i  qu n  lý  m i  bi ờ ọ ế ứ đ nh  ng  phó.  Thuy t  hành  vi  là  m t  h c  ệ đ i doạ thuy t tâm lý t ư s n hi n

Truong Quang Vinh

10/20/15

94

ờ ệ ả

ộ  G.B.Wattson (1875­1958)  đ  xề ươnùg năm 1913  ể ụ ự là  ch   nghĩa  th c  d ng  sau  chuy n  thành  trư ng phái hành vi trong qu n lý mà  ạ đ i di n  ủ ế là Herbert Simon nêu n i dung ch  y u :

ủ ế ủ

ộ ả

ế ự

N i dung ch  y u c a thuy t hành vi trong  ọ ề l a  ch n  và  ra  qu n  lý  là  nguyên  lý  v   ọ ị quy t ế đ nh  trong  đó  quan  tr ng  là  ra  ị quy t ế đ nh.

ợ ộ ổ ứ

ch c  quy t  ị

ề ệ ạ

ầ ị

ủ ệ ả đư c  chia  thành  ị ế đ nh  Trong  m t  t ủ ổ ề ụ hai  nhóm  :  quy t ế đ nh    v   m c  tiêu  c a  t   ụ ệ ự ị ế đ nh v  vi c th c hi n m c  ch c và quy t  ế đ nh n y là  ấ ủ ự ợ tiêu. S  h p nh t c a hai lo i quy t  trung tâm c a công vi c qu n lý.

Truong Quang Vinh

10/20/15

95

ủ ệ ị

ọ ị ề ả

Trên  cơ  s  ở đó  ông  đã  đi  sâu  nghiên  c u  cứ ơ  s  ở ế đ nh  và  th c  thi  ự khoa  h c  c a  vi c  ra  quy t  quy t ế đ nh  trong  qu n  lý,  ộ ổ   đi u  hành  m t  t ch c.ứ

ế 3. Thuy t X và Y

ả ờ ả khác  thu c  tr

ờ ủ ổ

ấ ạ ợ ị

ề ả ấ ị ư ng  phái  qu n  tr   ộ ộ ọ M t  h c  gi hành  vi  là  Douglas  Mc  Gregor  (1906­1964).  Năm  ề ố đ   “Khía  c nh  con  1960,  trong  cu n  sách  nhan  ứ ngư i  c a  t đã    ch c  kinh  doanh”,  Mc  Gregor  đưa  ra  m t  t p  h p  nh ng  nh n  ậ đ nh  r t  l c  ộ ậ quan v  b n ch t con ng ữ ư i.ờ

ể ạ ế

Truong Quang Vinh

10/20/15

96

ề đ u là  Ông cho r ng m i nhân viên  ị ầ đ y ngh   nh ng cá nhân sáng t o và  ữ ọ ự l c,  h   có  th   hoàn  thành  nh ng  ệ công vi c vĩ

đ i n u có th i c

ờ ơ.

ư i ờ đư c  g i  là

ế ạ Lý  thuy t  l c  quan  v   con  ng ọ ủ c a  Mc  Gregor  lý thuy t Y.ế

ế

ế ầ đư c ợ ể t  trong  b ng  sau  và  chúng  ị ậ đ nh  ữ ổ đi n, ể

ợ ọ

ế

Truong Quang Vinh

10/20/15

97

Đ c  ặ đi m c a lý thuy t n y  tóm  t ớ đư c so sánh v i nh ng nh n  ợ c a ủ các lý thuy t gia c   đư c g i là lý thuy t X.

So saùnh thuyeát X vaø thuyeát Y

ạ đ ng ộ  nhự ư ngh  ỉ

Thuy t Yế  Làm  vi c  là  m t  ho t  ộ ệ ăng, tương t i trí.

Thuy t Xế  H u  h t  m i  ng ư i ờ đ u ề ọ ế ọ ệ không  thích  làm  vi c  và  h   ẽ ả s   l ng  tránh  công  vi c  khi  hoàn c nh cho phép.

ả ị

ả  Đa  s   m i  ng ố ọ

ờ ọ ằ

ế

ăng  l c ự ự ể   ki m  ờ ư i  ta

ư i  ph i  b   ép  bu c, ộ đe d a b ng hình ph t  và khi h  làm vi c ph i giám  ẽ ặ sát ch t ch .

b n nả ngơi, gi ả  M i  ngỗ ề ư i ờ đ u  có  n ể ề  ự đi u  khi n  và  t t ả soát  b n  thân  n u  ng ệ ợ ủ đư c  y nhi m.  Ngư i  ta  s   tr   nên  g n  bó  ắ ẽ ở ờ ủ ổ ứ  ch c  ư ng ở

 H u  h t  m i  ng ế

ụ ớ v i các m c tiêu c a t hơn,  n u ế đư c  khen  th ờ ị k p th i.  M t  ng ộ ả

ư ng  có  ư i  bình  th ọ ữ th  ể đ m nh n   nh ng tr ng  ị trách  và  dám  ch u  trách  nhi m.ệ  Nhi u ng ề

ư i bình th

đư c yên  n.

ư i ờ đ u ề ọ ọ ể ề ị đi u  khi n.  H   mu n  b   ố luôn  tìm  cách  tr n  tránh  trách  nhi m,  có  ít  khát  v ng  ợ ỉ và ch  thích  10/20/15

Truong Quang Vinh

ờ 98

ờ ư ng có  óc  tư ng  t ư ng  phong  phú,  ở khéo léo và sáng t o.  ạ

ờ ể ừ ạ đ i  và  phát  tri n  t

ế ớ ự

ầ ậ ạ

ầ ờ ố

ợ sau  Đ i  i  l n  II  v i  s   bùng  n   cu c  cách  ăn hóa  ổ ề đ i  v   ầ ăn ừ ệ t là nhu c u v

ỗ 4. Thuy t vế ăn hoá qu n lýả ế Là  lý  thuy t  ra  ổ ộ ế ớ ầ Chi n  th   gi ấ m ng l n II, làm cho nhu c u v t ch t và v ộ c a ủ đ i  s ng  xã  h i  không    ng ng  thay  lư ng và ch t, trong  ấ ộ ủ hóa xã h i c a m i con ng ặ đó đ c bi ư i. ờ

ả ờ ừ ư ng  các  nhà  qu n  lý  ph

Truong Quang Vinh

10/20/15

99

ổ ể

ương  ỗ T   ch   coi  th ương  Tây  ọ Đông,  các  nhà  khoa  h c  và  qu n  lý  ph ậ ạ ả đ  ộ đ   nhìn  nh n  l i  mô  đ i  tháiù  đã  ph i  thay  ớ ậ ả ủ ả hình và phương pháp qu n lý c a Nh t B n v i  ọ ớ ầ ẫ ẽ v  sùng kính và coi  đó là khuôn m u m i c n h c  t p.ậ

ương  ăn

ậ ả

ẫ Khuôn  m u  mà  các  nhà  qu n  lý  ph ộ ề ọ ậ Tây h c t p là s n ph m c a m t n n v hóa Nh t B n.

ỉ ọ

ầ ầ đó, qu n lý không ch  thu n  Trư c yêu c u  ớ đ n ế ả ế ề   mà  còn  ph i  chú  tr ng  tuý  v   kinh  t đ y ẩ ộ ộ văn  hóa  xã  h i  coi  đó  là  đ ng  l c  thúc  ộ ế ủ  c a m t qu c gia.  n n kinh t

ầ ư ng phái n y là Thomas J  ệ Đ i di n cho tr Peter và Robert H Waterman.

10/20/15

Truong Quang Vinh

100

ế

ậ ả ế

ế

ợ ể đ   các  ố ủ đ  c a  ỹ ố ư i  M   g c  ế đáp  ệ i cu  doanh nghi p

ủ 5. Thuy t Z c a Nh t B n ẩ Trong  tác  ph m  “thuy t  Z  làm  th   nào  ợ ự ỹ đáp  ng ứ đư c s  thách  doanh nghi p M   ộ ủ ậ Nh t”  c a  Willam  Ouchi,  m t  ng ấ Nh t,  nậ ăm  1980,  đã  cho  th y  m t  lý  thuy t  ng ứ đư c c  kh  n ả ăng sinh l ợ ả ả ợ ả ớ ệ đ m b o l v i vi c

10/20/15

Truong Quang Vinh

101

ả ủ ộ đ ng.ồ i ích c a c ng

ệ ả ợ ả đ m b o l ứ ổ

ọ ữ

ố Theo Ouchi, mu n doanh nghi p thành  ả ớ ế ư c h t ph i  ạ i ích  đ t thì tr ạ ủ c a  các  thành  viên  trong  t   ch c,  t o  ệ ậ ợ i trong công vi c  cho h  nh ng thu n l ế ệ đ  thể ăng ti n (chú  và nh ng ữ đi u ki n  ộ ế tr ng ọ ệ đ n  quan  h   xã  h i  và  con  ậ đã làm. ệ ư các xí nghi p Nh t  ờ ngư i) nh

ứ ả ỹ

ậ ỉ ương pháp qu n lý  ự ương  Tây  và  Nh t  B n,  ông  ch   ra  s   ả

10/20/15

Truong Quang Vinh

102

ữ ả ạ Sau khi nghiên c u k  các ph ủ c a  ph tương ph n gi a hai lo i công ty này nh ư sau :

Caùc doanh nghieäp phöông Taây

Caùc doanh nghieäp Nhaät  Baûn Coâng nhaân laøm vieäc  oån ñònh suoát ñôøi

Coâng nhaân laøm vieäc  khoâng oån ñònh

Ñaùnh giaù vaø ñeà baït  chaäm

Ñaùnh giaù vaø ñeà baït  nhanh

Khoâng chuyeân moân  hoùa ngheà nghieäp

Chuyeân moân hoùa ngheà  nghieäp

Thöïc hieän kieåm tra  toaøn dieän

Kieåm tra cuïc boä vaø cuoái  cuøng

Ra quyeát ñònh taäp theå

Quyeát ñònh mang tính caù  nhaân Truong Quang Vinh

Taäp theå chòu traùch  10/20/15 nhieäm

103 Chòu traùch nhieäm caù

nhaân

Ñaûm baûo quyeàn lôïi

toaøn dieän

Ñaït quyeàn lôïi cuïc boä vaø

giôùi haïn

ậ ế

ậ ặ

Truong Quang Vinh

10/20/15

104

ủ ả Ngoài  ra  k   thu t  qu n  lý  c a  Nh t  B n  ọ ả ế còn  chú  tr ng ọ đ n  c i  ti n  m i  m t  trong   trong đó chú  ho t ạ đ ng c a công ty, ủ ế ố ế tr ng ọ đ n ba y u t  nhân  ậ ả ư i  qu n  lý,  t p  ự s   là  ng ể th   công  ty  và  cá  nhân  ộ ộ ờ ngư i  lao  đ ng  m t  cách  thư ng xuyên ờ .

ế

ờ ả

ế

đó, công ty luôn ghi nh n và  B ng cách  ế khuy n  khích  các  sáng  ki n  c a  công  nhân  và  mong  h   luôn  khám  phá  ra  ề ấ đ  phát sinh trong s n xu t  ữ nh ng v n  ạ ị đ o k p th i gi đ  lãnh

ả i quy t.

ở ậ

ế ế ả ế ả

Truong Quang Vinh

10/20/15

105

ợ ọ ể đư c  g i  B i  v y  thuy t  Z  có  th   ụ ệ là thuy t c i ti n toàn di n, liên t c  trong  qu n  lý  s n  xu t  kinh  doanh  ự và  đư c  coi  là  chìa  khoá  c a  s   thành công.

ế

ậ ả ủ

ậ ả ủ 5. Thuy t Z c a Nh t B n Thuy t Z và nh ng k  thu t qu n tr  Nh t B n c a William  ị ữ ế OUCHI

ế

ổ đi n ể

đ  tr  l

ế

ể ả ờ i cho thuy t X c   ằ

ự nhiên không có , m t cách t

ọ ả đã g i “b n

ọ ấ

đ  ộ ư i” và thái  ố ử ứ ọ đư c ợ đ i x

Oâng đã đưa ra thuy t Z ế ủ và thuy t Y c a Gregor. Oâng cho r ng: Trong th c  t ự ế ộ ngư i nào thu c d ng X và Y. ộ ạ Trong thuy t X và Y, Gregor  ế ư i lao  ộ ờ đ ng” thì Ouchi g i  ch t con ng ờ ủ ộ đ ng c a con ng “thái đ  lao  ộ ỳ đó tu  thu c vào cách th c h   ự ế . trong th c t

Truong Quang Vinh

10/20/15

106

ộ ộ

ủ ủ

ề ề

ệ ệ

ệ ệ

ờ  ờ

Xí nghi p Zệ

vì bao gi vì bao gi ả ơn cá nhân ả ơn cá nhân ợ ợ

Giám  Giám  ạ ạ 107

10/20/15

Truong Quang Vinh

M t công vi c su t  ờ ố đ i cho  ệ M t công vi c su t  ờ ố đ i cho  ệ ự ự    công nhân, xây d ng s  trung  ự ự    công nhân, xây d ng s  trung  ớ ủ     thành c a công nhân v i ch . ủ ớ     thành c a công nhân v i ch . Đ  cao trách nhi m h  t ổ ương  Đ  cao trách nhi m h  t ổ ương  ể     trong t p thậ ể     trong t p thậ Xí nghi p là m t c ng  ộ ộ đ ng ồ Xí nghi p là m t c ng  ộ ộ đ ng ồ ề ổ ắ ấ    sinh t n ồ r t kh ng khít v  t   ề ổ ắ ấ    sinh t n ồ r t kh ng khít v  t      ch c. ứ    ch c. ứ Không áp đ t k  ho ch t ặ ế ạ ừ   Không áp đ t k  ho ch t ừ ặ ế ạ   ố ể đ  nhân     trên xu ng nhân viên,  ể ố đ  nhân     trên xu ng nhân viên,  ớ ợ ự ử ự  x  s  cho phù h p v i     viên t ớ ợ ự ử ự  x  s  cho phù h p v i     viên t ố ừ     t ng tình hu ng. ố ừ     t ng tình hu ng. M i ngọ ợ ư i ờ đư c tham gia vào  M i ngọ ợ ư i ờ đư c tham gia vào      quy t ế đ nh chung  ị ị     quy t ế đ nh chung  ệ     cũng hi u qu  h ệ     cũng hi u qu  h “bàn tròn ch t lấ ư ng”  “bàn tròn ch t lấ ư ng”      đ cố  và công nhân cùng bàn b c và      đ cố  và công nhân cùng bàn b c và  ả i pháp.     cùng nhau tìm gi ả i pháp.     cùng nhau tìm gi

ị ệ ố ờ ả 4. Trư ng phái qu n tr  h  th ng

Môi trư ng kinh doanh

Đ U VÀO

Đ U RA

ế

ẩ S n ph m hay  d ch v

Ngu n nhân  ự l c, nguyên  ệ li u, tài chính  và thông tin

Quá trình ch  ế ấ ả bi n, s n xu t  Transformation  process

ả ồ

Thông tin ph n h i

ặ Vòng l p(loops)

(feedback)

ế

N n kinh t

ề ộ ệ ố

ấ 4. 1­Mô hình đi n hình v  m t h  th ng s n xu t 108

Truong Quang Vinh

10/20/15

ấ ủ ệ ố

ạ 4. 2­ Các lo i và các c p c a h  th ng: Có 2 lo i h  th ng:

i v i môi ttr

: là h  th ng không  ệ ố ờ ư ng mà nó  đang  ộ ấ ậ ả

ạ ớ ộ

ộ ạ ệ ố ầ

ệ ố ự

ệ ố

ở  là h  th ng có s  tác  ư ng bên ngoài, ch ng

ả ả ứ ể

ể ạ ậ

ạ ệ ố H  th ng khép kín ệ ố ộ ự đ ng qua l có s  tác  ho t ạ đ ng, h u h t các b  ph n s n xu t thu c  ế ầ lo i h  th ng n y. H  th ng m  :  ạ ớ ộ ờ đ ng qua l i v i môi tr ệ ớ ậ ộ ạ h n b  ph n marketing ph i liên h  v i các kênh  ủ phân ph i ố đ  tìm hi u ph n  ng c a khách hàng  hay thu th p các lo i thông tin th  tr

10/20/15

Truong Quang Vinh

109

ị ư ngờ

ẳ ạ

ộ ệ ố

ộ ệ ố

ệ ố ạ

ề ạ ề ề ạ i nhi u  ệ ố i có nhi u h  th ng

ớ ủ

M t h  th ng có nhi u c p ề ấ . Ch ng h n,  ẹ ộ ậ đoàn kinh doanh là m t h  th ng m , có  m t t p  ữ ề i nhi u  nhi u h  th ng con là nh ng chi nhánh t ỗ ệ ố ố qu c gia và m i h  th ng con là chi nhánh t ỗ ệ ố ố qu c gia và m i h  th ng con l con c p dấ ư i c a nó…

Như v y có th  nói r ng,

ậ ệ ố

ể ữ

theo quan  ề ổ ứ đ u là   ch c  ầ

ệ ố ố i, chi ph i hay t ố

Truong Quang Vinh

10/20/15

110

ể ấ ả t c  các t đi m h  th ng t ự ệ ố nh ng h  th ng và các h  th ng n y có s   ương tác v i ớ tác đ ng qua l ệ ữ ộ nhau tu  thu c vào m i quan h   gi a  chúng

ẩ ủ ằ 4. 3­ Chester Barnard (1886­1961) V i tác ph m “The functions of the Executive” ( các  ị ả ch c nứ ăng c a nhà qu n tr ), Barnard cho r ng

ộ ệ ố

ọ ạ đ ng  có  hi u  qu .  Do

ọ ệ ờ

ả ọ ố ắ ổ ớ đ i v i  ề đ  ể đ t ạ

10/20/15

Truong Quang Vinh

111

ụ T t c  các t ữ ổ ứ ấ ả  ch c là nh ng h  th ng xã h i mà  ớ ỏ ả ợ trong đó đòi h i m i thành viên ph i h p tác v i  ộ ố ế ả đó,  nhau  n u  mu n  ho t  ớ ư ng  xuyên  v i  đ i  thổ ả ư i  ph i  trao  ờ m i  ng nhau.Theo ông,  vai trò chính c a các nhà qu n tr  là trao  nhân viên và đ ng viên h  c  g ng nhi u  m c tiêu c a t ủ ộ ủ ổ ứ  ch c

(Barnard  viewed  organizations  as  social  systems  that  require  employee  cooporation  if they are to be effective. Therefore people  should  continually  communicate  with  one  another.  According  to  Barnard,  managers’  to  communicate  with  major  roles  are  employees and to motivate them to expend  their fullest effort toward the organization’s  goals.)

10/20/15

Truong Quang Vinh

112

ộ ẹ

ữ ữ

t  ổ   bên  ngoài  t

depend

Cũng theo Barnard, ho t ạ đ ng qu n lý  ỳ có thành công là tu  thu c vào vi c duy  ệ ố đ p  v i  nh ng  ố trì  m i  liên  h   t ứ ờ ở ngư i    ch c  và  nh ng  ệ ngư i khác mà nhà qu n tr  có liên h   ị ả ờ ờ thư ng  xuyên.( Barnard  also  believed  that  on  successful  management  maintaining good relations with people out  side the organization and others with whom  managers deal regulary).

10/20/15

Truong Quang Vinh

113

ự ẳ

ữ   mang  tính  nguyên  t c  trong  t

ế

Theo  Barnard,  s   s n  sàng  h p  tác,  m c  ề đích  chung  và  truy n  thông  là  nh ng  ổ ắ ế ố y u  t   ứ ẽ ộ ổ ứ   ch c  s   ch c.  Oâng  cho  r ng  m t  t ộ ế ế ợ ạ đư c  n u  thi u  m t  i  không  t n  t ố ầ   n y  hay  gi a  chúng  trong  3  y u  t không có s  tự ương tác nhau.

ế ố đó, ông coi truy n thông nh ữ

ố ề

ộ ợ

ư  Trong 3 y u t m t  cây  c u  n i  li n  gi a  tính  s n  sàng  ụ đích chung c a t h p tác và m c

ẳ ủ ổ ứ  ch c.

10/20/15

Truong Quang Vinh

114

M c ụ đích chung  ủ ổ ứ c a t  ch c

ẳ Tính s n sàng  h p tác

ệ ố

ợ H  th ng xã h i (h p tác) c a Barnard

10/20/15

Truong Quang Vinh

115

ả ờ ố

6. Trư ng  phái  qu n  tr   theo  tình  hu ng  (the  ị contingency viewpoint or situational approach) ế

ể ả đi m  qu n  tr   c

ề ữ ữ ăm  1960,  nhi u  nhà  lý  thuy t  và  Vào  gi a  nh ng  n ố ắ ị đã  không  thành  công  khi  c   g ng  áp  ả nhà  qu n  tr   ệ ị ổ đi n  và  h   ể ữ ụ d ng  nh ng  quan  th ng.ố

ả ị

ế ệ ấ ị

ờ ỗ ộ ố ư i cho r ng trong m i   Do đó, m t s  ng ọ ự ự ụ ể ố tình hu ng c  th  ph i có s  l a ch n  ợ .  T  ừ đó  phương  pháp  qu nả  tr   phù  h p ố ả xu t hi n lý thuy t qu n tr  theo tình hu ng.

10/20/15

Truong Quang Vinh

116

ế

ư ng phái

Các nhà qu n tr  và lý thuy t thu c tr này cho r ngằ  :

ế

ụ ỳ

ế

Trong nh ng tình hu ng khác nhau  ương pháp  ữ ụ thì ph i áp d ng nh ng ph ả ị qu n  tr   khác  nhau  và  các  lý  thuy t  ị đư c  áp  d ng  riêng  r   hay  ả qu n  tr   ế ợ k t  h p  v i  nhau  tu   theo  t ng  v n  ề ầ đ  c n gi

ớ ả i quy t.

ế

ả ự ủ

Truong Quang Vinh

10/20/15

117

Do  đó,  các  nhà  qu n  tr   ph i  d ï  ạ ự ki n  và  hi u  rõ  th c  tr ng  c a  ư c  khi  ế ề ầ v n ấ đ   c n  gi i  quy t  tr ị ra quy t ế đ nh.

ị ẽ

ả ợ

Tính hi u qu  c a t ng phong cách, k   ỹ ả ủ ừ đ i ổ năng hay phong cách qu n tr  s  thay  ờ tu  theo t ng tr

ư ng h p.

ứ ể ự

ọ ố

Truong Quang Vinh

10/20/15

118

ầ đi m n y  Các nhà qu n tr  theo quan  ụ ể ố ừ căn  c   vào  t ng  tình  hu ng  c   th   ữ ử ụ đ   l a  ch n  và  s   d ng  nh ng  ư ng ờ ộ ị ả nguyên t c qu n tr  thu c các tr ư ng phái hành vi hay  phái c  ổ đi n, tr ả ữ ị ệ ố qu n tr  h  th ng mà h  cho là h u  ả ấ ớ ệ hi u  nh t  v i  tình  hu ng  c n  gi i  quy tế .

đ ng ộ đ n ế

ị ả Qu n tr  hành vi  ả ị Nhà qu n tr  tác  ngư i khác thông qua; ờ Vai trò tương tác c a cá nhân . Vai trò thông tin Vai trò ra quy t ế đ nhị

ị ệ ố

ệ  k t h p thành h

ị ổ ả Qu n tr  c   đi nể ệ ủ

ả Qu n tr  h  th ng ế ố ế ợ Các y u t th ngố

Công vi c c a các nhà qu n tr Ho ch ạ đ nhị T  ch c  ổ ứ Lãnh đ oạ Ki m soát

Các cá nhân. Nhóm T  ch c ổ ứ Môi trư ngờ

ể ả

ị Qu n tr  tình hu ng  ị ử ụ ả Các nhà qu n tr  s  d ng các  ế ị ả lý thuy t qu n tr  khác nhau  ề ế ấ đ  thu c : i quy t v n  đ  gi

M i trộ ư ng bên  ờ ngoài Công nghệ Con ngư iờ

10/20/15

Truong Quang Vinh

119

Behavioral  viewpoint

How managers influence others

Interpersonal roles

Information roles

Decisional roles

Traditional viewpoint

Systems viewpoint How the parts fit together :

What managers do

Individual

Plan

Group

Organize

Organization

Lead

Enviroment

Control

different

Contingency  viewpoint Managers use of  other  viewpoint to solve problems  involving

External environment

Technology

Individuals

Contingency viewpoint : one  of  the  four  viewpoimts  of  managememt, which contends  situations  that  require different practices and  allows  the  use  of  the  other  viewpoints  separately  or  in  the  combination  to  deal  with  various problems.

10/20/15

Truong Quang Vinh

120

ế ố ố 6. 1­Các bi n s  tình hu ng(contingency variables)

ả ế ố

ả ữ ị ị ầ

ấ ủ B n ch t c a thuy t qu n tr  tình hu ng là  ệ ợ ả ả nh ng bi n pháp qu n tr  c n ph i phù h p  ọ . Các bi n s  n y bao  ế ố ớ v i các bi n s  quan tr ng ế ố ầ g m:ồ 6. 1.1­Công nghệ:

ể ế

 Là phương pháp dùng đ  bi n các   ch c thành

ủ ổ ứ ( the method used to

ế ố đ u vào c a t y u t ế ố đ u raầ   các y u t transform organizational inputs into outputs. The  knowledge, tools, techniques, and actions applied to  change materials into finished goods and services)

10/20/15

Truong Quang Vinh

121

 Công ngh  không ch   ệ

ả ỉ đơn gi n là máy

ậ ể ế ả

.

ộ ừ đơn gi n ả đ n ế

ụ ỹ móc mà còn bao g m tri th c, công c , k   ụ ợ ạ đ ng ộ đư c áp d ng  thu t, và nh ng ho t  ụ ị đ  bi n nguyên li u thô thành d ch v   hay s n ph m hoàn thành  Công ngh  có nhi u m c  ứ đ : t ệ ả

đ n ế

ữ ị

ệ ả

ệ ị

Truong Quang Vinh

10/20/15

122

ọ ỹ ậ ỉ ề tinh vi. Công ngh  ệ đơn gi n liên quan  ể ế đ nh hàng ngày  đ  giúp công nhân  nh ng quy t  ấ ố trong su t quá trình s n xu t. Công ngh  tinh vi  ả đưa ra hàng lo t ạ ờ đòi h i ngỏ ư i công nhân ph i  ế ề quy t ế đ nh,  đôi khi  trong đi u ki n thi u thông  ưa hoàn ch nh…) ẫ ớ tin hư ng d n h  (k  thu t ch

đ ng ộ

ư ng có nh ng tác

ề ị

ứ ạ đòi h i nhà qu n tr  ph i hi u rõ

ư ng là m t y u t ộ ế ố ấ  r t  ể ả ả ị

ờ 6. 1.2­ Môi trư ng bên ngoài Các y u t ờ ế ố  môi tr ố ớ ổ ứ ẽ đ i v i t ạ ấ ự r t m nh m    ch c . S  thành   ộ ấ ạ ủ ổ ứ ụ công hay th t b i c a t  ch c ph  thu c  ợ ủ ộ ứ đ  phù h p c a các  ấ r t nhi u vào m c  quy t ế đ nh qu n lý  ư ngờ . ố ớ đ i v i môi tr Bi n s  môi tr ế ố ỏ ph c t p  và đưa ra nh ng quy t

ị ế đ nh phù h p.

10/20/15

Truong Quang Vinh

123

ế ố

ả ứ

ế

ủ ọ ư c m i quy t

ứ ể ự

ự ủ ổ ứ đ  l a ch n

10/20/15

Truong Quang Vinh

124

6. 1.3­ Nhân sự Bi n s  nhân s  th  hi n  ộ ự ể ệ ở  trình d   ị ữ ứ ủ nh n th c c a công nhân, nh ng giá tr   ố ố chung v  về ăn hoá, l i s ng và cách th c  ớ ph n  ng c a h  tr ị đ nh qu n tr Nhà qu n tr  c n c ị ầ ăn c  vào tình hình  ả  ch c  nhân s  c a t ạ phong cách lãnh đ o thích h p

ấ ữ

ỳ ch c

ả ợ

ả ể ự ị

ớ ợ

ả ầ ử ụ ị ủ ả ả ộ ị ư ng phái qu n tr   ờ

ờ ả

ạ ề ị ắ ấ

Truong Quang Vinh

10/20/15

125

ợ ớ ố ủ

ả ị ố đã

ệ ụ ả ề

ả 6. 2­ Đánh giá chung v  trề ư ng phái qu n tr  tình hu ng ờ ố R t h u hi u b i nó d a trên ph ương pháp  ự ệ ở ự ế ủ ổ ứ ạ ế ậ   c a t ti p c n tu  theo tình tr ng th c t ọ ặ i pháp phù h p  ho c cá nhân mà l a ch n gi nh t ấ đ  ra quy t  ị ế đ nh qu n tr . Trư ng phái qu n tr  n y không có gì m i vì  ị ầ nó ch  ỉ đơn thu n s  d ng m t cách thích h p các  k  nỹ ăng qu n tr  c a các tr khác. Tuy nhiên, trư ng phái qu n tr  theo tình  hu ng r t linh ho t v  nguyên t c, nó luôn tuân  th  tính hi u qu , phù h p v i các nguyên lý và  ừ công c  qu n tr  theo t ng tình hu ng, sau khi  ỹ ư ngỡ . tìm hi u, ể đi u tra k  l

ờ ả quantitative ị ị đ nh l ư ng(ợ

7. Trư ng phái qu n tr   techniques)­70s­80s.

ế

2­Söï löïa choïn 2­Söï löïa choïn döïa treân tieâu döïa treân tieâu chuaån kinh  chuaån kinh  teá teá

Bi n pháp hành  ợ ự đ ng ộ đư c l a ch n ọ ữ ự d a vào nh ng tiêu ể đo lư ngờ ứ th c có th   ư chi phí, đư c nhợ ỷ ệ doanh thu,t  hoàn   l v n ố đ u tầ ư và nh ngâữ tác đ ng c a thu

Gi

Ñaëc dieåm

Ñaëc dieåm

1­Taäp trung 1­Taäp trung  öu tieân laø ñeå  öu tieân laø ñeå giuùp cho vieäc giuùp cho vieäc ra quyeát ñònh  ra quyeát ñònh

ỉ i pháp ch  rõ  ự ế hành đ ng tr c ti p ả mà nhà qu n lý có ể ử ụ th  x  d ng

3­söû duïng caùc 3­söû duïng caùc  moâ hình toaùn  moâ hình toaùn hoïc ñeå tìm  hoïc ñeå tìm  caùc giaûi phaùp  caùc giaûi phaùp  toái öu  toái öu

Các tình hu ng ố  ả đ nh và các  gi v n ấ đ  ề đư c phân  ợ tích theocác mô  hình toán h cọ

4­maùy tính laø  raát caàn thieát

4­maùy tính laø  raát caàn thieát

10/20/15

Truong Quang Vinh

126

đ ocự ệ Máy đi n toán  ể ả ử ụ đ  gi i S  d ng  ể ữ Quy t nh ng ki u  ề ứ ạ V n ấ đ  ph c t p ể Không th  tính  ợ ằ Đư c b ng tay

ị ệ đ iạ

ệ ả

ộ ố ả ư ng qu n tr  hi n  ớ 8. M t s  kh o h ả 1. ­Kh o hả ư ng “qu n tr  tuy t h o”

ả 2. Kh o hả ư ng “qu n tr  theo quá trình”

3. Kh o hả ư ng “qu n tr  sáng t o”

4. Tóm lư cợ

10/20/15

Truong Quang Vinh

127

8.

ả ệ ả (Robert. H .Waterman và

ị  1.­Qu n tr  tuy t h o  Thomas.J. Peter – 1980s )

1. Khuynh hư ng ho t

ạ đ ngộ

ệ ặ

ẽ ớ

2. Liên h  ch t ch  v i khách hàng

ự ả

3. T  qu n và m o hi m

4. Nâng cao năng su t  thông qua nhân t

con ngư iờ

ổ ế

đ y các giá tr   chung

5. Ph  bi n và thúc  ủ ổ ứ    ch c c a t

8 thu c ộ tính c a ủ ệ ự s  tuy t  h oả

ể ắ 6. Sâu sát đ  g n bó ch t ch

ch c

ự ứ ổ ứ đơn gi n,nhân s   ẹ

7. Hình th c t g n nhọ

8. Qu n lý các lo i tài s n ch t ch  và

ả h p lýợ

10/20/15

Truong Quang Vinh

128

1. Khuynh hư ng ho t

ạ đ ngộ

ủ ế

Nh ng tiêu th c ch  y u

ỏ ễ ử ậ ứ ợ ế Quy mô nh , d  th  nghi m cho phép tích lũy  ki n th c, l i nhu n và uy tín.

ả ể đi u khi n và tr c ti p gi ộ ậ

ự ế i  t c  các b  ph n

ể ế ấ ả đ n t ộ

ổ ứ

ề ả Các nhà qu n tr  có th   ề ọ ấ đ  liên quan  ế quy t  m i v n   ch c thông qua ho t  trong t không chính th c và qu n tr  ki u t

ề ạ đ ng, truy n thông  ị ể ự ả  qu n.

10/20/15

Truong Quang Vinh

129

ệ ặ

ẽ ớ

2. Liên h  ch t ch  v i khách hàng

ủ ế

Nh ng tiêu th c ch  y u

ẩ ấ

10/20/15

Truong Quang Vinh

130

ự ỏ ủ S  th a mãn c a khách hàng là ý  ủ ổ ứ ứ th c chung c a t  ch c. Thông tin  ậ ợ đư c thu th p thông  ề v  khách hàng  ả ế ế ả qua thi t k  s n ph m, s n xu t và  ỳ chu k  marketing.

ự ả

3. T  qu n và m o hi m

ủ ế

Nh ng tiêu th c ch  y u

ự ấ ậ ủ ị đ ng ự

ế Khuy n khích s  ch p nh n r i ro, ch u  ự ấ ạ s  th t b i.

ấ ộ đ  “ể đ u tranh”

ợ ợ ủ ổ ớ đư c  ng h   ổ ớ ủ ọ đư c hoàn  đ i m i c a h

Các nhà đ i m i  cho các d  án ự thành.

ấ ữ ạ ậ

10/20/15

Truong Quang Vinh

131

Cơ c u linh ho t cho phép thành l p nh ng  ự ệ nhóm làm vi c theo d  án.

ự ự ế ạ Khuy n khích s  t do sáng t o.

4

.

ợ ư i ờ đư c tôn

ẩ Ph m giá c a con ng tr ng.ọ

N â n g

ế

t nuôi d

N h ữ n g

ư ng lòng nhi ả

t tình,  đình c a ủ

c a o n ă n g

Bi lòng tin và tình c m gia  m i ngọ

ư iờ .

s u ấ

ế

đ  ể ư i ờ đư c khuy n khích  ệ  m t b u không khí làm vi c vui

t   t h ô n g q u a

M i ngọ ữ ộ ầ gi ả ẻ v , tho i mái và c m th   ề ự nghĩa v  s  hoàn thành

ụ đư c ý ợ .

t i ê u   t h ứ c   c h ủ y ế u

ợ ệ đư c duy trì

quy

ị ỏ

Đơn v  làm vi c  mô nh  và có tính nhân v

ở ăn cao.

c o n n g ư ờ

i

10/20/15

Truong Quang Vinh

132

đư c ợ

5

ế ợ ấ

ủ t lý c a công ty rõ ràng,  Tri đư c ph  bi n r ng rãi và  ổ ế ộ ch p hành.

.

g i á

đư c ợ

N h ữ n g

ẩ ậ

Các ph m ch t cá nhân  th o lu n công khai

.

i

ề ủ

P h ổ b ế n v à

t r ị   c h u n g

c ủ a

t

t h ú c   đ ẩ y

t i ê u   t h ứ c   c h ủ y ế u

ệ ố đi u c a công ty  H  th ng tín  ợ ủ đư c c ng c  thông qua s  chia  ố ờ x  thẻ ư ng xuyên nh ng câu  ệ chuy n giai tho i và truy n  thuy t.ế

ổ   c h ứ c

c á c

ạ đ o là nh ng  ả

ờ ự ư i “làm nh

ư tôi nói,

10/20/15

133

ữ ư i lãnh  ữ Nh ng ng ờ ngư i tích c c, không ph i là  lo i ngạ ờ Truong Quang Vinh ừ đ ng làm nh

ư tôi làm.”

ể ắ

6. Sâu sát đ  g n bó

ủ ế

Nh ng tiêu th c ch  y u

ả Các  nhà qu n tr  luôn  đ  ể ớ ắ g n bó v i công ty  ề ể hi u rõ v  nó.

ể ừ

Chú tr ng phát tri n t bên trong, không thôn  i.ạ tính, mua l

10/20/15

Truong Quang Vinh

134

7. Hình th c t

ứ ổ ứ đơn gi nả

ch c

ủ ế

Nh ng tiêu th c ch  y u

đư c phân tán càng

ề ự ­ Quy n l c càng  t.ố t

ự ­ Nhân s  hành chính g n nh , nhân  tài đư c tung vào th

ương trư ng.ờ

10/20/15

Truong Quang Vinh

135

ả ặ

ạ ợ

8. Qu n lý các lo i tài s n  ch t ch  và h p lý

ủ ế

Nh ng tiêu th c ch  y u

ề ơ h i kinh

ẽ ự Chi n lế ư c chung ch t ch  và s   ợ ớ ki m soát tài chính phù h p v i  ự ự ả m c ứ đ  phân quy n, s  t  qu n  ộ ừ và tu  theo t ng c ạ ự doanh, s  sáng t o.

Truong Quang Vinh

136

10/20/15

ả (Michael Hammer và ị 8. 2­ Qu n tr  theo quá trình

ầ ạ James Champy – đ u 1990s t ỹ i M  )

ự ỏ

ầ ố

Coi s  th a mãn nhu c u riêng c a  ủ ủ khách hàng là m c tiêu s ng còn c a  doanh nghi pệ .

ế

ọ ủ

Do đó

ữ ờ

ị Khác v i thuy t qu n tr  theo khoa h c c a  ế ệ Tatlor : l y công ngh  làm tr ng tâm và ti n  ế ạ ấ hành phân nh  quá trình s n xu t, ch  t o  đơn gi n nh m giúp  thành nh ng thao tác  cho ngư i công nhân nhanh chóng n m v ng  ữ k  nỹ ăng và dàng th c hi n công vi c c a h . ệ ủ ọ

10/20/15

Truong Quang Vinh

137

ấ ợ ấ ổ ứ ch c, nhân s

ỏ ợ ớ ụ

ộ ầ ầ

ợ ố ấ

ế ồ

ự ở

ộ ỏ ự đư c tái c u trúc  Cơ  c u t cho phù h p v i m c tiêu th a mãn nhu c u  ộ ạ đ ng n y  ủ c a khách hàng. Toàn b  các ho t  ộ đư c liên k t và th ng nh t thành m t “quá  ừ hình  ộ ạ đ ng t ộ trình” bao g m toàn b  các ho t  ọ ự ổ ứ thành  ý  tư ng,  t ệ   ch c  th c  hi n,  l a  ch n  ứ ằ ả đư c ợ đo  b ng  m c  ệ ự nhân  s …  và  hi u  qu   ủ đ  th a mãn c a khách hàng .

ế ố ấ ừ

ừ ữ

ằ i

10/20/15

Truong Quang Vinh

138

ủ ừ ế Ti n  hành  liên  k t,  th ng  nh t  t ng  thao  ẽ ạ đ ng  riêng  r   thành  nh ng  ộ tác,  t ng  ho t  ố đa nhu  ả ộ ho t ạ đ ng chung nh m tho  mãn t ầ c u riêng c a t ng khách hàng.

ề ả ứ ăng chéo,  ộ Hình thành các đ i công tác ch c n ạ ấ có  tính  linh  ho t  r t  cao  và  sau  khi  hoàn  ộ ầ ẽ ụ ủ ệ đ i  n y  s   thành  nhi m  v   c a  nó,  nh ng  ặ ỉ  ự đi u ch nh ho c gi t ể i th .

ề ể ấ ổ ứ

ặ ả

ế

ứ ổ ị Cơ c u t  ch c phát tri n theo chi u ngang  ấ (cái  ch n  gi y  :paper  weight  organization),  các  ị ấ ứ ố ế ị ả đ n m c t i  c p qu n tr  trung gian b  gi m  đa  và  nhân  viên  ph i ả đư c  trang  b   nh ng  ữ ị ợ ả ăng đưa ra các  ợ ki n th c t ng h p, có kh  n ộ ậ quy t ế đ nh  đ c l p.

Truong Quang Vinh

10/20/15

139

ắ ự ố ầ ế ự ổ ợ đ c  l c  và  t i  c n  thi t

ệ ầ C n  có  s   h   tr   ủ c a công ngh  thông tin

10/20/15

Truong Quang Vinh

140

ặ ấ ấ hình con d u (hay cái  ch n gi y)

10/20/15

Truong Quang Vinh

141

ổ ứ  ch c m ng  Mô hình t lư i c a qu n tr  sáng  ị ả ớ ủ t oạ

ị 8. 3­ Qu n tr  sáng t o

ị ủ ả ạ (theo các nhà nghiên c u ứ ế đây là phong cách qu n tr  c a th

ỷ ả ậ ả Nh t b n  thì  k  21.

ợ ế ự

ợ ủ ấ ả

ch c mà còn thúc

ệ ủ

Truong Quang Vinh

142

Nh ng ữ đ c ặ 10/20/15 ủ ế trưng ch  y u

ợ Chi n lế ư c kinh doanh:  doanh  ế ữ ế ậ ệ t l p nh ng k   nghi p thi ạ ừ ăm làm   7­10 n ho ch dài h n  t chi n lế ư c qu n tr  trung tâm.  ả Chi n l c kinh doanh không  ự nh ng ữ đư c hình thành  d a trên  ở ý tư ng c a t t c  các thành viên  ẩ ọ ổ ứ đ y h   trong t tham gia vào các công vi c c a  công ty.

ị 8. 3­ Qu n tr  sáng t o

ị ủ ả ạ (theo các nhà nghiên c u ứ ế đây là phong cách qu n tr  c a th

ỷ ả ậ ả Nh t b n  thì  k  21.

ấ ổ ứ ủ

ch c theo c

ớ ấ

i

đi m, ý t ấ ứ ự ả ữ ở

ộ ậ

Cơ c u t  ch c c a doanh  nghi p ệ đư c t ơ c u ấ ợ ổ ứ ỗ ư i l y m i thành viên làm  m ng lạ ầ ấ dơn v  cị ơ s . Cở ơ c u n y cho phép  ậ ụ ố đa các cơ  các thành viên t n d ng t ư ng ở ể ổ đ i các quan  h i trao  sáng t o và không có b t c  s  c n  ề tr  truy n thông nào gi a các thành  viên, các b  ph n.

Truong Quang Vinh

143

Nh ng ữ đ c ặ 10/20/15 ủ ế trưng ch  y u

ố ử ố

ệ ẽ đem l

Qu n tr  ngu n nhân  l c : ự các doanh nghi p ệ luôn tìm cách đưa ra nh ng ữ cách đ i x   t ớ v i nhân viên  ti m nề nghi p s   ả ọ c  m i ng sáng t o nhạ

ấ đ i ố t nh t  đ y ẩ ể đ  thúc  ủ ọ ăng c a h , doanh  ấ ạ t  i cho t ơ h i ộ ữ ờ ư i nh ng c ư nhau.

Truong Quang Vinh

144

Nh ng ữ đ c ặ ủ ế trưng ch  y u 10/20/15

Qu n tr  thông tin :  ệ i ố đa hóa vi c chia x  và  t ạ ọ truy n ề đ t m i thông tin  ế ấ ả t c  các thành viên  đ n t ằ ạ ổ ứ  ch c nh m t o  trong t ự ệ ề đi u ki n cho s  sáng  ể ạ t o, phát tri n các ý  ớ tư ng m i.

Truong Quang Vinh

145

Nh ng ữ đ c ặ ủ ế trưng ch  y u 10/20/15

ả ủ

So sánh đ c trặ

ưng cơ b n c a lý thuy t qu n tr  khoa h c,  ế ả ị

ị ạ

qu n tr  theo quá trình và qu n tr  sáng t o

Tieâu thöùc

Quaûn trò theo  khoa hoïc Coâng ngheä

Quaûn trò theo  tieán trình Khaùch haøng

Quaûn trò saùng  taïo Caùc thaønh vieân  cuûa

Troïng  taâm

toå chöùcù

YÙ töôûng saùng taïo

Tri thöùc ña  ngaønh

Kyõ naêng

Tieâu chuaån hoùa  vaø chuyeân moân  hoùa

Maïng löôùi

Kim töï thaùp

Cô caáu moûng

Uûy quyeàn toái ña

Taäp trung

Uûy quyeàn

Cô caáu toå  chöùc Quyeàn löïc Thoâng tin

Gia taêng tuyeàn  thoâng

Truyeàn thoâng toái  ña vaø hoaøn toaøn  töï do giöõa caùc  thaønh vieân cuûa  toå chöùc

Taäp trung vaøo  caùc quaûn trò gia  caáp cao xöû lyù,  truyeàn thoâng coù  choïn loïc

Truong Quang Vinh

146

Gia taêng soá löôïng

Phaùt trieån quy  moâ saûn xuaát

10/20/15 Muïc tieâu  chieán löôïc

Taïo ra nhöõng yù

saûn phaåm, dòch

töôûng môùi.

vuï

II. Các trư ng phái qu n lý ph

ương

Đông

ế ễ ị ủ

ổ  tr  c a Kh ng T  (551­

1.  Thuy t l 478 tr CN)

ử 2.  Thuy t an dân c a M nh T

ế (372­289 tr CN)

ị ủ

ử 3.  Thuy t pháp tr  c a Hàn Phi T

ế (280­233 tr CN)

10/20/15

Truong Quang Vinh

147

ế ễ ị ủ ổ

1. Thuy t l ọ ử  tr  c a Kh ng T  (551­478 tr CN) ế

ờ ỳ ổ đ i ạ

ở  th i  k   c   ả Là  h c  thuy t  qu n  lý  ả Trung Hoa bàn v  lề ẽ ph i trong qu n lý.

ế

ổ Xã  h i  mà  Kh ng  T   mu n  xâ m t xã h i phong ki n có tôn ti tr t t

ự y  d ng  là  ậ ự .

ầ ớ

ừ ớ

ế ế

ử đ n  các  ch ộ đ n  bình  d

i  quý  t c  ậ

Truong Quang Vinh

10/20/15

148

ỏ ừ ư  h u  l n  nh ,  t   T   thiên  t ấ ân  ai  có  ph n  n y.  gi ậ ổ Các  b c  minh  quân  ph i  có  b n  ph n  ụ ấ dưỡng  dân,  lo  cho  dân  no  m  và  giáo  d c  ấ ạ ương,  v n  b t  ằ dân  chúng  b ng  cách  nêu  g đ c dĩ m i dùng hình pháp.

ố ề ị qu c” cố gia hay tr

ấ ứ Oâng    cho  r ng  mu n  thành  công  trong  b t  c   ũng c n ầ ự lĩnh v c nào, dù là “t có chính danh.

ờ ạ

ể ỉ ử Con ngư i sinh ra có 2 lo i : quân t  thì có nghĩa,  i.ợ   ăm lo cho tư l còn ti u nhân thì ch  ch

ộ ả

ố ờ ả ề ụ

ế ả Mu n  qu n  lý  xã  h i  thì  nhà  qu n  lý  ph i  là  ươì,  ph i ả ả ngư i  hi n  tài,  ph i  thu  ph c  lòng  ng ệ ạ t ki m.  đúng đ o và ti

ể ể ủ ộ

10/20/15

Truong Quang Vinh

149

ường phái tiêu bi u c a  ị”.  Kh ng  T   khuyên  ủ ờ Đây có th  coi là m t tr phương  Đông  v   “ề đ c  trứ ả ứ ngư i ta ph i  ng x ổ ử đúng cương vị c a mình  .

ế ế

ử ổ ủ Thuy t “chính danh” c a Kh ng T  là h c  đư c ợ đúc  k t ế ả thuy t  chính  tr   và  qu n  lý  ệ ương” ( quan h  vua  thành khái ni m “tam c đ   hể ướng  tơùi  ồ –  tôi,  cha­con,  vợ­ch ng  )  ứ đã định  ậ ự m t xãộ  h i có tr t t  theo ngôi th   s n. ẵ

10/20/15

Truong Quang Vinh

150

ả ả

ả ừ ọ ề ứ ụ

ạ ợ

Chính danh trong qu n lý là ph i  ớ ệ ứ làm  vi c  x ng  đáng  v i  danh  ư i ờ đó đư c ợ ứ ụ hi u, ch c v  mà ng ố giao. Mu n chính danh thì ph i có  nhân tâm, không x o trá, l a l c,  không  l m  d ng  ch c  quy n.  Làm  vư t  quá  th m  quy n  và  ẩ danh vị thì coi như “vi ề t ệ v ”.ị

ạ ạ

n qu c gia là do các hành vi “vi

ố ủ

10/20/15

Truong Quang Vinh

151

ông cho r ng  m m móng c a lo n l c, b t  ấ ệ vị”, “ti m ế ổ t  lễ” c a các quan  ớ ủ ầ đ i th n, c a t ng l p cai  trị.

ộ N i dung xuyên su t c a t ư c  là  “ ứ ả qu n    lý  nhà  n ợ ế ủ c a pháp ch  và l ợ xã h i không ố ủ ư tư ng Kh ng T  v   ử ề ổ ở ế vai  trò  ớ ị đ c  tr ”  vì  th   ố ớ ế đ i v i  i ích kinh t   ọ đư c coi tr ng :

ế ế ấ ợ

i

ti

ố ả ữ

Truong Quang Vinh

10/20/15

152

ọ ở

ế ố

ề   “n u  nhà  c m  quy n  chuyên  dùng  pháp  ắ ẫ ch ,  c m  l nh  mà  d n  d t  dân  chúng  thì  ộ đó  thôi.  V y ậ ạ dân  s   mà  ch ng  ph m  t ắ ề mu n  d n  d t  dân  chúng,  nhà  c m  quy n  ẳ ạ ễ ế đ c  h nh  thì  ch ng  t,  ph i  dùng  l i  còn  nh ng  dân  chúng  bi ả c m hóa h  tr  nên t

ứ ổ ươi,  l t  h   ng ặ t lành” ho c

ế ử

t  x   nh

ờ ư  ngư i,  ta  ấ đóan  ai  ph i    ai  qu y  và  ạ ưng  n u  d y  cho  đ ng ặ  gìn,  ế ụ đình, như

ử ệ   “  x   ki n  ta  cũng  bi ế t  xét  cũng  bi ị ẻ ừ tr ng  tr   k   ph m.  Nh t nhế dân bi ọ ẳ h  ch ng  ẳ ậ v y ch ng hay h

ế ế ữ ị ư ng nh n, bi t gi đem  nhau đ n t ng  ơn sao?”

ổ H c thuy t “

ộ ị ủ ế đ c tr ” c a Kh ng  T   ệ ề

ứ ụ ả ố ố

ế ả

10/20/15

Truong Quang Vinh

153

ừ ử đã t ng là  ọ ế m t  công  c   b o  v   cho  n n  phong  ki n  ợ ăm và đư c coi là h c  ọ Trung Qu c su t 2000 n ớ ủ ư c  c a  ể thuy t  tiêu  bi u  trong  qu n  lý  nhà  n phương Đông.

i chúng ta th y t

ủ ạ ử ả ả ủ

ự ự ậ

ờ ị

ợ ấ ư  tư ng qu n  ở Ngày nay, nhìn l ả ữ đi m b o th  và  o  ể ổ lý c a Kh ng T  có nh ng  ạ ủ ờ đ i  c a  ông,  pháp  lu t  còn  ở tư ng,  vì  trong  th i  ề ự ế ấ ạ r t h n ch , quy n l c th c s  t p trung vào tay  ầ ư i  dân  nhà  vua  và  các  t ng  l p  cai  tr ,  còn  ng ự ả ệ đư c mình . nghèo đói không t ớ  b o v

ộ ậ ự ừ ớ ổ ố ử  trên xu ng d t

ẫ ủ ế đó, Kh ng T  mu n xây d ng  ư i, trong  ố ả ự ương  m u  c a  các  nhà  qu n  lý.  đây  không  làm

10/20/15

Truong Quang Vinh

154

ị ủ ọ ế ầ ả Trong hoàn c nh ả ộ m t  xã h i có tr t t đó  c n  có  s   g ạ ữ ậ Như  v y,  nh ng  h n  ch   trên  thuyên gi m giá tr  c a h c thuy t n y.

ố ậ

ư i là do “tr i”

ờ ờ đ nh và không  ử ờ ị ư i  b   phân  chia  thành  “quân  t ”  ư i ờ ả T  ừ

ế

ạ Theo đ o Kh ng thì s  ph n con ng ạ ổ đ i  tình  tr ng  con  ng th   thay  ư i  tr   ph i  ngoan  ngoãn  ph c  tùng  ng ể ụ hay  “ti u  nhân”.  Ng ư i  trên.  ( ụ ả ư i  dờ ư i  ph i  ngoan  ngoãn  ph c  tùng  ng ớ l n,  ng ơva). ể đi n Triêt H c – trang285­NXB Ti n B  Matxc

ễ ị ẽ

ế

ế

ả ủ ự ớ

“dân  đư c  giáo  hóa  thì  d   sai  b o,  d   tr ,  công  vi c  chính  hình  ả ẹ đi nhi u; n u k t  (chính là chính l nh, hình là hình pháp) s  nh   ề ự ố qu  c a s  giáo hóa c c t t thì nhà c m quy n ch ng ph i làm gì  ị mà nư c cũng tr ”

ể ắ

đ  d t d n dân, dùng hình ph t

ưng không bi

ạ đ  b t dân vào  ế ổ ẹ t h  th n. Dùng  đ  ể đ t dân vào khuôn phép,

ế ổ ẹ

ể ắ ẫ “dùng chính l nh ệ ỏ ộ khuôn phép, dân tránh kh i t ể ắ ẫ đ o ạ đ c ứ đ  d t d n dân, dùng l t h  th n mà theo  dân bi

i, nh ễ  giáo  đư ng chính”

ư ngư i khác thôi; ph i làm sao ( d y dân  ạ ả ớ ơn  ệ

ỏ ư ng nh n) cho dân kh i ki n nhau thì m i h

ử ệ “X  ki n thì ta cũng nh ụ ế bi t nghĩa v , nh ch ?ứ

10/20/15

Truong Quang Vinh

155

ờ ạ

ị ổ

ở ữ ị ầ ễ

ư i  h   ngu  không  giáo  “Nhưng  ông  đã  b o  có  h ng  ng ả ấ đ c  dĩ  ph i  dùng  chính  ắ ợ hoá  không  đư c,  cho  nên  b t  ạ đư c. ợ ư ng  ph t  ệ ể ỏ hình,  không  th   b   pháp  l nh,  th Thư ng ph t khéo dùng thì có th  giúp cho s  giáo hóa  ự ể ạ ậ ư c ớ đư c tr  . V y pháp tr  b  túc cho nhân   cho n và gi ầ ả ưng cũng c n c  chính hình tr . C n l

giáo nh

.”

ớ đư c nói nhi u mà làm ít , không  ẩ ề ệ

ăng  v   vi c  làm,  th n  tr ng  v   l ạ ề ờ

ậ ọ ắ ề ệ

“Mu n ố đư c danh chính thì thân ph i chính. Ngôn cũng  ả ệ ờ i  mình  nói  v i  vi c  mình  làm  ph i  ph i  chính  n a  :  l đư c ợ ợ ợ h p nhau, không  ơn  n a ữ ờ i  nói  thì  kính  c n  mà  trong  lòng  thì  không;  h l ề ờ ả ph i  siêng  n i  nói,  và  ậ i nói, mau m n v  vi c làm” nên ch m ch p v  l

ế

ăn

Truong Quang Vinh

156

ễ Nguy n  Hi n  Lê­  Kh ng  T ­  trang  134­176­  NXB  V hóa­1992. 10/20/15

ử ế ủ

ổ ả

ẳ vua

ộ ế ả

10/20/15

Truong Quang Vinh

157

ờ ố ữ ề ạ ủ ế 2. Thuy t an dân c a M nh T Là ngư i k  t c h c thuy t c a Kh ng T , nên  ử ờ ế ụ ọ ệ đ i ờ ông  đưa  ra  ch   trủ ương  chăm  lo  c i  thi n  “dân  là  ố ầ s ng  c a  dân  là  hàng  đ u.  Oâng  nói  ế đáng  quý,  sau  đ n  xã  t c  và  cu i  ớ cùng m i là vua”.   ỉ ữ ộ ọ Oâng  phát  h a  ra  m t  xã  h i  ch   toàn  là  nh ng  ế ừ ớ ờ ố ngư i t đ n dân.  đ ng v i nhau t t và bình  ủ đ ng ứ ế ế ợ ử ạ t ch  quân ch   M nh T  ca ng i m t thi ế ậ ầ t l p  t c m hóa dân chúng, bi đ u là ông vua bi ấ t nh t ra chính quy n toàn là nh ng ng ư i t

ị ủ ử ế 3. Thuy t pháp tr  c a Hàn Phi T  (280­233 tr

CN)

ớ ộ

ộ ộ

ở ả

Truong Quang Vinh

10/20/15

158

ể ấ ể ở

ọ   nử ư c  Hàn,  h c  r ng  tài  cao  Oâng    là  công  t ế ế đ   chuyên  ch   ạ ủ nhưng  nhưng  l i  ng  h   ch   ầ ạ ử ế đ i  di n  cho  t ng  phong  ki n.  Hàn  Phi  T   là  là  ữ ư tư ng ở ế ừ ớ ộ ớ đã k  th a nh ng t l p quý t c m i, ông  ớ ủ ể ị ư c  c a  m t  s   ng ộ ố ờ ư i  (phái  dùng  lu t ậ đ   tr   n ư c  ông  đ t  nấ ư c  trớ ả ề pháp  gia)  có  tài  v   qu n  lý  ử ả ương Ư ng, T  S n, Thân  ọ như Qu n Tr ng, Th ả đã đ  ra ề ậ ạ ấ B t H i, Th n Đáo, Lí Khôi, Ngô Kh i   ủ ạ ằ ộ ố i Nho giáo, ph   m t s  quan  đi m nh m ch ng l đa  ọ đ c ứ đ  ch n  ấ ọ ư tư ng l y luân lý,  ậ nh n m i t ộ ỉ ch nh xã h i.

ả ắ ề

i  l

ư  pháp  thì  m i  ngớ i,  m i  duy  trì  ộ

Theo  ông,  vua  ph i  n m  quy n  thư ng  ph t,  quy n  hành  pháp,  ậ l p  pháp  và  t ăn  ỷ đư c  k   ợ ế ộ ỗ ả c n  h t  t ủ cương c a xã h i .

t pháp lu t không phân bi

Truong Quang Vinh

10/20/15

159

ằ ư c  r t  c n  ớ ấ ầ đ n ế Oâng  cho  r ng  nhà  n ở ậ ụ pháp lu t, b i pháp lu t là m t công c   ỉ đ  ể đi u  ch nh  xã  h i,  ộ đ c ặ quan  tr ng ọ ậ ố ử ệ đ i x   ệ bi t  ớ ớ v i các t ng l p khác nhau .

ư i  ph i

ạ ầ

Truong Quang Vinh

10/20/15

160

đ ng ẳ ợ ả đư c  bình  Theo  ông  m i  ngọ ậ ậ “pháp lu t không a  trư c pháp lu t :  ậ đã đ t ra  ắ dua quy t c, pháp lu t  ừ ề thì  ngư i  có  ti n  cũng  không  t ờ   ư i  dũng  cũng  không  ợ đư c,  ng ợ tránh  đư c,  hình  ph t  không  ạ th n,  khen  tránh  quan  đ i  ư ng ờ ỏ ở thư ng  không  b   sót  th dân”

ể đ  khen

ờ ỉ ấ

ể ị ư c ch  là  ớ ẻ ờ ỗ

ể ể ố ừ ớ

ở ạ ặ ỏ ờ

ờ ẻ ậ

ợ ờ

ị ấ

“Dùng pháp lu t ậ đ  tr  n đúng  ả ngư i  ph i,  trách    đúng  k   qu y  mà  thôi.  Pháp  ậ ư  dây  ư i  sang  cũng  nh lu t  không  th   a  dua  ng ị ự m c  không  th   u n  theo  g   cong...(cho  nên)  Tr   ư ng công thì  ộ t i thì không ch a các quan l n, th ư ng (...) Hình ph t n ng thì  không b  sót dân th ngư i  sang  không  dám  khinh  k   hèn;  pháp  lu t  ọ đư c tôn tr ng, không  phân minh thì ngư i trên  b  l n.”

ễ ử ế ăn

10/20/15

Truong Quang Vinh

161

Nguy n  Hi n  Lê­Hàn  Phi  T ­trang  265­NXB  V Hóa 1992

ế

ầ ậ ớ

Phong ki nế  : phong là r ng cây chia ranh  •Phong ki ố ế ắ đ t, ấ ế ớ gi i, ki n là ki n qu c; phong ki n là c t  ố ư h u l p qu c ị i cho ch đ nh ranh gi

10/20/15

Truong Quang Vinh

162

ằ i  ích  t

ệ   Hàn  Phi  T   nghiêm  kh c  phê  phán  t ạ ả ề ự lũng  đo n quy n  l c  và  cho  r ng ph i  ậ ệ ự i  cao  th c  hi n  pháp  lu t  vì  l ủ c a toàn xã h i

ế

ậ “N u b  pháp lu t mà c  làm theo  tâm  ý  riêng  khi  tr   nị ư c  thì  có  các  ấ b c thánh hi n Nghiêu­Thu n cũng  ợ ắ đư c m t   cho ngay ng n  không gi nư c” ớ

10/20/15

Truong Quang Vinh

163

ệ ạ

ế ế

“cao  ấ ử Hàn  Phi  T   còn  nh n  m nh  khái  ni m:  ế”  nghĩa  là  ngừơi  qu n  lý  ậ thu t,  thu n  th ả ậ ả ph i bi

t dùng thu t  và dùng th  .

ầ ề ứ ả

ể ề

đưa  ra  hình  nh  :  ỏ đi u  n y  ông  ư vua Nghiêu khi chưa làm vua thì nói  ưng  nói  ư  vua  Ki t  nhệ

Đ   ch ng  t hi n tài nh ạ không  ai  nghe;  b o  tàn  nh không ai dám trái l i. ờ

ị ằ

ứ ị ằ

đư c ợ Oâgn nói “cai tr  b ng s c m nh thì  ạ làm  vua,  không  cai  tr   b ng  s c  m nh  thì d  b  l

ễ ị ậ đ ”ổ

t

10/20/15

Truong Quang Vinh

164

V  ch

i thích theo

ề ữ thu t ậ , ông gi

hai nghĩa :

ứ ự ủ

ỹ ể

 K  thu t : cách th c tuy n d ng  i.

ể ụ ạ ăng l c c a quan l

và ki m tra n   Tâm thu t : là m

ể ưu mô đ  che m t  ọ ế đư c ợ ngư i khác, không cho h  bi t  ớ ư v y m i  ậ ự ủ tâm ý th c c a mình. Nh ư i.ờ đư c ngợ tr  ừ đư c gian, dùng

10/20/15

Truong Quang Vinh

165

ể ề

ị ử ờ ộ

ế ủ ộ ờ

 V   chề ữ  th   , ế Hàn  Phi  T   m   r ng  nh ng  ử ở ộ ủ ớ ư c,  ông  cho  quan  đi m  c a  mình  v   nhà  n ế đ i, ổ ằ ư i luôn bi n  r ng l ch s  xã h i loài ng ẻ không  có  ch  ế đ   xã  h i  nào  là  vĩnh  vi n,  k   ễ ộ ộ ứ ả ăn  c   vào  nhu  c u  khách  ề ầ c m  quy n  ph i  c quan đương th i và xu th  c a th i cu c mà  ờ ộ ớ ế đ  m i.  ậ l p ra ch

Oâgn  nói  “không  có  th   pháp  lu t  nào  ặ luôn  đúng,  g p  vi c  khác

luôn  ờ thư ng thì chu n b  thay

ệ đ i”ổ

10/20/15

Truong Quang Vinh

166

ồ ử

ố ẳ ấ

ự ấ ế ẳ

ọ ờ

ủ Hàn  Phi  T   còn  nêu  lên  ngu n  g c  c a  giàu  ộ đ ng  sinh  ra  .  nghèo  trong  xã  h i  là  do  b t  bình  ờ ọ ư i  n   ạ ẫ đ n  tình  tr ng  ng đ ng  d n  S   b t  bình  ế ứ ề đi  c  hi p  ứ ẻ ờ t  ngộ ư i  kia,  k   có  ch c  quy n  bóc  l ngư i  hèn  m n  .  Đi u  ộ ư  m t  quy  ề đó  dư ng  nh ờ lu t.ậ

ế

ử ộ

ọ ế

đ c, l nh lùng và tàn nh n. Nh

ề ự ưng nhìn l

ộ ạ ạ

rõ  ni m  say  mê  quy n  l c  i ạ ờ ấ đó là con ngư i dám hy sinh vì

H c  thuy t  Hàn  Phi  T   l ứ đ n m c cô  cu c ộ đ i ông ta l ờ i th y  ấ ệ ệ ự s  nghi p, có trí tu  và r t uyên thâm.

ư tư ng pháp tr , Hàn Phi T

ở ậ ố

10/20/15

ề ị

ử đã ph n  nh m t  ộ ả ả ằ  B ng t đ n ế ớ cách nhìn nh n hoàn toàn khác so v i Nho giáo, nên  ị ậ ố khi Trung Qu c là m t qu c gia t p quy n thì pháp tr   Truong Quang Vinh ị ủ ế ủ tr  thành

167 ử đ nh lý cai tr  ch  y u c a các v  “thiên t ”

ậ ồ

ế

ứ 4. Thuy t qu n lý theo lu t H ng Đ c

ệ t  Nam  cũng

ấ ế ậ ạ Ơû  các  tri u ề đ i  phong  ki n  Vi ế ở ả ư  tư ng  qu n  lý,  trong  ệ xu t  hi n  các  t ả y u t p trung vào qu n lý hành chính nhà n đã  đó  ch  ủ ư c. ớ

ớ ớ ờ ư c  thi  hành  chính  sách

ư ng,  t ế

ế ấ

Truong Quang Vinh

10/20/15

168

đ  ề Dư i  th i  Lê,  nhà  n ư  tư ng ở ớ phòng  và  tr n  áp  các  khuynh  h ề ự ư c ớ ứ . Nhà n phân tán, cát c  quy n l c và kinh t ố ở ư  tư ng  “tôn  l y ấ đ o  Nho  làm  qu c  giáo,  các  t ủ ầ ề quy n”,  “quân  ch   th n  quy n”,  “chính  danh”,  ị ứ ợ ễ ị đư c  giai  c p  phong  ki n  đ c  tr ”...   tr ”,  “ “l ị ơ s  tở ư tư ng chính tr   ở ậ ế ệ t Nam ti p nh n làm c Vi ấ ủ pháp lý giai c p c a mình.

ầ ộ

đư c ợ đ   cao  trong  xã  ấ đư c ợ

ế

ớ T ng  l p  Nho  sĩ  ệ ọ h i, vi c h c và thi Nho giáo r t  ớ nhà nư c khuy n khích.

ơ  (th   k   th   XV)

ế ữ

ế ỷ ạ đ ng  l p  pháp  c a  nhà  n ế

ậ ợ

ị ủ ủ

ứ ờ đã  có  Đ n  th i  Lê  s ư c ớ ủ ộ nh ng  ho t  ự ệ t  Nam.  Quá  trình  xây  d ng  phong  ki n  Vi ể ệ ờ ỳ ầ đã  th   hi n  lu t  pháp  trong  th i  k   n y  đư c ý chí c a giai c p th ng tr  cũng nh ư  ố ấ ủ ầ ự ợ phát  huy  đư c  tinh  th n  t   ch   c a  dân  ộ ủ t c, c a nhân dân.

10/20/15

Truong Quang Vinh

169

ầ ậ

ợ ắ đ u  t ự ố ầ ừ ờ   th i  vua  Lê  Thái  T

ậ ớ ộ ậ ồ ờ ấ

ợ ể

ệ Quá  trình  xây  d ng  h   th ng  pháp  lu t  n y  ổ đ n ế đ i ờ đư c  b t  vua Lê Cung Hoành (1526­1527) nhưng t p trung  nh t  là  th i  Lê  Thánh  Tông  v i  b   lu t  H ng    Đ c ứ đư c  coi  là  khá  hoàn  h o  ả ả đ   qu n  lý  giang  sơn, xã t c. ắ

ệ ồ

ụ ợ ỹ ư ng  thành  các  ch

ả ộ ậ ạ ề ậ

ấ ẫ ử ậ

Truong Quang Vinh

10/20/15

170

ậ ộ ụ ợ ế ậ ầ đư c  áp  d ng

ứ đư c giao cho Hàn lâm Vi n  B  lu t H ng Đ c  ương  m c  và  ỡ ả so n  th o  k   l ợ ầ đư c  hình  ộ đi u  kho n  rõ  ràng.  B   lu t  n y  ề thành  vào  năm  1483  l y  tên  là  “Lê  tri u  hình  ưng s  sách v n ghi là Lu t H ng Đ c.  ứ ồ lu t” nh ế ỷ ậ đ n  t n  th   k   B   lu t  n y  XVIII.

ộ ậ

ề ứ ồ

ớ ợ ủ

ự ấ ổ ự ồ ộ ậ ậ

ăn  c   vào  các

ế ệ

ệ ấ ằ ư c phong ki n Vi   trong

10/20/15

Truong Quang Vinh

171

ỉ ổ Qua  quá  trình  b   sung,  hoàn  ch nh,  b   lu t  ể đi u.  Đây  là  H ng  Đ c  g m  6  quy n  v i  722  ề b  lu t có tính ch t t ng h p c a nhi u ngành  đình, hành  lu t : hình s , dân s , hôn nhân, gia  ậ đ  ể ề chính,  quân  s   ...cự ứ đi u  lu t  ứ ăng  ợ ử ớ ạ đư c công b ng. Cùng v i ch c n x  ph t  ớ ị t Nam  cai tr , Nhà n đã can  ọ ế đó  chú  tr ng  nh t  là  thi p  vào  kinh  t phân chia l c ộ đi n,ề

ế

ả III. Lý thuy t qu n lý c a C. Mac,

ủ F. Aêngghen, V.I. Lenin

ề 1. Tư tư ng c a C. Mac v   ủ

ở qu n lýả

ủ 2. Tư tư ng c a F. Aênghen

(1820­1885)

3. Tư tư ng c a V.I.Lênin (1870­

Truong Quang Vinh

172

10/20/15

1924)

ủ ủ

ư  B n, ả ộ đã  ộ ương  lai  mà  ch   có  ợ ớ đi u hành  i

ả ờ ộ ủ ọ ắ

ề ớ ợ

ứ Trên  cơ  s   nghiên  c u  ch   nghĩa  T ể ủ các  nhà  kinh  đi n  c a  ch   nghĩa  xã  h i  ỉ ộ d   báo  m t  xã  h i  t ợ đư c do l ề ngư i c ng s n m i  ộ i ích xã h i. ích c a h  g n li n v i l

ậ Tư  tư ng  c a  các  b c  ti n  b i  n y  không  ố ầ ả ế ọ ế k t  thành  nh ng  h c  thuy t  qu n  lý  riêng  ể ệ đ m  nét  ợ đư c  th   hi n  ẽ ụ ể r ,  c   th   mà  nó  ế ề ể ẩ đi n  v   kinh  t ­ trong  các  tác  ph m  kinh  ộ ủ chính tr ­xã h i c a các ông.

10/20/15

Truong Quang Vinh

173

ế

ả ự ủ ọ ở ấ ả

ố ớ

ộ ự ộ

ề ệ ộ

ữ ủ

ừ ự ậ đ ng  c a  toàn  b   c ữ ấ ộ ấ

ộ ể

Truong Quang Vinh

10/20/15

174

ư ng”.( ị

ở ạ ậ t p­NXB  Chính

1. Tư tư ng c a C. Mac v  qu n lý ộ đ ng  tr c  ti p  hay  lao  “T t  c   m i  lao  ế đ ng chung nào ti n hành trên m t quy mô  ầ đ n ế ề tương  đ i  l n  thì    iùt  nhi u  cũng  c n  ạ ỉ đ o ạ đ  ể đi u  hòa  nh ng  ho t  m t  s   ch   ự ăng  đ ng  cá  nhân  th c  hi n  nh ng  ch c  n ộ ơ    s   v n  phát  sinh  t ớ đ c ộ ể ả th  s n xu t, khác v i nh ng khí quan  ự ư i ờ đ c  t u  vĩ  c m  t ậ ủ ầ l p  c a  nó.  M t  ng   ộ ấ mình  đi u  khi n  l y  mình,  còn  m t  dàn  ả C.Mac­ nh c  thì  ph i  có  nh c  tr ố Angghen  tr   Qu c  toàn  gia,1995, trang 480, t p 24.)

ấ ẩ ả ư b n là  ả

ặ ủ ả C.Mác  đã  đi  sâu  phân  tích  hai  m t  c a  qu n  lý  ấ ả ả s n xu t ra  s n xu t trong ch  nghĩa t ấ đó và  ị ả s n ph m và cai tr  quá trình s n xu t  ấ ở đây  còn  mang  c  ả ả ằ cho  r ng  quá  trình  s n  xu t  tính xã h i. ộ

ế

ả ộ ­xã h i và t ấ ư  b n,  ông  r t  quan  tâm

ứ ể

đ   nghiên  c u  v ậ ổ ứ ỹ  ch c k  thu t  ặ ế đ n  m t  ố ủ ự ề  ngu n  g c  c a  s

ặ Trong hai m t kinh t ả ủ c a  qu n  lý  t ứ th   hai  t.ộ bóc l

Truong Quang Vinh

10/20/15

175

ả ả

ộ đi  sâu  phân  tích  quá  trình  phân  công  ế đ  tộ ư b n, ông  t  các  nhà ư i ch   ớ ế ự ẫ đ n  s   bóc  l

ả ả B ng  cách  ộ lao đ ng trong qu n lý d ỉ đã  ch   ra  chu  trình  d n  qu n lý c a t ủ ư b n là:

ề ế

ữ ệ

ả ỉ ộ ể

ộ ở ề ả

ộ ả

ư b n tr c ti p giám sát,  ự ế ầ “lúc đ u Nhà t ư  b n ả đ t ạ ả đi u  hành  s n  xu t,  khi  t ị ấ đ nh  thì  nó  ợ ộ đ i  lạ ư ng  nh t  đ n  m t  ữ ệ bàn  giao  công  vi c  qu n  lý  cho  nh ng  “sĩ  quan  và  h   sĩ  quan  công  nghi p”  là  nh ng nhà qu n lý chuyên nghi p, nhân danh nhà  ư  v y ậ tư  b n ả đ   ch   huy  quá  trình  lao  d ng.  Nh ộ đã tr  thành m t ngh ø chuyên  lao đ ng qu n lý  môn và là lao đ ng làm thuê cho nhà t ư b n ( sách  đã d n).ẫ

10/20/15

Truong Quang Vinh

176

ậ ớ ả

ở ợ ả

ộ ỉ Như v y, theo C.Mác thì qu n lý d tư b n cũng tr  thành  cho  cùng  đó  cũng  ch   là  m t  lo i  lao ư i ch  nghĩa  ủ đ i tố ư ng b  bóc l ộ ị t vì xét  ị ộ ạ đ ng  d ch

v .ụ

ở ủ

ứ ỏ ệ ệ  t

10/20/15

Truong Quang Vinh

177

ủ ớ ả 2. Tư tư ng c a F.Aêngghen (1820­1885) ắ ự ủ Là ngư i c ng s   ự đ c l c c a C.Mác trong vi c  ờ ộ ế ọ sáng l p ra h c thuy t Macxit. Rút kinh nghi m  ự ế ừ ừ   đã nghiên c u, kha  sát th c t t  Owen, ông  ế ỳ ả ả ệ đ n vai  vi c qu n lý chu k  s n xu t và tài chính  ộ ương lai.  trò qu n lý c a nhà n ư c trong xã h i t

ả ắ

ề ự ằ ả

ồ ự ậ ủ ế ế ộ Sau đó đúc rút thành nguyên t c qu n lý xã h i là  ở ơ  s   các  qu n  lý  b ng  quy n  l c  công  trên  c ấ ngu n l c v t ch t ch  y u, ông vi t :

ấ ị

ợ ạ

đ u do

ế

ấ ế ủ

ả ở

Truong Quang Vinh

10/20/15

178

ộ ằ “Như  th ,  chúng  ta  v a  th y  r ng  m t  ế ừ ể ấ đ nh  không  k   ộ m t,  m t  quy n  uy  nh t  ằ đó đư c t o ra b ng cách nào, và  ề quy n uy  đ u ề ị ấ đ nh  ộ ự ụ m t khác, m t s  ph c tùng nh t  ấ ứ ộ ổ ứ là nh ng ữ đi u mà trong b t c  m t t  ch c  ấ ậ ề ề đi u ki n v t ch t  xã h i nào cũng  ưu  thông  ấ trong  đó  ti n  hành  s n  xu t  và  l ẩ ả s n  ph m,  làm  cho  tr   thành  t t  y u  c a  chúng ta”

(C.Mac­Aêngghen toàn t p tâp 18­NXB CTQG –1995, trang 421)

ở ủ

ờ ế ụ ệ ủ

ử ớ ủ ộ ệ ị ứ ớ

ự ế

ớ ạ

3. Tư tư ng c a V.I.Lênin (1870­1924) Là ngư i k  t c xu t s c s  nghi p c a C.Mac  ấ ắ ự và  Aêngghen  trong  đi u  ki n  l ch  s   m i  c a  ậ ụ nư c Nga. Oâng  đã nghiên c u và v n d ng  m t  ạ ọ đ ng và  cách sáng t o h c thuy t Macxit vào xây  ư c  Nga  sau  cách  m ng  Tháng  ả qu n  lý  nhà  n Mư i.ờ

Truong Quang Vinh

10/20/15

179

ữ ả

ệ Oâng  cho  r ng ằ “ngày nay, nhi m v  qu n lý  ọ ủ ế ệ ở đã  tr   thành  nhi m  v   ch   y u  và  tr ng  ả đã  giành  tâm  .  Chúng  ta,  đ ng  Bôn  sê  vích  ể ừ ớ đư c nợ ư c Nga t đ  giao   tay b n nhà giàu  ờ ư i nghèo ...Bây gi ờ ạ l  chúng  i cho nh ng ng ớ ư c Nga” ta ph i qu n lý n

ả ớ ế

ế

ưng  ư c h t và trên  ấ đi sâu phân tích tính ch t khó  đ t  nấ ư c ớ ả ộ ế đ   ti n  lên  XHCN,  ụ ệ i là nhi m v  cao c  nh t,  ể ệ đ   xây

ề đó  là  đi u  ki n

ế Oâng  quan  tâm  đ n  qu n  lý,  nh ư c là tr qu n lý nhà n h t. Oâng  ứ ạ ủ khăn,  ph c  t p  c a  qu n  lý  ờ ỳ trong  th i  k   quá  ạ nhưng đó l ấ ị thú  v   nh t  vì  d ng thành công CNXH

10/20/15

Truong Quang Vinh

180

ệ ổ ứ ủ

ạ ủ ả đ i ngũ cán b  lãnh

ế ớ T  ừ đó,  ông  kh i  xở ư ng  vi c  h c  t p  kinh  ọ ậ ả ư  ả ệ ọ  ch c c a các h c gi nghi m qu n lý và t  t ả ộ ộ b n cho  đ o c a Đ ng và  ớ nhà nư c Xô vi t.

ả ọ ế ớ

ạ ậ

ữ ớ ế ầ

ớ đư c  coi  là  b

, chính tri, xã h i c a n

Truong Quang Vinh

10/20/15

181

Do  tâm  huy t  v i  khoa  h c  qu n  lý,  Lênin  ả ụ luôn sáng t o v n d ng các nguyên lý qu n ly  ư c ớ ụ ả ùvào  nh ng  nhi m  v   qu n  lý  nhà  n ệ ụ ế trư c h t và trên h t quy l i thành nhi m v   ế ớ ế .  Chính  sách  kinh  t thu n  tuý  kinh  t   m i  ặ ư c  ngo t  trong  ợ ủ (NEP)  c a  ông  ộ ủ ứớ ế tư duy kinh t c Nga  lúc đó.