CHƯƠNG II :
ả
ế Các lý thuy t qu n lý
ế I. Các lý thuy t qu n lý theo tr
ư ng ờ
ả phái phương Tây
ờ
ả
II. Các trư ng phái qu n lý ph
ương
Đông
ế
ả III. Lý thuy t qu n lý c a CacMac,
ủ F. Aêngghen, V.I.Lenin
Truong Quang Vinh
10/20/15
1
ả ờ ư ng phái
ế I. Các lý thuy t qu n lý theo tr phương Tây
ờ ể 1. Các trư ng phái qu n tr c ị ổ đi n (classical
ả management theory)
ế
ả
ọ
1.
1Thuy t qu n lý theo khoa h c (scientific management
)
ế
ả
1.
2Thuy t qu n lý hành chính (general administrative theory)
ế
ể
ạ
1.
ả 3Thuy t qu n lý ki u th
ư l
i ( bureaucretic management )
10/20/15
ộ
ả
ị
ờ
1.
ư ng phái 2
ế 4 Đánh giá chung các lý thuy t qu n tr thu c tr Truong Quang Vinh c ổ đi n.ể
ờ
ả
2. Trư ng phái tâm lý trong qu n lý
(behavioral theory)
1. .1 Mary Parker Follette (18681933)
ữ 2. i Hawthorne –
ứ ạ .2 Nh ng nghiên c u t Elton Mayo (18801949)
10/20/15
Truong Quang Vinh
3
ể 2. ọ .3 Quan đi m hành vi h c
ế 3. Thuy t X và Y
4. Thuy t vế ăn hoá qu n lýả
ậ ả
ế
ủ 5. Thuy t Z c a Nh t B n
ị ệ ố
ờ
ả
6. Trư ng phái qu n tr h th ng
ờ
ố
ị
ả 7. Trư ng phái qu n tr theo tình hu ng
ờ
ả
8. Trư ng phái qu n tr
ị ị đ nh l
ư ngợ
ớ
ả
9. M t s kh o h
ộ ố ả ư ng qu n tr hi n
ị ệ đ iạ
10/20/15
Truong Quang Vinh
4
ờ
ả
II.Các trư ng phái qu n lý ph
ương
Đông
ế
ễ ị ủ
ổ
ử
1. Thuy t “l
tr ” c a Kh ng T
ủ
ế
ạ
ử
2. Thuy t “an dân” c a M nh T
ị ủ
ế
ử
3. Thuy t “pháp tr ” c a Hàn Phi T
ậ ồ
ế
ả
4. Thuy t qu n lý theo lu t H ng
Đ cứ
10/20/15
Truong Quang Vinh
5
ế
ả III. Lý thuy t qu n lý c a C. Mac,
ủ F. Aêngghen, V.I. Lenin
ủ
ở
ề
ả
1. Tư tư ng c a C. Mac v qu n
lý
ở
ủ 2. Tư tư ng c a F. Aênghen
(18201885)
ủ
ở
3. Tư tư ng c a V.I.Lênin (1870
10/20/15
Truong Quang Vinh
6
1924)
Chương II :
ả
Các lý thuy t qu n lý
ả
ề
ủ
ữ
ọ
ớ
ệ
ữ ả
ế ợ ị đư c hình thành ở Các tư tư ng qu n tr ộ ế ữ ả ti n b khoa trên n n t ng c a nh ng ăn hóatinh th n ầ ị h c, nh ng giá tr v ự ễ cùng v i nh ng kinh nghi m th c ti n ủ c a các nhà qu n lý.
ả
Truong Quang Vinh
10/20/15
7
ư tư ng qu n lý trong m i giai ắ ở ỗ ề đo n ạ ỗ ữ ự đ u có nh ng s c thái
ở ậ B i v y, t ử ị l ch s , trong m i khu v c riêng bi t. ệ
ế ế
ặ ử ụ
ề ồ ồ ự
ị ế
ề
ạ
ố ợ ổ ứ
ấ ả ọ ắ ề t c m i lý Tuy nhiên, v nguyên t c, t ư ng ớ đ u hề ả ệ ế ả i đ n vi c gi thuy t qu n lý ự ế ả ấ đ cề ơ b n do th c t ữ quy t nh ng v n ự ư v n ấ đ nhân s , ra kinh doanh đ t ra nh quy t ế đ nh, s d ng các ngu n tài nguyên h n ch , ph i h p các ngu n l c và truy n thông trong t
ch c.
10/20/15
Truong Quang Vinh
8
ả ệ ế ứ
ọ ả
ệ ạ
ạ ẽ ệ
ộ ể
ố ể ả đ qu n lý m t t
Do đó, vi c nghiên c u các lý thuy t qu n lý ể ủ trong quá trình phát tri n c a chúng có ý nghĩa ố ớ ế ứ đ i v i các nhà qu n lý h t s c quan tr ng đó, v i ớ ở ương lai”. B i vì, thông qua i và t “hi n t đư c r t tư cách là nhà qu n lý thì b n s có ấ ợ ả ị ả ụ ữ ề nhi u cách xem xét nh ng nhi m v qu n tr ỳ ớ dư i góc đ tìm ra đ khác nhau tu theo ý mình ộ ổ ấ “phương pháp t t nh t” ch c. ứ
ữ
ề ấ đ nào
ầ
ậ ậ đ i v i nh ng v n ữ
ụ ọ
ớ
ế
ị
ể
ế ấ đ m c
9
i quy t v n ả
ự
i quy t v n
ấ
ố ớ Th t v y, đó thì cách nhìn ơn so v i nh ng cách khác. Ví d , h c ể n y có th có ích h ệ ả ọ thuy t qu n tr coi tr ng vi c làm hài lòng công nhân có ề ứ đ ộ ơn khi gi ả ề th giúp ích nhi u h Truong Quang Vinh 10/20/15 ộ bi n ế đ ng nhân s so v i khi gi ệ ề ế ấ đ trì tr ớ ả trong s n xu t.
ấ
ầ
ữ ọ
có m t ộ Do không ả ứ phương th c qu n lý ăng duy nh t, toàn n ể ả nên c n ph i tìm hi u ế nh ng lý thuy t quan tr ng khác nhau.
10/20/15
Truong Quang Vinh
10
ả 1. Các trư ng phái qu n tr c ị ổ đi nể (classical
ờ management theory )
ế ờ ể ị ổ đi n có l lâu đ i nh t
ợ ẽ ph
ữ ợ ấ ở ương Tây. ế ầ đư c phân chia thành
ớ ả Lý thuy t qu n tr c ậ ộ ừ và đư c th a nh n r ng rãi Nh ng lý thuy t n y các hư ng chính:
ả
ế
ộ
ế
ả
Truong Quang Vinh
10/20/15
11
ế
ể
Thuy t qu n lý m t cách khoa h c ọ Thuy t qu n lý hành chính Thuy t qu n lý ki u th ả
ư l
iạ
ế
ố đ i vào cu i th k 19
ấ ả ế ỷ
ờ ị
ợ
ể
ữ
ữ
ả
ầ
ế
đ u ầ ế ỷ T t c các lý thuy t trên ra ề ủ ư ng c a n n công đó là th i ờ đi m th nh v th k 20 ư i ờ đi u ề nghi p ệ đ i cạ ơ khí và các k sỹ ư là nh ng ng hành doanh nghi p. Nh ng nhà qu n lý n y quan tâm ặ đ c bi
ệ ấ đ :ề
ệ đ n 2 v n
t
ữ
ư i ờ
ệ
ự
ổ ứ
ệ
Truong Quang Vinh
12
ệ
ể
ả ủ ự ị ợ ấ ơn. H ọ đã vi ở ế đ n ngày nay ạ đó ch c mà t i ọ đã chú ý đ n ế ổ ứ ệ ch c sao ơn ẩ ề ả đư c nhi u s n ph m h t ế đư c r t nhi u tài ề đi m kinh
ợ ấ đã tr thành quan
Nâng cao năng su t c a nh ng ng ấ ủ ệ th c hi n công vi c Nâng cao hi u qu c a các t ệ ợ công vi c ệ đã đư c th c hi n. H ả vi c tìm cách qu n tr công vi c và t ể cho có th làm ra ớ v i chi phí th p h ả ệ 10/20/15 li u qu n lý mà đi nể .
ọ ộ ế ả 1. 1 Thuy t qu n lý theo (m t cách) khoa h c
ị
ọ
ố
(scientific management) ế ậ ố ộ ả ệ Qu n tr theo khoa h c là m t h th ng lý thuy t t p trung ờ ư i công nhân và ệ ữ nghiên c uứ m i quan h gi a ng ấ ả máy móc trong quy trình s n xu t.
ữ
ủ
ụ
ệ
ế
ự
ủ
ờ ệ
ấ
ả
ả ậ ị
ệ
Truong Quang Vinh
10/20/15
13
ầ M c tiêu c a nh ng nhà qu n lý theo tr ờ ư ng phái n y ả ử ữ là thông qua nh ng quan sát, th nghi m ư i công ệ tr c ti p trên công vi c c a ng ả ằ nhân nh m nâng cao n ăng su t , hi u qu , ệ ự Đó là qu n lý công vi c, gi m s lãng phí. ế đ ộ đơn gi n hoá công vi c, l p l ch ti n ả công tác và hi u nệ ăng.
1. 1.1 Frederick Winslow Taylor(18561915)
ả
ọ
ề ớ
ế ổ ủ
ọ ắ ổ
ẩ
ộ ớ ị ộ
ữ ấ ả
ế ọ
ạ
H c thuy t qu n lý m t cách khoa h c g n li n v i tên tu i c a Taylor v i tác ph m n i ti ng “Nh ng ắ nguyên t c qu n tr m t cách khoa h c” xu t b n năm 1911 t
ả ỹ i M .
Là k sỹ ư cơ khí và
ạ
ở
i công ty thép Midvale ố ế
ụ
ệ
ậ
Truong Quang Vinh
10/20/15
14
ờ cở ương v ngị ư i giám Philadelphia sát t ữ ăm 1800, Taylor đã quan vào cu i nh ng n ả ế ự ương cách c i ti n s ữ tâm đ n nh ng ph ệ . ông đã b t ắ đ u ầ ủ ậ v n hành c a máy ti n ự ệ thu th p các s vi c và áp d ng vi c phân tích khách quan.
ể
ậ
ủ ứ ệ Ông đã nghiên c u công vi c c a ệ ệ đ phát hi n ệ ự ọ đã th c hi n ế ư th nào.
ừ t ng công nhân ti n th t chính xác h ệ ủ công vi c c a mình nh
ậ
ừ
ệ
Truong Quang Vinh
10/20/15
15
ạ Oâng đã nh n d ng t ng khía ủ ạ ừ c nh c a t ng công vi c và ọ ư ng m i cái có ợ ị đ nh l th ể đo đ t ạ đư cợ
ờ
ẩ ọ
ị
ộ
ấ cung c p cho M c ụ đích c a ông là ủ ữ ợ ệ nh ng tiêu chu n ngư i th ti n ứ khách quan có căn c khoa h c ố ư ng công ể ợ đ nh kh i l đ xác ự ự ệ ủ vi c c a m t ngày th c s .
ữ
ố
ọ
ế
ị
đã d n ẫ ổ ự ủ Nh ng n l c c a Taylor cu i cùng ả ắ đ n 4 nguyên t c qu n tr theo khoa h c như sau:
10/20/15
Truong Quang Vinh
16
ắ
ị ủ
ỗ
ề
ả 4 Nguyên t c qu n tr c a F . W .Taylor ệ ủ 1. Phân chia công vi c c a m i cá nhân thành đơn gi n .ả
nhi u thao tác
ể ố ấ
2. Phát tri n, áp d ng các ph ể ự ỗ
ộ ầ ệ ụ ương pháp t t nh t ệ ọ đ th c hi n m i thao tác ương pháp kinh nghi m cũ
m t cách khoa h c ế n y thay th cho ph (hearsay and gesswork).
ấ ể ọ ệ
ọ ỗ
ộ ề ộ ộ ể ự ệ ể
10/20/15
Truong Quang Vinh
17
ệ ả ấ 3. Tuy n ch n và hu n luy n công nhân m t cách khoa h c , m i công nhân chuyên v m t thao tác đ anh ta có th th c hi n nó m t cách hi u qu nh t.
ở 4. Tr lả ương theo s n ph m và th ư ng cho
ữ ẩ ứ ả nh ng s n ph m v ả ẩ ị ư t ợ đ nh m c.
ầ ờ ả 5. (thêm) C n ph i th y r ng bao gi
ầ ữ
ả
ố ấ
ệ ầ ệ ủ ổ ạ đ lên i
10/20/15
Truong Quang Vinh
18
ấ ằ cũng c n ệ ệ phân chia công vi c và trách nhi m gi a ể ỗ ị ữ đ m i bên nh ng nhà qu n tr và công nhân ầ t nh t công vi c c a mình thay vì ph n làm t ư ớ l n trách nhi m l đ u công nhân nh trư c ớ đây.
1. 1.2 Frank và Lillian Gilbreth :
ế
ộ
ủ ợ
ụ ợ ệ ữ FRANK GILBRETH (18681924) bi n nh ng nghiên ọ ứ c u thành m t khoa h c chính xác. Oâng đã đi ứ ả ữ ệ ử ụ tiên phong trong vi c s d ng nh ng b c nh ế ắ ờ ư i th và s p x p cho ch p thao tác c a ng h p lý các thao tác làm vi c.
ờ ả Oâng là ngư i m
ự ờ ệ ằ
ạ
ờ
ẳ ư i th xây, ông ả ệ
Truong Quang Vinh
10/20/15
19
ỗ ấ ạ ệ đơn gi n hoá ở đư ng cho vi c ệ công vi c b ng s phân chia công vi c thành 17 ạ Ch ng h n, khi nghiên lo i thao tác khác nhau. ị ọ ề ợ ủ ứ đ ngh h c u thao tác c a ng đã gi m các thao thay đ i c u trúc công vi c và ừ tác xây g ch t ố 18 xu ng 5.
120 viên g ch/gi
ấ ạ ạ ả
ệ ủ ừ ờ ăng lên t ự ỏ và làm gi m s m i m t ấ ăng su t chung c a
Do đó năng su t xây t ờ 300 viên g ch /gi ở ậ ủ c a công nhân, b i v y, n toán công nhân đã tăng 200% .
ợ
ệ
ề ấ đư c ý t Frank đã đ xu t m t phộ
ề ư ng v t ố
ể ự
ở ương pháp t vi c tìm ọ ệ nh t ấ đ th c hi n m i công vi cệ .
Ngày nay nhi u k s ương pháp c a ủ
Truong Quang Vinh
10/20/15
20
ế ợ ỹ ư k t h p ph ủ ằ ề ương pháp c a Taylor nh m làm
ệ ạ ông v i phớ cho công vi c ệ đ t hi u qu h ả ơn.
ệ ủ ồ ậ
Sau khi Frank ch t, ế bà Lillian (18781972) đã ơn ế ụ ti p t c công vi c c a ch ng và t p trung h ư i. ờ ạ vào khía c nh con ng
ề
ả ệ
ố
ả
ợ ợ
ở Bà đưa ra ý tư ng v vi c ệ công ợ nhân c n ầ ệ đư c làm vi c trong ả ệ đ m b o an toàn, ề nh ng ữ đi u ki n ẩ có s ngày làm vi c tiêu chu n, ờ ữ ỉ đư c ngh gi và đ nhị ờ ỉ ăn trưa vào gi đư c ngh .
i lao gi a gi quy
10/20/15
Truong Quang Vinh
21
1. 1.3 Henry L Gantt (18611919)
ộ ế đ công tác)
ắ ầ ị ủ , Gantt cũng đã quan tâm
ấ ở ấ
ế
ở
c p phân x
ữ (Nh ng nguyên t c lên l ch ti n ộ ộ Là m t c ng tác viên g n gũi c a Taylor ấ đ nề ăng su t ữ đ n nh ng v n
ấ . ư ng s n xu t ả
ấ ủ
ả
ọ
ệ ữ
ố
ể ệ
ộ ụ
ợ
ọ Đóng góp quan tr ng nh t c a Gantt cho lý sơ đ ồ ị ộ ế thuy t qu n tr m t cách khoa h c là ệ đã d ự ể ệ th hi n m i quan h gi a công vi c ụ ế đã hoàn thành trên m t tr c, còn ki n và đư c th hi n trên tr c kia ờ . th i gian
ẫ
ồ
ệ
Truong Quang Vinh
10/20/15
22
ợ ử ụ ị
đư c s d ng trong công nghi p ộ ế đ công
Sơ đ Gantt v n còn như m tộ phương pháp lên l ch ti n vi cệ .
ồ
ệ ủ ằ
ữ ả
ấ
ậ ợ Trong khi Taylor và v ch ng Gilbreth t p trung vào các ạ công nhân thì Gantt l i cho r ng cách làm vi c c a ể ả ế ị nh ng nhà qu n tr cũng có th c i ti n và làm ơn. cho năng su t cao h
ề
ệ
ữ
ả
ứ
ủ
ả
ả
ệ ộ Oâng tin r ng ằ trình đ ngh nghi p là tiêu ề ự ể ự chí duy nh t ấ đ th c hi n quy n l c và ạ ụ đ o lý là ra ị nh ng nhà qu n tr có nghĩa v ương pháp khoa ằ ị các quy t ế đ nh b ng ph ọ h c ch không ph i theo c m nghĩ c a mình.
ị ộ
ở ộ
ả
ạ Truong Quang Vinh
23
ữ
ả
ệ
ộ
ị
ủ ậ đã m r ng ph m vi c a qu n tr m t cách Vì v y Gantt ệ ủ ệ đưa vào công vi c c a nh ng nhà qu n ằ ọ khoa h c b ng vi c 10/20/15 . ụ tr m t m c dành riêng cho vi c phân tích
1. 1.4 Robert Owen (17711858).
ộ ữ Là m t trong nh ng ch xí nghi p v i ầ ệ ả đ u tiên
ế ộ ộ
ệ
ế
ế
i thi
ể
ả.
10/20/15
Truong Quang Vinh
24
ở ủ ổ ứ ch c m t “xã h i công Scottland ti n hành t ỷ ậ ông chú ý ậ ự và k lu t; nghi p” có tr t t ư i trong t ổ ứ ờ ố ch c đ n nhân t con ng và cho r ng ằ đ u tầ ư ỉ n u ch quan tâm ế ố ế ị ớ t b máy móùc mà quên y u t t ệ ờ con ngư i thì xí nghi p cũng không ợ ế đư c k t qu th thu
ề
ằ Oâng cho r ng nâng cao
ờ
ệ ắ
ẽ
ự
ắ ộ
ợ
ậ (xây d ng nhà
ờ
ế ớ
ổ
đi u ki n ộ ư i lao ố đ ng ch c s ng cho ng ả ệ ch n s nâng cao hi u qu lao đ ng và l i nhu n ở ẻ ở ử cho công nhân, m c a hàng bán giá r ố ả làm xu ng còn cho công nhân, gi m gi ẻ ộ 10,5 ti ng/ ngày, không thuê lao d ng tr em dư i 10 tu i.)
10/20/15
Truong Quang Vinh
25
1. 1.5 CHARLES BABBAGE (17921871)
ngoài
ộ
ọ
Là m t giáo s
ờ
ề
ộ
ể
ư toán h c Anh, Babbage ứ dành nhi u th i gian nghiên c u cách th c ứ đ các nhà máy ho t ả ạ đ ng hi u qu ệ hơn.
ằ
ụ
ắ
ọ ể ừ
ạ ấ
ừ
Truong Quang Vinh
10/20/15
26
ệ Oâng tin r ng vi c áp d ng các nguyên t c khoa h c vào quá trình ệ làm vi c có th v a nâng cao ộ ấ ệ đ ng, v a h th p hi u su t lao chi phí.
ủ
ộ
ắ
Oâgn ng h cho nguyên t c phân chia
ngoài
ộ lao đ ng:
ộ
m i ho t
ộ
ệ
ầ đư c ợ ạ đ ng trong nhà máy c n ỗ phân tích sao cho các k nỹ ăng khác nhau ộ t. trong m t ho t
ợ ầ đư c tách bi
ạ đ ng c n
ỉ
ị
ầ
M i công nhân s ặ ệ đó.
ạ ề ộ ỹ ẽ đư c ợ đào t o v m t k ỗ ề ệ năng đ c thù và ch ch u trách nhi m v ph n vi c
ầ ạ ứ Theo cách th c n y, th i gian
Truong Quang Vinh
10/20/15
27
ờ ệ ặ ạ ả ố ể đào t o có th i các thao tác giúp cho
gi m xu ng, vi c l p l công nhân nâng cao đư c k n ợ ỹ ăng.
ế
ả
1. 2Thuy t qu n lý hành chính (general
administrative theory)
ị
ả
ế
ộ
ữ
ở
ổ ế
ấ đ i v i t
ự
ứ
ờ ở đ i ị ư tư ng qu n tr ả ố ớ ấ ả t c các ch c, dù thu c khu v c công hay
ộ ỏ
Lý thuy t qu n tr hành chính ra Pháp là m t trong nh ng t ờ lâu đ i và ph bi n nh t ạ ổ lo i t ớ khu v c tự ư, l n hay nh …
ự
ế
ầ
ả
ậ phương pháp ti p c n n y d a theo 2 gi thi
t:ế
10/20/15
Truong Quang Vinh
28
ặ 1. M c dù m i t ề ỗ ổ ứ đ u có nh ng ữ đ c trặ
ệ ổ
ề ch c và m c ụ đích riêng (doanh nghi p, t chính quy n, tôn giáo, giáo d c…)nh
ả
ạ ấ ỳ ổ ứ
ộ
ưng ứ ch c ưng chúng ụ ị ố qu n tr c t ị ỏ ả i có ch c i b t k t
ể ạ đ ng t
ề ộ ế đ u có chung m t ti n trình lõi. Do đó, các nhà qu n tr gi th ho t nào. ế ể ầ
ị ữ ả
Truong Quang Vinh
10/20/15
29
ữ 2. Ti n trình qu n tr ph bi n n y có th cho ứ ăng riêng r và ẽ ứ ăng đ n các ch c n
ổ ế ả ớ phép gi m b t nh ng ch c n ế nh ng nguyên lý liên quan đó.
ầ ấ Các nhà sáng
đ n ế ạ ạ ộ
ớ
s ự ậ l p n y nh n m nh chuyên môn hóa lao đ ng, m ng ệ lư i ra m nh l nh (ai báo cáo cho ệ ề ự ai ) và quy n l c.
ả ẻ ủ ị
ế ờ
ả
ả công ị tr
10/20/15
Truong Quang Vinh
30
ế ả ắ ị Năm 1916, cha đ c a lý thuy t qu n tr hành ư i Pháp –HENRY ệ chính, nhà công nghi p ng ấ ố FAYOL (18411925) đã xu t b n cu n sách ổ ệ “Qu n t ng quát” nghi p (Administration Industrielle et Generale) đ ề c p ậ đ n các nguyên t c qu n tr
ộ ữ
ụ
ả ẩ ủ ấ ị ả ằ HENRY FAYOL cho r ng m t nhà qu n tr ương pháp ủ ế ự thành công ch y u d a vào nh ng ph ơn là nh ng ữ ậ ư i ờ đó v n d ng h qu n lý mà ng ph m ch t riêng c a ông ta .
ằ ạ ể
ả
ị
đ nh, t
ạ
ụ
Truong Quang Vinh
10/20/15
31
ả
ị
ấ đ thành công các nhà Ông nh n m nh r ng, ứ ăng qu n tr c ả ị ơ ể ị ầ qu n tr c n hi u rõ các ch c n ứ ổ ư : ho ch ạ ch c, ả b n nh ể lãnh đ o, ki m soát và áp ắ ữ t c d ng nh ng nguyên qu n tr nào
đó.
ạ ấ ờ ồ
ả
ụ ị
ỗ
ả ố ắ
ủ
đ n ế Đ ng th i HENRY FAYOL còn nh n m nh ằ đ ể đ t ạ đư c ợ ấ ủ ổ ứ cơ c u c a t ch c và cho r ng ầ ủ ổ ứ ch c thì c n ph i xác m c tiêu c a t ệ ữ đ nh rõ ràng nh ng công vi c mà m i thành viên c a nó ph i c g ng hoàn thành.
ắ
ị
ấ
ữ
ụ
ể
Oâng ta đã đưa ra 14 nguyên t c qu n tr và ả ợ ị ầ đư c hu n ả ằ ỉ ch rõ r ng các nhà qu n tr c n ợ đ áp d ng nh ng nguyên ệ luy n thích h p ầ Đó là ắ t c n y.
10/20/15
Truong Quang Vinh
32
Ị Ủ Ắ
Ả 14 NGUYÊN T C QU N TR C A HENRY FAYOL
ả
ể ự nh nh t có th th c hi n
ợ ữ ể ậ ữ ệ
ờ ệ Ộ ệ 1. PHÂN CÔNG LAO Đ NG: Công vi c ph i ỏ ữ ồ ạ i chia nh n a thành ệ đư c ợ i th c a vi c chuyên ợ đ t ạ đư c hi u
ệ ả đư c phân chia r i l ế ố ỏ ấ nh ng y u t ế ủ ợ ụ đ t n d ng nh ng l môn hóa, giúp ngư i công nhân qu cao trong công vi c.
Ề
ầ
Truong Quang Vinh
10/20/15
33
ợ
2. S TỰ ƯƠNG NG GI A QUY N H N VÀ Ứ Ữ Ạ ệ ờ ư i làm vi c c n ỗ Ệ TRÁCH NHI M : m i ng ệ đư c ợ ể ự ạ đ ủ đ th c hi n ề đư c trao quy n h n ợ trách nhi m ệ đư c giao.
ữ
Ậ
3. K LU T: Nh ng ng
Ỷ ả
ị ữ
ọ
ờ
ạ
ư i công nhân ờ ậ ủ ấ ỳ ỏ ph i tuân th b t k th a thu n nào ữ ọ ợ đã đư c xác đ nh rõ ràng gi a h và ả ả ổ ứ đó, nh ng nhà qu n lý ph i t ch c ợ ư ng h p ạ ử x ph t công minh m i tr ỷ ậ vi ph m k lu t.
Ỉ
Ố
ệ
ỉ
ự ố ạ
ể ệ
ệ
Ấ 4. TH NG NH T CH HUY: ệ ậ nhân ch nh n m nh l nh t ợ ự trên đ tránh s trái ng m nh l nh và s r i lo n trong t
ỗ M i công ừ ộ ấ m t c p ữ ư c gi a các ổ ứ ch c.
10/20/15
Truong Quang Vinh
34
Ấ Ỉ Ạ 5. TH NG NH T CH Đ O : nh ng ho t
Ố ữ ổ ự ủ ấ ả ữ t c các thành viên
ủ ổ ứ ế
ị
ố ợ ữ ể ẫ
ạ đ ng, ộ đ u ề nh ng n l c c a t ụ ph i hả ư ng ớ ch c đ n m c tiêu chung c a t đi u ề ả ộ ỉ và ch do m t nhà qu n tr ph i h p và ự hành đ tránh s mâu thu n gi a các chính ủ ụ sách và các th t c.
Ả
Ợ Ụ 6. QUY N L I CÁ NHÂN PH I PH C TÙNG ề ợ ủ ữ Ợ i c a ề ữ ả đư c ợ ưu tiên hơn nh ng quy n
Ề Ề QUY N L I CHUNG : nh ng quy n l ổ ứ t ợ ủ l ch c ph i i c a cá nhân.
Ả ề
10/20/15
Truong Quang Vinh
35
Ỏ ệ ứ ữ ợ ả 7. TR THÙ LAO TH A ĐÁNG : ti n công ph i đ t ạ đư c theo nh ng
ụ căn c vào công vi c m c tiêu đã đ ra.ề
ả
ộ
8. T P TRUNG HÓA : Ph i có m t m c ị ể ệ
ị
ả
ấ
ề ự
ả đ quy n l c
ứ đ ộ Ậ ả ể ợ ậ t p trung h p lý đ nhà qu n tr ki m ọ ệ ợ soát đư c m i vi c và ch u trách nhi m ưng v n ẫ đ m b o cho c p ố cu i cùng nh ể ớ dư i có ủ đ hoàn thành ệ ủ ọ công vi c c a h .
Ộ
9. B MÁY THÔNG SU T (Đ NH H
Ố ề ự
Ạ
ớ ổ ứ ạ ấ ấ
Truong Quang Vinh
10/20/15
36
ấ ụ ỉ
ỉ
Ư NG Ớ Ị ấ LÃNH Đ O) : Quy n l c xu t phát và thông ữ ố ố ừ i nh ng đ o c p cao xu ng t ban lãnh su t t ờ ngư i công nhân th p nh t trong t ch c. Đây đó truy n ề đ t ạ ệ ố là h th ng ch huy liên t c qua ị ch th và thông tin
ế
Ậ
Ự
ị
10.TR T T : T t c thi
ả ư i c n ể
ệ
ị
ấ t b , nguyên ệ ờ ầ đư c ợ đ t ặ đúng v ị li u,và con ng ặ trí và đúng th i ờ đi m . Đ c bi t, con ờ ầ đ t ặ đúng vi c , ệ ngư i c n đúng v trí ợ ớ ọ thích h p v i h .
ị ầ
Ằ
11.S CÔNG B NG:
ệ ằ ả Các nhà qu n tr c n ư i ớ ớ ấ
Ự ố ử đ i x công b ng và thân thi n v i c p d ủ ọ c a h .
Ị
Truong Quang Vinh
10/20/15
37
đem l
ể ả ầ ớ ổ ứ ệ ế
Ự T c ố đ ï luân Ề Ổ ộ 12. N Đ NH V NHÂN S : ệ ạ ẽ ự i hi u chuy n nhân s cao s không ế qu . C n khuy n khích công nhân trung thành ch c và cam k t làm vi c lâu dài. v i t
Ủ Ộ ế
13.CH Đ NG: Các công nhân c n ự
ệ
ề
ầ đư c ợ ệ đ c ộ ợ ạ đư c giao
ợ
ị
khuy n khích th c hi n vi c suy xét ạ ậ l p trong ph m vi quy n h n và công vi c ệ đã đư c xác
ủ đ nh c a mình.
Ầ
Ộ
ế
ị
14.TINH TH N Đ NG Đ I: Các công nhân đ nh rõ ư i ờ đ t ạ
ớ i c a mình v i nh ng ng ch c và nh v y mà
ứ ấ
Ồ c n ầ đư c khuy n khích xác ợ ữ ợ ủ ề quy n l ờ ậ ộ ổ cùng m t t ổ ự ợ ự ố đư c s th ng nh t các n l c.
10/20/15
Truong Quang Vinh
38
Fayol developed following
the fourteen that management principles and argued managers should receive formal training in their application:
1. Division of labour: the more people specialize
2. Authorithy
3. Discipline
4. Unity of command
10/20/15
Truong Quang Vinh
39
5. Unity of direction
6. Subordination of individual intrestst to the common
good
7. Remuneration
8. Centralisation
9. Scalar chain
10.Order
11.Equity
12.Stability and tenure of staff
13.Initiative
14.Esprit de corps: promoting team spirit give the
10/20/15
Truong Quang Vinh
40
organization a sense of unity
ị ể ế ả ạ 1. 3 Thuy t qu n tr ki u th ư l i (bureaucretic
management)
ả
ị ể
ư l
1. 3.1 Khái quát chung
ố
ắ
ắ
Truong Quang Vinh
10/20/15
41
ữ ứ
d a ự ộ ệ ố ạ Qu n tr ki u th i là m t h th ng ệ ắ nguyên t c, h trên nh ng ữ ự ứ ậ th ng th b c, s phân ộ công lao đ ng rõ ràng, ủ ụ nh ng th t c ch c ch n ắ ). (c ng ng c
ờ
ờ
ị ầ
ứ
ợ
ợ ị
ế
ả ư ng phái qu n tr n y là ậ Ngư i sáng l p ra tr ư i Đ cMax Weber (1864 ờ ộ ọ nhà xã h i h c ng ứ ủ ữ 1920), nhưng nh ng công trình nghiên c u c a ổ ế ộ ông ch ỉ đư c ph bi n r ng rãi sau khi chúng đư c d ch thành ti ng Anh vào n
ăm 1947.
ả
ế
ộ
ch c . Quy trình n y có 7
i ạ đưa ra m t ộ ứ đi u hành m t ề đ c ặ đi m ể ầ
ị ư l Lý thuy t qu n tr th ề quy trình v cách th c ổ ứ t như sau
10/20/15
Truong Quang Vinh
42
đi u hành ể
ề ả
ể ế ch c theo thuy t qu n lý ki u
ộ ổ ứ iạ ữ
ủ 7 đ c ặ đi m c a quy trình m t t thư l ắ 1. Nh ng nguyên t c
ớ
ữ Là nh ng h
ứ
ẫ ng x
ứ ử c a t ấ ủ ọ ự
ư ng d n chính th c cho ả (hành vi) cách t c ệ ữ (nh ng công nhân) trong khi h th c hi n công vi c. ệ
ắ
ể
ầ
Truong Quang Vinh
10/20/15
43
ự ệ Trên phương di n tích c c, nguyên t c có ế ỷ ương c n thi ế ậ t t l p k c ủ ụ ợ ổ ứ đ t ạ đư c m c tiêu c a ch c
th giúp thi cho phép t nó.
ủ ắ
ọ S tuân th (tôn tr ng) tri ả ả đ m tính
ủ ổ ứ ấ
ủ
ể
ị ẫ
ả
ể ệ đ các ự t ộ ồ đ ng b nguyên t c b o ủ ụ ạ đ ng ộ ủ c a các th t c, quy trình ho t ị ự ổ đ nh c a t ch c b t và duy trì s n ả ọ k tham v ng cá nhân c a c nhà qu n tr l n công nhân.
10/20/15
Truong Quang Vinh
44
2.Tính khách quan
ớ
ứ
S trung thành v i các nguyên t c c a t ạ
ố ỉ
ắ ủ ổ ự ẽ i tính khách quan. ch c s mang l ẽ đư c ợ ấ ả t c thành viên s Nghĩa là, t ắ và các ữ đánh giá theo nh ng nguyên t c ỉ ệ ư doanh s bán ra hay t l ch tiêu nh hoàn v n ố đ u tầ ư.
ề ầ M c dù v n
ặ ể đ c ặ đi m n y ủ ầ đem l
Truong Quang Vinh
45
10/20/15
ở
ể ữ ệ đ n vi c ư ng ở
ặ ấ đ n y cũng có m t trái c a nó, i ạ song Weber cho r ng ằ ấ ứ ằ ự s công b ng b i nó không cho phép b t c ngư i c p trên nào ờ ấ ế đ nh ng thiên ki n cá đánh giá c p ấ ế ả nhân nh h dư iớ
3. Phân công lao đ ngộ
ệ ả
ụ
ệ
ệ
ộ
ệ
ệ
ụ Là quá trình phân chia các nhi m v ữ ụ ệ đơn gi n, c thành nh ng công vi c ể ử ổ ứ th hể ơn cho phép t ch c có th s ấ d ng, hu n luy n công vi c và giao ự cho nhân viên th c hi n m t cách hi u qu h
ả ơn.
10/20/15
Truong Quang Vinh
46
ả ị ẫ
C nhà qu n tr l n nhân viên cũng ph i ệ ự
ự ệ ự
ễ ọ ệ
ữ ợ ễ ự ệ ả đư c ợ ả ụ ự (phân công) giao vi c và th c thi nhi m v d a ăng l c cá nhân. trên s chuyên môn hóa và n ỹ ăng có th ể Nh ng nhân viên không có k n đư c giao nh ng nhi m v ả ụ đơn gi n, d h c, ữ d th c hi n.
ầ
ợ
ế
ờ
ọ Do đư c phân chia nh nên h u h t m i ỏ ộ ể ọ công vi c ệ đ u có th h c m t cách nhanh ề đ ng ộ ư i lao ữ ỉ ầ chóng và ch c n nh ng ng ệ ấ ệ ậ không có k nỹ ăng, vì v y vi c hu n luy n ọ . nhân viên không đư c coi tr ng ợ
10/20/15
Truong Quang Vinh
47
ệ ố
ứ ậ
ứ ậ
ấ
4. H th ng th b c (c u trúc th b c)
ế H u h t m i t
ch c
ự
ề
ỗ ấ
ỗ ị
ấ ứ ọ ổ ứ đ u có c u trúc th ề ứ ậ ệ ố tháp . H th ng th b c ề ứ đ c a quy n ộ ủ ệ ủ ị ế đ nh) c a ơn cho ăng theo m i c p cao h ị ự ấ ư i ch u s
ỗ ấ ế ấ ề ủ ấ ể
ầ ậ b c hình kim t ầ ắ ế n y s p x p công vi c theo m c ạ ề ự l c và quy n h n (quy n ra quy t m i c p, chúng t ớ ấ đ n c p cao nh t. M i v trí c p d ể đi u khi n và ki m soát c a c p cao h
ơn.
ệ
ệ ố
Theo Weber, vi c xác
ậ ẽ
Truong Quang Vinh
10/20/15
48
ị
ố ớ
ứ ị đ nh rõ h th ng th ủ ể b c s cho phép ki m soát hành vi c a ủ các thành viên do xác đ nh rõ ràng v trí c a họ đ i v i các thành viên khác trong t
ị ổ ứ . ch c
ề
ạ
ấ
5. C u trúc quy n h n
ự
ứ ậ ộ ấ
ấ
đ nh ai là ng ầ ị
ọ
ấ
ữ ề ỗ ệ ố ắ M i h th ng đ u d a trên nh ng nguyên t c, tính ộ ấ ộ ự đ ng, m t c u trúc khách quan, s phân công lao ạ . ề ặ ở ị ộ th b c b c t ch t b i m t c u trúc quy n h n ờ ư i có ị ầ Cơ c u n y xác quy n ề đưa ra các quy t ế đ nh có t m quan ở các c p khác nhau tr ng khác nhau ộ ổ ứ ch c. trong m t t
ề
ự ể ể
ằ ự ể ự
ạ ấ Weber cho r ng có 3 lo i c u trúc quy n h nạ : ki u d a vào truy n th ng, ki u d a vào ố ề ậ uy tín, và ki u d a vào pháp lu t.
Truong Quang Vinh
10/20/15
49
ể
ề
ụ ề
ở
Ki u quy n h n truy n th ng ạ ặ ề ị ề ự ầ
ấ
ố : d a ự ề ạ ố trên truy n th ng ho c phong t c. Quy n h n ộ ư ng thu c ủ thiêng liêng c a các v vua, các tù tr lo i cạ ơ c u quy n l c n y.
ề
ạ ự
ể ề
ở
Ki u quy n h n d a trên uy tín là ẩ ạ đư c sinh ra b i nh ng ph m ừ ữ
ợ
ặ
ữ ờ ư i khác th a
ệ đư c nh ng ng
ợ t,
quy n h n ch t ấ đ c bi nh nậ .
ấ ả
ụ
Truong Quang Vinh
10/20/15
50
ạ ề ắ t c mang l i thành viên c a t
Quy n h n do lu t pháp hay nguyên ậ ạ đư c áp d ng cho t ợ t c các ủ ổ ứ . ch c
ự
ế
ệ
6.S cam k t làm vi c lâu dài
ố
ư l
ế
ộ ệ ể ụ ệ Vi c tuy n d ng lao đ ng trong h i ạ đư c ợ ị ể ả th ng qu n tr ki u th ệ ộ ự coi là m t s cam k t làm vi c lâu ư v ề ả dài c phía nhân viên cũng nh ổ ứ ch c (công ty) phía t
10/20/15
Truong Quang Vinh
51
7. Tính h p lýợ
ả
ờ
ị ệ Nhà qu n tr hi u qu là ng ệ ể ự
ụ
ệ
ả ư i có kh ả ấ ữ ử ụ năng s d ng h u hi u nh t các ồ đ th c hi n m c ngu n tài nguyên ủ ổ ứ . tiêu c a t ch c
ả
ả i n y
ị ề ạ ầ đi u hành t
ả
ị ệ ố Các nhà qu n tr trong h th ng qu n tr ổ ứ ch c luôn tuân đ ề ệ
ị
thư l theo tính logich và tính hi u qu khi ra các quy t ế đ nh.
10/20/15
Truong Quang Vinh
52
ấ ả ọ
t c m i ho t
ổ
Theo Weber, khi t ụ
ạ đ t m c tiêu thì t ả ộ
ợ
ữ
ụ ể ủ
ạ đ ng ộ đ u ề nh m ằ ứ ẽ ử ch c s s ồ ệ ụ d ng m t cách hi u qu các ngu n tài ơn n a, ữ ự ủ nguyên và nhân l c c a nó. H ữ tính h p lý cho phép phân chia nh ng ụ m c tiêu chung thành nh ng m c tiêu c ỗ ộ ậ th c a m i b ph n trong t
ụ ổ ứ ch c.
ế ấ ả
ề
Do đó, n u t
ậ đ u hoàn thành ủ ổ
ụ ứ
ự
ợ
ộ t c các b ph n ụ m c tiêu riêng thì m c tiêu chung c a t ệ ch c s
ẽ đư c th c hi n.
10/20/15
Truong Quang Vinh
53
ậ ế ả ị ư l iạ
ợ
i ích mong
đ iợ
ề 1. 3.2 Nh n xét v thuy t qu n tr th Nh ng l ữ
ệ tính hi u qu
ch c s
ch c t hàng ngày ủ ổ ệ ủ
ữ
ở ọ ự ế
ắ
ả và tính n ổ ợ Có 2 l i ích là ụ ủ ổ ứ do khi nh ng nhi m v ệ ữ đ nhị c a t ệ ố ự đư c th c hi n t ợ ế ầ t thì c n thi ệ ự ợ ứ ẽ đư c th c hi n ụ m c tiêu c a t đơn ở vì công vi c c a nhân viên tr nên ơn b i h th c hi n nh ng công gi n hả ệ ữ vi c ệ đã bi n thành nh ng nguyên t c đơn gi nả
10/20/15
Truong Quang Vinh
54
ữ
ạ
ế
Nh ng h n ch
ắ ứ ắ Nguyên t c c ng ng c và quan liêu
ệ ố ớ ầ
ữ
ặ đã t ứ ổ ạ ả cho t
i riêng nên t ng l p ư ng ờ bám ch t vào ra ỏ ở ch c. B i ạ ề ề ợ ch c th ủ ụ ệ i hi u qu ờ ậ ả Do mu n b o v quy n l ổ ứ quan liêu trong các t ắ nh ng nguyên t c và th t c dù chúng không còn đem l ế ự v y, d n ẫ đ n s lãng phí th i gian và ti n b c.
ứ
ấ ổ
ả ệ ề ự ở ộ Tìm cách m r ng và b o v quy n l c
ch c ki u th
ể ế
ư l ị
Truong Quang Vinh
10/20/15
55
ệ
iạ có th không khuy n ả ệ ế đ n hi u qu i ạ t p trung m i n l c vào vi c ệ ọ ổ ự ề ợ ề ự i
ể Cơ c u t ả khích các nhà qu n tr quan tâm ậ chung mà l ả ở ộ m r ng và b o v quy n l c vì quy n l riêng .
ậ ị T c ố đ ra quy t ộ ế đ nh ch m
ặ ủ ụ ứ ắ
ệ ả ờ ợ
ị ắ Vì đ t các nguyên t c và th t c c ng ng c lên trên ư ng h p ề tính hi u qu cho nên, trong nhi u tr làm trì hoãn quá trình ra quy t ế đ nh .
ớ ự ổ ệ Khó tương thích v i s thay đ i công ngh
ả ắ ủ Các nguyên t c c a lý thuy t qu n tr th
ợ ớ ụ
ổ
ấ
10/20/15
Truong Quang Vinh
56
ị ư l i ạ không ế ự ấ ệ phù h p v i công ngh cao c p và s thay ụ c a t ệ ủ ổ đ i liên t c tính ch t nhi m v chúc đư c ợ đưa vào ư ng ờ cũng như các quy trình m i thớ ổ ứ t ch c.
ữ
ớ ố
ề
ệ
ề
Tính không tương thích v i nh ng giá ủ ổ ị tr , ngh nghi p truy n th ng c a t ch c.ứ
ả
ệ ị ừ
ữ
ổ
ậ ự ủ ổ
ị
c a t
ị ả ủ Công vi c qu n lý c a nhà qu n tr là ra ả ọ ầ h ph i quy t ế đ nh, trong quá trình n y ứ ế không ng ng nâng cao ki n th c chuyên ớ ả ế môn, tìm ki m nh ng gi đ i m i i pháp ợ ị ầ ữ trong khi nh ng giá tr n y không phù h p ứ ổ đ nh và tr t t ớ ch c v i tính n i. ạ ki u thể
ư l
10/20/15
Truong Quang Vinh
57
ữ
ớ ổ ch c v i nh ng ụ ề đi u ki n ế ầ ứ ộ ữ ợ ệ Tuy nhiên, có nh ng t sau cũng v n ẫ đư c áp d ng r ng rãi lý thuy t n y :
ợ ớ
ệ ệ ợ ữ ử
ầ ủ ộ đ thay đ i ổ
ị ệ ổ đ nh và có t c ộ ố đ thay đ i ổ
ề ch c l n,
10/20/15
Truong Quang Vinh
58
ộ ẩ ụ ả ị Có kh i lố ư ng thông tin chuyên ngành l n và đã tìm đư c bi n pháp x lý h u hi u. Nhu c u c a khách hàng có ch m.ậ Công ngh n ch m ậ Quy mô ho t ạ đ ng t ệ ổ ứ ớ đ ủ đi u ki n ẩ cho phép tiêu chu n hoá d ch v hay s n ph m
ẩ
ế
ị
ở
t tác ph m “The functions of the Executive” (Các ch c n ể ề
ứ ăng ả
ẩ
đã tr thành tác ph m kinh
đi n v Qu n
ế
đ n ngày nay.
ộ ệ ố
ợ
ủ chổ ưc là m t h th ng h p tác c a ợ
ư i v i 3 y u t
c
đ t ạ
ế ố ầ
ế
ự ẳ ế ố ơ b nả : s s n sàng h p ự ổ ứ ầ ẽ ch c n y s tan
n y thì t
Chester Barnard (18861961) Vi ả ủ c a nhà qu n tr ) và nó ọ Tri H c cho Theo Barnard, t ề ờ ớ nhi u ng ụ tác _ có m c tiêu chung _ có s thông ế N u thi u 1 trong 3 y u t v .ỡ
ạ
ấ
Cũng như Weber, Barnard nh n m nh
ch c. Nh
ế ố ế đ n y u t ồ
ề quy n hành ố ủ ưng Barnard cho r ngằ ngu n g c c a ng
Truong Quang Vinh
10/20/15
59
ậ
ấ
ừ ư i ờ s ch p nh n
ổ ứ trong t ấ ề quy n hành không không xu t phát t ừ ự ấ ệ ệ ra m nh l nh mà xu t phát t ủ ấ ư iớ . c a c p d
ự ấ ể ớ ỉ ề ệ S ch p nh n ậ đó ch có th có v i 4 đi u ki n
ệ
ự
ớ ể
ộ ụ
ợ ớ ợ
ộ
i ích
ọ
ệ
ự
ệ
ệ ả ăng th c hi n m nh l nh
C p dấ ư i hi u rõ s ra l nh. N i dung m nh l nh phù h p v i ợ ớ ệ ệ ủ ổ ứ m c tiêu c a t ch c . N i dung ra l nh phù h p v i l ệ ọ ủ c a cá nhân h H có kh n đó.
10/20/15
Truong Quang Vinh
60
ằ
ộ
ệ
ừ
ợ
ổ ứ
ờ
ả ạ đ ng qu n lý là Barnard cho r ng ho t ả Tuy ế ả ạ ph i ả đem l i hi u qu và k t qu . ả ủ ễ i c a ông nhiên, theo cách di n gi ự đư c hi u là s ể “effective” thì t ầ ủ ỏ th a mãn tâm lý và tinh th n c a m i ngọ
ư i trong t
ch c.
ằ
ứ ủ ấ đ o ạ đ c c a con ng ấ ở
ả
ị Oâng cũng đã đúng khi nh n ậ đ nh r ng ư i ờ đư c ợ ả b n ch t ệ ể ệ trách nhi m qu n th hi n cao nh t tr .ị
Truong Quang Vinh
10/20/15
61
ế
ả
ị 1. 4 Đánh giá chung các lý thuy t qu n tr
ờ
thu c trộ
ư ng phái c
ổ đi nể
10/20/15
Truong Quang Vinh
62
Qt kieåu thö laïi
Qt khoa hoïc
Qt kieåu haønh chính
•Ñaëc ñieåm
Ñònh roõ caùc chöùc naêng quaûn trò Phaân coâng lao ñoäng Heä thoáng caáp baäc Quyeàn löïc Coâng baèng
•Ñaëc ñieåm Huaán luyeän haønh ngaøy vaø tuaân theo nguyeân taéc “luoân coù moät phöông phaùp toát nhaát” ñeå hoaøn thaønh coâng vieäc Ñoäng vieân baèng vaät chaát
•Ñaëc ñieåm Heä thoáng nguyeân taéc chính thöùc Ñaûm baûo tính khaùch quan Phaân coâng lao ñoäng hôïp lyù Heä thoáng caáp baäc Cô caáu quyeàn lö6c chi tieát Söï cam keát laøm vieäc laâu daøi Tính hôïp lyù
•Troïng taâm
•Troïng taâm
Toaøn boä toå chöùc
Coâng nhaân
•Thuaän lôïi
Oån ñònh,Hieäu quaû
•Troïng taâm Nhaø quaûn trò •Thuaän lôïi Cô caáu roõ raøng,Ñaûm baûo nguyeân taéc
10/20/15
•Thuaän lôïi Naêng suaát,Hieäu quaû Truong Quang Vinh
63
•Haïn cheá
•Haïn cheá
•Haïn cheá
Nguyeân taéc cöùng ngaéc
Khoâng quan
Khoâng ñeà caäp
taâm ñeán nhu
ñeán moâi tröôøng
Toác ñoä ra quyeát ñònh
caàu xaõ hoäi cuûa
chaâm
Khoâng chuù troïng
con ngöôøi
ñeán tính hôïp lyù
trong haønh ñoäng
cuûa nhaø quaûn trò
Con ngư iờ
10/20/15
Truong Quang Vinh
64
ả ộ ờ
ờ ấ ệ ế ầ
ữ
ế ặ
ủ ự
ề nhi u nh ệ ủ ộ
ả
ờ ề ệ ớ 2. Trư ng phái tâm lý (xã h i) qu n lý ậ Trư ng phái lý thuy t n y xu t hi n vào th p niên ả ộ ể ị ổ đi n b c 1930, khi mà nh ng lý thuy t qu n tr c ạ ở ự ư c ợ đi m và g p nhi u tr ng i b i s ở ề ể ộ l ệ ố ủ ả đ i c a Nghi p can thi p c a Chính ph và s ph n đ ng ộ ấ ủ ăng su t lao đoàn lao đ ng c a công nhân (n ờ ớ ư i 50% gi ố ệ tăng, th i gian làm vi c gi m xu ng d ơn) ẫ /tu n, ầ đi u ki n thuê m ấ ư n h p d n h
ầ
ầ
ờ
ặ ộ
ả ằ ờ Trư ng phái n y cho r ng c n ph i ạ ọ ư i vào tr ng tâm trong ho t đ t con ng ủ ổ ứ . ả đ ng qu n lý c a t ch c
10/20/15
Truong Quang Vinh
65
ự ứ ứ
ệ ả
ế ủ ể
ậ ỳ ả ữ
ấ ằ ộ ị ề ọ ệ ệ Qua các nghiên c u th c nghi m, các nhà nghiên c u ị nh n th y r ng vi c qu n tr thành công hay không ầ ớ t c a nhà tu thu c ph n l n vào kh n ứ qu n tr v tri th c, nhu c u, nh n th c và nh ng nguy n v ng c a c p d ả ăng hi u bi ứ ậ ầ ủ ấ ư i.ớ
ừ
ứ ề ố ự
ả ệ
ủ
ả
ệ ủ ậ ữ T nh ng nh n th c v m i quan h c a ờ ạ đ ng ộ đ n ế s hình thành ho t con ngư i cho ể ổ ứ đ u có th ề ạ ị ệ đ i trong t qu n tr hi n ch c ị ế ộ ự đ ng c a lý thuy t qu n tr hi n s tác hành vi (tâm lý).
ạ
ầ
ờ
ệ ả đ i di n cho tr
ồ Mary
Truong Quang Vinh
10/20/15
66
ư ng phái n y g m Các tác gi Parker Follette, Elton Mayo và Douglas Mc Gregor.
ả
ỉ
ư i ờ
m t dòng ộ ch yả m t ti n ộ ế trình liên t c ụ và không t nh l ngặ
ộ
ả
ị
Ho t ạ đ ng qu n tr
Ph i quan tâm ữ ế đ n nh ng ng lao đ ngộ Ph i nả ăng đ ng, ộ thay vì áp d ng ụ các nguyên t c ắ ắ ứ c ng ng c S ph i h p là ự ố ợ ố ớ ố đ i v i s ng còn ả ho t ạ đ ng qu n ộ ả ệ lý có hi u qu
Mary Parker Follette (18681933)
10/20/15
Truong Quang Vinh
67
ộ
ị ộ ế
ụ ỉ
ặ
2. 1 Mary Parker Follette (18681933) Mary Parker Follette cho r ngằ qu n ả ả tr là m t dòng ch y (a flowing), m t ti n trình liên t c (a continuous process), và không t nh l ng (not a static one = dynamic).
ị ả
ế i quy t m t
ề
ẩ
Truong Quang Vinh
10/20/15
68
ấ đ m i ạ
ị ạ
ả ấ
ộ ả Theo bà, khi nhà qu n tr gi v n ấ đ nào thì cũng chính nó (quá trình ề ớ . Bà qu n tr ) làm n y sinh v n ế nh n m nh
đ n 2 khía c nh:
ờ
ộ
(involing workers) đ n ế đ ng trong quá trình
ộ ả ăng đ ng, thay
ắ ứ
ụ
ắ
Ph i quan tâm ả ư i lao ữ nh ng ng ế ấ đ .ề ả gi i quy t v n Các nhà qu n tr ph i n ị ả vì áp d ng các nguyên t c c ng ng c
ả
ệ
ữ
ể ả
ứ nh ng quan sát
ự
ủ ằ
ề
Truong Quang Vinh
10/20/15
69
ả
ế ứ i quy t công Follette đã quan sát đ nghiên c u cách th c gi đó bà k t ế ừ vi c c a các nhà qu n lý và t ố ợ lu nậ r ng s ph i h p (coordination) là ả ạ đ ng qu n ố ớ ố đ i v i ho t s ng còn (vital) ả Bà đưa ra 4 nguyên t c v ph i ị ệ tr hi u qu . ố ụ ể h p ợ đ các nhà qu n lý áp d ng nh
ộ ắ ư sau
ắ
ố 4 nguyên t c ph i ợ ủ h p c a Mary P Follette
t
ệ ị
ự
ế ế ớ
ự ố ợ đ t ạ S ph i h p ả ố ấ ế t nh t k t qu t ư i ờ ữ khi nh ng ng ệ có trách nhi m ra quy t ế đ nh có ị ti p xúc tr c ti p v i nhau
ự ố ợ S ph i h p là ế ấ ầ r t c n thi ố trong su t giai ầ ủ đo n ạ đ u c a ạ vi c ho ch đ n ế đ nh cho ệ ự khi th c hi n d ánự
ệ
ả
ả ự ố ợ S ph i h p ph i đư c th c hi n ự ợ liên t cụ
ự ố ợ ầ S ph i h p c n ắ đ n t ế ấ ph i nh m t ế ố ả trong c các y u t tình hu ngố
10/20/15
Truong Quang Vinh
70
ắ
ợ ế
ế
ấ t nh t ư i có trách nhi m ra quy t ế ự ế ớ contact) tr c ti p v i
ố ợ ủ 4 nguyên t c ph i h p c a Parker Follette ự ố ợ đ t ạ đư c k t qu ố ả t 1. S ph i h p ệ ờ ữ khi nh ng ng ị đ nh có ti p xúc ( nhau.
ự ố ợ
2. S ph i h p là r t c n thi
ố ế t trong su t ị ạ đ nh cho
ế
ấ ầ ệ ệ ự
ầ ủ giai đo n ạ đ u c a vi c ho ch ự đ n khi th c hi n d án.
3. S ph i h p c n ph i nh m
ả ế ố
ự ố ợ ầ ấ ả
t c các y u t
ắ đ n ế trong tình
10/20/15
Truong Quang Vinh
71
(address) t hu ngố
ự ố ợ
ự
ợ
ệ
4. S ph i h p ph i
ả đư c th c hi n
(worked) liên t c ụ
ờ
ầ ệ
ệ
ữ
ư i g n ữ Theo Follette, nh ng ng ự ệ ấ ớ nh t v i vi c th c hi n công vi c ư i có th ể đưa ra ữ là nh ng ng ấ . ố t nh t nh ng quy t
ờ ị ế đ nh t
ở
ả ấ c p qu n tr c
ợ
ệ
ấ ở ọ ồ
ế
ữ
ầ
ị
ể đưa ra các quy t ế đ nh t
Bà tin r ng ằ ị ơ s (firstline ố ể ấ đ ph i ị managers) là có v trí thích h p nh t ề ụ ả ợ h p các nhi m v s n xu t b i h có nhi u ệ ớ đ ng nghi p ự s giao ti p (communication) v i ị ở ả ậ và công nhân và do v y, nh ng nhà qu n tr ố ơn. ấ t h c p n y có th
10/20/15
Truong Quang Vinh
72
ạ
ỉ
ợ
ọ ớ
ế ủ
ữ
ộ
ệ ớ
ự
ữ Hơn n a, ữ h không nh ng ch làm k ho ch, ạ đ ng c a công h p tác v i nh ng ho t nhân mà còn tham gia (invole) trong quá ữ . trình th c hi n v i công nhân n a
10/20/15
Truong Quang Vinh
73
ế ậ thi
ữ ệ ầ ố ư i là công vi c c n thi t l p nh ng m i quan ế đ i ố t
ệ ố ớ ấ ớ ấ ả ả Follette cũng cho r ng ằ ớ t v i c p d h t ấ t c các c p qu n lý v i t .
ể ự ệ ầ
đ th c hi n vi c n y là ệ
ớ ở ừ ệ ị
ế ộ ố ở ự ầ
ệ ữ ộ hãy M t trong nh ng cách ư i và công nhân tham gia vào vi c ra ấ ể đ cho c p d quy t ế đ nh đ n công vi c ch ng m c có liên quan c a hủ ọ dù quá trình n y g p m t s tr ng i v tâm ạ ề ặ lý và xã h i.ộ
ả ữ ế ả
ộ
ị
ự ầ ế
74
ả ủ
ể
ể
ả
ị ẫ ư hoàn c nh c a nhau.
ộ ớ ế 10/20/15 ị nên tìm cách gi i quy t nh ng Các nhà qu n tr ế ộ ộ xung đ t trong n i b thông qua giao ti p tr c ệ . Đây là m t ph n ồ ti p v i công nhân và đ ng nghi p ả ữ ả trong ti n trình qu n tr mà c nh ng nhà qu n tr l n công nhân nên ố ắ đi m cũng nh c g ng hi u quan Truong Quang Vinh
2. 2 Nh ng nghiên c u t
ứ ạ ữ i Hawthorne (Elton
Mayo 18801949) ả ề ể ợ ứ
19241933 t ệ đi n ty
ả ờ ể ờ đi m tr ư c vàớ
10/20/15
Truong Quang Vinh
75
đư c nghiên c u ị Quan đi m v qu n tr hành vi ạ ờ ả ừ i nhà máy trong kho ng th i gian t ề ự ộ l c mi n Hawthorne thu c công ằ ứ ầ ệ ỳ Tây,Chicago, Hoa K . Vi c nghiên c u n y nh m ỏ ủ có 4 tr l i các câu h i c a th i ư sau : ạ giai đo n nh
ằ ệ ữ
ộ ủ ự ả ữ ị đ nh nh ng nh ố ớ ế đ i ổ đ chi u sáng đ i v i
ấ
ệ
ở ệ
ỉ ơi, gi ể
ỏ
ấ
ương trình ph ng v n toàn nhà máy ủ
ế ằ
ộ
ả
ị
đ và c m nghĩ c a công nhân.
đ nh thái
ổ ứ
ch c xã h i
ị ệ
ộ đang làm vi c ệ ủ đ u ầ
i phòng quan sát vi c
ệ đi dây cho t
Truong Quang Vinh
76
Nh ng thí nghi m nh m xác hư ngở c a s thay đ ng.ộ năng su t lao Nh ngữ thí nghi m nh m xác ả ữ ị ằ đ nh nh ng nh đi u ề ữ ổ ố ờ ủ ự hư ng c a s thay và nh ng đ i s gi i ả ờ ư th i gian ngh ng ệ ki n làm vi c khác (nh ấ lao) đ n nế ệ ăng su t (thí nghi m trong phòng ki m ơle) ệ ắ tra vi c l p ráp r Ti n hành ch nh m xác [ Xác đ nh và phân tích t ạ (thí nghi m t 10/20/15 ạ ệ dây đi n tho i].
ế
ộ Thí nghi m ệ đ chi u sáng
Nhóm II
Nhóm I
Aùnh sáng gi mả
ợ
S n lả ư ng ti p t c t
ế ụ ăng
M t trặ ăng
ỗ
ả ả
ợ S n lả ư ng gi m S n lả ư ng gi m ợ
ệ ế ộ Đ chi u sáng ch làm vi c ửở ả ả ng hay không nh ít nh h ăng su tấ hư ng ở đ n nế
10/20/15
Truong Quang Vinh
77
ể
ệ ứ
ắ ơ lehi u ng Hawthrone
ệ Thí nghi m trong phòng ki m tra l p r ủ c a EltonMayo
ề
Đi u ề ki n ệ làm vi c ệ bình thư ngờ
ữ
Nhóm II g m 6ồ N công nhân
ữ
Nhóm I g m 6ồ N công nhân
ệ Đi u ki n làm vi c ệ đư c c i ợ ả ỉ ệ thi n:ngh ả i lao, gi t ệ đ , ộ nhi ố u ng cà phê…
S n lả ư ng ợ đ u tề ăng
ả K t quế tương t ự ớ v i 20.000 công nhân
10/20/15
Truong Quang Vinh
78
ấ
ợ
ộ
ặ đ c bi ầ
ề
ệ (hi u
10/20/15
Truong Quang Vinh
79
Elton Mayo
S gia t ệ ự ăng năng su t không l ậ ộ thu c vào các nguyên nhân v t ữ ộ ậ ấ ch t mà do m t t p h p nh ng ứ ạ ấ ả ứ ph n ng tâm lý r t ph c t p. “khi công nhân đư c chú ý ợ ăng su t ấ ệ m t cách t thì n ư b t k các ể ấ tăng lên h u nh đ i ổ ệ ệ đi u ki n làm vi c có thay ứ ng !” hay không Hawthrone)
ữ ộ ế ệ đ chi u sáng
ứ ữ
ệ 2. 2.1 Nh ng thí nghi m Các nhà nghiên c u chia nh ng công nhân tham gia thí nghi m thành 2 nhóm riêng bi ệ . t
ế
ư ng ờ ố
ệ ớ
ữ
ộ
ớ ợ Nhóm thí nghi m ệ đư c cho chi u sáng v i ộ nh ng cữ đ khác nhau. Còn nhóm kia ứ là nhóm đ i ch ng thì làm vi c v i nh ng ế cư ng ờ đ chi u sáng không
đ iổ .
ạ
ộ
ấ ằ khi h tọ ăng cư ng ờ ệ
Truong Quang Vinh
10/20/15
80
ợ
ả ẫ
Th t ậ đáng ng c nhiên là các nhà nghiên c u ứ đã phát hi n ệ ở ế đ chi u sáng th y r ng đ u tề ăng ả nhóm thí nghi m thì c hai nhóm ế s n lả ư ng. Khi gi m c ộ ư ng ờ đ chi u sáng ở ả ụ ăng ế ợ thì s n lả ư ng v n ti p t c t c 2
nhóm.
ố
ộ
ở
ố
ỉ
ợ
ế đ chi u sáng nhóm thí Cu i cùng, ằ ả nghi m ệ đư cợ gi m xu ng b ng ánh đó thì sáng trăng. Khi đó và ch khi ớ ả đáng k .ể s n lả ư ng m i gi m
ế
ở
ả
ấ ủ
ậ r ng ằ ứ Các nhà nghiên c u k t lu n ệ ỗ ế ộ đ chi u sáng ch làm vi c ít có ư ng ở ư ng hay không nh h ả nh h đ n nế đó ăng su t c a 2 nhóm
10/20/15
Truong Quang Vinh
81
ể
ệ
2. 2.2 Thí nghi m trong phòng ki m tra
l p rắ ơle
ệ ủ ế
ệ ờ ỗ
ồ Elton Mayo và các đ ng nghi p c a bà ti n hành ọ đã đưa 2 nhóm công nhân ớ ệ ộ m t thí nghi m m i. H ư i) vào hai phòng làm vi c khác ữ n ( m i nhóm 6 ng nhau.
ề ệ ứ ổ ề
ệ ệ Nhóm thí nghi m làm vi c trong phòng có nhi u ệ đ i ch ng thì làm vi c đ i, nhóm đi u ki n thay ệ ề trong đi u ki n bình th ố ư ngờ .
ớ đi u ki n làm vi c
Truong Quang Vinh
10/20/15
82
ố t
ề ờ ả gi ợ ệ đư c ợ ệ i lao, u ng cà phê) đ u ề
ệ ự V i nhóm th c nghi m, ộ ệ đ , gi ổ thay thay đ i (nhi nhưng k t qu là s n l ủ ả ư ng c a 2 nhóm ả ế tăng.
ế
ế
ử ế
ệ ậ Đ ể đi đ n k t lu n, ông th nghi m ả ẫ ớ v i 20.000 công nhân và k t qu v n không đ i.ổ
ế
ự s gia t
ấ
ậ
ậ ằ ệ ấ ả ứ
ộ ậ ấ
ợ ứ
Mayo k t lu n r ng, ăng năng ộ thu c vào các nguyên su t không l nhân v t ch t mà do m t t p h p ữ nh ng ph n ng tâm lý r t ph c t pạ .
10/20/15
Truong Quang Vinh
83
ợ ự
ự
h
ọ ăng năng su t . Hấ ộ
ọ Do h ọ đư c l a ch n cho m c ự ọ đã hình thành lòng t nên t nên nó thúc đ y h t ự s giám sát
ẩ ầ đ y thông c m
ụ đích thí nghi m ệ ể ậ ï hào t p th ơn n a, ữ ợ ọ đư c h .
ả đ ng viên
ề
ầ ệ ợ
ầ
Truong Quang Vinh
10/20/15
84
ệ ứ
ằ Do đó, Mayo phát hi nệ r ng : “Khi ệ ặ ợ công nhân đư c chú ý t thì đ c bi ấ ể ư b t k năng su t tấ ăng lên h u nh đ i ổ ệ các đi u ki n làm vi c có thay ọ hay không!”. Hi n tệ ư ng n y g i là hi u ng Hawthrone.
ấ ỏ
ộ
ẫ
ế ư c liên k t nhóm l ớ ế ẽ đ n nh ạ
ạ ư thế ?
10/20/15
Truong Quang Vinh
85
2. 2.3 Ph ng v n công nhân ỏ ọ ộ ưa có Tuy nhiên, m t câu h i quan tr ng mà v n ch ỉ ộ ớ ạ T i sao v i ch m t chút quan tâm ả ờ câu tr l i là: ữ ệ ặ i t và nh ng giao đ c bi ả ứ ạ t o nên m t ph n ng m nh m
ể
ả ờ
ấ
ỏ
đã ph ng v n công nhân và
i, Elton Mayo ằ
Đ tìm câu tr l ệ ông phát hi n ra r ng
ệ ữ
ả
ả
ở ồ ấ ủ ọ ơn là các yêu ăng su t c a h h
ả
ứ ầ đã giúp cho Mayo đưa ra lý
ế 10/20/15
Truong Quang Vinh
86
ế
ả
Chính k t qu nghiên c u n y thuy t qu n lý hành vi (behavioral viewpoint)
ứ “Nh ng nhóm(cùng làm vi c) không chính th c ờ ư ng ở ộ ủ môi trư ng xã h i c a công nhân có nh h ằ ề ấ đ n nế ớ ăng su t. Nhi u công nhân cho r ng l n lao ả ở ủ ọ ở ộ ố ngoài nhà bên trong và c cu c s ng c a h ạ ơi ạ ỉ ồ ẻ i n và vô nghĩa, ch có b n bè t máy là bu n t ủ ọ ộ ố ạ làm vi c ệ đem l i ý nghĩa cho cu c s ng c a h ệ ự ủ đ ng nghi p có nh hơn. Do đó, áp l c c a hư ng m nh lên n ạ ả ầ c u qu n lý”.
ầ
ể ữ
ọ ề ọ
ệ
ả ọ ể 2. 3 Quan đi m hành vi h c ệ ấ ả ị ắ đ u xu t hi n vào Quan đi m hành vi h c v qu n tr b t ăm 50s. H cho r ng quan ề ể ằ đi m v ữ quan h gi a con
ờ
ầ đ u nh ng n ị ọ qu n tr h c c ngư i không phù h p.
ể ổ đi n và ợ
ả
ữ
Theo h ,ọ nh ng nhà qu n tr th c s
ạ
ế
ch c, lãnh
ọ
ổ ứ ằ
ữ
ả
ể ả ỗ ủ ế ả ể
Truong Quang Vinh
10/20/15
87
ữ
ọ
ị ự ự đã l p ậ ạ đ o và ki m tra k ho ch, t ị nhưng h cho r ng cách xem xét qu n tr ế theo cách n y ầ đã d n ẫ đ n ch ch y u là ị ữ nh ng gì mà nh ng nhà qu n tr mô t ứ làm, ch không phân tích và tìm hi u rõ nh ng gì h làm.
ử ụ ự
ỹ
ề ọ
ậ ọ ệ ữ ứ ế ộ ọ ăn hóa h c và áp d ng ư i ờ đang làm vi c trong các t
ạ ọ ầ đã s d ng s phân lo i Các nhà hành vi h c n y v lý thuy t và các k thu t nghiên c u tâm lý ố ớ ụ đ i v i h c, xã h i h c, v ứ ổ ch c nh ng ng kinh doanh hi n ệ đ iạ .
ả ế ộ ệ
ứ đa ứ đã g i ọ đó là m t ộ
10/20/15
Truong Quang Vinh
88
ấ ề ở ự K t qu là xu t hi n m t lĩnh v c nghiên c u ngành nên nhi u nhà nghiên c u ch ủ đ “ o t ề ả ư ng”.
ậ
ặ
ế
ạ
ề
ẽ ạ
ở
đ i v i t ả
ờ
ộ
ầ đã phát tri n ể ố i nhi u qu c gia công ấ ư ng r t ả đã có nh h ị ệ ả ở ố ớ ư tư ng qu n tr hi n ợ đư c nguyên nhân i thích ư h ọ ư i nhân viên hành đ ng nh
M c dù v y, lý thuy t n y khá m nh m t ớ ệ nghi p m i (NICs) và quan tr ng ọ ạ ở đ i b i vì nó gi ạ i sao ng t làm.
ữ
ử ụ
ọ
ố
ế ộ ọ
Truong Quang Vinh
10/20/15
89
ậ Khi s d ng thu t ng hành vi đ n các môn h c là ý mu n nói ọ tâm lý h c, xã h i h c và nhân ạ ọ . lo i h c
Tâm lý h cọ ứ
ữ
ế ấ
ị ọ
ư iờ , nhi u nhánh ề Nghiên c u hành vi con ng ấ ọ đ i cạ ương đã cung c p nh ng ủ c a tâm lý h c ệ ệ khái ni m và lý thuy t r t có ích cho vi c nghiên ả ứ c u qu n tr h c.
ọ ế ộ đ c p
ế ữ
ứ
ủ ổ đ i hành vi c a nhau nh
ề ậ đ n hành vi khi Ví d , ụ tâm lý h c xã h i nó liên quan đ n nh ng cá nhân khác . Nó nghiên ả ứ c u cách th c các nhóm và các cá nhân có nh ư th ế ở hư ng và làm thay nào.
Truong Quang Vinh
10/20/15
90
ọ ổ ứ đ c p ch c ề ậ đ n hành vi và thái
ộ Tâm lý h c t đ trong khuôn kh m t t ế ổ ộ ổ ứ ch c.
ả
ộ
ữ
ệ ể ệ Đ làm vi c có hi u qu , m t nhà ả ị ầ ả qu n tr c n ph i là m t nhà tâm lý ọ ủ h c c a nh ng n
ộ ăm 90 ?
ắ
ắ
ắ
ả
ộ ả
ợ
Truong Quang Vinh
10/20/15
91
Ch c ch n và may m n là không. Tuy ả ăng ị nhiên, nhà qu n tr cũng có kh n ủ ợ ớ ự ư ng lao ệ đ ng c a làm vi c v i l c l ấ ớ ộ ặ nh ng nữ ăm 90 v i b m t và b n ch t ớ luôn luôn bi n ế đ ng , n u h còn nh ọ ế ộ đư c m t s bài h c ọ đã h c ọ đư c ợ ộ ố trong môn tâm lý h c.ọ
ữ ộ ồ
Nhân lo i h c ạ ọ ạ ọ ữ đã h c ọ đư c ợ Nhân lo i h c xem xét nh ng hành vi ấ ả ờ ủ c a con ngu i bao g m t t c nh ng hành vi xã h i, ộ ậ ỹ đình mà r ng h k thu t và gia ơn làvăn hóa.
ề
ở
ố ớ ộ
ứ
ọ ố ắ
ữ
ầ ủ
Truong Quang Vinh
10/20/15
92
ữ
ạ ọ Nhân lo i h c v ăn hóa, môn khoa h c ọ chuyên ộ ứ ăn hóa nghiên c u các dân t c và các n n v ọ khác nhau có ý nghĩa đ i v i hành vi h c ứ ự ử ủ b i vì cách ng x c a m t cá nhân, th t ỏ ầ ưu tiên c a các nhu c u mà h c g n th a ủ ọ ự ương cách mà h l a mãn và nh ng ph ch n ọ đ t a mãn nhu c u c a mình ề ể ỏ đ u là ứ ăng văn hóa. nh ng ch c n
ợ
ứ
ế
ạ ọ
ế
ị ủ ẽ
ề
ấ ữ
ả
ị
ở ấ ộ Ngày nay, khi l c lự ư ng lao đ ng (nh t là ề ừ ấ ố ăn các n n v công ty đa qu c gia) xu t thân t ầ ế hóa khác nhau, khi mà xu th toàn c u ế hóa n rở ộ thì ý ki n, ki n th c và các ki n ngh c a các nhà nhân lo i h c văn hóa s giúp ích r t nhi u cho các ờ ư ng nhà qu n tr trong nh ng môi tr văn hoá khác nhau.
10/20/15
Truong Quang Vinh
93
ờ ả
ầ ậ
ụ
ờ
ế
ậ
ủ
ề
ả
trong qu n lý vào vi c ngư i.ờ
2. 3Trư ng phái hành vi trong qu n lý Trư ng phái n y t p trung v n d ng thuy t tâm lý ệ đi øu hành hành vi c a con
ờ ề H cho r ng tâm lý c a con ng
ớ t
ộ ị
ế ả ủ ư i thì có nhi u ằ ọ ề ứ ấ ẽ đư c ợ ấ đ b c xúc nh t s ữ song nh ng v n ế ằ ể ộ bi u l ra ngoài ( b ng hành vi ) và vì th ế ể ế đư c ợ đ ra quy t ả mgư i qu n lý m i bi ờ ọ ế ứ đ nh ng phó. Thuy t hành vi là m t h c ệ đ i doạ thuy t tâm lý t ư s n hi n
Truong Quang Vinh
10/20/15
94
ủ
ờ ệ ả
ộ G.B.Wattson (18751958) đ xề ươnùg năm 1913 ể ụ ự là ch nghĩa th c d ng sau chuy n thành trư ng phái hành vi trong qu n lý mà ạ đ i di n ủ ế là Herbert Simon nêu n i dung ch y u :
ủ ế ủ
ộ ả
ế ự
N i dung ch y u c a thuy t hành vi trong ọ ề l a ch n và ra qu n lý là nguyên lý v ọ ị quy t ế đ nh trong đó quan tr ng là ra ị quy t ế đ nh.
ợ ộ ổ ứ
ch c quy t ị
ứ
ề ệ ạ
ầ ị
ủ ệ ả đư c chia thành ị ế đ nh Trong m t t ủ ổ ề ụ hai nhóm : quy t ế đ nh v m c tiêu c a t ụ ệ ự ị ế đ nh v vi c th c hi n m c ch c và quy t ế đ nh n y là ấ ủ ự ợ tiêu. S h p nh t c a hai lo i quy t trung tâm c a công vi c qu n lý.
Truong Quang Vinh
10/20/15
95
ủ ệ ị
ọ ị ề ả
Trên cơ s ở đó ông đã đi sâu nghiên c u cứ ơ s ở ế đ nh và th c thi ự khoa h c c a vi c ra quy t quy t ế đ nh trong qu n lý, ộ ổ đi u hành m t t ch c.ứ
ế 3. Thuy t X và Y
ả ờ ả khác thu c tr
ạ
ờ ủ ổ
ấ ạ ợ ị
ề ả ấ ị ư ng phái qu n tr ộ ộ ọ M t h c gi hành vi là Douglas Mc Gregor (19061964). Năm ề ố đ “Khía c nh con 1960, trong cu n sách nhan ứ ngư i c a t đã ch c kinh doanh”, Mc Gregor đưa ra m t t p h p nh ng nh n ậ đ nh r t l c ộ ậ quan v b n ch t con ng ữ ư i.ờ
ằ
ỗ
ữ
ạ
ể ạ ế
Truong Quang Vinh
10/20/15
96
ề đ u là Ông cho r ng m i nhân viên ị ầ đ y ngh nh ng cá nhân sáng t o và ữ ọ ự l c, h có th hoàn thành nh ng ệ công vi c vĩ
đ i n u có th i c
ờ ơ.
ề
ợ
ư i ờ đư c g i là
ế ạ Lý thuy t l c quan v con ng ọ ủ c a Mc Gregor lý thuy t Y.ế
ủ
ắ
ả
ế
ế ầ đư c ợ ể t trong b ng sau và chúng ị ậ đ nh ữ ổ đi n, ể
ợ ọ
ế
Truong Quang Vinh
10/20/15
97
Đ c ặ đi m c a lý thuy t n y tóm t ớ đư c so sánh v i nh ng nh n ợ c a ủ các lý thuy t gia c đư c g i là lý thuy t X.
So saùnh thuyeát X vaø thuyeát Y
ầ
ạ đ ng ộ nhự ư ngh ỉ
ệ
Thuy t Yế Làm vi c là m t ho t ộ ệ ăng, tương t i trí.
Thuy t Xế H u h t m i ng ư i ờ đ u ề ọ ế ọ ệ không thích làm vi c và h ẽ ả s l ng tránh công vi c khi hoàn c nh cho phép.
ả ị
ả Đa s m i ng ố ọ
ờ ọ ằ
ạ
ế
ăng l c ự ự ể ki m ờ ư i ta
ọ
ệ
ả
ư i ph i b ép bu c, ộ đe d a b ng hình ph t và khi h làm vi c ph i giám ẽ ặ sát ch t ch .
ợ
b n nả ngơi, gi ả M i ngỗ ề ư i ờ đ u có n ể ề ự đi u khi n và t t ả soát b n thân n u ng ệ ợ ủ đư c y nhi m. Ngư i ta s tr nên g n bó ắ ẽ ở ờ ủ ổ ứ ch c ư ng ở
ờ
ờ
ầ
H u h t m i ng ế
ụ ớ v i các m c tiêu c a t hơn, n u ế đư c khen th ờ ị k p th i. M t ng ộ ả
ậ
ố
ọ
ệ
ư ng có ư i bình th ọ ữ th ể đ m nh n nh ng tr ng ị trách và dám ch u trách nhi m.ệ Nhi u ng ề
ư i bình th
ổ
đư c yên n.
ư i ờ đ u ề ọ ọ ể ề ị đi u khi n. H mu n b ố luôn tìm cách tr n tránh trách nhi m, có ít khát v ng ợ ỉ và ch thích 10/20/15
Truong Quang Vinh
ờ 98
ợ
ờ ư ng có óc tư ng t ư ng phong phú, ở khéo léo và sáng t o. ạ
ờ ể ừ ạ đ i và phát tri n t
ế ớ ự
ầ ậ ạ
ầ ờ ố
ợ sau Đ i i l n II v i s bùng n cu c cách ăn hóa ổ ề đ i v ầ ăn ừ ệ t là nhu c u v
ỗ 4. Thuy t vế ăn hoá qu n lýả ế Là lý thuy t ra ổ ộ ế ớ ầ Chi n th gi ấ m ng l n II, làm cho nhu c u v t ch t và v ộ c a ủ đ i s ng xã h i không ng ng thay lư ng và ch t, trong ấ ộ ủ hóa xã h i c a m i con ng ặ đó đ c bi ư i. ờ
ả ờ ừ ư ng các nhà qu n lý ph
ả
Truong Quang Vinh
10/20/15
99
ổ ể
ương ỗ T ch coi th ương Tây ọ Đông, các nhà khoa h c và qu n lý ph ậ ạ ả đ ộ đ nhìn nh n l i mô đ i tháiù đã ph i thay ớ ậ ả ủ ả hình và phương pháp qu n lý c a Nh t B n v i ọ ớ ầ ẫ ẽ v sùng kính và coi đó là khuôn m u m i c n h c t p.ậ
ả
ủ
ả
ẩ
ương ăn
ậ ả
ẫ Khuôn m u mà các nhà qu n lý ph ộ ề ọ ậ Tây h c t p là s n ph m c a m t n n v hóa Nh t B n.
ả
ỉ ọ
ự
ố
ề
ầ ầ đó, qu n lý không ch thu n Trư c yêu c u ớ đ n ế ả ế ề mà còn ph i chú tr ng tuý v kinh t đ y ẩ ộ ộ văn hóa xã h i coi đó là đ ng l c thúc ộ ế ủ c a m t qu c gia. n n kinh t
ạ
ờ
ầ ư ng phái n y là Thomas J ệ Đ i di n cho tr Peter và Robert H Waterman.
10/20/15
Truong Quang Vinh
100
ế
ậ ả ế
ế
ệ
ờ
ộ
ợ ể đ các ố ủ đ c a ỹ ố ư i M g c ế đáp ệ i cu doanh nghi p
ủ 5. Thuy t Z c a Nh t B n ẩ Trong tác ph m “thuy t Z làm th nào ợ ự ỹ đáp ng ứ đư c s thách doanh nghi p M ộ ủ ậ Nh t” c a Willam Ouchi, m t ng ấ Nh t, nậ ăm 1980, đã cho th y m t lý thuy t ng ứ đư c c kh n ả ăng sinh l ợ ả ả ợ ả ớ ệ đ m b o l v i vi c
10/20/15
Truong Quang Vinh
101
ả ủ ộ đ ng.ồ i ích c a c ng
ệ ả ợ ả đ m b o l ứ ổ
ọ ữ
ề
ố Theo Ouchi, mu n doanh nghi p thành ả ớ ế ư c h t ph i ạ i ích đ t thì tr ạ ủ c a các thành viên trong t ch c, t o ệ ậ ợ i trong công vi c cho h nh ng thu n l ế ệ đ thể ăng ti n (chú và nh ng ữ đi u ki n ộ ế tr ng ọ ệ đ n quan h xã h i và con ậ đã làm. ệ ư các xí nghi p Nh t ờ ngư i) nh
ứ ả ỹ
ậ ỉ ương pháp qu n lý ự ương Tây và Nh t B n, ông ch ra s ả
10/20/15
Truong Quang Vinh
102
ữ ả ạ Sau khi nghiên c u k các ph ủ c a ph tương ph n gi a hai lo i công ty này nh ư sau :
Caùc doanh nghieäp phöông Taây
Caùc doanh nghieäp Nhaät Baûn Coâng nhaân laøm vieäc oån ñònh suoát ñôøi
Coâng nhaân laøm vieäc khoâng oån ñònh
Ñaùnh giaù vaø ñeà baït chaäm
Ñaùnh giaù vaø ñeà baït nhanh
Khoâng chuyeân moân hoùa ngheà nghieäp
Chuyeân moân hoùa ngheà nghieäp
Thöïc hieän kieåm tra toaøn dieän
Kieåm tra cuïc boä vaø cuoái cuøng
Ra quyeát ñònh taäp theå
Quyeát ñònh mang tính caù nhaân Truong Quang Vinh
Taäp theå chòu traùch 10/20/15 nhieäm
103 Chòu traùch nhieäm caù
nhaân
Ñaûm baûo quyeàn lôïi
toaøn dieän
Ñaït quyeàn lôïi cuïc boä vaø
giôùi haïn
ỹ
ả
ậ ế
ậ ặ
ộ
ờ
Truong Quang Vinh
10/20/15
104
ủ ả Ngoài ra k thu t qu n lý c a Nh t B n ọ ả ế còn chú tr ng ọ đ n c i ti n m i m t trong trong đó chú ho t ạ đ ng c a công ty, ủ ế ố ế tr ng ọ đ n ba y u t nhân ậ ả ư i qu n lý, t p ự s là ng ể th công ty và cá nhân ộ ộ ờ ngư i lao đ ng m t cách thư ng xuyên ờ .
ằ
ậ
ủ
ế
ọ
ấ
ờ ả
ế
ể
đó, công ty luôn ghi nh n và B ng cách ế khuy n khích các sáng ki n c a công nhân và mong h luôn khám phá ra ề ấ đ phát sinh trong s n xu t ữ nh ng v n ạ ị đ o k p th i gi đ lãnh
ả i quy t.
ở ậ
ế ế ả ế ả
ấ
ả
ủ
ợ
Truong Quang Vinh
10/20/15
105
ợ ọ ể đư c g i B i v y thuy t Z có th ụ ệ là thuy t c i ti n toàn di n, liên t c trong qu n lý s n xu t kinh doanh ự và đư c coi là chìa khoá c a s thành công.
ế
ậ ả ủ
ậ
ả
ỹ
ậ ả ủ 5. Thuy t Z c a Nh t B n Thuy t Z và nh ng k thu t qu n tr Nh t B n c a William ị ữ ế OUCHI
ế
ổ đi n ể
đ tr l
ế
ể ả ờ i cho thuy t X c ằ
ự nhiên không có , m t cách t
ờ
ọ ả đã g i “b n
ọ ấ
ộ
đ ộ ư i” và thái ố ử ứ ọ đư c ợ đ i x
Oâng đã đưa ra thuy t Z ế ủ và thuy t Y c a Gregor. Oâng cho r ng: Trong th c t ự ế ộ ngư i nào thu c d ng X và Y. ộ ạ Trong thuy t X và Y, Gregor ế ư i lao ộ ờ đ ng” thì Ouchi g i ch t con ng ờ ủ ộ đ ng c a con ng “thái đ lao ộ ỳ đó tu thu c vào cách th c h ự ế . trong th c t
Truong Quang Vinh
10/20/15
106
ộ ộ
ủ ủ
ề ề
ệ ệ
ệ ệ
ờ ờ
Xí nghi p Zệ
vì bao gi vì bao gi ả ơn cá nhân ả ơn cá nhân ợ ợ
Giám Giám ạ ạ 107
10/20/15
Truong Quang Vinh
M t công vi c su t ờ ố đ i cho ệ M t công vi c su t ờ ố đ i cho ệ ự ự công nhân, xây d ng s trung ự ự công nhân, xây d ng s trung ớ ủ thành c a công nhân v i ch . ủ ớ thành c a công nhân v i ch . Đ cao trách nhi m h t ổ ương Đ cao trách nhi m h t ổ ương ể trong t p thậ ể trong t p thậ Xí nghi p là m t c ng ộ ộ đ ng ồ Xí nghi p là m t c ng ộ ộ đ ng ồ ề ổ ắ ấ sinh t n ồ r t kh ng khít v t ề ổ ắ ấ sinh t n ồ r t kh ng khít v t ch c. ứ ch c. ứ Không áp đ t k ho ch t ặ ế ạ ừ Không áp đ t k ho ch t ừ ặ ế ạ ố ể đ nhân trên xu ng nhân viên, ể ố đ nhân trên xu ng nhân viên, ớ ợ ự ử ự x s cho phù h p v i viên t ớ ợ ự ử ự x s cho phù h p v i viên t ố ừ t ng tình hu ng. ố ừ t ng tình hu ng. M i ngọ ợ ư i ờ đư c tham gia vào M i ngọ ợ ư i ờ đư c tham gia vào quy t ế đ nh chung ị ị quy t ế đ nh chung ệ cũng hi u qu h ệ cũng hi u qu h “bàn tròn ch t lấ ư ng” “bàn tròn ch t lấ ư ng” đ cố và công nhân cùng bàn b c và đ cố và công nhân cùng bàn b c và ả i pháp. cùng nhau tìm gi ả i pháp. cùng nhau tìm gi
ị ệ ố ờ ả 4. Trư ng phái qu n tr h th ng
ờ
Môi trư ng kinh doanh
Ầ
Đ U VÀO
Ầ
Đ U RA
ồ
ế
ả
ụ
ị
ẩ S n ph m hay d ch v
Ngu n nhân ự l c, nguyên ệ li u, tài chính và thông tin
Quá trình ch ế ấ ả bi n, s n xu t Transformation process
ả ồ
Thông tin ph n h i
ặ Vòng l p(loops)
(feedback)
ề
ế
N n kinh t
ề ộ ệ ố
ể
ả
ấ 4. 1Mô hình đi n hình v m t h th ng s n xu t 108
Truong Quang Vinh
10/20/15
ấ ủ ệ ố
ạ 4. 2 Các lo i và các c p c a h th ng: Có 2 lo i h th ng:
i v i môi ttr
: là h th ng không ệ ố ờ ư ng mà nó đang ộ ấ ậ ả
ạ ớ ộ
ộ ạ ệ ố ầ
ệ ố ự
ệ ố
ẳ
ở là h th ng có s tác ư ng bên ngoài, ch ng
ả ả ứ ể
ể ạ ậ
ạ ệ ố H th ng khép kín ệ ố ộ ự đ ng qua l có s tác ho t ạ đ ng, h u h t các b ph n s n xu t thu c ế ầ lo i h th ng n y. H th ng m : ạ ớ ộ ờ đ ng qua l i v i môi tr ệ ớ ậ ộ ạ h n b ph n marketing ph i liên h v i các kênh ủ phân ph i ố đ tìm hi u ph n ng c a khách hàng hay thu th p các lo i thông tin th tr
10/20/15
Truong Quang Vinh
109
ị ư ngờ
ẳ ạ
ộ ệ ố
ộ ệ ố
ệ ố ạ
ề ạ ề ề ạ i nhi u ệ ố i có nhi u h th ng
ớ ủ
M t h th ng có nhi u c p ề ấ . Ch ng h n, ẹ ộ ậ đoàn kinh doanh là m t h th ng m , có m t t p ữ ề i nhi u nhi u h th ng con là nh ng chi nhánh t ỗ ệ ố ố qu c gia và m i h th ng con là chi nhánh t ỗ ệ ố ố qu c gia và m i h th ng con l con c p dấ ư i c a nó…
ằ
Như v y có th nói r ng,
ậ ệ ố
ể ữ
theo quan ề ổ ứ đ u là ch c ầ
ộ
ạ
ệ ố ố i, chi ph i hay t ố
ỳ
Truong Quang Vinh
10/20/15
110
ể ấ ả t c các t đi m h th ng t ự ệ ố nh ng h th ng và các h th ng n y có s ương tác v i ớ tác đ ng qua l ệ ữ ộ nhau tu thu c vào m i quan h gi a chúng
ớ
ẩ ủ ằ 4. 3 Chester Barnard (18861961) V i tác ph m “The functions of the Executive” ( các ị ả ch c nứ ăng c a nhà qu n tr ), Barnard cho r ng
ộ ệ ố
ọ ạ đ ng có hi u qu . Do
ọ ệ ờ
ị
ả ọ ố ắ ổ ớ đ i v i ề đ ể đ t ạ
10/20/15
Truong Quang Vinh
111
ụ T t c các t ữ ổ ứ ấ ả ch c là nh ng h th ng xã h i mà ớ ỏ ả ợ trong đó đòi h i m i thành viên ph i h p tác v i ộ ố ế ả đó, nhau n u mu n ho t ớ ư ng xuyên v i đ i thổ ả ư i ph i trao ờ m i ng nhau.Theo ông, vai trò chính c a các nhà qu n tr là trao nhân viên và đ ng viên h c g ng nhi u m c tiêu c a t ủ ộ ủ ổ ứ ch c
(Barnard viewed organizations as social systems that require employee cooporation if they are to be effective. Therefore people should continually communicate with one another. According to Barnard, managers’ to communicate with major roles are employees and to motivate them to expend their fullest effort toward the organization’s goals.)
10/20/15
Truong Quang Vinh
112
ả
ộ
ệ
ớ
ộ ẹ
ữ ữ
t ổ bên ngoài t
depend
Cũng theo Barnard, ho t ạ đ ng qu n lý ỳ có thành công là tu thu c vào vi c duy ệ ố đ p v i nh ng ố trì m i liên h t ứ ờ ở ngư i ch c và nh ng ệ ngư i khác mà nhà qu n tr có liên h ị ả ờ ờ thư ng xuyên.( Barnard also believed that on successful management maintaining good relations with people out side the organization and others with whom managers deal regulary).
10/20/15
Truong Quang Vinh
113
ợ
ụ
ự ẳ
ữ mang tính nguyên t c trong t
ằ
ồ
ữ
ế
Theo Barnard, s s n sàng h p tác, m c ề đích chung và truy n thông là nh ng ổ ắ ế ố y u t ứ ẽ ộ ổ ứ ch c s ch c. Oâng cho r ng m t t ộ ế ế ợ ạ đư c n u thi u m t i không t n t ố ầ n y hay gi a chúng trong 3 y u t không có s tự ương tác nhau.
ề
ế ố đó, ông coi truy n thông nh ữ
ố ề
ầ
ộ ợ
ư Trong 3 y u t m t cây c u n i li n gi a tính s n sàng ụ đích chung c a t h p tác và m c
ẳ ủ ổ ứ ch c.
10/20/15
Truong Quang Vinh
114
M c ụ đích chung ủ ổ ứ c a t ch c
ợ
ẳ Tính s n sàng h p tác
ệ ố
ủ
ộ
ợ H th ng xã h i (h p tác) c a Barnard
10/20/15
Truong Quang Vinh
115
ả ờ ố
6. Trư ng phái qu n tr theo tình hu ng (the ị contingency viewpoint or situational approach) ế
ể ả đi m qu n tr c
ề ữ ữ ăm 1960, nhi u nhà lý thuy t và Vào gi a nh ng n ố ắ ị đã không thành công khi c g ng áp ả nhà qu n tr ệ ị ổ đi n và h ể ữ ụ d ng nh ng quan th ng.ố
ằ
ả ị
ế ệ ấ ị
ờ ỗ ộ ố ư i cho r ng trong m i Do đó, m t s ng ọ ự ự ụ ể ố tình hu ng c th ph i có s l a ch n ợ . T ừ đó phương pháp qu nả tr phù h p ố ả xu t hi n lý thuy t qu n tr theo tình hu ng.
10/20/15
Truong Quang Vinh
116
ả
ế
ộ
ị
ờ
ư ng phái
Các nhà qu n tr và lý thuy t thu c tr này cho r ngằ :
ố
ữ
ả
ế
ợ
ẽ
ụ ỳ
ừ
ấ
ế
Trong nh ng tình hu ng khác nhau ương pháp ữ ụ thì ph i áp d ng nh ng ph ả ị qu n tr khác nhau và các lý thuy t ị đư c áp d ng riêng r hay ả qu n tr ế ợ k t h p v i nhau tu theo t ng v n ề ầ đ c n gi
ớ ả i quy t.
ị
ả
ế
ả ự ủ
ể
ớ
ả
Truong Quang Vinh
10/20/15
117
Do đó, các nhà qu n tr ph i d ï ạ ự ki n và hi u rõ th c tr ng c a ư c khi ế ề ầ v n ấ đ c n gi i quy t tr ị ra quy t ế đ nh.
ệ
ị ẽ
ả ợ
ừ
ỳ
Tính hi u qu c a t ng phong cách, k ỹ ả ủ ừ đ i ổ năng hay phong cách qu n tr s thay ờ tu theo t ng tr
ư ng h p.
ị
ả
ể
ọ
ứ ể ự
ắ
ờ
ể
ọ ố
ầ
Truong Quang Vinh
10/20/15
118
ầ đi m n y Các nhà qu n tr theo quan ụ ể ố ừ căn c vào t ng tình hu ng c th ữ ử ụ đ l a ch n và s d ng nh ng ư ng ờ ộ ị ả nguyên t c qu n tr thu c các tr ư ng phái hành vi hay phái c ổ đi n, tr ả ữ ị ệ ố qu n tr h th ng mà h cho là h u ả ấ ớ ệ hi u nh t v i tình hu ng c n gi i quy tế .
đ ng ộ đ n ế
ủ
ị ả Qu n tr hành vi ả ị Nhà qu n tr tác ngư i khác thông qua; ờ Vai trò tương tác c a cá nhân . Vai trò thông tin Vai trò ra quy t ế đ nhị
ị ệ ố
ệ k t h p thành h
ị
ả
ị ổ ả Qu n tr c đi nể ệ ủ
ả Qu n tr h th ng ế ố ế ợ Các y u t th ngố
ể
Công vi c c a các nhà qu n tr Ho ch ạ đ nhị T ch c ổ ứ Lãnh đ oạ Ki m soát
Các cá nhân. Nhóm T ch c ổ ứ Môi trư ngờ
ả
ố
ể ả
ộ
ị Qu n tr tình hu ng ị ử ụ ả Các nhà qu n tr s d ng các ế ị ả lý thuy t qu n tr khác nhau ề ế ấ đ thu c : i quy t v n đ gi
M i trộ ư ng bên ờ ngoài Công nghệ Con ngư iờ
10/20/15
Truong Quang Vinh
119
Behavioral viewpoint
How managers influence others
Interpersonal roles
Information roles
Decisional roles
Traditional viewpoint
Systems viewpoint How the parts fit together :
What managers do
Individual
Plan
Group
Organize
Organization
Lead
Enviroment
Control
different
Contingency viewpoint Managers use of other viewpoint to solve problems involving
External environment
Technology
Individuals
Contingency viewpoint : one of the four viewpoimts of managememt, which contends situations that require different practices and allows the use of the other viewpoints separately or in the combination to deal with various problems.
10/20/15
Truong Quang Vinh
120
ế ố ố 6. 1Các bi n s tình hu ng(contingency variables)
ả ế ố
ả ữ ị ị ầ
ấ ủ B n ch t c a thuy t qu n tr tình hu ng là ệ ợ ả ả nh ng bi n pháp qu n tr c n ph i phù h p ọ . Các bi n s n y bao ế ố ớ v i các bi n s quan tr ng ế ố ầ g m:ồ 6. 1.1Công nghệ:
ể ế
ầ
Là phương pháp dùng đ bi n các ch c thành
ủ ổ ứ ( the method used to
ế ố đ u vào c a t y u t ế ố đ u raầ các y u t transform organizational inputs into outputs. The knowledge, tools, techniques, and actions applied to change materials into finished goods and services)
10/20/15
Truong Quang Vinh
121
Công ngh không ch ệ
ả ỉ đơn gi n là máy
ồ
ứ
ữ
ệ
ẩ
ậ ể ế ả
.
ộ ừ đơn gi n ả đ n ế
ụ ỹ móc mà còn bao g m tri th c, công c , k ụ ợ ạ đ ng ộ đư c áp d ng thu t, và nh ng ho t ụ ị đ bi n nguyên li u thô thành d ch v hay s n ph m hoàn thành Công ngh có nhi u m c ứ đ : t ệ ả
đ n ế
ữ ị
ệ ả
ệ ị
Truong Quang Vinh
10/20/15
122
ọ ỹ ậ ỉ ề tinh vi. Công ngh ệ đơn gi n liên quan ể ế đ nh hàng ngày đ giúp công nhân nh ng quy t ấ ố trong su t quá trình s n xu t. Công ngh tinh vi ả đưa ra hàng lo t ạ ờ đòi h i ngỏ ư i công nhân ph i ế ề quy t ế đ nh, đôi khi trong đi u ki n thi u thông ưa hoàn ch nh…) ẫ ớ tin hư ng d n h (k thu t ch
ữ
đ ng ộ
ư ng có nh ng tác
ề ị
ả
ờ
ứ ạ đòi h i nhà qu n tr ph i hi u rõ
ư ng là m t y u t ộ ế ố ấ r t ể ả ả ị
ữ
ợ
ờ 6. 1.2 Môi trư ng bên ngoài Các y u t ờ ế ố môi tr ố ớ ổ ứ ẽ đ i v i t ạ ấ ự r t m nh m ch c . S thành ộ ấ ạ ủ ổ ứ ụ công hay th t b i c a t ch c ph thu c ợ ủ ộ ứ đ phù h p c a các ấ r t nhi u vào m c quy t ế đ nh qu n lý ư ngờ . ố ớ đ i v i môi tr Bi n s môi tr ế ố ỏ ph c t p và đưa ra nh ng quy t
ị ế đ nh phù h p.
10/20/15
Truong Quang Vinh
123
ế ố
ậ
ứ
ả ứ
ỗ
ế
ủ ọ ư c m i quy t
ả
ị
ứ ể ự
ọ
ự ủ ổ ứ đ l a ch n
ợ
10/20/15
Truong Quang Vinh
124
6. 1.3 Nhân sự Bi n s nhân s th hi n ộ ự ể ệ ở trình d ị ữ ứ ủ nh n th c c a công nhân, nh ng giá tr ố ố chung v về ăn hoá, l i s ng và cách th c ớ ph n ng c a h tr ị đ nh qu n tr Nhà qu n tr c n c ị ầ ăn c vào tình hình ả ch c nhân s c a t ạ phong cách lãnh đ o thích h p
ị
ấ ữ
ỳ ch c
ả ợ
ả ể ự ị
ờ
ớ ợ
ả ầ ử ụ ị ủ ả ả ộ ị ư ng phái qu n tr ờ
ờ ả
ạ ề ị ắ ấ
Truong Quang Vinh
10/20/15
125
ợ ớ ố ủ
ả ị ố đã
ệ ụ ả ề
ả 6. 2 Đánh giá chung v trề ư ng phái qu n tr tình hu ng ờ ố R t h u hi u b i nó d a trên ph ương pháp ự ệ ở ự ế ủ ổ ứ ạ ế ậ c a t ti p c n tu theo tình tr ng th c t ọ ặ i pháp phù h p ho c cá nhân mà l a ch n gi nh t ấ đ ra quy t ị ế đ nh qu n tr . Trư ng phái qu n tr n y không có gì m i vì ị ầ nó ch ỉ đơn thu n s d ng m t cách thích h p các k nỹ ăng qu n tr c a các tr khác. Tuy nhiên, trư ng phái qu n tr theo tình hu ng r t linh ho t v nguyên t c, nó luôn tuân th tính hi u qu , phù h p v i các nguyên lý và ừ công c qu n tr theo t ng tình hu ng, sau khi ỹ ư ngỡ . tìm hi u, ể đi u tra k l
ờ ả quantitative ị ị đ nh l ư ng(ợ
7. Trư ng phái qu n tr techniques)70s80s.
ệ
ủ
ộ
ế
2Söï löïa choïn 2Söï löïa choïn döïa treân tieâu döïa treân tieâu chuaån kinh chuaån kinh teá teá
Bi n pháp hành ợ ự đ ng ộ đư c l a ch n ọ ữ ự d a vào nh ng tiêu ể đo lư ngờ ứ th c có th ư chi phí, đư c nhợ ỷ ệ doanh thu,t hoàn l v n ố đ u tầ ư và nh ngâữ tác đ ng c a thu
ả
Gi
ộ
ị
Ñaëc dieåm
Ñaëc dieåm
1Taäp trung 1Taäp trung öu tieân laø ñeå öu tieân laø ñeå giuùp cho vieäc giuùp cho vieäc ra quyeát ñònh ra quyeát ñònh
ỉ i pháp ch rõ ự ế hành đ ng tr c ti p ả mà nhà qu n lý có ể ử ụ th x d ng
3söû duïng caùc 3söû duïng caùc moâ hình toaùn moâ hình toaùn hoïc ñeå tìm hoïc ñeå tìm caùc giaûi phaùp caùc giaûi phaùp toái öu toái öu
Các tình hu ng ố ả đ nh và các gi v n ấ đ ề đư c phân ợ tích theocác mô hình toán h cọ
ề
4maùy tính laø raát caàn thieát
4maùy tính laø raát caàn thieát
10/20/15
Truong Quang Vinh
126
đ ocự ệ Máy đi n toán ể ả ử ụ đ gi i S d ng ể ữ Quy t nh ng ki u ề ứ ạ V n ấ đ ph c t p ể Không th tính ợ ằ Đư c b ng tay
ả
ị ệ đ iạ
ệ ả
ớ
ị
ộ ố ả ư ng qu n tr hi n ớ 8. M t s kh o h ả 1. Kh o hả ư ng “qu n tr tuy t h o”
ớ
ị
ả 2. Kh o hả ư ng “qu n tr theo quá trình”
ớ
ả
ạ
ị
3. Kh o hả ư ng “qu n tr sáng t o”
4. Tóm lư cợ
10/20/15
Truong Quang Vinh
127
8.
ả ệ ả (Robert. H .Waterman và
ị 1.Qu n tr tuy t h o Thomas.J. Peter – 1980s )
ớ
1. Khuynh hư ng ho t
ạ đ ngộ
ệ ặ
ẽ ớ
2. Liên h ch t ch v i khách hàng
ự ả
ể
ạ
3. T qu n và m o hi m
ấ
ố
4. Nâng cao năng su t thông qua nhân t
con ngư iờ
ổ ế
ẩ
ị
đ y các giá tr chung
5. Ph bi n và thúc ủ ổ ứ ch c c a t
ặ
ẽ
8 thu c ộ tính c a ủ ệ ự s tuy t h oả
ể ắ 6. Sâu sát đ g n bó ch t ch
ả
ch c
ự ứ ổ ứ đơn gi n,nhân s ẹ
7. Hình th c t g n nhọ
ẽ
ặ
ạ
ả
8. Qu n lý các lo i tài s n ch t ch và
ả h p lýợ
10/20/15
Truong Quang Vinh
128
ớ
1. Khuynh hư ng ho t
ạ đ ngộ
ủ ế
ứ
ữ
Nh ng tiêu th c ch y u
ệ
ỏ ễ ử ậ ứ ợ ế Quy mô nh , d th nghi m cho phép tích lũy ki n th c, l i nhu n và uy tín.
ị
ả ể đi u khi n và tr c ti p gi ộ ậ
ự ế i t c các b ph n
ể ế ấ ả đ n t ộ
ổ ứ
ứ
ả
ề ả Các nhà qu n tr có th ề ọ ấ đ liên quan ế quy t m i v n ch c thông qua ho t trong t không chính th c và qu n tr ki u t
ề ạ đ ng, truy n thông ị ể ự ả qu n.
10/20/15
Truong Quang Vinh
129
ệ ặ
ẽ ớ
2. Liên h ch t ch v i khách hàng
ủ ế
ứ
ữ
Nh ng tiêu th c ch y u
ẩ ấ
10/20/15
Truong Quang Vinh
130
ự ỏ ủ S th a mãn c a khách hàng là ý ủ ổ ứ ứ th c chung c a t ch c. Thông tin ậ ợ đư c thu th p thông ề v khách hàng ả ế ế ả qua thi t k s n ph m, s n xu t và ỳ chu k marketing.
ự ả
ể
ạ
3. T qu n và m o hi m
ủ ế
ứ
ữ
Nh ng tiêu th c ch y u
ự ấ ậ ủ ị đ ng ự
ế Khuy n khích s ch p nh n r i ro, ch u ự ấ ạ s th t b i.
ấ ộ đ “ể đ u tranh”
ợ ợ ủ ổ ớ đư c ng h ổ ớ ủ ọ đư c hoàn đ i m i c a h
Các nhà đ i m i cho các d án ự thành.
ấ ữ ạ ậ
10/20/15
Truong Quang Vinh
131
Cơ c u linh ho t cho phép thành l p nh ng ự ệ nhóm làm vi c theo d án.
ự ự ế ạ Khuy n khích s t do sáng t o.
4
.
ủ
ợ ư i ờ đư c tôn
ẩ Ph m giá c a con ng tr ng.ọ
N â n g
ế
ỡ
ệ
t nuôi d
N h ữ n g
ư ng lòng nhi ả
t tình, đình c a ủ
c a o n ă n g
Bi lòng tin và tình c m gia m i ngọ
ư iờ .
s u ấ
ế
ợ
đ ể ư i ờ đư c khuy n khích ệ m t b u không khí làm vi c vui
ả
t t h ô n g q u a
M i ngọ ữ ộ ầ gi ả ẻ v , tho i mái và c m th ề ự nghĩa v s hoàn thành
ụ đư c ý ợ .
t i ê u t h ứ c c h ủ y ế u
ợ ệ đư c duy trì
quy
ị ỏ
Đơn v làm vi c mô nh và có tính nhân v
ở ăn cao.
c o n n g ư ờ
i
10/20/15
Truong Quang Vinh
132
đư c ợ
5
ế ợ ấ
ủ t lý c a công ty rõ ràng, Tri đư c ph bi n r ng rãi và ổ ế ộ ch p hành.
.
ấ
g i á
đư c ợ
N h ữ n g
ẩ ậ
ả
Các ph m ch t cá nhân th o lu n công khai
.
i
ề ủ
P h ổ b ế n v à
t r ị c h u n g
ự
c ủ a
ữ
t
ề
ạ
t h ú c đ ẩ y
t i ê u t h ứ c c h ủ y ế u
ệ ố đi u c a công ty H th ng tín ợ ủ đư c c ng c thông qua s chia ố ờ x thẻ ư ng xuyên nh ng câu ệ chuy n giai tho i và truy n thuy t.ế
ổ c h ứ c
c á c
ạ đ o là nh ng ả
ờ ự ư i “làm nh
ư tôi nói,
10/20/15
133
ữ ư i lãnh ữ Nh ng ng ờ ngư i tích c c, không ph i là lo i ngạ ờ Truong Quang Vinh ừ đ ng làm nh
ư tôi làm.”
ể ắ
6. Sâu sát đ g n bó
ủ ế
ứ
ữ
Nh ng tiêu th c ch y u
ị
ả Các nhà qu n tr luôn đ ể ớ ắ g n bó v i công ty ề ể hi u rõ v nó.
ọ
ể ừ
Chú tr ng phát tri n t bên trong, không thôn i.ạ tính, mua l
10/20/15
Truong Quang Vinh
134
7. Hình th c t
ứ ổ ứ đơn gi nả
ch c
ủ ế
ữ
ứ
Nh ng tiêu th c ch y u
ợ
đư c phân tán càng
ề ự Quy n l c càng t.ố t
ọ
ẹ
ợ
ự Nhân s hành chính g n nh , nhân tài đư c tung vào th
ương trư ng.ờ
10/20/15
Truong Quang Vinh
135
ả
ả ặ
ạ ợ
ẽ
8. Qu n lý các lo i tài s n ch t ch và h p lý
ủ ế
ứ
ữ
Nh ng tiêu th c ch y u
ặ
ợ
ể
ộ
ỳ
ề ơ h i kinh
ẽ ự Chi n lế ư c chung ch t ch và s ợ ớ ki m soát tài chính phù h p v i ự ự ả m c ứ đ phân quy n, s t qu n ộ ừ và tu theo t ng c ạ ự doanh, s sáng t o.
Truong Quang Vinh
136
10/20/15
ả (Michael Hammer và ị 8. 2 Qu n tr theo quá trình
ầ ạ James Champy – đ u 1990s t ỹ i M )
ự ỏ
ầ ố
ụ
Coi s th a mãn nhu c u riêng c a ủ ủ khách hàng là m c tiêu s ng còn c a doanh nghi pệ .
ớ
ả
ế
ọ ủ
ấ
ọ
ỏ
ả
Do đó
ằ
ả
ữ ờ
ắ
ự
ệ
ị Khác v i thuy t qu n tr theo khoa h c c a ế ệ Tatlor : l y công ngh làm tr ng tâm và ti n ế ạ ấ hành phân nh quá trình s n xu t, ch t o đơn gi n nh m giúp thành nh ng thao tác cho ngư i công nhân nhanh chóng n m v ng ữ k nỹ ăng và dàng th c hi n công vi c c a h . ệ ủ ọ
10/20/15
Truong Quang Vinh
137
ấ ợ ấ ổ ứ ch c, nhân s
ỏ ợ ớ ụ
ộ ầ ầ
ợ ố ấ
ế ồ
ự ở
ộ ỏ ự đư c tái c u trúc Cơ c u t cho phù h p v i m c tiêu th a mãn nhu c u ộ ạ đ ng n y ủ c a khách hàng. Toàn b các ho t ộ đư c liên k t và th ng nh t thành m t “quá ừ hình ộ ạ đ ng t ộ trình” bao g m toàn b các ho t ọ ự ổ ứ thành ý tư ng, t ệ ch c th c hi n, l a ch n ứ ằ ả đư c ợ đo b ng m c ệ ự nhân s … và hi u qu ủ đ th a mãn c a khách hàng .
ế ố ấ ừ
ừ ữ
ằ i
10/20/15
Truong Quang Vinh
138
ủ ừ ế Ti n hành liên k t, th ng nh t t ng thao ẽ ạ đ ng riêng r thành nh ng ộ tác, t ng ho t ố đa nhu ả ộ ho t ạ đ ng chung nh m tho mãn t ầ c u riêng c a t ng khách hàng.
ữ
ề ả ứ ăng chéo, ộ Hình thành các đ i công tác ch c n ạ ấ có tính linh ho t r t cao và sau khi hoàn ộ ầ ẽ ụ ủ ệ đ i n y s thành nhi m v c a nó, nh ng ặ ỉ ự đi u ch nh ho c gi t ể i th .
ề ể ấ ổ ứ
ặ ả
ế
ứ ổ ị Cơ c u t ch c phát tri n theo chi u ngang ấ (cái ch n gi y :paper weight organization), các ị ấ ứ ố ế ị ả đ n m c t i c p qu n tr trung gian b gi m đa và nhân viên ph i ả đư c trang b nh ng ữ ị ợ ả ăng đưa ra các ợ ki n th c t ng h p, có kh n ộ ậ quy t ế đ nh đ c l p.
Truong Quang Vinh
10/20/15
139
ắ ự ố ầ ế ự ổ ợ đ c l c và t i c n thi t
ệ ầ C n có s h tr ủ c a công ngh thông tin
10/20/15
Truong Quang Vinh
140
ặ ấ ấ hình con d u (hay cái ch n gi y)
ạ
10/20/15
Truong Quang Vinh
141
ổ ứ ch c m ng Mô hình t lư i c a qu n tr sáng ị ả ớ ủ t oạ
ị 8. 3 Qu n tr sáng t o
ị ủ ả ạ (theo các nhà nghiên c u ứ ế đây là phong cách qu n tr c a th
ỷ ả ậ ả Nh t b n thì k 21.
ạ
ị
ợ ế ự
ợ ủ ấ ả
ch c mà còn thúc
ệ ủ
Truong Quang Vinh
142
Nh ng ữ đ c ặ 10/20/15 ủ ế trưng ch y u
ợ Chi n lế ư c kinh doanh: doanh ế ữ ế ậ ệ t l p nh ng k nghi p thi ạ ừ ăm làm 710 n ho ch dài h n t chi n lế ư c qu n tr trung tâm. ả Chi n l c kinh doanh không ự nh ng ữ đư c hình thành d a trên ở ý tư ng c a t t c các thành viên ẩ ọ ổ ứ đ y h trong t tham gia vào các công vi c c a công ty.
ị 8. 3 Qu n tr sáng t o
ị ủ ả ạ (theo các nhà nghiên c u ứ ế đây là phong cách qu n tr c a th
ỷ ả ậ ả Nh t b n thì k 21.
ấ ổ ứ ủ
ch c theo c
ớ ấ
i
ộ
ạ
đi m, ý t ấ ứ ự ả ữ ở
ộ ậ
Cơ c u t ch c c a doanh nghi p ệ đư c t ơ c u ấ ợ ổ ứ ỗ ư i l y m i thành viên làm m ng lạ ầ ấ dơn v cị ơ s . Cở ơ c u n y cho phép ậ ụ ố đa các cơ các thành viên t n d ng t ư ng ở ể ổ đ i các quan h i trao sáng t o và không có b t c s c n ề tr truy n thông nào gi a các thành viên, các b ph n.
Truong Quang Vinh
143
Nh ng ữ đ c ặ 10/20/15 ủ ế trưng ch y u
ị
ả
ồ
ố ử ố
ệ ẽ đem l
Qu n tr ngu n nhân l c : ự các doanh nghi p ệ luôn tìm cách đưa ra nh ng ữ cách đ i x t ớ v i nhân viên ti m nề nghi p s ả ọ c m i ng sáng t o nhạ
ấ đ i ố t nh t đ y ẩ ể đ thúc ủ ọ ăng c a h , doanh ấ ạ t i cho t ơ h i ộ ữ ờ ư i nh ng c ư nhau.
Truong Quang Vinh
144
Nh ng ữ đ c ặ ủ ế trưng ch y u 10/20/15
ị
ả
ẻ
ờ
Qu n tr thông tin : ệ i ố đa hóa vi c chia x và t ạ ọ truy n ề đ t m i thông tin ế ấ ả t c các thành viên đ n t ằ ạ ổ ứ ch c nh m t o trong t ự ệ ề đi u ki n cho s sáng ể ạ t o, phát tri n các ý ớ tư ng m i.
Truong Quang Vinh
145
Nh ng ữ đ c ặ ủ ế trưng ch y u 10/20/15
ả ủ
ọ
ả
So sánh đ c trặ
ưng cơ b n c a lý thuy t qu n tr khoa h c, ế ả ị
ị ạ
ả
ị
qu n tr theo quá trình và qu n tr sáng t o
Tieâu thöùc
Quaûn trò theo khoa hoïc Coâng ngheä
Quaûn trò theo tieán trình Khaùch haøng
Quaûn trò saùng taïo Caùc thaønh vieân cuûa
Troïng taâm
toå chöùcù
YÙ töôûng saùng taïo
Tri thöùc ña ngaønh
Kyõ naêng
Tieâu chuaån hoùa vaø chuyeân moân hoùa
Maïng löôùi
Kim töï thaùp
Cô caáu moûng
Uûy quyeàn toái ña
Taäp trung
Uûy quyeàn
Cô caáu toå chöùc Quyeàn löïc Thoâng tin
Gia taêng tuyeàn thoâng
Truyeàn thoâng toái ña vaø hoaøn toaøn töï do giöõa caùc thaønh vieân cuûa toå chöùc
Taäp trung vaøo caùc quaûn trò gia caáp cao xöû lyù, truyeàn thoâng coù choïn loïc
Truong Quang Vinh
146
Gia taêng soá löôïng
Phaùt trieån quy moâ saûn xuaát
10/20/15 Muïc tieâu chieán löôïc
Taïo ra nhöõng yù
saûn phaåm, dòch
töôûng môùi.
vuï
ờ
ả
II. Các trư ng phái qu n lý ph
ương
Đông
ế ễ ị ủ
ử
ổ tr c a Kh ng T (551
1. Thuy t l 478 tr CN)
ủ
ạ
ử 2. Thuy t an dân c a M nh T
ế (372289 tr CN)
ị ủ
ử 3. Thuy t pháp tr c a Hàn Phi T
ế (280233 tr CN)
10/20/15
Truong Quang Vinh
147
ế ễ ị ủ ổ
1. Thuy t l ọ ử tr c a Kh ng T (551478 tr CN) ế
ờ ỳ ổ đ i ạ
ả
ở th i k c ả Là h c thuy t qu n lý ả Trung Hoa bàn v lề ẽ ph i trong qu n lý.
ộ
ử
ố
ộ
ộ
ế
ổ Xã h i mà Kh ng T mu n xâ m t xã h i phong ki n có tôn ti tr t t
ự y d ng là ậ ự .
ầ ớ
ừ ớ
ế ế
ậ
ử đ n các ch ộ đ n bình d
i quý t c ậ
ả
Truong Quang Vinh
10/20/15
148
ớ
ắ
ỏ ừ ư h u l n nh , t T thiên t ấ ân ai có ph n n y. gi ậ ổ Các b c minh quân ph i có b n ph n ụ ấ dưỡng dân, lo cho dân no m và giáo d c ấ ạ ương, v n b t ằ dân chúng b ng cách nêu g đ c dĩ m i dùng hình pháp.
ằ
ố ề ị qu c” cố gia hay tr
ấ ứ Oâng cho r ng mu n thành công trong b t c ũng c n ầ ự lĩnh v c nào, dù là “t có chính danh.
ờ ạ
ể ỉ ử Con ngư i sinh ra có 2 lo i : quân t thì có nghĩa, i.ợ ăm lo cho tư l còn ti u nhân thì ch ch
ộ ả
ố ờ ả ề ụ
ế ả Mu n qu n lý xã h i thì nhà qu n lý ph i là ươì, ph i ả ả ngư i hi n tài, ph i thu ph c lòng ng ệ ạ t ki m. đúng đ o và ti
ể ể ủ ộ
ử
10/20/15
Truong Quang Vinh
149
ường phái tiêu bi u c a ị”. Kh ng T khuyên ủ ờ Đây có th coi là m t tr phương Đông v “ề đ c trứ ả ứ ngư i ta ph i ng x ổ ử đúng cương vị c a mình .
ọ
ị
ế ế
ệ
ộ
ử ổ ủ Thuy t “chính danh” c a Kh ng T là h c đư c ợ đúc k t ế ả thuy t chính tr và qu n lý ệ ương” ( quan h vua thành khái ni m “tam c đ hể ướng tơùi ồ – tôi, chacon, vợch ng ) ứ đã định ậ ự m t xãộ h i có tr t t theo ngôi th s n. ẵ
10/20/15
Truong Quang Vinh
150
ả ả
ệ
ả
ả ừ ọ ề ứ ụ
ạ ợ
Chính danh trong qu n lý là ph i ớ ệ ứ làm vi c x ng đáng v i danh ư i ờ đó đư c ợ ứ ụ hi u, ch c v mà ng ố giao. Mu n chính danh thì ph i có nhân tâm, không x o trá, l a l c, không l m d ng ch c quy n. Làm vư t quá th m quy n và ẩ danh vị thì coi như “vi ề t ệ v ”.ị
ầ
ằ
ạ ạ
ủ
n qu c gia là do các hành vi “vi
ố ủ
ầ
ạ
10/20/15
Truong Quang Vinh
151
ông cho r ng m m móng c a lo n l c, b t ấ ệ vị”, “ti m ế ổ t lễ” c a các quan ớ ủ ầ đ i th n, c a t ng l p cai trị.
ộ
ộ N i dung xuyên su t c a t ư c là “ ứ ả qu n lý nhà n ợ ế ủ c a pháp ch và l ợ xã h i không ố ủ ư tư ng Kh ng T v ử ề ổ ở ế vai trò ớ ị đ c tr ” vì th ố ớ ế đ i v i i ích kinh t ọ đư c coi tr ng :
ầ
ệ
ẳ
ế ế ấ ợ
i
ẫ
ầ
ti
ố ả ữ
ạ
Truong Quang Vinh
10/20/15
152
ọ ở
ế ố
ề “n u nhà c m quy n chuyên dùng pháp ắ ẫ ch , c m l nh mà d n d t dân chúng thì ộ đó thôi. V y ậ ạ dân s mà ch ng ph m t ắ ề mu n d n d t dân chúng, nhà c m quy n ẳ ạ ễ ế đ c h nh thì ch ng t, ph i dùng l i còn nh ng dân chúng bi ả c m hóa h tr nên t
ứ ổ ươi, l t h ng ặ t lành” ho c
ế ử
t x nh
ả
ạ
ờ
ờ ư ngư i, ta ấ đóan ai ph i ai qu y và ạ ưng n u d y cho đ ng ặ gìn, ế ụ đình, như
ử ệ “ x ki n ta cũng bi ế t xét cũng bi ị ẻ ừ tr ng tr k ph m. Nh t nhế dân bi ọ ẳ h ch ng ẳ ậ v y ch ng hay h
ế ế ữ ị ư ng nh n, bi t gi đem nhau đ n t ng ơn sao?”
ổ H c thuy t “
ộ ị ủ ế đ c tr ” c a Kh ng T ệ ề
ứ ụ ả ố ố
ế ả
10/20/15
Truong Quang Vinh
153
ừ ử đã t ng là ọ ế m t công c b o v cho n n phong ki n ợ ăm và đư c coi là h c ọ Trung Qu c su t 2000 n ớ ủ ư c c a ể thuy t tiêu bi u trong qu n lý nhà n phương Đông.
i chúng ta th y t
ủ ạ ử ả ả ủ
ậ
ự ự ậ
ờ ị
ợ ấ ư tư ng qu n ở Ngày nay, nhìn l ả ữ đi m b o th và o ể ổ lý c a Kh ng T có nh ng ạ ủ ờ đ i c a ông, pháp lu t còn ở tư ng, vì trong th i ề ự ế ấ ạ r t h n ch , quy n l c th c s t p trung vào tay ầ ư i dân nhà vua và các t ng l p cai tr , còn ng ự ả ệ đư c mình . nghèo đói không t ớ b o v
ự
ộ ậ ự ừ ớ ổ ố ử trên xu ng d t
ầ
ẫ ủ ế đó, Kh ng T mu n xây d ng ư i, trong ố ả ự ương m u c a các nhà qu n lý. đây không làm
10/20/15
Truong Quang Vinh
154
ị ủ ọ ế ầ ả Trong hoàn c nh ả ộ m t xã h i có tr t t đó c n có s g ạ ữ ậ Như v y, nh ng h n ch trên thuyên gi m giá tr c a h c thuy t n y.
ổ
ố ậ
ị
ư i là do “tr i”
ể
ờ
ẻ
ờ
ớ
ờ ờ đ nh và không ử ờ ị ư i b phân chia thành “quân t ” ư i ờ ả T ừ
ọ
ộ
ế
ạ Theo đ o Kh ng thì s ph n con ng ạ ổ đ i tình tr ng con ng th thay ư i tr ph i ngoan ngoãn ph c tùng ng ể ụ hay “ti u nhân”. Ng ư i trên. ( ụ ả ư i dờ ư i ph i ngoan ngoãn ph c tùng ng ớ l n, ng ơva). ể đi n Triêt H c – trang285NXB Ti n B Matxc
ợ
ệ
ễ
ễ ị ẽ
ế
ế
ề
ệ
ẳ
ả
ầ
ả ủ ự ớ
“dân đư c giáo hóa thì d sai b o, d tr , công vi c chính hình ả ẹ đi nhi u; n u k t (chính là chính l nh, hình là hình pháp) s nh ề ự ố qu c a s giáo hóa c c t t thì nhà c m quy n ch ng ph i làm gì ị mà nư c cũng tr ”
ể ắ
đ d t d n dân, dùng hình ph t
ưng không bi
ặ
ạ đ b t dân vào ế ổ ẹ t h th n. Dùng đ ể đ t dân vào khuôn phép,
ế ổ ẹ
ờ
ể ắ ẫ “dùng chính l nh ệ ỏ ộ khuôn phép, dân tránh kh i t ể ắ ẫ đ o ạ đ c ứ đ d t d n dân, dùng l t h th n mà theo dân bi
i, nh ễ giáo đư ng chính”
ờ
ờ
ị
ư ngư i khác thôi; ph i làm sao ( d y dân ạ ả ớ ơn ệ
ỏ ư ng nh n) cho dân kh i ki n nhau thì m i h
ử ệ “X ki n thì ta cũng nh ụ ế bi t nghĩa v , nh ch ?ứ
10/20/15
Truong Quang Vinh
155
ả
ạ
ờ ạ
ở
ị ổ
ợ
ị
ở ữ ị ầ ễ
ư i h ngu không giáo “Nhưng ông đã b o có h ng ng ả ấ đ c dĩ ph i dùng chính ắ ợ hoá không đư c, cho nên b t ạ đư c. ợ ư ng ph t ệ ể ỏ hình, không th b pháp l nh, th Thư ng ph t khéo dùng thì có th giúp cho s giáo hóa ự ể ạ ậ ư c ớ đư c tr . V y pháp tr b túc cho nhân cho n và gi ầ ả ưng cũng c n c chính hình tr . C n l
giáo nh
.”
ả
ợ
ả
ữ
ề
ớ đư c nói nhi u mà làm ít , không ẩ ề ệ
ăng v vi c làm, th n tr ng v l ạ ề ờ
ậ ọ ắ ề ệ
“Mu n ố đư c danh chính thì thân ph i chính. Ngôn cũng ả ệ ờ i mình nói v i vi c mình làm ph i ph i chính n a : l đư c ợ ợ ợ h p nhau, không ơn n a ữ ờ i nói thì kính c n mà trong lòng thì không; h l ề ờ ả ph i siêng n i nói, và ậ i nói, mau m n v vi c làm” nên ch m ch p v l
ử
ổ
ế
ăn
Truong Quang Vinh
156
ễ Nguy n Hi n Lê Kh ng T trang 134176 NXB V hóa1992. 10/20/15
ử ế ủ
ổ ả
ủ
ố
ắ
ộ
ẳ vua
ộ ế ả
10/20/15
Truong Quang Vinh
157
ờ ố ữ ề ạ ủ ế 2. Thuy t an dân c a M nh T Là ngư i k t c h c thuy t c a Kh ng T , nên ử ờ ế ụ ọ ệ đ i ờ ông đưa ra ch trủ ương chăm lo c i thi n “dân là ố ầ s ng c a dân là hàng đ u. Oâng nói ế đáng quý, sau đ n xã t c và cu i ớ cùng m i là vua”. ỉ ữ ộ ọ Oâng phát h a ra m t xã h i ch toàn là nh ng ế ừ ớ ờ ố ngư i t đ n dân. đ ng v i nhau t t và bình ủ đ ng ứ ế ế ợ ử ạ t ch quân ch M nh T ca ng i m t thi ế ậ ầ t l p t c m hóa dân chúng, bi đ u là ông vua bi ấ t nh t ra chính quy n toàn là nh ng ng ư i t
ị ủ ử ế 3. Thuy t pháp tr c a Hàn Phi T (280233 tr
CN)
ớ ộ
ộ ộ
ệ
ớ
ở ả
ố
Truong Quang Vinh
10/20/15
158
ể ấ ể ở
ọ nử ư c Hàn, h c r ng tài cao Oâng là công t ế ế đ chuyên ch ạ ủ nhưng nhưng l i ng h ch ầ ạ ử ế đ i di n cho t ng phong ki n. Hàn Phi T là là ữ ư tư ng ở ế ừ ớ ộ ớ đã k th a nh ng t l p quý t c m i, ông ớ ủ ể ị ư c c a m t s ng ộ ố ờ ư i (phái dùng lu t ậ đ tr n ư c ông đ t nấ ư c trớ ả ề pháp gia) có tài v qu n lý ử ả ương Ư ng, T S n, Thân ọ như Qu n Tr ng, Th ả đã đ ra ề ậ ạ ấ B t H i, Th n Đáo, Lí Khôi, Ngô Kh i ủ ạ ằ ộ ố i Nho giáo, ph m t s quan đi m nh m ch ng l đa ọ đ c ứ đ ch n ấ ọ ư tư ng l y luân lý, ậ nh n m i t ộ ỉ ch nh xã h i.
ề
ạ
ở
ả ắ ề
ớ
i l
ư pháp thì m i ngớ i, m i duy trì ộ
Theo ông, vua ph i n m quy n thư ng ph t, quy n hành pháp, ậ l p pháp và t ăn ỷ đư c k ợ ế ộ ỗ ả c n h t t ủ cương c a xã h i .
ậ
ộ
ề
t pháp lu t không phân bi
Truong Quang Vinh
10/20/15
159
ầ
ằ ư c r t c n ớ ấ ầ đ n ế Oâng cho r ng nhà n ở ậ ụ pháp lu t, b i pháp lu t là m t công c ỉ đ ể đi u ch nh xã h i, ộ đ c ặ quan tr ng ọ ậ ố ử ệ đ i x ệ bi t ớ ớ v i các t ng l p khác nhau .
ờ
ư i ph i
ớ
ặ
ờ
ạ ầ
Truong Quang Vinh
10/20/15
160
đ ng ẳ ợ ả đư c bình Theo ông m i ngọ ậ ậ “pháp lu t không a trư c pháp lu t : ậ đã đ t ra ắ dua quy t c, pháp lu t ừ ề thì ngư i có ti n cũng không t ờ ư i dũng cũng không ợ đư c, ng ợ tránh đư c, hình ph t không ạ th n, khen tránh quan đ i ư ng ờ ỏ ở thư ng không b sót th dân”
ể đ khen
ờ ỉ ấ
ể ị ư c ch là ớ ẻ ờ ỗ
ể ể ố ừ ớ
ở ạ ặ ỏ ờ
ờ ẻ ậ
ợ ờ
ị ấ
“Dùng pháp lu t ậ đ tr n đúng ả ngư i ph i, trách đúng k qu y mà thôi. Pháp ậ ư dây ư i sang cũng nh lu t không th a dua ng ị ự m c không th u n theo g cong...(cho nên) Tr ư ng công thì ộ t i thì không ch a các quan l n, th ư ng (...) Hình ph t n ng thì không b sót dân th ngư i sang không dám khinh k hèn; pháp lu t ọ đư c tôn tr ng, không phân minh thì ngư i trên b l n.”
ễ ử ế ăn
10/20/15
Truong Quang Vinh
161
Nguy n Hi n LêHàn Phi T trang 265NXB V Hóa 1992
ừ
ế
ầ ậ ớ
Phong ki nế : phong là r ng cây chia ranh •Phong ki ố ế ắ đ t, ấ ế ớ gi i, ki n là ki n qu c; phong ki n là c t ố ư h u l p qu c ị i cho ch đ nh ranh gi
10/20/15
Truong Quang Vinh
162
ắ
ử
ố
ợ
ằ i ích t
ộ
ệ Hàn Phi T nghiêm kh c phê phán t ạ ả ề ự lũng đo n quy n l c và cho r ng ph i ậ ệ ự i cao th c hi n pháp lu t vì l ủ c a toàn xã h i
ế
ỏ
ứ
ớ
ề
ậ
ữ
ộ
ậ “N u b pháp lu t mà c làm theo tâm ý riêng khi tr nị ư c thì có các ấ b c thánh hi n NghiêuThu n cũng ợ ắ đư c m t cho ngay ng n không gi nư c” ớ
10/20/15
Truong Quang Vinh
163
ệ ạ
ậ
ế ế
“cao ấ ử Hàn Phi T còn nh n m nh khái ni m: ế” nghĩa là ngừơi qu n lý ậ thu t, thu n th ả ậ ả ph i bi
t dùng thu t và dùng th .
ầ ề ứ ả
ể ề
đưa ra hình nh : ỏ đi u n y ông ư vua Nghiêu khi chưa làm vua thì nói ưng nói ư vua Ki t nhệ
Đ ch ng t hi n tài nh ạ không ai nghe; b o tàn nh không ai dám trái l i. ờ
ị ằ
ạ
ứ ị ằ
ứ
đư c ợ Oâgn nói “cai tr b ng s c m nh thì ạ làm vua, không cai tr b ng s c m nh thì d b l
ễ ị ậ đ ”ổ
t
10/20/15
Truong Quang Vinh
164
ả
V ch
i thích theo
ề ữ thu t ậ , ông gi
hai nghĩa :
ậ
ứ ự ủ
ỹ ể
K thu t : cách th c tuy n d ng i.
ể ụ ạ ăng l c c a quan l
ậ
ắ
và ki m tra n Tâm thu t : là m
ờ
ợ
ể ưu mô đ che m t ọ ế đư c ợ ngư i khác, không cho h bi t ớ ư v y m i ậ ự ủ tâm ý th c c a mình. Nh ư i.ờ đư c ngợ tr ừ đư c gian, dùng
10/20/15
Truong Quang Vinh
165
ữ
ể ề
ị ử ờ ộ
ầ
ế ủ ộ ờ
V chề ữ th , ế Hàn Phi T m r ng nh ng ử ở ộ ủ ớ ư c, ông cho quan đi m c a mình v nhà n ế đ i, ổ ằ ư i luôn bi n r ng l ch s xã h i loài ng ẻ không có ch ế đ xã h i nào là vĩnh vi n, k ễ ộ ộ ứ ả ăn c vào nhu c u khách ề ầ c m quy n ph i c quan đương th i và xu th c a th i cu c mà ờ ộ ớ ế đ m i. ậ l p ra ch
ứ
ậ
Oâgn nói “không có th pháp lu t nào ặ luôn đúng, g p vi c khác
ẩ
ị
luôn ờ thư ng thì chu n b thay
ệ đ i”ổ
10/20/15
Truong Quang Vinh
166
ồ ử
ố ẳ ấ
ự ấ ế ẳ
ọ ờ
ủ Hàn Phi T còn nêu lên ngu n g c c a giàu ộ đ ng sinh ra . nghèo trong xã h i là do b t bình ờ ọ ư i n ạ ẫ đ n tình tr ng ng đ ng d n S b t bình ế ứ ề đi c hi p ứ ẻ ờ t ngộ ư i kia, k có ch c quy n bóc l ngư i hèn m n . Đi u ộ ư m t quy ề đó dư ng nh ờ lu t.ậ
ế
ử ộ
ề
ọ ế
ẫ
đ c, l nh lùng và tàn nh n. Nh
ề ự ưng nhìn l
ộ ạ ạ
rõ ni m say mê quy n l c i ạ ờ ấ đó là con ngư i dám hy sinh vì
H c thuy t Hàn Phi T l ứ đ n m c cô cu c ộ đ i ông ta l ờ i th y ấ ệ ệ ự s nghi p, có trí tu và r t uyên thâm.
ị
ư tư ng pháp tr , Hàn Phi T
ở ậ ố
ộ
10/20/15
ề ị
ở
ị
ử đã ph n nh m t ộ ả ả ằ B ng t đ n ế ớ cách nhìn nh n hoàn toàn khác so v i Nho giáo, nên ị ậ ố khi Trung Qu c là m t qu c gia t p quy n thì pháp tr Truong Quang Vinh ị ủ ế ủ tr thành
167 ử đ nh lý cai tr ch y u c a các v “thiên t ”
ậ ồ
ế
ả
ứ 4. Thuy t qu n lý theo lu t H ng Đ c
ệ t Nam cũng
ấ ế ậ ạ Ơû các tri u ề đ i phong ki n Vi ế ở ả ư tư ng qu n lý, trong ệ xu t hi n các t ả y u t p trung vào qu n lý hành chính nhà n đã đó ch ủ ư c. ớ
ớ ớ ờ ư c thi hành chính sách
ấ
ư ng, t ế
ạ
ề
ế ấ
Truong Quang Vinh
10/20/15
168
đ ề Dư i th i Lê, nhà n ư tư ng ở ớ phòng và tr n áp các khuynh h ề ự ư c ớ ứ . Nhà n phân tán, cát c quy n l c và kinh t ố ở ư tư ng “tôn l y ấ đ o Nho làm qu c giáo, các t ủ ầ ề quy n”, “quân ch th n quy n”, “chính danh”, ị ứ ợ ễ ị đư c giai c p phong ki n đ c tr ”... tr ”, “ “l ị ơ s tở ư tư ng chính tr ở ậ ế ệ t Nam ti p nh n làm c Vi ấ ủ pháp lý giai c p c a mình.
ề
ầ ộ
đư c ợ đ cao trong xã ấ đư c ợ
ế
ớ T ng l p Nho sĩ ệ ọ h i, vi c h c và thi Nho giáo r t ớ nhà nư c khuy n khích.
ơ (th k th XV)
ậ
ế ữ
ế ỷ ạ đ ng l p pháp c a nhà n ế
ậ ợ
ị ủ ủ
ứ ờ đã có Đ n th i Lê s ư c ớ ủ ộ nh ng ho t ự ệ t Nam. Quá trình xây d ng phong ki n Vi ể ệ ờ ỳ ầ đã th hi n lu t pháp trong th i k n y đư c ý chí c a giai c p th ng tr cũng nh ư ố ấ ủ ầ ự ợ phát huy đư c tinh th n t ch c a dân ộ ủ t c, c a nhân dân.
10/20/15
Truong Quang Vinh
169
ầ ậ
ợ ắ đ u t ự ố ầ ừ ờ th i vua Lê Thái T
ậ ớ ộ ậ ồ ờ ấ
ợ ể
ệ Quá trình xây d ng h th ng pháp lu t n y ổ đ n ế đ i ờ đư c b t vua Lê Cung Hoành (15261527) nhưng t p trung nh t là th i Lê Thánh Tông v i b lu t H ng Đ c ứ đư c coi là khá hoàn h o ả ả đ qu n lý giang sơn, xã t c. ắ
ệ ồ
ụ ợ ỹ ư ng thành các ch
ả ộ ậ ạ ề ậ
ấ ẫ ử ậ
Truong Quang Vinh
10/20/15
170
ậ ộ ụ ợ ế ậ ầ đư c áp d ng
ứ đư c giao cho Hàn lâm Vi n B lu t H ng Đ c ương m c và ỡ ả so n th o k l ợ ầ đư c hình ộ đi u kho n rõ ràng. B lu t n y ề thành vào năm 1483 l y tên là “Lê tri u hình ưng s sách v n ghi là Lu t H ng Đ c. ứ ồ lu t” nh ế ỷ ậ đ n t n th k B lu t n y XVIII.
ộ ậ
ề ứ ồ
ớ ợ ủ
ự ấ ổ ự ồ ộ ậ ậ
ăn c vào các
ế ệ
ệ ấ ằ ư c phong ki n Vi trong
10/20/15
Truong Quang Vinh
171
ỉ ổ Qua quá trình b sung, hoàn ch nh, b lu t ể đi u. Đây là H ng Đ c g m 6 quy n v i 722 ề b lu t có tính ch t t ng h p c a nhi u ngành đình, hành lu t : hình s , dân s , hôn nhân, gia ậ đ ể ề chính, quân s ...cự ứ đi u lu t ứ ăng ợ ử ớ ạ đư c công b ng. Cùng v i ch c n x ph t ớ ị t Nam cai tr , Nhà n đã can ọ ế đó chú tr ng nh t là thi p vào kinh t phân chia l c ộ đi n,ề
ế
ả III. Lý thuy t qu n lý c a C. Mac,
ủ F. Aêngghen, V.I. Lenin
ề 1. Tư tư ng c a C. Mac v ủ
ở qu n lýả
ở
ủ 2. Tư tư ng c a F. Aênghen
(18201885)
ủ
ở
3. Tư tư ng c a V.I.Lênin (1870
Truong Quang Vinh
172
10/20/15
1924)
ở
ủ ủ
ự
ư B n, ả ộ đã ộ ương lai mà ch có ợ ớ đi u hành i
ả ờ ộ ủ ọ ắ
ề ớ ợ
ứ Trên cơ s nghiên c u ch nghĩa T ể ủ các nhà kinh đi n c a ch nghĩa xã h i ỉ ộ d báo m t xã h i t ợ đư c do l ề ngư i c ng s n m i ộ i ích xã h i. ích c a h g n li n v i l
ề
ở
ủ
ữ
ậ
ị
ậ Tư tư ng c a các b c ti n b i n y không ố ầ ả ế ọ ế k t thành nh ng h c thuy t qu n lý riêng ể ệ đ m nét ợ đư c th hi n ẽ ụ ể r , c th mà nó ế ề ể ẩ đi n v kinh t trong các tác ph m kinh ộ ủ chính tr xã h i c a các ông.
10/20/15
Truong Quang Vinh
173
ề
ế
ả ự ủ ọ ở ấ ả
ộ
ộ
ố ớ
ữ
ộ ự ộ
ứ
ề ệ ộ
ữ ủ
ừ ự ậ đ ng c a toàn b c ữ ấ ộ ấ
ộ ể
ề
ạ
Truong Quang Vinh
10/20/15
174
ư ng”.( ị
ở ạ ậ t pNXB Chính
ậ
1. Tư tư ng c a C. Mac v qu n lý ộ đ ng tr c ti p hay lao “T t c m i lao ế đ ng chung nào ti n hành trên m t quy mô ầ đ n ế ề tương đ i l n thì iùt nhi u cũng c n ạ ỉ đ o ạ đ ể đi u hòa nh ng ho t m t s ch ự ăng đ ng cá nhân th c hi n nh ng ch c n ộ ơ s v n phát sinh t ớ đ c ộ ể ả th s n xu t, khác v i nh ng khí quan ự ư i ờ đ c t u vĩ c m t ậ ủ ầ l p c a nó. M t ng ộ ấ mình đi u khi n l y mình, còn m t dàn ả C.Mac nh c thì ph i có nh c tr ố Angghen tr Qu c toàn gia,1995, trang 480, t p 24.)
ủ
ấ ẩ ả ư b n là ả
ặ ủ ả C.Mác đã đi sâu phân tích hai m t c a qu n lý ấ ả ả s n xu t ra s n xu t trong ch nghĩa t ấ đó và ị ả s n ph m và cai tr quá trình s n xu t ấ ở đây còn mang c ả ả ằ cho r ng quá trình s n xu t tính xã h i. ộ
ế
ả ộ xã h i và t ấ ư b n, ông r t quan tâm
ứ ể
ồ
đ nghiên c u v ậ ổ ứ ỹ ch c k thu t ặ ế đ n m t ố ủ ự ề ngu n g c c a s
ặ Trong hai m t kinh t ả ủ c a qu n lý t ứ th hai t.ộ bóc l
ằ
Truong Quang Vinh
10/20/15
175
ả ả
ộ đi sâu phân tích quá trình phân công ế đ tộ ư b n, ông t các nhà ư i ch ớ ế ự ẫ đ n s bóc l
ả ả B ng cách ộ lao đ ng trong qu n lý d ỉ đã ch ra chu trình d n qu n lý c a t ủ ư b n là:
ả
ấ
ề ế
ả
ệ
ạ
ữ ệ
ả ỉ ộ ể
ộ ở ề ả
ộ ả
ư b n tr c ti p giám sát, ự ế ầ “lúc đ u Nhà t ư b n ả đ t ạ ả đi u hành s n xu t, khi t ị ấ đ nh thì nó ợ ộ đ i lạ ư ng nh t đ n m t ữ ệ bàn giao công vi c qu n lý cho nh ng “sĩ quan và h sĩ quan công nghi p” là nh ng nhà qu n lý chuyên nghi p, nhân danh nhà ư v y ậ tư b n ả đ ch huy quá trình lao d ng. Nh ộ đã tr thành m t ngh ø chuyên lao đ ng qu n lý môn và là lao đ ng làm thuê cho nhà t ư b n ( sách đã d n).ẫ
10/20/15
Truong Quang Vinh
176
ậ ớ ả
ở ợ ả
ộ ỉ Như v y, theo C.Mác thì qu n lý d tư b n cũng tr thành cho cùng đó cũng ch là m t lo i lao ư i ch nghĩa ủ đ i tố ư ng b bóc l ộ ị t vì xét ị ộ ạ đ ng d ch
v .ụ
ở ủ
ậ
ứ ỏ ệ ệ t
ấ
10/20/15
Truong Quang Vinh
177
ủ ớ ả 2. Tư tư ng c a F.Aêngghen (18201885) ắ ự ủ Là ngư i c ng s ự đ c l c c a C.Mác trong vi c ờ ộ ế ọ sáng l p ra h c thuy t Macxit. Rút kinh nghi m ự ế ừ ừ đã nghiên c u, kha sát th c t t Owen, ông ế ỳ ả ả ệ đ n vai vi c qu n lý chu k s n xu t và tài chính ộ ương lai. trò qu n lý c a nhà n ư c trong xã h i t
ả ắ
ề ự ằ ả
ồ ự ậ ủ ế ế ộ Sau đó đúc rút thành nguyên t c qu n lý xã h i là ở ơ s các qu n lý b ng quy n l c công trên c ấ ngu n l c v t ch t ch y u, ông vi t :
ặ
ề
ấ ị
ợ ạ
ặ
ề
ộ
ệ
đ u do
ế
ấ ế ủ
ả ở
Truong Quang Vinh
10/20/15
178
ộ ằ “Như th , chúng ta v a th y r ng m t ế ừ ể ấ đ nh không k ộ m t, m t quy n uy nh t ằ đó đư c t o ra b ng cách nào, và ề quy n uy đ u ề ị ấ đ nh ộ ự ụ m t khác, m t s ph c tùng nh t ấ ứ ộ ổ ứ là nh ng ữ đi u mà trong b t c m t t ch c ấ ậ ề ề đi u ki n v t ch t xã h i nào cũng ưu thông ấ trong đó ti n hành s n xu t và l ẩ ả s n ph m, làm cho tr thành t t y u c a chúng ta”
ậ
(C.MacAêngghen toàn t p tâp 18NXB CTQG –1995, trang 421)
ở ủ
ờ ế ụ ệ ủ
ề
ử ớ ủ ộ ệ ị ứ ớ
ự ế
ớ ạ
3. Tư tư ng c a V.I.Lênin (18701924) Là ngư i k t c xu t s c s nghi p c a C.Mac ấ ắ ự và Aêngghen trong đi u ki n l ch s m i c a ậ ụ nư c Nga. Oâng đã nghiên c u và v n d ng m t ạ ọ đ ng và cách sáng t o h c thuy t Macxit vào xây ư c Nga sau cách m ng Tháng ả qu n lý nhà n Mư i.ờ
ả
ụ
ụ
ọ
Truong Quang Vinh
10/20/15
179
ữ ả
ả
ệ Oâng cho r ng ằ “ngày nay, nhi m v qu n lý ọ ủ ế ệ ở đã tr thành nhi m v ch y u và tr ng ả đã giành tâm . Chúng ta, đ ng Bôn sê vích ể ừ ớ đư c nợ ư c Nga t đ giao tay b n nhà giàu ờ ư i nghèo ...Bây gi ờ ạ l chúng i cho nh ng ng ớ ư c Nga” ta ph i qu n lý n
ả
ớ
ả ớ ế
ế
ả
ấ
ưng ư c h t và trên ấ đi sâu phân tích tính ch t khó đ t nấ ư c ớ ả ộ ế đ ti n lên XHCN, ụ ệ i là nhi m v cao c nh t, ể ệ đ xây
ề đó là đi u ki n
ự
ế Oâng quan tâm đ n qu n lý, nh ư c là tr qu n lý nhà n h t. Oâng ứ ạ ủ khăn, ph c t p c a qu n lý ờ ỳ trong th i k quá ạ nhưng đó l ấ ị thú v nh t vì d ng thành công CNXH
10/20/15
Truong Quang Vinh
180
ệ ổ ứ ủ
ạ ủ ả đ i ngũ cán b lãnh
ế ớ T ừ đó, ông kh i xở ư ng vi c h c t p kinh ọ ậ ả ư ả ệ ọ ch c c a các h c gi nghi m qu n lý và t t ả ộ ộ b n cho đ o c a Đ ng và ớ nhà nư c Xô vi t.
ả ọ ế ớ
ạ ậ
ệ
ạ
ữ ớ ế ầ
ớ đư c coi là b
, chính tri, xã h i c a n
Truong Quang Vinh
10/20/15
181
Do tâm huy t v i khoa h c qu n lý, Lênin ả ụ luôn sáng t o v n d ng các nguyên lý qu n ly ư c ớ ụ ả ùvào nh ng nhi m v qu n lý nhà n ệ ụ ế trư c h t và trên h t quy l i thành nhi m v ế ớ ế . Chính sách kinh t thu n tuý kinh t m i ặ ư c ngo t trong ợ ủ (NEP) c a ông ộ ủ ứớ ế tư duy kinh t c Nga lúc đó.