Chương V
ế ạ
Ch c nứ ăng k ho ch
ế ạ I. Ch c nứ ăng k ho ch
ạ ế ạ II. Các lo i k ho ch
ế ố ẫ ế ạ ậ III.Các y u t ng u nhiên trong l p k ho ch
ụ ủ ế ạ IV. Công c c a k ho ch hóa
ế ạ ự
V. Nh ng cữ ệ ứ ơ s ở đ xây d ng k ho ch (s ụ ể m nh, m c tiêu)
ế ạ ế ậ VI. Ti n trình trình l p k ho ch chi n l ế ư cợ
ế ạ
I. Ch c nứ ăng k ho ch 1. Khái ni mệ plan plan [plan] noun (plural plans)
scheme for achieving objective: a method of
intention: something that somebody intends or
diagram of layout: a drawing or diagram showing
1. doing something that is worked out usually in some detail before it is begun and that may be written down in some form or simply retained in memory 2. has arranged to do (often used in the plural) 3. the layout, arrangement, or structure of something
verb (past planned, past participle planned, present participle plan·ning, 3rd person present singular plans)
intransitive and transitive verb work 1. out how to do something: to work out in advance and in some detail how something is to be done or organized
transitive verb intend to do 2. something: to intend or to make arrangements to do something
1. Khái ni mệ
ị
ự ả
ớ
ị
ế
Ho ch ạ ế đ nh hay làm k ế ạ ho ch chính là s quy t ư c xem ph i làm gì, đ nh tr làm như th nào, khi nào làm và ai làm cái đó.
ị
ẫ
ớ
ả
ậ
ớ
ả
ữ
ể
ổ
ắ
ộ
Ho ch ạ đ nh cho ta s h ự ư ng d n ả ủ ự ữ gi m b t nh ng h u qu c a s ổ ể thay đ i, gi m thi u nh ng lãng phí ẩ đ ể ữ ặ và đ t ra nh ng tiêu chu n đư c d dàng. ợ ễ ki m soát Ho ch ạ đ nh là quá trình chu n b ị đ ể ẩ ị ớ ự ố đ i và tính không đ i phó v i s thay ệ ệ ằ ắ ch c ch n b ng vi c trù li u nh ng ứ đ ng trong t cách th c hành
ữ ương lai
ứ
V cề ơ b n, ch c n ả
ồ
ăng ho ch ạ ả
ữ
ụ
ị đ nh ộ ữ ị ạ đ ng qu n tr bao g m nh ng ho t ụ ị nh m ằ xác đ nh các m c tiêu trong ương ti n ệ ữ tương lai và nh ng ph ạ ớ thích h p ợ đ ể đ t t i nh ng m c tiêu đó
ị
ả
ả ủ K t qu c a ch c n ế
ộ
ộ ứ ăng ho ch ạ đ nh là m t ị ộ ăn b n xác ả đ nh ổ ớ ương hư ng hành đ ng mà t
ữ ứ ẽ ự
ệ
ế ạ b n k ho ch , m t v nh ng ph ch c s th c hi n.
ủ ế ạ
ụ
ể ế ạ : c n ầ đ ể đ t ạ ệ ậ 2. M c ụ đích c a vi c l p k ho ch Có 4 m c ụ đích cơ b n :ả T p trung s chú ý vào các m c tiêu ỳ ử đ i, phát tri n k ho ch
ậ ị ụ
ự ổ đ nh k s a ị đã đ nh. m c tiêu Ưùng phó v i s b t ấ
ắ ồ ự ộ ộ đ i…). T
ổ ả ự ế ắ
ộ ắ
ậ ả ế ị ắ
ả ậ ế ạ ổ ẫ
đ iổ : ớ ự ấ đ nh và thay ị ờ ư ng thay ắ tương lai r t ít khi ch c ch n (môi tr ương lai ổ đ i, ngu n l c n i b thay ế càng xa, thì các k t qu d ki n càng kém ch c ờ ạ ch n. L p k ho ch cho m t th i gian dài thì ắ ương lai s ẽ nhà qu n tr càng khó n m ch c t thay đ i ra sao, nh
ưng v n ph i l p k ho ch.
ệ
ạ
ế
T o kh n
ả ăng tác nghi p kinh t
:
ệ ậ ế ạ
ộ
ệ
ọ ự
ợ
ế
ả
ữ
ự
ằ
ị
ẽ ự ể vi c l p k ho ch s c c ti u chi phí vì ạ đ ng hi u nó chú tr ng vào cách ho t ế ạ qu và s phù h p. K ho ch thay th ộ cho s phán xét v i vàng b ng nh ng quy t ế đ nh có cân nh c k l
ắ ỹ ư ng.ỡ
ệ
ễ
Làm cho vi c ki m tra d dàng : ể
ị ả ệ ủ ấ
ể ể ớ ế
nhà qu n tr không th ki m tra các ư i n u không có công vi c c a c p d ế ạ k ho ch.
ạ ế ạ
ấ ậ
ế II. Các lo i k ho ch (các c p l p k
ạ ế ạ
ể ự
Vi c phân lo i k ho ch có th d a vào
ho ch)ạ ệ các tiêu chí :
ủ ế ạ
ả ế ạ
ờ
ụ ể ủ ế ạ
Quy mô c a k ho ch Th i gian hi u l c cu k ho ch ệ ự Tính c th c a k ho ch
Ti n trình ho ch
ạ ế ạ ấ ậ 1. Các lo i k ho ch theo quy mô (các c p l p
ầ ừ
ế ạ k ho ch) ế đ u t
ạ đ nh th ị ố trên xu ng ho c t
ợ ắ ư ng ờ đư c b t ớ ặ ừ ư i lên.
d
ờ
ộ ổ ứ
Trong m t t ị
ch c th ả
ả
ị ấ
ị
ớ ế
ấ ư ng có hai c p ấ ị qu n tr gia c p cao ho ch ạ đ nh : ho ch ạ đ nh ậ đ m nh n vai trò ả chi n lế ư cợ , qu n tr gia c p ị ho ch ạ đ nh tác dư i ti n hành nghi pệ
ị
ổ
ồ ự ủ ổ ứ
Ho ch ạ ế ư cợ : các y u t ế ố đ nh chi n l thành ầ ế ị ạ đ nh chi n ủ ế ủ ế ph n ch y u c a ti n trình ho ch ụ ọ ứ ệ ự l a ch n s m nh, m c tiêu, ợ lư c là ự ợ các chi n lế ư c và s phân b các ch c. ngu n l c c a t
ợ ả Khi l p k ho ch chi n l
ế ậ ương pháp ti p c n trên toàn b t ế ư c, các nhà qu n tr áp ị ộ ổ
ậ ế ạ ụ d ng ph ch c. ứ
ạ Nhi m v chung c a ho ch
ị ả ủ ớ
ị đ nh chi n l ộ ọ ỗ ự ủ ằ
ợ ế ư c và ư ng toàn b m i n l c c a ố đa ả i ể ẩ ự đó thúc đ y s phát tri n
ụ ệ qu n tr là h công ty vào khách hàng nh m tho mãn t ầ ủ ọ nhu c u c a h , qua ủ ề ữ b n v ng c a công ty
ị
Ho ch ạ đ nh tác nghi p ệ
ữ
ắ
ự
ờ
ệ
ị ế đ nh ng n ộ t n i dung công ư i th c hi n và
Là quá trình ra nh ng quy t ế ị ạ đ nh chi ti h n, xác ế ệ ầ vi c c n ti n hành, ng ứ ế cách th c ti n hành .
ị
ả
ể
ị
ấ ơ ấ Các qu n tr gia c p trung gian, c p c ủ ổ ứ ở ch c s và toàn th nhân viên c a t ố ủ ữ vai trò ch ch t trong quá trình gi ệ ho ch ạ đ nh tác nghi p
ờ
ệ
ồ ư ng bao g m các nhi m
Quá trình n y thầ ụ v sau:
ể
ố ớ
ăm đ i v i
ỗ
ữ
ụ ể ương ti n c th ệ ợ ủ ổ ứ ch c.
ế ư c c a t
ế
ả
ị ộ ệ ạ
Tri n khai ngân sách hàng n ự ộ m i phòng ban, b phân và d án… L a ch n nh ng ph ọ ự ệ ể ự đ th c hi n các chi n l Ra quy t ế đ nh d a trên các ch ương ự ữ ằ trình hành đ ng nh m c i ti n nh ng ộ ho t ạ đ ng hi n t
i
ủ
ợ
ệ
ể
ị
Các đ c ặ đi m c a ho ch
ạ đ nh chi n l
ế ư c và tác nghi p
Tieâu thöùc
Hoaïch ñònh chieán löôïc Hoaïch ñònh taùc nghieäp
Caùc quyeát ñònh ñoåi môùi vaø thích nghi
Caùc quyeát ñinh haøng ngaøy vaø thích nghi
•Caùc loaïi quyeát ñònh lieân quan •Boái caûnh vaø ñieàu kieän ra quyeát ñònh
Ruûi ro ( xaùc suaát chuû quan) vaø tính khoâng chaéc chaén
Ruûi ro (xaùc suaát khaùch quan ) vaø söï chaéc chaén
Caùc quaûn trò gia caáp cao
•Caáp trieån khai chuû choát
Nhaân vieân vaø caùc quaûn trò gia caáp döôùi
Ngaén haïn (töø <1 naêm)
•Thôøi gian
Daøi haïn (thöôøng töø > 1 naêm ñeán 10 naêm)
•Muïc tieâu ñònh höôùng
Ñaûm baûo cho söï toàn taïi vaø phaùt trieån laâu daøi cuûa toå chöùc
Phöông tieän thöïc hieän caùc keá hoaïch chieán löôïc
giáo trình )
ạ ế ạ
ổ ờ
2. Các lo i k ho ch theo khuôn kh th i gian (
ợ ế ạ đu c phân chia thành :
ạ ế ữ ạ ạ
ớ ờ
K ho ch K ho ch dài h n là nh ng lo i k ho ch có ế ạ ăm và chính vì v y ậ ấ ờ ầ t m th i gian ít nh t là 5 n ữ ư ng s d ng thu t ng ử ụ ẫ ư c v n th nhi u nề ế ạ k ho ch 5 n ậ ầ ể ỉ ạ ế ạ ăm đ ch lo i k ho ch n y
ạ ạ ế
ầ ạ ế ớ K ho ch ng n h n là k ho ch có t m th i ờ ăm, ắ ế ọ ăm hay còn g i là k ho ch n
ạ gian dư i 1 n quý, tháng.
ạ ế ạ
ế ữ ự ế K ho ch trung h n là k ho ch trung gian ít quan
ế ạ ạ ế ạ ế ầ ạ gi a hai k ho ch trên. Trên th c t tâm đ n lo i k ho ch n y.
ấ ụ ể ủ
ạ ế ạ
3. Các lo i k ho ch theo tính ch t c th c a nó
ể
ế
ế
ụ ể là k ho ch
Có th phân thành 2 nhóm : K ho ch c th ạ ấ ụ ể
đư c ợ ạ ầ đòi h i ỏ i thích nào thêm khi tri n khai
ị xác đ nh r t c th và không c n ể ộ ự ả m t s gi ệ ự th c hi n nó.
ị
ạ
ợ
K ho ch c th
ữ
ề
ụ ế ụ ể đư c xác đ nh m c tiêu, ụ ể ỏ ả đòi h i ph i có tiêu chí c th và không ứ đ r i ro ộ ủ ự ự đoán, d báo. M c nh ng d ể ấ đ không có ho c không th ặ ủ c a các v n x y raả
ị
ư ngớ là lo i k ạ ế đưa ra nh ng ữ
ạ
K ho ch ế ạ đ nh h ỉ ạ ho ch ch nh m ớ đư ng hờ
ằ ỉ đ o chung. ư ng ch
ữ
ặ
ụ
ụ ị
ạ ế ầ đưa ra nh ng tiêu chí K ho ch n y ầ ậ ưng không đòi h i ỏ c n t p trung, nh ả đóng ch t các ả các nhà qu n lý ph i ữ m c tiêu trong nh ng m c tiêu xác ụ ể đ nh c th .
ạ 4. Các lo i k ho ch ph thu c vào vào tr ng
ể ủ ổ ứ ụ ộ ch c.
ạ ế ạ thái phát tri n c a t ạ
ủ ổ ứ
ể
ừ , tùy t ng giai
đo n phát tri n khác nhau c a t
ch c
ế ạ
ợ
ạ
ự ế Trên th c t ọ
mà ch n lo i hình k ho ch h p lý.
ậ
ớ
ộ ổ ứ ừ
M t t
ch c v a m i thành l p, dù
ợ
ị
ủ ệ ố
ụ
ộ
ủ
ế ề
ợ
ạ
m c ụ đích đã đư c xác đ nh khi thành l p t nhưng “đ chín” c a h th ng các m c tiêu ể đ nên không th quan tâm ngay ế ạ chi n lế ư c hay k ho ch dài h n nhi u n
ụ đã có m c tiêu, ứ ậ ổ ch c, đó chưa ạ ạ ế đ n lo i k ho ch ăm.
ờ
ừ
ớ
ợ Trong trư ng h p n y, t ng b
ư c hoàn thi n t
ế ạ
ệ
ầ ế ạ ạ
ế
ắ
ạ
ể ạ
ể
ế ạ
ợ
ệ ổ ứ ch c ụ ể thông qua các k ho ch tác nghi p, k ho ch c th , ổ ẽ k ho ch ng n h n thì s nhanh chóng giúp cho t ế đ có th v ch ra ch c ứ đ t ạ đ n ế đ chín c n thi ầ ộ t ạ ế ư c, dài h n. các k ho ch chi n l
ế ố ẫ
ế ng u nhiên trong công tác k
ế ạ
ả
ứ ăng k ho ch, các nhà qu n lý th
ư ng ờ
ế ố ẽ ả
ị ắ ệ
ể ả
III.Các y u t ho chạ ệ ự Trong khi th c hi n ch c n ề ế ố ủ ộ ch u tác đ ng c a nhi u y u t ữ ắ ch c ch n. Đây là nh ng y u t ứ đ gi ữ li u nh ng cách th c
ẫ mang tính ng u nhiên, không ế ư ng ở đ n vi c tiên s nh h ề ế ấ đ trong t i quy t v n
ệ ương lai.
ế ố ẫ
ể
ắ
ắ
Các y u t
ng u nhiên, không ch c ch n có th chia
ề
ạ
thành nhi u lo i :
ế ố ằ
ả
ổ ứ
n m ngay trong b n thân t
ch c
ế ố
ằ
Các y u t Các y u t
không ch c ch n n m bên ngoài t
ờ
ắ ổ ứ
ộ
ch c ho t
ổ ứ ch c, ạ ế ạ đ ng là lo i y u
ắ trong môi trư ng mà t ấ ố ầ t c n quan tâm nh t.
ầ
ị
ể ự
C n xác
đ nh chúng
đ d báo.
ụ ủ ế ạ ệ
ả
IV.Công c c a k ho ch hóa Đ giúp nhà qu n lý th c hi n ch c n
ạ
ứ ăng k ế ự ể ụ ể ả ề ầ ử ụ ho ch, c n s d ng nhi u công c k c công ưng chúng ta ự ụ ọ c tin h c, d báo, phân tích, nh ả ầ c n quan tâm m t s v n ộ ố ấ đ cề ơ b n sau :
ụ
ệ ụ ể
Công c chung, vĩ mô Các công c k ho ch hóa mang ụ ế ạ tính tác nghi p c th
ụ
Các công c ngân sách, tài chính
ụ 1. Công c chung, vĩ mô
ữ t
ợ ờ ữ ể ế đ giúp cho nh ng Là nh ng công c c n thi ứ ăng k ho ch ế ạ ệ ổ ứ ậ ch c v n ư ng trong đó t
ể ộ ể ụ ầ ự ả nhà qu n lý khi th c hi n ch c n đư c môi tr hi u rõ d ng và phát tri n.
ể ử ụ ụ Có th s d ng các công c sau :
ị ự 1. 1 D báo theo k ch b n :
ả
ự
ộ
b ng v
K ch b n là s mô t ể ả
ỹ
ớ
ăm 1967.
ả ả ả ằ ị ăn b n m t tương lai có th x y ra. K thu t n y do ậ ầ Herman Kahn và Anthony Weiner đ ề xư ng vào n
ả
ả ằ
ả
ề
ự ả
ễ
ợ
ậ
ả
ằ
ạ
ị
ứ ạ ị K ch b n ph c t p là s mô t ăn b ng v ương lai trái ữ b n v nh ng vi n c nh t ử ạ ế ngư c nhau. Các nhà l p k ho ch s ụ d ng các k ch b n nh m v ch ra các câu h i nhỏ
ư :
ộ
Môi trư ng ho t ờ
ệ
ủ ạ đ ng c a doanh ể ế đ i ổ
ương lai có th bi n
nghi p trong t ế như th nào ?
ề
Nh ng tr ng thái ti m n ạ
ệ
ữ ố ớ
ra đ i v i doanh nghi p nh
ể ả ăng có th x y ế ư th nào?
ụ
ợ
ệ ư c nào
ữ ị ữ
ế
ẩ
Doanh nghi p có th áp d ng nh ng ể ăn ng a, ừ đ nh đ ngể ả i quy t nh ng đ y hay gi ương lai đó.
chi n lế ớ hư ng, thúc ạ tr ng thái t
ụ ụ
ủ đích ph c v cho 4
ị ụ
ớ
ả Các k ch b n có ch m c tiêu l n sau :
ữ
ớ
Cung c p nh ng kh n
ộ ả ăng r ng l n đ ể đánh giá và l a ự
ợ
ọ
ợ
ấ ợ trái ngư c nhau ữ ch n nh ng chi n l
ế ư c thích h p.
ộ
Cung c p m t t m nhìn r ng h ộ ầ
ợ
ờ
ơn ấ ể ả ăng (trư ng h p) có th
ế
ề v kh n ọ ự ch n l a (thay th nhau)
ổ ợ
ệ
ệ
ậ ự
ả
ả ế ạ
H tr trong vi c nh n di n các d ữ ki n ệ đ ể đ m b o cho s phát tri n c a ể ủ ố các k ho ch tình hu ng (contigency)
ệ
ậ
ổ ợ ế
ữ
ữ
ộ
H tr cho các cá nhân trong vi c nh n ự t nh ng mô hình t ng quát, s khái ạ ữ i gi a
ổ đ ng qua l
bi quát hóa và nh ng tác chúng.
ả ấ ữ
ụ ế ạ
ạ Các k ch b n r t h u ích khi áp d ng vào ho ch ả ự ơ b n d ữ đ ể đánh giá nh ng k ho ch c ể ả ả ăng có th x y ra
ị ị đ nh ữ phòng cho nh ng kh n trong tương lai.
ỹ ậ ự 1. 2 K thu t d báo Delphi
ậ ự
ự
ủ
ộ ự ấ ấ
ế
ề
ả
ố ặ đã gi ng ch
ương 10
ụ ổ ỹ K thu t d báo Delphi là m t công c h ợ ự ộ tr d báo d a trên s nh t trí c a m t ể ậ t p th các chuyên gia. (l y ý ki n qua ỏ ả b n câu h i nhi u vòng, các thành viên không m t ặ đ i m t QD ) ...
o Brainstorming
o Các phương pháp toán h c...ọ
ụ ế ạ 2. Các công c k ho ch hóa mang tính tác
ệ ụ ể
nghi p c th ạ ề ụ ỗ ợ
ế ạ ộ ủ ụ
ộ ụ ủ ự ệ ả
Nhi u lo i công c h tr cho công tác k ho ch hóa và m c ứ đ thành công c a nó ph thu c vào năng l c áp d ng c a các nhà qu lý tác nghi p. G m ồ
ề ậ ( nên đ c p V,VI tr ư c)ớ
ị ụ 2. 1Qu n tr theo m c tiêu (MBO= management
ị ả ụ ộ ế
ả ị
ạ ằ
ổ ữ
ế ạ ế ả by objectives) t lý Qu n tr theo m c tiêu (MBO) là m t tri ỉ và phương pháp ti p c n qu n tr nh m ch ằ ế ậ ị ạ đ nh b ng cách giúp cho đ o quá trình ho ch ị ế ợ ế đ i gi a ả các nhà qu n tr k t h p hay bi n ậ ợ ế ư c và chi n thu t. k ho ch chi n l
ế
ể
Ti n trình MBO
đi n hình nh
ư sau
phase [fayz] noun (plural phas·es)
stage of development: a clearly distinguishable
1. period or stage in a process, in the development of something, or in a sequence of events
ủ ổ
ứ ệ Pha 1:s m nh c a t ch cứ
ụ Pha 2:các m c tiêu chi n l
ế ư cợ
Ho ch ạ ị đ nh chi n ế lư cợ
ủ ộ ậ
ụ
ệ Pha 3:các m c tiêu c a b ph n và công vi c
ủ ự Pha 4:s tham gia c a nhóm và cá nhân có liên quan
Phong cách qu n ả tr ị hi n ệ đ iạ
Ho ch ạ ị đ nh chi n ế thu tậ
ế ạ
ậ
Pha 5: l p k ho ch hành
đ ngộ
ự
ể
ệ Pha 6: th c hi n và ki m soát
Pha 7: đánh giá thành tích
ế
ế ộ ậ
ụ
ế
ể
Ti n trình MBO
đi n hình (liên k t m c tiêu, liên k t b ph n)
ồ 2. 2Sơ đ Pert (the program evaluation and
H
o
review technique)
ạ
The diagram showing the sequence and relationships of the activities and events needed to complete a project
t
đ
g B
ộ
n
ộ
đ
ng E
t ạ
o
H
nầ
6 tu
ầ
n
8 tu
S ự ki n, ệ công vi c ệ ầ c n làm C (3) g n ộ đ
t
H
n ầ u t
o
ạ
g D
5 1
ạ o H
t
n
đ
ộ
ộ
đ
t ạ
ng A
o
H
n
8 tu
S ự ki n, ệ công vi c ệ ầ c n làm (1)
ầ
ầ
S ự ki n, ệ công vi c ệ ầ c n làm (4)
n
1 2 t u
S ự ki n, ệ công vi c ệ ầ c n làm (2)
ồ 2. 3 Sơ đ Gantt
ố
ể
ộ ậ
ị ầ ấ
ự
ả ả ợ ử ụ
ệ
ể ạ đ ng kinh doanh, các nhà qu n tr c n i nhu n và chi phí c a các d án s n xu t... đư c s d ng trong
ể
ị
2. 4 Phân tích đi m hòa v n ố ả t các ho t Đ qu n lý t ự ế ớ ợ ư c l d ki n tr ụ ộ ữ M t công c khá h u hi u th ho ch ạ đ nh là phân tích
ự
ủ ư ng ờ ố . đi m hoà v n Phân tích hòa v n là s phân tích ố
ể ồ ị
đ tìm ki m ặ ương pháp đ th ho c ph
ế đi m ể ương
ố
ể
i
ạ đó m c doanh thu ứ ạ ợ ư không đem l i l i
ệ
ậ
ằ ố hoà v n b ng ph ạ ố pháp đ i s . Đi m hòa v n là ể đi m mà t ỗ ạ , cũng nh không t o thua l nhu n chi doanh nghi p.
(breakeven analysis : a technique for identifying the point at which total revenue is just sufficient to cover total costs.
ị 2. 4.1 Chi phí n ổ đ nh và chi phí bi n ế đ i :ổ
ị ữ
ả ả ệ
ổ ộ ố
ợ ể
ả ị
ở ể ả
ế ả
(không gi ng)ả
ầ ỉ Chi phí n ổ đ nh là nh ng chi phí mà doanh ấ nghi p ph i tr không thay đ i theo xu t ủ lư ng hay doanh thu c a nó. M t s chi phí ư chi phí thuê ạ ầ ộ đi n hình thu c lo i n y nh nhà xư ng, các chi phí qu n tr chung, phí ả ương b o hi m, thu môn bài, chi phí tr l ị ự ổ đ nh ị cho các nhà qu n tr ...Tuy nhiên, s n ương đ i ố n y ch mang tính t
ụ ộ
ạ
ị
đ nh m c
ứ đ l
ả
k ho ch. Đây là lo i công c nhu n, chi tiêu, thi
3. Các công c ngân sách, tài chính ọ ụ ạ Ngân sách là m t lo i công c quan tr ng trong công tác ể ụ đ xác ộ ợ i đ u tầ ư cơ b n cho máy móc trang
ế ạ ậ ế ị t b .
ạ
ậ
ộ
ụ đ :ể
ư m t công c
ị
ế
ổ
ộ ự
ổ
ổ
ạ đ ngộ
ợ
ể
ạ
ậ
ự i nhu n mà các d án có th mang l
i
ặ ầ
ổ
ề
ạ đ ngộ
ố đ nhị
Các nhà l p ho ch xem ngân sách nh Xác đ nh t ng doanh thu khi ti n hành m t d án m i ớ T ng chi phí và phân b chi phí cho các ho t T ng l ổ T ng ti n m t c n cho ho t Chi phí đ u tầ ư cơ b nả Các lo i phí c ạ Các lo i phí thay ạ
đ iổ
ạ đ nhị
ị
ẩ
ồ
ộ ế
ư c :ớ
ụ ự
ạ ộ t c các ho t
ọ ứ ệ ấ ả ạ ủ ổ ứ ch c
ậ ữ ụ ừ ộ ậ
ự ụ
ủ ổ ứ
ể ự ự ợ ế ế ư c và chi n thu t ậ đ th c
ụ ệ
ồ ự ủ ổ ứ ch c
ị ụ
V. Cơ s c a ho ch ở ủ Ho ch ạ đ nh là m t ti n trình chu n xác bao g m các b L a ch n s m nh (mission) và các m c tiêu ắ ạ đ ng ng n h n và dài chung cho t h n c a t Xác l p nh ng m c tiêu cho t ng b ph n, phòng ban và các cá nhân d a trên các m c tiêu chung c a t ch c. L a ch n chi n l ọ hi n các m c tiêu Quy t ế đ nh phân b các ngu n l c c a t ổ cho các m c tiêu
ch c :
ữ
ự
ch c là lý do ố ứ ệ ờ ỏ ư : “t i?”, “t ộ ạ đ ng trong lĩnh v c nào?”, “t
ứ ệ ả ổ ứ 1. S m nh cu t ể ổ ứ ứ ệ ủ ổ đ t S m nh c a t ứ ồ ạ B n công b s m nh c a ủ ả i. ch c t n t ư ng tr l ả ờ ổ ứ i nh ng câu h i quan ch c th t ổ ổ ứ ồ ạ ạ ọ ch c t n t i sao t tr ng nh ổ ứ ch c ho t ứ ẽ đi v ề đâu?”… ch c s ố ứ ệ
ộ ổ
ủ
i Singapore nh
ự ồ ạ ủ
i c a chúng ta. Do
ụ ụ
ọ ữ
ị
ứ ụ ả ch c kinh Ví d : b n công b s m nh c a m t t ồ ư sau: “khách hàng là ngu n duy ạ doanh t nh t ấ đ m b o cho s t n t ấ ả ả ả t c đó, t ả ậ ộ ạ đ ng ph i t p trung vào ph c v khách hàng ọ m i ho t ấ ụ ớ ụ v i m c tiêu cung c p cho h nh ng hàng hóa và d ch v ầ ợ có ch t lấ ư ng hàng đ u…”
ụ
ủ ổ ứ ch c 2. M c tiêu c a t Goal = purpose+mission+objective
ợ ủ ổ ứ ở đ u ầ ổ ứ ch c là vai trò hàng ộ đó t đ nh b i xã h i trong ch c
ầ M c ụ đích c a t đư c xác ị ạ đ ngộ n y ho t
ớ ủ ổ ứ ụ đích r ng l n c a t ả ch c, i thích cho
ộ ụ ệ Nhi m v : m c ề ế ạ ề đ k ho ch mà gi ự d a vào ti n ự ồ ạ ủ ổ ứ s t n t ch c i c a t
ộ ụ đích mang đ c trặ M c tiêu : m t m c
ờ ả ưng c a ủ ắ ố ương đ i ng n và
ự ụ ể ữ ụ ộ m t kho ng th i gian t ủ c a nh ng thành t u c th
ọ
ả
(khoa h c qu n lý HV HCQG)
Objective : A specific result or outcome to be attained; indicates the direction in which decisions and actions should be aims. Clear objectives also specify the quality or quantitive of the desired results.
:
the organization’s reason
for existing;
Objectives are also called goals, ends, purposes, standards, deadlines, targets and quotas. Whatever they are called, objectives specify results and outcomes that someone believes to be desirable and worth achieving.
the identification of what business it’s in. a statement of mission answers the basic question “what business are we in?” it thus describes the organization in terms of the goods or services it supplies, the markets it is currently pursuing or plans to pursue in the future, and the client needs it aims to satisfy.
Mission
ố ớ ệ
ệ
ế ụ ể đ i v i vi c ả ờ
ụ ự ợ
ự M c tiêu là s cam k t c th ộ ế th c hi n m t k t qu có th ả đư c, trong kho ng th i gian
ể đo lư ng ờ ị đã đ nh.
ể ch c hay m t cá nhân không th ị
ưa xác đ nh
ụ
ợ ề
ọ
ộ ộ ổ ứ M t t ạ đ nh n u ch ế ị ắ b t tay vào ho ch đư c các m c tiêu c a h m t cách rõ ràng. ủ ọ ộ Đi u quan tr ng là:
ị
ộ
Xác đ nh các m c tiêu m t cách rõ ụ ràng:
ợ
ể đo
ụ ể
ợ
ề ữ ệ c n lầ ư ng hóa, có nhi u d li u có th ố lư ng ờ đư c càng c th càng t
t.
ụ
ủ
ầ
T m quan tr ng c a m c tiêu ọ
ụ
ẩ ị ộ
đư c chu n b m t cách
ấ
ậ
ợ ậ ợ
i cho nhà qu n ữ
ụ ể
ế
Khi các m c tiêu ẩ ả c n th n thì r t thu n l ỉ ẽ ở ị ở tr b i vì chúng s tr thành nh ng ch ờ ự đo lư ng, thúc ẩ tiêu c th , chu n m c ộ ụ đ ng viên ẩ ự đ y s cam k t và có tác d ng
Th t
ứ ự ưu tiên
ế
ọ
ầ ữ
ộ
ặ đ c bi
ọ t quan tr ng trong
ả
ị đ y ấ đ ể đưa ra nh ng ữ
ồ ự
ề
ồ ự
ổ ch c vì các ngu n l c bao gi
ờ
ụ ạ Khi x p h ng các m c tiêu theo t m ứ ự ưu tiên gi quan tr ng, các th t ệ m t vai trò ị ho ch ạ đ nh vì : các qu n tr gia cao ấ ẽ ự c p s d a vào ị quy t ế đ nh v phân b ngu n l c ủ ổ ứ c a t cũng có h nạ
ạ ụ
ẩ
Tiêu chu n phân lo i m c tiêu theo th t
ứ ự ưu tiên ABC
Moâ taû
Maõ öu tieân Loaïi A
•Bao goàm nhöõng muïc tieâu caáp baùch phaûi thöïc hieän ñeå ñaûm baûo cho söï thaønh coâng cuûa coâng vieäc. Nhöõng muïc tieâu naày coù theå do nhöõng nhu caàu ñaëc bieät xuaát phaùt töø caùc quaûn trò gia caáp cao hôn hay töø nguoàn beân ngoaøi.
Loaïi B
•Bao goàm nhöõng muïc tieâu caàn thöïc hieän ñeå laøm cho coâng vieäc toát hôn . Chuùng coù taàm quan troïng soáng coøn, nhöng neáu caàn coù theå trì hoaõn vieäc hoaøn thaønh.
Loaïi C
•Bao goàm nhöõng muïc tieâu neân theo ñuoåi ñeå laøm cho coâng vieäc toát hôn , nhöng chuùng khoâng caáp baùch vaø khoâng mang tính soáng coøn . Chuùng
coù theå ñöôïc loaïi boû hay trì hoaõn ñeå thöïc hieän
nhöõng muïc tieâu coù söï öu tieân cao hôn
ế ế ư cợ
ế ạ ữ
ộ ổ ứ
ố
ch c mu n
ợ ữ
ể
ậ VI. Ti n trình l p k ho ch chi n l ể ệ Chi n lế ư c th hi n nh ng gì mà m t t làm và nh ng gì mà nó có th làm.
ể ợ Chi n lế ư c có nh ng ữ đ c ặ đi m sau :
ử ụ
ề ẽ
ộ ủ ộ
ọ ề ổ ự ậ ăng
ụ ể ụ ớ đi kèm v i các
ệ S d ng cho dài h n ạ Có tính bao trùm Có tác đ ng linh ho t, m m d o theo s ự ạ bi n ế đ ng c a môi tr ư ngờ T p trung n l c, khai thác m i ti m n G n v i m c tiêu c th và ớ ắ bi n pháp
ợ
ế
ị
Ti n trình ho ch
ạ đ nh chi n l
ế ư c theo H. Koontz và Odonnell
ề ậ
ộ ự
Xem xét ti n ề đ l p k ế ho ch :ạ
Nh n th c c ậ ự ể trên s hi u bi
ứ ơ h i d a ế ề t v :
ế ạ
ờ
ự ạ
ủ ờ
ẽ ạ Các k ho ch c a ta s ho t ư ng nào, bên ộ ở đ ng môi tr trong hay bên ngoài
ủ
ể
đi m y u c a
Th trị ư ng, s c nh tranh, đi m ể ầ nhu c u khách hàng, ế ủ ạ m nh c a ta, ta.
ương
Xác đ nh các ph ị án:
L p các m c tiêu hay ụ ậ m c ụ đích
ợ
ế ệ
ự
ứ ẹ Các phương nào có h a h n ụ nh t ấ đ ể đ t ạ đư c m c tiêu c a taủ
.
ệ
Đâu là nơi ta mu n ố đ n và ố cái gì ta mu n th c hi n và ẽ ự khi nào s th c hi n.
ợ
ế
ị
Ti n trình ho ch
ạ đ nh chi n l
ế ư c theo H. Koontz và Odonnell
ậ
ế ạ
ả ự
ệ
So sánh các phương án ụ ự d a trên các m c tiêu ph i th c hi n:
L p các k ho ch h ổ trợ
ế ị
ệ
ậ t b , mua v t ạ đào t o nhân viên,
ể ả
ẩ
Mua thi li u,thuê, ớ phát tri n s n ph m m i
ợ
ậ
Phương án nào cho chúng ta ộ ố ấ đ t ạ đư c ợ có cơ h i t t nh t ớ ấ m c ụ đích v i chi phí th p ấ ấ i nhu n cao nh t nh t và l
ợ
Ch n phọ
ương án
ằ
ương trình hành
Lư ng hóa các k ế ệ ậ ạ ho ch b ng vi c l p ngân quĩ:
Ch n chọ ộ đ ng mà chúng ta theo
đu i.ổ
ệ ầ
ế
ế ạ
S lố ương và giá bán, chi phí tác nghi p c n thi t cho các k ho ch. Chi phí cho trang thi
ế ị ơ b nả
t b c
ợ
ế
ị
Ti n trình ho ch
ạ đ nh chi n l
ế ư c theo Robbins và Stoner
2
3
1
7
9
5
t ế
Phân tích môi trư ngờ
Thi l p ậ m c ụ tiêu
8 Th c ự hi n ệ chi n ế lư cợ
Xác ị đ nh cơ h iộ
Ch n ọ chi n ế lư c ợ i ố t ưu
114
Xác ị đ nh nhiệ m v ụ t ng ổ quát
Ki m ể tra th c ự hi n ệ chi n ế lư cợ
6 1 Hình thành các phương án chi n ế lư cợ
Phân tích ngu nồ ộ ự n i l c
ả ồ Thông tin ph n h i
ợ
ế
ị
Ti n trình ho ch
ạ đ nh chi n l
ế ư c (Hellriegel )
S: strengths
W:weaknesses
Bư c 1ớ ứ ị Xác đ nh s m nh và các ủ m c tiêu c a ổ ứ ch c
ệ ụ t
O:opportunities
T:threats
ọ
Bư c 2ớ Phân tích các đe ơ h iộ
d a và c (OT)
Bư c 3ớ Đánh giá nh ng ữ ể ạ đi m m nh và ế ủ ể đi m y u c a ổ ứ ch c (SW) t
ế ạ
ự
ể ự
ế ư c ợ đ l a
ớ Bư c 4: xây d ng các k ho ch chi n l ch nọ
ế ạ
ớ
ể
Bư c 5: tri n khai k ho ch chi n l
ế ư cợ
ế ạ
ớ
ể
ệ
Bư c 6 : tri n khai các k ho ch tác nghi p
ớ
ả
ể Bư c 7: ki m tra và
đánh giá k t quế
ặ ạ
ớ
Bư c 8 : l p l
i quá trình ho ch
ạ đ nhị
ứ ệ ụ ủ ị đ nh s m nh và m c tiêu c a
ớ 1. Bư c 1 : Xác ổ ứ ch c t
S m nh và m c tiêu c a t
ị
ệ
ỏ
ố
ở
ộ ổ ụ
ớ
ủ ổ ụ ứ ệ ợ ch c ứ đư c xác đ nh thông qua ả ờ i các câu h i: l vi c tr “chúng ta là ai?”; “chúng ta ứ ch c mu n tr thành m t t ế như th nào?”; “các m c tiêu ủ ư ng c a chúng ta là ị đ nh h gì?”
ụ
ữ
ạ ớ
ớ
ổ
ầ ữ Nh ng m c tiêu n y t o ra nh ng phương hư ng r ng l n cho vi c ra ệ ộ quy t ế đ nh và không thay đ i trong nhi u nề
ị ăm.
ụ
ứ ệ
Ti n trình xác
ợ
ậ ố
ế
ể
ể
ế ị đ nh s m nh và m c tiêu không đư c ti n hành m t cách cô l p ộ ế ể ợ mà chúng đư c phát tri n trong su t ọ ữ đe d a và ti n trình phân tích nh ng ớ ư c 2) ờ ư ng (b ộ ủ ơ h i c a môi tr nh ng cữ đánh giá nh ng ữ ế cũng như ti n trình ứ ủ ổ ế ạ đi m m nh và ch c đi m y u c a t (bư c 3)ớ
ạ 2. Phân tích (ch n ẩ đoán) nh ng ữ đe do và c ơ h iộ
nh h ữ
Như chúng ta đã bi ọ ư ng ở ự
ữ ờ ủ ộ ổ đ n m t t ể
ặ ứ ch c, do
ả
ầ ợ ọ đe d a và c
ự ế t, nh ng áp l c ể quan tr ng c a môi tru ng có th ứ ế ả ch c. ơ ầ Nh ng áp l c n y có th là c ố ớ ữ đe d a ọ đ i v i may ho c là nh ng ị đó khi ho ch ạ ổ đ nh t đ n ế chi n lế ư c thì c n ph i tính nh ng ữ ơ h i ộ n y.ầ
2. Bư c 2 :Phân tích (ch n ẩ đoán) nh ng ữ đe do ạ
ớ và cơ h iộ
ự ữ ủ ờ ắ ị Aùp l c chính tr và c a nh ng ng
ữ
ệ ủ ổ ứ
ụ ể ổ ữ ư i n m gi ổ ề ti n (stakeholders) bên trong và bên ngoài t ị ủ ố ứ đ nh ch c gi vai trò ch ch t trong vi c xác ệ ứ ệ s m nh và m c tiêu hi n hành c a t ch c cũng như có th thay đ i chúng.
ả ữ Dĩ nhiên, nh ng nhà qu n tr c a m t t
ị ủ ớ ương lư ng v i nh ng ng
ữ ề
ứ ạ
ổ ứ ở ộ ổ ứ ch c ẽ ố ắ ợ ữ ư i ờ s c g ng th ạ ắ ăng, chính ti n hùng m nh (nhà b n m gi ủ ph , khách hàng và nhà cung ng chính.) h n ế ữ ả ch nh ng nh h ủ ọ ư ng c a h lên t ch c.
ạ
ề
ự
Có nhi u lo i áp l c lên m t t
ữ
ộ
ự ố ớ ế
ủ
ợ
ộ
ộ ổ ứ ch c ề ậ đ n ế nhưng chúng ta ch ỉ đ c p ẽ ạ đ ng m nh m nh ng áp l c có tác ị ạ nh t ấ đ i v i ti n trình ho ch đ nh ệ chi n lế ư c c a m t doanh nghi p như sau :
ữ
ọ ủ S ự đe d a c a nh ng ữ đ i th ố ủ ạ c nh tranh
ương Quy n thề ả lư ng, tr giá ợ ủ c a nhà cung c pấ
S ự đe d a c a ọ ủ nh ng hàng ị hóa hay d ch ế ụ v thay th
ả ề Quy n tr giá c a ủ khách hàng
ữ
ự ạ S c nh tranh gi a các ệ doanh nghi p cùng ngành
ữ
ự
ị
ế ạ
ế ư ng ở đ n ho ch
ạ đ nh k ho ch ệ
ủ ế ả Nh ng áp l c ch y u nh h ủ ổ ứ c a t
ch c doanh nghi p
ặ ả ả ủ ề ấ Quy n m c c , tr giá c a nhà cung c p
ề ữ ặ ả ủ Quy n m c c c a nh ng nhà cung c p t
ọ
ọ
ả ứ ủ ờ ấ ăng lên ể ăng giá bán hay giãm ch t lấ ư ng ợ khi h có th t ợ ụ ủ ị hàng hoá hay d ch v c a h mà không s ụ ư i tiêu th . ph n ng c a ng
ố ề ầ
ấ Tình hu ng n y cho các nhà cung c p có quy n ờ ư ngư i tiêu ư ngư i nhờ nhự
hơn cũng tương t dùng có ưu th . ế
ấ ộ ề Ưu th s thu c v các nhà cung c p trong các
ỉ
ấ
ế ẽ ố tình hu ng sau: Ch có m t s l
ờ
ề
ỏ ộ ố ư ng nh nhà cung c p ư i mua trong cùng
ộ
ợ bán cho nhi u ng m t ngành .
ấ ị
ờ
ể
Nhà cung c p không lo l ng v các ề ư i ờ ụ hàng hóa và d ch v thay th mà ng ủ mua có th mua c a ng
ắ ế ư i khác.
ụ ủ
ấ
ị
Hàng hóa hay d ch v c a nhà cung c p
là đ c ộ đáo.
ọ ủ ữ ị S ự đe d a c a nh ng hàng hoá hay d ch v ụ
thay th ế
ữ ề Tính nghiêm tr ng c a s
ọ ị ộ
ố ổ ủ ự đe d a v nh ng ọ ế ỳ ụ hàng hóa hay d ch v thay th tu thu c vào ủ ệ kh nả ăng và lòng nhi t tình c a khách hàng ắ mu n thay ủ ọ đ i thói quen mua s m c a h .
ạ ữ ế ạ ả
ệ
ặ
ạ ị ầ ầ Nh ng lo i hàng hóa n y h n ch giá c mà ự ệ ữ nh ng xí nghi p trong lĩnh v c công nghi p ể đ t giá cho các lo i hàng hóa ệ ặ đ c bi t có th ấ ị ủ ủ ọ c a h mà không b r i ro m t th ph n.
ạ
ờ Hi n th i, xe h
ạ
ơi không có lo i hàng hóa ệ ế ự ế thay th tr c ti p. Tuy nhiên, lo i hàng ế đã là ngu n ồ ế hóa thay th gián ti p ạ c nh tranh.
ả
Khi giá c xe h ờ ớ ằ
ệ ỉ ữ
ả ả đơn gi n ch gi
ậ ự ộ ố ơi tăng lên th t s , m t s ngư i tiêu dùng trì ho n vi c mua xe xe cũ m i b ng cách lâu hơn, hay mua xe cũ hay cũng có th ể mua xe khác có giá th p hấ ơn.
ọ ủ ố ủ ạ S ự đe d a c a các ớ đ i th c nh tranh m i
ự ậ ủ ớ
ờ ố ẫ
ệ
ộ
ủ ạ S gia nh p c a các đ i th c nh tranh m i thư ng do s h p d n b i l ở ợ ự ấ ậ i nhu n cao ớ ư c cùng ngành ủ c a các doanh nghi p có tr ủ ể và m c ứ đ phát tri n c a ngành công nghi p ệ đó nhanh.
Nh ng khó kh
ữ ố
ỳ ả ứ ộ ủ ệ
ạ ữ ớ ăn mà các nhà c nh tranh m i ặ ph i ả đ i m t tu thu c chính vào nh ng ả rào c n và ph n ng c a các doanh nghi p có trư c ớ đó.
ả
ộ
ố ậ
ệ
ễ ọ
ả
ầ
ả
ậ ữ Nh ng rào c n khi gia nh p m t ế có liên quan ngành là các y u t làm cho vi c gia nh p d hay khó ấ khăn. Hai rào c n quan tr ng nh t ề ấ là qui mô s n xu t và nhu c u v v n.ố
ả Trong nhi u nề
ấ
ứ ủ ậ
ấ ấ ăm, ngành có quy mô s n xu t ơi, ả ư các ngành s n xu t xe h ố ớ và v n l n nh ờ ư n có m c gia nh p c a các ể tàu bi n...th ờ ố ủ ư ng th p. đ i th th
ủ Quy n m c c (tr gia)ù c a khách hàng ả
ề ờ ặ ả ụ (ngư i tiêu th )
ề
ặ ả ủ
ọ
ố
ộ Quy n m c c c a khách hàng tùy thu c ộ ủ vào kh nả ăng c a h làm cho m t ệ ấ ả ạ doanh nghi p ph i h giá bán mà ch t ơn ợ ơn hay tăng s lố ư ng h ợ lư ng cao h ủ ớ ộ ớ đ i th v i cùng m t giá so v i các ạ c nh tranh.
ề ờ ụ ư ng cao Quy n m c c c a ng
ố ư i tiêu th th ư sau:
ờ
ụ
ư i tiêu th ít nh
ưng
ờ ặ ả ủ trong các tình hu ng nh S lố ư ng ng ợ ợ
ề
mua lư ng hàng nhi u.
ụ
ạ
ứ
ạ
Ngư i tiêu th mua lo i hàng theo ờ ệ ẩ t chu n và lo i có m c chuyên bi th p.ấ
ờ
Ngư i tiêu th có th d dàng mua
ể ễ ấ
ủ
ụ hàng c a nhà cung c p khác
ự ạ ệ ả S c nh tranh cu các doanh nghi p cùng
ngành có trư c.ớ
ệ
ữ
ự ạ
ữ
ả ơ h i, chi n l ộ ả ứ
đu i và ph n ng c a nh ng ng
S c nh tranh gi a các xí nghi p cùng ngành thay ấ ủ ấ ể ạ ố đe do hay c ổ ầ ố ớ
ữ đ i v i nh ng chi n l
ợ
ồ
ẩ
ị ụ ớ
ị
đ i ổ ề ị tùy theo quan đi m c a c p qu n tr gia cao c p v ợ ế ư c mà xí nh ng m i ư i ờ ữ ủ ệ nghi p n y theo ữ ầ ế ư c n y. Nh ng ợ ạ c nh tranh ệ ăng hay gi m ả chi n lế ư c và ph n ng bao g m vi c t ả ứ ả ữ ả ế giá, chi n d ch qu ng cáo, tung ra nh ng s n ph m hay d ch v m i.
ế ự ạ ở ế ố ả Hai bi n s nh h
ư ng m nh ợ ệ
ủ ạ đ n s c nh tranh trong cùng ngành là s lố ư ng doanh nghi p và ở ỷ ấ ăng trư ng c a ngành t su t t đó
ớ ể 3. Bư c 3 : Đánh giá nh ng đi m ể
ữ đi m m nh và ủ ổ ứ ế ạ y u (strengths and weakness) c a t ch c :
ể ạ
Vi c ệ đánh giá nh ng ữ ữ ữ ị ế đi m m nh và y u cho ả đ nh nh ng
ị phép nh ng nhà qu n tr xác ủ ế ủ ọ kh nả ăng ch y u c a h .
ị ầ ạ
ả ồ ồ
ả
ộ
Vi c ệ đánh giá n y bao g m v trí c nh tranh, ăng l c ự ự k nỹ ăng qu n tr ngu n nhân l c, n ị ự ồ ệ ăng l c qu n công ngh , ngu n tài chính, n ề ủ ư tay ngh c a nhân ị tr , trình đ cũng nh viên.
ể
ậ
Có 3 tiêu chu n có th áp d ng
ể ụ đ nh n ộ ủ ế ủ ả ăng ch y u c a m t công
ẩ ệ di n kh n ty :
ể ở ộ
Kh nả ăng t o ti m l c ạ
ị ề ự đ m r ng th
trư ngờ
ơn t
ạ i cho khách hàng hóa hay
ị
Kh nả ăng ch y u ủ ế đem l ừ ợ ữ i ích h hàng nh ng l ấ ụ d ch v cung c p.
ữ
ẩ
ả
ạ ủ ạ
ứớ
ắ
Kh nả ăng t o ra nh ng s n ph m mà ố đ i th c nh tranh khó b t ch c đư cợ
ầ ề
ị ư ng ớ đánh ư i ờ đ u có khuynh h ế ể ễ ơn đánh giá đi m y u và ỗ ủ ự ư ng b cho là do l i c a s
ả ọ ế H u h t m i ng ạ ể giá đi m m nh d h nh ng ữ đi m y u th ờ ế ể qu n lý và nhân viên công ty.
ị ả ộ
ị
ể ủ ể
i t
ệ ầ
ị ằ ỉ M t vài nhà qu n tr và nhân viên cho r ng ch ị đe d a ọ đ n ế đ a v và uy ế ủ ra đi m y u c a công ty ể ự ế ưng đi m y u không th t ọ nó tín c a h , nh ế ẽ ồ ệ ơn n u nó ữ ử s a ch a và ngày càng s t không đư c gi ư là m t ph n vi c ế ả ợ i quy t nh ế trong ti n trình ho ch h ộ ế ư cợ ạ đ nh chi n l
ế ạ ữ ớ ế 4. Bư c 4 : xây d ng nh ng k ho ch chi n
ự ọ ể ự lư c ợ đ l a ch n
ệ ế Sau khi đã ti n hành đánh giá doanh nghi p trên
ữ
ờ ư i tham gia ợ ự ế ư c d ợ ợ ế ư c thích h p
ệ ương di n, nh ng ng m i phọ ầ ạ ị ho ch ạ đ nh c n v ch ra các chi n l ộ ọ th o ả đ l a ch n m t chi n l ể ự ố ớ ổ ứ nh t ấ đ i v i t ch c
ự ọ
ữ đi u ki n môi ế ủ ể ể ạ ế ư c ợ Quá trình đánh giá và l a ch n các chi n l ề ệ đi m y u c a ữ đi m m nh và
n y ầ đư c xem xét trong nh ng ợ ờ trư ng và nh ng ổ ứ ch c t
ờ ợ ể
ạ
ư ng ờ ợ ấ ụ ị
Thông thư ng, có 4 chi n l d ng nh t th đ nh chi n l = đơn v kinh doanh chi n l ế ư c phát tri n thông ợ ử ụ đư c s d ng trong ho ch ấ ế ư c c p SBU (strategic Business Unit ế ư c) :ợ ị
ậ ợ ị ư ng ờ
ế
ệ
ộ
ơ h i phát tri n trong các th tr
ể ộ
ớ
ổ
ả
ị
ữ : gi m giá bán, thay
Chi n lế ư c thâm nh p th tr bao hàm ị ư ng ờ vi c tìm ki m c mà doanh nghi p ệ đang ho t ạ đ ng v i nh ng hàng hoá ả ụ ệ đ i qu ng hay d ch v hi n có ưng bày hàng hóa… ờ cáo, tăng cư ng tr
ở ộ ợ Chi n lế ư c m r ng th tr ị ư ngờ
ể ả ợ ẩ Chi n lế ư c phát tri n s n ph m
Chi n lế ư c ợ đa d ng hoá kinh doanh ạ
ế ạ
ể
5. Tri n khai k ho ch chi n l
ế ư cợ
ị ẩ ộ ự Sau khi chu n b và l a ch n m t chi n l
ả
ỉ ạ ế ế ữ
ợ ế
ế ạ
ệ
ụ ợ ệ ồ
ổ ch c, k n
ụ ợ ả ế ư c ợ ọ ể ệ ợ ầ thích h p, doanh nghi p c n ph i tri n khai ạ đó. K ho ch n y c n ch rõ nh ng ầ ầ k ho ch đ ể đ t ạ đư c ợ ẽ đư c ti n hành ộ ho t ạ đ ng s ờ ế ồ ề đã đ ra. Đ ng th i k ho ch chi n m c tiêu ạ ả ự ế lư c cũng ph i d ki n lo i công ngh , các ự bi n pháp marketing, ngu n tài chính, nhân l c ạ ế ị ợ ử ụ s ẽ đư c s d ng và các lo i thi ạ t b , các lo i ỹ ăng ứ ấ ơ c u t ộ ho t ạ đ ng R&D, c ị ẽ đư c áp d ng… qu n tr s
ế ạ
ể
6. Bư c 6: Tri n khai các k ho ch tác
ớ nghi pệ ủ
ế ạ M c ụ đích c a các k ho ch tác nghi p là
ạ ợ
ệ ị ấ ấ ơ s và ở
ể
ừ ệ ạ
ể ự ệ đ th c ế ư c. Các nhà qu n ế ả hi n các k ho ch chi n l ộ đ i ngũ nhân tr c p trung gian, c p c ờ ạ ế viên thư ng tri n khai các k ho ch tác ế ọ ủ các k ho ch nghi p c a h xu t phát t ợ ủ ổ ứ chi n lế ư c c a t ấ ch c.