Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
QUẢN TRỊ
KINH DOANH QUỐC TẾ
1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài giảng QTKDQT, Tiêu Vân Trang
2. Quản trị kinh doanh quốc tế, Bùi Lê Hà & cộng sự
3. Quản trị kinh doanh quốc tế, Hà Nam Khánh Giao
4. Quản trị kinh doanh quốc tế, Hà Văn Hội
5. Quản trị kinh doanh quốc tế, Nguyễn Văn Dung
6. Kinh doanh Quốc tế hiện đại (Global Business
2
2
Today), Charles Hill, NXB Kinh tế TPHCM
NỘI DUNG
• Chương 1: Tổng quan về KDQT
• Chương 2: Môi trường KDQT
• Chương 3: Hoạch định chiến lược trong KDQT
• Chương 4: Tổ chức và kiểm soát trong KDQT
• Chương 5: Quản trị tài chính trong KDQT
• Chương 6: Quản trị sản xuất trong KDQT
• Chương 7: Quản trị nhân lực trong KDQT
3
• Chương 8: Quản trị Marketing trong KDQT
3
Lớp LTDQT2_2020
1
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ
4
4
MỤC TIÊU CHƯƠNG 1
• Nắm được khái niệm & hiểu rõ bản chất của KDQT
• Ý nghĩa & tác động của KDQT đối với nền kinh tế.
• Những sự khác biệt mang tính đặc trưng của KDQT so với kinh doanh nội địa.
5
5
NỘI DUNG
• Nắm được các yếu tố tác động đến KDQT
1. KHÁI NIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG KDQT
2. ĐẶC TRƯNG KDQT
3. CÁC HÌNH THỨC KDQT
4. CÁC HỌC THUYẾT KDQT
6
6
Lớp LTDQT2_2020
2
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
1.1 KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG KDQT
• Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm mọi
giao dịch kinh tế liên quan từ hai quốc gia trở lên với tư cách tư nhân hoặc của chính phủ.
7
7
• Quản trị kinh doanh quốc tế là quá trình lập kế hoạch, tổ chức lãnh đạo và kiểm sóat những con người làm việc trong một tổ chức hoạt động trên phạm vi quốc tế nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức. •
1.1 KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG KDQT
Đặc điểm của quản trị kinh doanh quốc tế: • Liên quan đến nhiều quốc gia và chính phủ với những luật lệ khác biệt nhau. • Sự khác biệt về đơn vị tiền tệ, chịu tác động bởi tỷ giá hối đoái.
8
8
MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
• Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia. • Sự khác biệt trong cạnh tranh.
Luật tư pháp quốc tế, luật công pháp quốc tế, kể
cả các điều ước quốc tế và các tập quán thương mại.
• Luật quốc tế: hiệp ước đa phương (GATT), hiệp ước song phương (FTA: hiệp ước mậu dịch tự do) giải quyết các vấn đề tranh chấp giữa các quốc gia và các cá nhân.
9
9
Lớp LTDQT2_2020
3
• Luật của từng quốc gia:
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
LUẬT QUỐC GIA
THÔNG LUẬT
DÂN LUẬT
LUẬT THẦN QUYỀN
10
10
THÔNG LUẬT
11
11
LUẬT DÂN SỰ
12
12
Lớp LTDQT2_2020
4
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
LUẬT THẦN QUYỀN
13
13
Nhận lãi suất vay hay đầu tư theo
Luật Hồi giáo có tội hay không???
14
14
Luật Thần quyền
Thông Luật (Mỹ, Anh…)
Luật Dân sự (Đức, Pháp, Nga…)
Dựa trên diễn giải của toà án về các sự kiện.
Dựa trên các dữ kiện và cách thức chúng được áp dụng vào luật pháp.
Dựa trên các tín điều tôn giáo và phần luật pháp chỉ chiếm một phần nhỏ.
Các hợp đồng thường ngắn gọn và ít cụ thể.
Các hợp đồng thường rất chi tiết với mọi trường hợp cụ thể được đề cập.
15
15
Lớp LTDQT2_2020
5
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Luật dân sự
Thông luật
Khác biệt
HĐ soạn thảo
Chi tiết
Ngắn gọn
Cao
Thấp
Chi phí soạn HĐ
Khó khăn
Dễ hơn
Giải quyết tranh chấp
Tính linh hoạt
Cao
Thấp
16
16
MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
17
17
MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
Những yếu tố thuộc môi trường pháp lý • Các luật lệ và quy định của các quốc gia bao gồm cả luật pháp của chính nước mà tại đó nhà kinh doanh hoạt động (luật quốc gia) và luật pháp của các nước, nơi hoạt động kinh doanh được tiến hành.
Tác động, ảnh hưởng chủ yếu của luật đối với hoạt động của một doanh nghiệp:
18
18
Lớp LTDQT2_2020
6
- Các quy định về giao dịch: hợp đồng, sự bảo vệ các bằng phát minh, sáng chế, phát minh, luật bảo hộ nhãn hiệu thương mại (mẫu mã, kiểu dáng sản phẩm,...), bí quyết công nghệ, quyền tác giả, các tiêu chuẩn kế toán.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
19
19
20
20
21
21
Lớp LTDQT2_2020
7
- Môi trường luật pháp chung: luật môi trường, những quy định tiêu chuẩn về sức khoẻ và an toàn. - Luật thành lập doanh nghiệp, các ngành, các lĩnh vực kinh doanh. - Luật lao động; luật chống độc quyền và các hiệp hội kinh doanh; chính sách giá cả; luật thuế, lợi nhuận... - Luật chống độc quyền, giá cả, thuế.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
22
22
Starbucks trong 1 vụ kiện quyền thương mại ở Trung Quốc
23
23
1.1 KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG KDQT
24
24
Lớp LTDQT2_2020
8
Lợi ích kinh doanh quốc tế: • Các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế • Các quốc gia
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
1.2 ĐẶC TRƯNG CỦA KDQT
• Hoạt động kinh doanh diễn ra giữa 2 quốc gia trở lên • Kinh doanh quốc tế thực hiện ở nước ngoài rủi ro nhiều hơn kinh doanh nội địa • Môi trường kinh doanh mới và xa lạ các doanh nghiệp phải thích ứng
25
25
1.3 CÁC HÌNH THỨC KDQT
• Tạo điều kiện cho doanh nghiệp gia tăng lợi nhuận bằng cách mở rộng phạm vi thị trường.
• Thương mại hàng hóa
• Thương mại dịch vụ
• Đầu tư nước ngoài
26
26
1.3 CÁC HÌNH THỨC KDQT
• Kinh doanh tài chính – tiền tệ quốc tế
27
27
Lớp LTDQT2_2020
9
• Thương mại hàng hóa Là việc mua bán hàng hoá của một nước với nước ngoài, bao gồm các hoạt động xuất và nhập khẩu hàng hoá, các dịch vụ kèm theo việc mua bán hàng hoá (dịch vụ lắp ráp, bảo hành, cung cấp phụ tùng...), việc gia công thuê cho nước ngoài hoặc nước ngoài gia công, hoạt động xuất khẩu tại chỗ và tái xuất khẩu các hàng hoá nhập từ bên ngoài.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
1.3 CÁC HÌNH THỨC KDQT
28
• Thương mại dịch vụ Là một hoạt động cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ một bên vào lãnh thổ bên kia hoặc từ lãnh thổ một bên cho người sử dụng dịch vụ của bên kia. Hoạt động thương mại dịch vụ bao gồm: các dịch vụ du lịch, dịch vụ tài chính - tiền tệ, dịch vụ bưu chính - viễn thông, dịch vụ bảo hiểm, dịch vụ vận tải, khách sạn, hàng không...
28
1.3 CÁC HÌNH THỨC KDQT
4 PHƯƠNG THỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ:
• Cung cấp qua biên giới
• Tiêu dùng ngoài lãnh thổ
• Hiện diện thương mại
29
29
1.3 CÁC HÌNH THỨC KDQT
• Hiện diện thể nhân
Hoạt động kinh doanh dịch vụ được thực hiện
thông qua các loại hình như:
• Đại lý đặc quyền
• Hợp đồng quản lý
• Hợp đồng theo đơn đặt hàng
30
30
Lớp LTDQT2_2020
10
• Đầu tư quốc tế
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
1.3 CÁC HÌNH THỨC KDQT
• Đại lý đặc quyền
31
31
1.3 CÁC HÌNH THỨC KDQT
Là hình thức một công ty trao cho một đối tác độc lập quyền sử dụng nhãn hiệu, mẫu mã và nó là một tài sản cần thiết cho việc kinh doanh của phía đối tác ấy và công ty cũng nhận được một khoản tiền từ đối tác ấy.
• Hợp đồng quản lý Là những hợp đồng thông qua đó một công
32
32
1.3 CÁC HÌNH THỨC KDQT
ty thực hiện sự giúp đỡ một công ty khác bằng việc cung cấp những nhân viên quản lý nhằm hỗ trợ thực hiện những chức năng quản lý tổng quát hoặc chuyên môn sâu trong một khoảng thời gian đặc biệt để thu được một khoản tiền thù lao nhất định từ sự giúp đỡ đó.
• Hợp đồng theo đơn đặt hàng: đây là những hợp
đồng thường diễn ra đối với các dự án quá lớn và các sản phẩm gồm nhiều chi tiết, bộ phận phức tạp đến mức mà một công ty (hay doanh nghiệp) duy nhất khó có thể thực hiện được. Chẳng hạn như việc thăm dò, khai thác dầu khí
33
33
Lớp LTDQT2_2020
11
hoặc phát minh và sản xuất ra một loại máy bay mới... thì người ta thường sử dụng các hợp đồng theo đơn đặt hàng theo từng bộ phận công việc, từng chi tiết sản phẩm.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
1.3 CÁC HÌNH THỨC KDQT
• Đầu tư quốc tế Sự trao đổi hàng hóa, dịch vụ gắn liền với
34
34
hoạt động đầu tư quốc tế. Hình thức này ngày càng phổ biến với sự tăng trưởng mạnh mẽ của dòng vốn đầu tư quốc tế và đặc biệt là sự phát triển mạnh mẽ của các công ty xuyên quốc gia hiện nay.
1.4 CÁC HỌC THUYẾT KDQT
1
• Chủ nghĩa Trọng Thương
2
• Lý thuyết Lợi thế tuyệt đối
3
• Lý thuyết Lợi thế tương đối
4
• Sự dồi dào của các yếu tố SX (H-O-S)
5
35
35
Chủ nghĩa Trọng Thương
Xuất hiện từ giữa TK 15-17
• Starford (người Anh)
• Xcanphuri (người Italia)
• Thomas Mun (1571 – 1641),
thương nhân người Anh, giám đốc công ty Đông Ấn;
• Antonso Serra (thế kỷ XVII), nhà kinh tế học người Italia;
• Antoine Montchretien (1575 – 1621), nhà kinh tế học Pháp.
36
36
Lớp LTDQT2_2020
12
• Đời sống Sản phẩm quốc tế Vernon
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4 tư tưởng chính của Chủ nghĩa Trọng Thương
1. Đề cao vai trò tiền tệ tiền tệ là tiêu chuẩn
cơ bản của của cải
• “Thà quốc gia có nhiều vàng bạc hơn là có
nhiều thương gia và hàng hóa”
• “ Chúng ta sống nhờ vàng bạc hơn là nhờ buôn
37
37
4 tư tưởng chính của Chủ nghĩa Trọng Thương
bán nguyên liệu”
2. Coi trọng ngoại thương là nguồn gốc thực
38
38
4 tư tưởng chính của Chủ nghĩa Trọng Thương
sự của của cải làm tăng khối lượng tiền tệ
3. Lợi nhuận trong KDQT là kết quả của việc
39
39
Lớp LTDQT2_2020
13
trao đổi không ngang giá, là sự lừa gạt.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4 tư tưởng chính của Chủ nghĩa Trọng Thương
4. Đề cao vai trò của nhà nước trong việc điều tiết nền kinh tế
• Muốn khuyến khích xuất khẩu: hỗ trợ về mặt tài chính, trợ giá, bù giá...
40
40
Chủ nghĩa Trọng Thương
Chủ trương khuyến khích XK và hạn chế NK
Lý do: Chế độ vàng bản vị
(Thặng dư về mậu dịch sẽ dẫn đến thặng dư và tích
lũy, và vàng được xem là tài sản quốc gia)
Lợi ích từ mậu dịch: Lợi ích của bên này là thiệt
hại của bên kia (Zero-sum-gains)
41
41
Chủ nghĩa Trọng Thương
• Hạn chế nhập khẩu: bảo hộ mậu dịch
42
42
Lớp LTDQT2_2020
14
Ưu điểm: • Giải thích các hiện tượng kinh tế bằng lí luận • Đề cao vai trò của thương mại • Nhận thức vai trò của nhà nước
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Chủ nghĩa Trọng Thương
43
43
Hiện nay, có Quốc gia nào đang áp dụng
Chủ nghĩa Trọng Thương kiểu Mới không???
44
44
Lý thuyết Lợi thế tuyệt đối
• Năm 1776, Giữa TK 18
• Adam Smith, nhà kinh tế
chính trị học người Scotland,
45
45
Lớp LTDQT2_2020
15
Nhược điểm: • Quan niệm chưa đúng về nguồn gốc của sự giàu có • Quan niệm chưa đúng về lợi nhuận
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Lợi thế tuyệt đối (Adam Smith, 1776)
– Cơ sở để tiến hành mậu dịch: mỗi bên phải có
lợi thế tuyệt đối về 1 mặt hàng.
– Cơ sở để có lợi thế tuyệt đối: năng suất lao
động phải cao hơn quốc gia còn lại chi phí
thấp hơn các quốc gia còn lại.
– Mậu dịch giúp cho 2 bên cùng gia tăng sản
46
46
Lợi thế tuyệt đối
lượng– Nguyên tắc phân công.
DẦU MỎ X
GẠO Y
Không có MDQT: 14x & 14y
IRAQ
10
6
VN
4
8
Có MDQT: 20x & 16y
47
47
• Một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối thì có tham gia KDQT được hay không?
48
48
Lớp LTDQT2_2020
16
• Một nước SX hiệu quả hơn nước kia hầu hết các mặt hàng thì có nên tham gia vào hoạt động KDQT?
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Lý thuyết Lợi thế tương đối (so sánh)
- 1817, thế kỷ 19
- David Ricardo, nhà
kinh tế học người Anh
49
49
Lợi thế so sánh (David Ricardo, 1817)
Cơ sở tiến hành mậu dịch: mỗi quốc gia phải có lợi thế so sánh cho 1 mặt hàng.
Chi phí cơ hội để sản xuất 1 mặt hàng: thể hiện số
lượng mặt hàng khác phải hy sinh để sản xuất thêm 1
đơn vị hàng hóa đang xét.
50
50
Lợi thế so sánh
Lợi thế so sánh: chi phí cơ hội để sản xuất ra mặt hàng đó là nhỏ so với quốc gia còn lại.
ĐV SP
TỔNG CỘNG
1H LAO ĐỘNG Ở MỸ
1H LAO ĐỘNG Ở TRUNG QUỐC
QUẦN ÁO (BỘ)
20
15
35
2
1
3
MÁY TÍNH (CÁI)
CPCH để sx quần áo: Mỹ: 2/20 Trung Quốc: 1/15
CPCH để sx máy tính: Mỹ: 20/2 Trung Quốc: 15/1
51
51
Lớp LTDQT2_2020
17
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Lợi thế so sánh
tiêu dùng.
• Chưa tính đến các chi phí khác như: vận tải, bảo hiểm,
thuế quan...
• Giá đầu vào chủ yếu là lao động. (giá tương đối: vốn,
lao động, công nghệ).
• Chưa tính đến yếu tố chi phí giảm dần theo quy mô,
năng suất tăng dần theo quy mô
• Chưa tính đến vòng đời sản phẩm và năng suất tiêu
dùng...
52
52
Hạn chế: • Chỉ chú ý đến cung sản phẩm, không chú ý đến cầu
Các yếu tố trong sx: • Vốn • Lao động • Công nghệ • Đất đai
Lợi thế về lao động??? Lợi thế về công nghệ, vốn???
53
53
Sự dồi dào của các yếu tố sản xuất (Heckscher, Ohlin, Samuelson)
Sự dồi dào của các yếu tố sản xuất (Heckscher, Ohlin, Samuelson)
• Phân nhóm các quốc gia: dồi dào về vốn hoặc
về lao động
lao động – (K/L)A > (K/L)B: A dồi dào về vốn, và B dồi dào
• Phân nhóm hàng hóa: thâm dụng vốn hoặc
Y thâm dụng lao động
54
54
Lớp LTDQT2_2020
18
thâm dụng lao động – (K/L)x > (K/L)y: hàng X thâm dụng vốn, và hàng
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Sự dồi dào của các yếu tố sản xuất (Heckscher, Ohlin, Samuelson)
• Ở các quốc gia dồi dào về lao động thì chi phí về nhân công sẽ thấp cho nên những sản phẩm thâm dụng về lao động sẽ có giá phí thấp và như vậy quốc gia đó sẽ có lợi thế cạnh tranh về mặt hàng này.
55
55
• Các quốc gia dồi dào về vốn sẽ có lợi thế cạnh tranh trong việc sản xuất những mặt hàng thâm dụng về vốn.
Sự dồi dào của các yếu tố sản xuất (Heckscher, Ohlin, Samuelson)
56
56
Đời sống sản phẩm quốc tế (Vernon)
• Hạn chế: Tại một số quốc gia áp dụng một mức tiền lương tối thiểu cao sẽ dẫn đến giá phí nhân công cao. Do đó quốc gia nầy cảm thấy rằng việc nhập khẩu những hàng hoá thâm dụng về nhân công đôi khi ít tốn kém hơn so với việc sản xuất tại chổ.
• 1966 (1977), thế kỷ 20
• Raymond Vernon, nhà
57
57
Lớp LTDQT2_2020
19
kinh tế học người Mỹ
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
58
58
Đời sống của sản phẩm quốc tế (Vernon)
– Phân nhóm các quốc gia: • có phát minh, • các nước phát triển và • các nước kém phát triển
– Các giai đoạn phát triển của đời sống sản
59
59
phẩm quốc tế: • Giai đoạn sản phẩm mới • Giai đoạn sản phẩm đã bảo hoà • Giai đoạn sản phẩm đã được tiêu chuẩn hoá
– Tại sao các nước công nghệ, phát triển như Hoa Kỳ
là nước phát minh/tiên phong sản xuất ra SP mới?
– So sánh Giá cả trong từng giai đoạn Phát triển của
SP?
– Tại sao nước phát minh/cha đẻ của SP đó lại đi
Mua/Nhập khẩu chính SP của mình từng phát minh?
60
60
Lớp LTDQT2_2020
20
Đời sống của sản phẩm quốc tế (Vernon)
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
61
61
Đời sống của sản phẩm quốc tế (Vernon)
GĐ 1: Giai đoạn sản phẩm mới
SP mới xuất hiện cần thông tin phản hồi nhanh xem
KH có thỏa mãn nhu cầu
XK SP giai đoạn này không đáng kể
NTD chú trọng đến chất lượng và độ tin cậy hơn là
giá bán SP
Qui trình SX chủ yếu là SX nhỏ
62
62
GĐ 2: Giai đoạn sản phẩm chín muồi
Nhu cầu tăng, XK tăng mạnh, các đối thủ cạnh tranh
trong và ngoài nước xuất hiện vì thấy có thể kiếm được nhiều lợi nhuận
Nhưng dần dần nhu cầu trong nước giảm, chỉ có nhu
cầu ở nước ngoài tiếp tục tăng.
XK nhiều và các nhà máy ở nước ngoài bắt đầu được
xây dựng
Giá trở thành yếu tố quan trọng trong quyết định của
NTD.
63
63
Lớp LTDQT2_2020
21
Đời sống của sản phẩm quốc tế (Vernon)
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Đời sống của sản phẩm quốc tế (Vernon)
GĐ 3: Giai đoạn sản phẩm tiêu chuẩn hóa
Thị trường ổn định, hàng hóa trở nên thông dụng, các DN
chịu áp lực
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt, các thị trường trong nước
trì trệ, cần sử dụng LĐ rẻ
SX tiếp tục được chuyển sang các nước khác có LĐ rẻ
hơn thông qua FDI
Nhiều nước XK SP trong các giai đoạn trước nay trở
thành nước chủ đầu tư và phải NK SP đó
Các nước này tập trung đầu tư cho những phát minh mới.
64
64
Đời sống của sản phẩm quốc tế (Vernon, 1977)
• Những SP đầu tiên được SX tại công ty mẹ, sau
đó được SX tại những chi nhánh ở nước ngoài,
và cuối cùng được SX tại những nơi mà giá phí
rẻ nhất (các nước đang hoặc kém phát triển).
• 1 quốc gia ban đầu là một nước SX và XK một
SP nào đó nhưng sau này nó trở thành 1nước
65
65
NK chính SP đó
BÀI TẬP
Trường hợp giả định sau về số đơn vị sản phẩm trong 1 giờ lao động giữa 2 quốc gia Việt Nam và Campuchia
QUỐC GIA
QUẦN ÁO MAY SẴN
LÚA GẠO
VIỆT NAM
3
2
CAMPUCHIA
5
3
Quốc gia nào có lợi thế tuyệt đối? Xác định chi phí cơ hội
của loại hàng quần áo may sẵn và lúa gạo ở mỗi quốc gia.
Mỗi quốc gia nên chuyên môn hóa loại hàng hóa nào?
66
66
Lớp LTDQT2_2020
22
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
CHƯƠNG 2
MÔI TRƯỜNG
KINH DOANH QUỐC TẾ
67
67
MỤC TIÊU CHƯƠNG 2
• Khái niệm và bản chất của môi trường kinh doanh quốc tế • Xác định được các yếu tố môi trường kinh
68
68
NỘI DUNG
doanh quốc tế và tác động của nó tới các hoạt động kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp.
1. KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG KDQT
2. CÁC YẾU TỐ CỦA MÔI TRƯỜNG KDQT
3. PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA MÔI
69
69
Lớp LTDQT2_2020
23
TRƯỜNG KDQT
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
1.1 KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG KDQT
• Là tổng hợp các yếu tố, các lực lượng xung
quanh ảnh hưởng tới hoạt động và sự phát triển của doanh nghiệp. • Các lực lượng này cũng có thể được phân loại thành bên ngoài hoặc bên trong.
70
70
• Lực lượng không kiểm soát được là các lực lượng bên ngoài mà các chủ thể kinh doanh phải thích ứng với nó, nếu muốn duy trì sự tồn tại của mình.
1.2 PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG KDQT
71
71
• Trạng thái tĩnh: môi trường địa lý, kinh tế, văn hóa, chính trị, luật pháp... • Chức năng hoạt động: môi trường thương mại, tài chính tiền tệ, đầu tư... • Điều kiện kinh doanh: môi trường trong nước và môi trường quốc tế
2. CÁC YẾU TỐ CỦA MÔI TRƯỜNG KDQT
72
72
Lớp LTDQT2_2020
24
• LUẬT PHÁP • CHÍNH TRỊ • KINH TẾ • VĂN HÓA • ĐỊA HÌNH • CẠNH TRANH
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
2.1 MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
• Luật quốc tế: hiệp ước đa phương (GATT), hiệp ước song phương (FTA: hiệp ước mậu dịch tự do) giải quyết các vấn đề tranh chấp giữa các quốc gia và các cá nhân. • Luật của từng quốc gia: thông luật (MỸ,
73
73
2.1 MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
ANH...) , luật dân sự (ĐỨC, PHÁP, NGA), luật thần quyền (LUẬT MUSLIN đặt trên cơ sở đạo Islam, SHARIA – Hồi giáo; HALAKHA – Do Thái giáo; CANON – Công giáo)
Hệ thống thông luật Dựa trên diễn giải của toà án về các sự kiện
Hệ thống luật dân sự Dựa trên các dữ kiện và cách thức chúng được áp dụng vào luật pháp
Hệ thống luật thần quyền Dựa trên các tín điều tôn giáo và phần luật pháp chỉ chiếm một phần nhỏ.
Các hợp đồng thường ngắn gọn và ít cụ thể.
Các hợp đồng thường rất chi tiết với mọi trường hợp cụ thể được đề cập.
74
74
2.1 MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
75
75
Lớp LTDQT2_2020
25
Những yếu tố thuộc môi trường pháp lý • Các luật lệ và quy định của các quốc gia bao gồm cả luật pháp của chính nước mà tại đó nhà kinh doanh hoạt động (luật quốc gia) và luật pháp của các nước, nơi hoạt động kinh doanh được tiến hành.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
2.1 MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
• Luật tư pháp quốc tế, luật công pháp quốc tế, kể cả các điều ước quốc tế và các tập quán thương mại.
76
76
2.1 MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
• Các tổ chức kinh tế quốc tế ban hành các quy định hướng dẫn đối với các quốc gia thành viên khi thực hiện các hoạt động hợp tác, liên kết kinh tế hoặc yêu cầu sự giúp đỡ của tổ chức đó trong việc phát triển kinh tế xã hội.
• Tác động, ảnh hưởng chủ yếu của luật đối với hoạt động của một doanh nghiệp
77
77
Starbucks trong 1 vụ kiện quyền thương mại ở Trung Quốc
78
78
Lớp LTDQT2_2020
26
• - Các quy định về giao dịch: hợp đồng, sự bảo vệ các bằng phát minh, sáng chế, phát minh, luật bảo hộ nhãn hiệu thương mại (mẫu mã, kiểu dáng sản phẩm,...), bí quyết công nghệ, quyền tác giả, các tiêu chuẩn kế toán.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
2.1 MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
79
79
2.2 MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
- Môi trường luật pháp chung: luật môi trường, những quy định tiêu chuẩn về sức khoẻ và an toàn. - Luật thành lập doanh nghiệp, các ngành, các lĩnh vực kinh doanh. - Luật lao động; luật chống độc quyền và các hiệp hội kinh doanh; chính sách giá cả; luật thuế, lợi nhuận... - Luật chống độc quyền, giá cả, thuế.
80
80
2.3 MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
1. Thái độ của nước nhập khẩu 2. Tính ổn định về chính trị của các quốc gia sẽ là • Nhân tố thuận lợi cho các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường nước ngoài. • Ổn định và phát triển kinh tế, lành mạnh hoá xã hội. 3. Bộ máy nhà nước
81
81
Lớp LTDQT2_2020
27
• Tính ổn định hay bất ổn về kinh tế và chính sách kinh tế tác động trực tiếp đến hoạt động kinh doanh và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp trên thị trường nước ngoài.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
2.3 MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
82
82
2.4 MT VĂN HÓA – CON NGƯỜI
• Tính ổn định về kinh tế: ổn định nền tài chính quốc gia, ổn định tiền tệ, khống chế lạm phát. kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, đặc biệt là liên quan đến sự an ninh của đồng vốn của các doanh nghiệp này ở nước ngoài.
• Văn hoá của mỗi dân tộc có những nét đặc thù khác biệt nhau
83
83
2.4 MT VĂN HÓA – CON NGƯỜI
• Ảnh hưởng của văn hoá đối với mọi chức năng kinh doanh quốc tế như tiếp thị, quản lý nguồn nhân công, sản xuất tài chính
• Thị hiếu, tập quán tiêu dùng ảnh hưởng rất lớn đến nhu cầu.
• Ngôn ngữ - phương tiện quan trọng để giao tiếp trong quá trình kinh doanh quốc tế.
84
84
Lớp LTDQT2_2020
28
• Tôn giáo ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày của con người và do đó ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
2.4 MT VĂN HÓA – CON NGƯỜI
khaùc nhau: ñoøi hoûi caùc coâng ty phaûi đdieàu chænh saûn phaåm
– Phong caùch quaûn trò khaùc nhau: caàn thieát trong
vieäc quaûn trò trong moâi tröôøng ña vaên hoùa taïi caùc coâng ty ña quoác gia, trong ñaøm phaùn vaø thöông löôïng quoác teá.
85
85
2.5 ẢNH HƯỞNG ĐỊA HÌNH
• Taùc ñoäng cuûa söï khaùc bieät veà vaên hoùa ñeán – Haønh vi của ngöôøi tieâu duøng taïi caùc quoác gia
• Sự gần gũi về địa lý là lý do chính dẫn đến quan hệ thương mại giữa các nước.
86
86
2.6 MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH
Lợi ích: • Việc giao hàng ? • Chi phí vận tải ? • Gía bán ?
87
87
Lớp LTDQT2_2020
29
• Sự đe doạ của các đối thủ cạnh tranh tiềm tàng • Khả năng của nhà cung cấp • Khả năng mặc cả của khách hàng • Sự đe doạ của sản phẩm, dịch vụ thay thế • Cạnh tranh trong nội bộ ngành
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
BÀI TẬP
88
88
CHƯƠNG 3
• Các quảng cáo trên vi phạm yếu tố nào của môi trường kinh doanh như văn hóa- xã hội, luật pháp, chính trị...? Phân tích cụ thể nội dung vi phạm và đưa ra đề xuất cải thiện phù hợp với môi trường kinh doanh quốc tế tại nước sở tại?
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH QUỐC TẾ
89
89
MỤC TIÊU CHƯƠNG 3
• Khái niệm chiến lược và hoạch định chiến lược cũng như phương hướng chiến lược thường dùng trong tiến trình hoạch định này.
90
• Giải thích được cách hình thành chiến lược và nhấn mạnh đến sự phân tích môi trường bên trong và bên ngoài.
90
Lớp LTDQT2_2020
30
• Áp dụng được các mô hình lý thuyết cơ bản để phân tích, đánh giá và xây dựng chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp nói chung và chiến lược kinh doanh quốc tế nói riêng.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
NỘI DUNG
3.1 Khái quát về chiến lược KDQT
3.2 Phương pháp thiết lập CL KDQT
3.3 Mô hình chiến lược KDQT
91
91
3.1 KHÁI QUÁT VỀ CHIẾN LƯỢC KDQT
• CLKD: là sự tập hợp một cách thống nhất: các mục tiêu, các chính sách & sự phối hợp các hoạt động của một đơn vị KD chiến lược trong tổng thể nhất định.
92
92
• CLKD phản ánh các hoạt động của một đơn vị KD chiến lược bao gồm quá trình đặt ra mục tiêu & các biện pháp, các phương tiện sử dụng để đạt được mục tiêu đó.
3.1 KHÁI QUÁT VỀ CHIẾN LƯỢC KDQT
• Chiến lược KDQT là sự tập hợp các mục tiêu,
các chính sách và kế hoạch hoạt động của một
DN nhằm đạt tới một hiệu quả nhất định trong
93
93
Lớp LTDQT2_2020
31
môi trường KD toàn cầu.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
3.1 KHÁI QUÁT VỀ CHIẾN LƯỢC KDQT
94
94
95
95
Vai trò
SUY NGẪM
96
96
Lớp LTDQT2_2020
32
“Cạnh tranh để trở thành giỏi nhất. Cạnh tranh để trở thành độc nhất vô nhị... Không có công ty tốt nhất bởi cái tốt nhất tùy thuộc vào nhu cầu của từng KH. Vì thế, chiến lược của công ty sẽ không phải là trở thành tốt nhất, mà phải trở thành độc nhất vô nhị, là khác biệt”
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
SUY NGẪM
97
97
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
98
98
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
1. Phân tích môi trường kinh doanh
99
99
Lớp LTDQT2_2020
33
“Lặp lại những việc mà người khác đã làm sẽ là không hiệu quả. “Chạy theo...” không phải là tư duy chiến lược mà là cái bẫy... Những công ty thành công là những công ty biết tạo ra các giá trị mới dựa trên việc đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của KH”
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
1. Phân tích môi trường kinh doanh Lập bảng tổng hợp môi trường kinh doanh
tố
với
Tính chất tác động
Điểm cộng dồn
Yếu môi trường
Mức độ tác động đối doanh nghịêp
Mức độ quan trọng của yếu với đối tố ngành
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Danh sách các yếu tố
+ = tích cực - = tiêu cực
3 = cao 2 = trung bình 1 = thấp
3 = nhiều 2 = trung bình 1 = ít 0 = không
100
100
101
101
102
102
Lớp LTDQT2_2020
34
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
103
103
104
104
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
2. Vận dụng ma trận
105
105
Lớp LTDQT2_2020
35
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
106
106
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
2. Thiết lập bảng ma trận SWOT
107
107
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
• Các chiến lược kết hợp - Tận dụng điểm mạnh của nhà kinh doanh để khai thác cơ hội có trong kinh doanh (SO) - Tận dụng điểm mạnh của nhà kinh doanh để hạn chế nguy cơ đang có trong kinh doanh (ST)
108
108
Lớp LTDQT2_2020
36
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
• Các chiến lược kết hợp - Vượt qua điểm yếu bằng cách tận dụng cơ hội (WO) - Tối thiểu hoá điểm yếu trong kinh doanh để hạn chế nguy cơ đang đến trong kinh doanh (WT)
109
109
110
110
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
Lưu ý:
• Khi O bị bỏ qua sẽ tạo ra nhiều T khác nhau
• Tránh được T có thể tạo ra nhiều O mới
• Không biết tận dụng S sẽ phát sinh nhiều W
• Nỗ lực giảm liên tục W tạo S, lợi thế trong cạnh
111
111
Lớp LTDQT2_2020
37
tranh
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
3. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược Xác định nhiệm vụ chiến lược: Công việc kinh doanh của doanh nghiệp chúng ta là gì? các nguyên tắc kinh doanh, mục đích kinh doanh lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp các loại sản phẩm cơ bản hoặc loại hình dịch vụ chính, các nhóm đối tượng khách hàng hàng đầu, nhu cầu thị trường, tình hình công nghệ112
112
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
3.1 Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược Xác định mục tiêu của chiến lược kinh doanh: mục tiêu dài hạn và mục tiêu ngắn hạn
113
113
3.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
Mục tiêu: Mức lợi nhuận; Năng suất; Vị thế cạnh tranh; Phát triển việc làm; Trách nhiệm xã hội; Vị trí công nghệ
114
114
Lớp LTDQT2_2020
38
3.2 Hình thành các chiến lược
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Experience Curves
115
115
116
116
4 chiến lược cơ bản
Tính kinh tế theo quy mô
Cao
Sức
Chiến lược toàn cầu
Chiến lược xuyên quốc gia
ép
giảm
chi
phí
Chiến lược quốc tế
Chiến lược đa nội địa
Thấp Thấp
Thấp
Cao
Khả năng đáp ứng tại địa phương
117
Lớp LTDQT2_2020
39
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
1. Chiến lược quốc tế (International Strategy)
Tạo giá trị bằng cách chuyển kỹ năng và SP có
giá trị sang TT nước ngoài nơi mà đối thủ cạnh
tranh thiếu.
Không thực hiện tùy biến sản phẩm theo địa
phương và CL Marketing bị giới hạn.
Văn phòng chính duy trì kiểm soát chặt CL
118
118
1. Chiến lược quốc tế (International Strategy)
Marketing và SP ở hầu hết các công ty quốc tế.
Chịu CP hoạt động cao → CL không thích hợp
119
119
4 chiến lược cơ bản
trong ngành công nghiệp có áp lực chi phí cao.
Cao
Sức
Chiến lược toàn cầu
Chiến lược xuyên quốc gia
ép
giảm
chi
phí
Chiến lược quốc tế
Chiến lược đa nội địa
Thấp Thấp
Thấp
Cao
Khả năng đáp ứng tại địa phương
120
Lớp LTDQT2_2020
40
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
2.Chiến lược đa nội địa (Multidomestic strategy)
• Định hướng bản thân hướng về việc đạt được sự
đáp ứng nội địa lớn nhất.
• Công ty phục vụ theo yêu cầu KH cho SP họ
cung cấp, CL Marketing thích nghi với điều
kiện quốc gia.
121
• Thiết lập 1 bộ phận hoàn chỉnh như sx, mar,
121
2.Chiến lược đa nội địa (Multidomestic strategy)
R&D tại mỗi TT.
CL thành công khi nhiều sức ép về sự đáp ứng
122
122
4 chiến lược cơ bản
nội địa và ít sức ép về việc cắt giảm chi phí.
Cao
Sức
Chiến lược toàn cầu
Chiến lược xuyên quốc gia
ép
giảm
chi
phí
Chiến lược quốc tế
Chiến lược đa nội địa
Thấp Thấp
Thấp
Cao
Khả năng đáp ứng tại địa phương
123
Lớp LTDQT2_2020
41
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
3. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
• Tập trung vào tăng lợi nhuận bằng cách giảm
CP từ các hoạt động đường cong kinh nghiệm,
chiến lược giảm giá
• Công ty đưa ra thị trường SP tiêu chuẩn toàn
124
124
cầu để gặt hái lợi nhuận tối đa
3. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
• Khi có áp lực mạnh để giảm phí và nơi mà nhu
cầu đáp ứng yêu cầu địa phương thấp
• Những điều kiện này không tìm thấy ở các thị
trường SP tiêu dùng, nơi mà nhu cầu cho đáp
125
125
4 chiến lược cơ bản
ứng yêu cầu địa phương cao.
Cao
Sức
Chiến lược toàn cầu
Chiến lược xuyên quốc gia
ép
giảm
chi
phí
Chiến lược quốc tế
Chiến lược đa nội địa
Thấp Thấp
Thấp
Cao
Khả năng đáp ứng tại địa phương
126
Lớp LTDQT2_2020
42
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
• Công ty áp dụng chiến lược chuyển đổi cố gắng
127
127
đạt mục tiêu CP thấp và lợi thế khác biệt
CHIẾN LƯỢC
THUẬN LỢI
BẤT LỢI
TOÀN CẦU
Hạn chế đáp ứng yêu cầu địa phương
Khai thác lợi ích kinh tế của đường cong kinh nghiệm Khai thác kinh tế vùng
QUỐC TẾ
Chuyển sự khác biệt cạnh tranh đến thị trường nước ngoài
+ Hạn chế đáp ứng yêu cầu địa phương + Không khai thác được tính kinh tế địa phương + Thất bại trong khai thác lợi ích đường cong kinh nghiệm Chi phí cao
ĐA NỘI ĐỊA
Biến đổi sản phẩm đề nghị và marketing thích ứng với yêu cầu của địa phương
+ Không có khả năng nhận ra kinh tế địa phương + Thất bại trong khám phá tác động đường cong kinh nghiệm + Thất bại để chuyển cạnh tranh khác nhau đến thị trường nước ngoài Chi phí cao
128
XUYÊN QUỐC GIA
Khó khăn trong việc thực hiện các vấn đề về tổ chức
+ Khai thác kinh tế địa phương + Khai thác tác động đường cong kinh nghiệm
128
P&G’s strategies
129
129
Lớp LTDQT2_2020
43
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
130
130
THẢO LUẬN
Doanh nghiệp có thể áp dụng đồng thời
nhiều chiến lược kinh doanh quốc tế được
hay không?
131
Case study
132
132
Lớp LTDQT2_2020
44
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
133
Vào mùa hè năm 1991, P&G gia nhập vào thị trường Ba Lan với sản phẩm Vidal Sasson Wash&Go và nước gội đầu "all in one" là sản phẩm bán chạy nhất ở Mỹ và châu Âu. Sản phẩm được đưa ra thông qua cuộc tiếp thị ồ ạt chớp nhoáng kiểu Mỹ đối với quy mô chưa từng thấy ở Ba Lan.
133
Lúc đầu chiến dịch dường như hiệu quả, P&G chiếm được hơn 30% thị trường nước gội đầu, nhưng đầu năm 1992 doanh thu đột ngột giảm mạnh. Sau đó là những đồn đại: Wash&Go gây rụng tóc và nhiều gàu-những tuyên bố của P&G đã bị phủ nhận. Tiếp theo là những truyện cười, một câu truyện được lan truyền tại Ba Lan là "Tôi rửa ô tô của tôi bằng Wash&Go, và lốp xe trở nên cứng".
THẢO LUẬN
1. P&G đã sử dụng Chiến lược nào khi thâm
nhập vào TT Ba Lan?
2. Phân tích nguyên nhân thất bại.
3. Đề xuất CL phù hợp hơn.
134
134
Thay đổi chiến lược tại P&G
Vào những năm 1990, tập đoàn kinh doanh hàng tiêu dùng hàng đầu của Mỹ là Procter & Gamble (P&G) đã thực hiện chương trình tái cơ cấu sâu rộng, với khoảng 30 nhà máy nằm rải rác trên khắp TG bị đóng cửa. Cấu trúc tổ chức cũ cồng kềnh được thay thế bằng cấu trúc mới bao gồm 7 đơn vị KD toàn cầu được toàn quyền tự chủ về sản xuất, marketing, và kể cả công tác phát triển SP - là hoạt động mà trước đây hoàn toàn do công ty mẹ ở Mỹ thực hiện. Mỗi đơn vị có nhiệm vụ hợp lý hóa SX, tích tụ SX ở một số ít MN lớn, xóa bỏ khác biệt trong chính sách marketing giữa các thị trường, phối hợp phát triển các SP mới trên phạm vi toàn cầu với chi phí thấp. Kết quả là sang những năm 2000, doanh số bán và lợi nhuận của P&G đã gia tăng mạnh mẽ.
135
Lớp LTDQT2_2020
45
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Thay đổi chiến lược tại P&G
1. Chiến lược mà P&G theo đuổi trước tái cơ
cấu là chiến lược gì?
2. Chiến lược mà P&G theo đuổi khi thực hiện
tái cơ cấu là chiến lược gì?
3. Tại sao P&G chuyển sang theo đuổi chiến
lược mới?
136
3.3 CÁC MÔ HÌNH CHIẾN LƯỢC KDQT
137
137
3.3.1 Ma trận BCG
Ma trận BCG
Đặc điểm cơ bản
• Trục tung: tỉ lệ tăng trưởng
thị trường
• Trục hoành: thị phần tương
đối • 4 ô:
?
Bò sữa Chó
138
138
Lớp LTDQT2_2020
46
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
3.3.1 Ma trận BCG
Ma trận BCG
Đặc điểm cơ bản
Dấu chấm hỏi: • Tỉ lệ tăng trưởng thị trường? • Thị phần tương đối? • DN mới tham gia thị trường, có đối thủ cạnh tranh dẫn đầu
• Cần nhiều vốn • Chuyển sang ô ngôi sao hoặc rút khỏi thị trường
139
139
3.3.1 Ma trận BCG
Ma trận BCG
Đặc điểm cơ bản
Ngôi sao: • SBU dấu hỏi thành công chuyển sang ngôi sao.
• Tỉ lệ tăng trưởng thị trường? • Thị phần tương đối? • Mang lại nhiều lợi nhuận
cho DN
• Tiếp tục đầu tư, đánh bại đối
thủ cạnh tranh, tăng thị phần, chuyển sang ô bò sữa
140
140
3.3.1 Ma trận BCG
Ma trận BCG
Đặc điểm cơ bản
Con bò sữa: Tỉ lệ tăng trưởng thị trường? Thị phần tương đối? Không cần đầu tư nhiều nguồn lực vào SBU Sử dụng lợi nhuận từ bò sữa để đầu tư hỗ trợ các SBU khác Nếu SBU giảm ít đầu tư bổ sung, duy trì vị trí dẫn đầu, vẫn thu lợi nhuận cao. Nếu SBU giảm nhanh ô chó
141
141
Lớp LTDQT2_2020
47
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
3.3.1 Ma trận BCG
Ma trận BCG
Đặc điểm cơ bản
Con chó: Tỉ lệ tăng trưởng thị trường? Thị phần tương đối? Doanh số thấp, lợi nhuận ít, hòa vốn, thua lỗ Cơ hội thị trường ở khu vực địa lý mới, khai thác tiểm năng dấu chấm hỏi Không còn cơ hội loại bỏ, thanh lý.
142
142
3.3.1 Ma trận BCG
Chiến lược lựa chọn áp dụng SBU trên ma trận BCG
1. Phát triển thị phần dấu chấm hỏi
2. Duy trì thị phần ngôi sao hoặc dấu chấm hỏi
3. Thu hoạch con bò sữa, dấu chấm hỏi
143
143
4. Loại bỏ con chó, dấu chấm hỏi
Phân Tích Ma Trận BCG Của Công Ty Vinamilk
Xác định danh mục các SBU và đánh giá triển vọng tương lai của chúng
SBU
TÊN SP
DOANH SỐ BÁN
DOANH SỐ BÁN TOP 3
TĂNG TRƯỞNG THỊ TRƯỜNG (MRG)
0.5
0.7; 0.6; 0.5
15%
A
Sữa chua
B
Sữa hộp ngôi sao
C
Dielac mama
D
Sữa tươi
1.9 1.8 3.2 0.5
1.9; 1.4; 1.0 1.8; 1.2; 1.0 3.2; 1.8; 0.7 2.5; 1.8; 1.7
8% 17% 4% 4%
E
Café đen
144
Lớp LTDQT2_2020
48
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
145
145
3.3.2 Chiến lược cạnh tranh của Michael Porter
Chiến lược dẫn đầu chi phí
MỤC TIÊU: Đây chính là chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh về giá cả.
Dựa trên ưu thế về tính kinh tế nhờ quy mô, DN có thể đưa ra một sản phẩm với chi phí rẻ cung cấp cho người tiêu dùng.
146
146
Sản phẩm thông dụng và phổ biến.
3.3.2 Chiến lược cạnh tranh của Michael Porter
• Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm Khác biệt hoá là tạo ra sự khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh về sản phẩm, dịch vụ.
Điều kiện của khác biệt hoá • Tạo ra giá trị thực sự cho khách hàng. • Cung cấp giá trị mà khách hàng có thể dễ dàng nhận biết. • Sự khác biệt đó phải khó bắt chước.
147
147
Lớp LTDQT2_2020
49
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
3.3.2 Chiến lược cạnh tranh của Michael Porter
148
• Chiến lược tập trung: Khi DN theo đuổi chiến lược chi phí thấp hoặc chiến lược khác biệt hoá hoặc cả hai, nhưng tập trung vào một phân đoạn thị trường hẹp. Tập trung vào sản phẩm hoặc thương hiệu đặc biệt không đối thủ!
148
.
149
149
3.3.3 Mô hình chu kỳ đời sống sản phẩm
• 4 giai đoạn: giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành (bão
hòa) và suy thoái.
150
150
Lớp LTDQT2_2020
50
3.3.3 Mô hình chu kỳ đời sống sản phẩm
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Mỗi quốc gia có những nhu cầu khác nhau về từng giai
đoạn trong chu kỳ sống của SP.
Mỗi giai đoạn SP ở mỗi quốc gia có các quãng thời gian
kéo dài khác nhau.
Một SP nhưng có khả năng cùng một lúc có nhiều giai đoạn của chu kỳ sống khác nhau trên thị trường TG.
151
151
3.3.3 Mô hình chu kỳ đời sống sản phẩm
CHƯƠNG 4
TỔ CHỨC VÀ KIỂM SOÁT TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
152
152
NỘI DUNG
4.1 Quản lý tập trung & Phân cấp
4.2 Loại hình cơ cấu tổ chức
4.3 Công tác kiểm soát trong tổ chức
153
153
Lớp LTDQT2_2020
51
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4.1 QUẢN LÝ TẬP TRUNG VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ
• Quản lý tập trung
Là quyết định được ban hành tại cấp cao nhất trong hệ thống quản lý và tại một điểm, thường là trụ sở chính.
• Phân cấp quản lý
154
154
4.1 QUẢN LÝ TẬP TRUNG VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ
Là việc ra quyết định được thực hiện ở cấp thấp hơn, thường là các công ty lép vốn quốc tế.
Lợi ích cơ chế quản lý tập trung
1. Tạo điều kiện cho việc phối hợp.
2. Giúp đảm bảo các quyết định đưa ra thích hợp với các mục tiêu của công ty.
155
155
4.1 QUẢN LÝ TẬP TRUNG VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ
3. Tránh được sự trùng lặp hoạt động khi các bộ phận khác nhau tiến hành những công việc tương tự nhau.
Lợi ích cơ chế phân cấp quản lý
1. Cho phép cấp quản lý cao nhất tập trung vào các vấn đề cốt lõi và ủy quyền cho quản lý cấp thấp hơn.
2. Động cơ làm việc của con người (mức độ tự do cá nhân và kiểm soát)
3. Tạo ra tính linh hoạt
4. Có thể có những quyết định tốt hơn
156
156
Lớp LTDQT2_2020
52
5. Giúp tăng cường sự kiểm soát
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4.1 QUẢN LÝ TẬP TRUNG VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ
1. Không nên tập trung hoàn toàn hay phân cấp
quản lý hoàn toàn trong RQĐ.
2. Quyết định tập trung ở 1 khu vực thị trường
nhất định, phân cấp quyết định ở thị trường
157
157
4.1 QUẢN LÝ TẬP TRUNG VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ
khác.
• Khi nào nên tập trung? • Khi nào nên phân cấp quản lý?
Yêu cầu đảm bảo sự phối hợp và tính linh
hoạt trong cấu trúc tổ chức quốc tế:
• Cấu trúc tổ chức phải đảm bảo sự phối hợp
158
158
4.2 LOẠI HÌNH CƠ CẤU TỔ CHỨC
159
159
Lớp LTDQT2_2020
53
• Cấu trúc tổ chức phải đảm bảo tính linh hoạt
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4.2.1 Cấu trúc theo bộ phận sản phẩm toàn cầu
160
160
4.2.1 Cấu trúc theo bộ phận sản phẩm toàn cầu
NHƯỢC ĐIỂM
• Gia tăng nhân sự
ƯU ĐIỂM • Tập trung vào việc thỏa mãn các yêu cầu riêng biệt của KH
• Phát
• Tập trung vào những sản phẩm bán chạy, suy giảm lợi nhuận lâu dài
• Tốn thời gian & CP để đào tạo nhà quản lý
triển đội ngũ cán bộ quản lý giàu kinh nghiệm, được đào tạo tốt, và hiểu rõ tính chất sản phẩm
• Phát triển CL Marketing phù
• Việc phối hợp giữa các bộ phận Sp sẽ gặp khó khăn
hợp
161
161
4.2.2 Cấu trúc theo khu vực địa lý toàn cầu
162
162
Lớp LTDQT2_2020
54
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4.2.2 Cấu trúc theo khu vực địa lý toàn cầu
NHƯỢC ĐIỂM
• Gia tăng nhân sự, tài
sản, CSVC
ƯU ĐIỂM • RQĐ một cách nhanh chóng phù hợp với sở thích & các luật lệ quy định tại từng địa phương
• Có thể có lợi thế cạnh tranh
• SP mới của công ty ít nhận được sự ủng hộ nhiệt tình của các bộ phận quản lý theo kv
• Giảm thiểu và đi tới xóa bỏ CP vận chuyển do không cần phải nhập khẩu từ 1 mơi khác
163
163
4.2.3 Cấu trúc theo chức năng toàn cầu
164
164
4.2.3 Cấu trúc theo chức năng toàn cầu NHƯỢC ĐIỂM
ƯU ĐIỂM
• Chỉ cần sử dụng 1 nhóm nhỏ các NQT
• Khó phối hợp các hoạt động của các bộ phận chức năng lại với nhau. • Khó áp dụng cho những công ty nhiều chủng loại hàng hóa
• Thực hiện việc kiểm soát chặt chẽ trong tổ chức & 1 cơ chế quản lý tập trung
165
165
Lớp LTDQT2_2020
55
• Trách nhiệm tạo ra lợi nhuận đổ dồn cho những NQT cấp cao
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4.2.4 Cấu trúc tổ chức hổn hợp
GĐ SẢN PHẨM A
166
166
4.2.4 Cấu trúc tổ chức hổn hợp
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
• Sự truyền
• Tính chất linh hoạt của nó trong việc giải quyết 1 nhiệm vụ cụ thể
167
167
4.2.5 Cấu trúc ma trận
thông giữa các cấp, các mệnh lênh thường đi thheo 1 kênh riêng của nó
Khu vực
Quốc gia A
Quốc gia B
Quốc gia C
Sản phẩm
Sản phẩm 1
Sản phẩm 2
Sản phẩm 3
168
168
Lớp LTDQT2_2020
56
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4.2.5 Cấu trúc ma trận
169
169
4.2.5 Cấu trúc ma trận
Toàn bộ hoạt động toàn cầu của DN được tổ chức
đồng thời vừa theo KV địa lý vừa theo nhóm Sp.
Người phụ trách mỗi nhà máy phải có trách nhiệm
báo cáo với 2 người cấp trên – người phụ trách kv
địa lý và nhóm Sp.
Những người phụ trách kv địa lý và nhóm sp có
170
170
4.2.5 Cấu trúc ma trận
trách nhiệm hợp tác với nhau để đưa RQĐ.
NHƯỢC ĐIỂM
ƯU ĐIỂM
• Thiết kế ma trận phức tạp Quản lý đồng thời
nhiều mặt hay khía
• Tốn t.gian để tổ chức phối hợp các hoạt động khác nhau giữa các nhóm cạnh của hoạt động
KD trong 1 cấp.
171
171
Lớp LTDQT2_2020
57
• NQT cấp cao mất nhiều t.gian để học cách điều hành 1 cơ cấu tổ chức theo ma trận
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4.3 CÔNG TÁC KIỂM SOÁT TRONG TỔ CHỨC
172
172
4.3.1 Kiểm soát nhân sự 4.3.2 Kiểm soát hành chính 4.3.3 Kiểm soát đầu ra 4.3.4 Kiểm soát văn hóa
4.3 CÔNG TÁC KIỂM SOÁT TRONG TỔ CHỨC
4.3.1 Kiểm soát nhân sự • Kiểm soát các mối liên hệ cá nhân với chi nhánh.
173
173
• Được các công ty nhỏ sử dụng nhiều. • Thăm dò các nhà quản lý về chiến lược, cấu trúc, hoạt động tài chính...
4.3 CÔNG TÁC KIỂM SOÁT TRONG TỔ CHỨC
4.3.2 Kiểm soát hành chính • Kiểm soát về sử dụng ngân sách và vốn. • Quản lý ngân sách thường thông qua một hệ
174
174
Lớp LTDQT2_2020
58
thống luật lệ về phân phối nguồn lực tài chính của các công ty. • Ngân sách cho phép khối lượng vốn mà đơn vị có thể chi tiêu trong 1 năm nhất định.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
4.3 CÔNG TÁC KIỂM SOÁT TRONG TỔ CHỨC
175
175
4.3.3 Kiểm soát đầu ra • Đặt ra các mục tiêu cho các đơn vị để đạt được và đánh giá khả năng đạt được. • Các đơn vị chức năng thường có mục tiêu liên quan đến hoạt động của họ.
4.3 CÔNG TÁC KIỂM SOÁT TRONG TỔ CHỨC
176
176
CHƯƠNG 5
4.3.4 Kiểm soát văn hóa • Nhấn mạnh vào giá trị và văn hóa của công ty. • Sự đánh giá dựa trên mức độ cá nhân hay tổ chức. • Được sử dụng nếu công ty có mức độ luân chuyển nhân viên thấp
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
TRONG KDQT
177
177
Lớp LTDQT2_2020
59
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
NỘI DUNG
5.1. Thị trường ngoại hối 5.2. Tỷ giá hối đoái
5.3 Quản trị rủi ro hối đoái
178
178
5.1 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Khái quát về thị trường ngoại hối (Ngoại • a) Tiền ngoài nước tệ-Foreign Currency) như tiền giấy, tiền kim loại.
• b) Công cụ thanh toán bằng tiền nước ngoài
như: hối phiếu, séc, thẻ thanh toán, chứng chỉ
tiền gửi ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi bưu
179
179
5.1 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
điện và các công cụ thanh toán khác).
Khái quát về thị trường ngoại hối
• c) Các loại giấy tờ có giá bằng tiền nước ngoài như:
trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, kỳ phiếu, cổ
phiếu và các loại giấy tờ có giá khác.
• d) Quyền rút vốn đặc biệt (SDR), Đồng tiền chung
châu Âu (EURO), và các đồng tiền chung khác dùng
180
180
Lớp LTDQT2_2020
60
để thanh toán quốc tế và khu vực.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
5.1 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
• e) Vàng tiêu chuẩn quốc tế (vàng khối, vàng thỏi, vàng miếng, vàng lá có dấu kiểm định chất lượng và trọng lượng, có mác hiệu của nhà sản xuất quốc tế hoặc nhà sản xuất trong nước được quốc tế công nhận).
181
181
5.1 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
• g) Đồng tiền đang lưu hành của nước CHXHCN Việt Nam trong trường hợp chuyển vào và ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc được sử dụng làm công cụ thanh toán quốc tế.
182
182
5.1 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Các chức năng của thị trường ngoại hối • Phục vụ các hoạt động kinh doanh quốc tế như chuyển đổi sức mua tiền tệ từ một quốc gia này sang quốc gia khác để cung cấp kịp thời các ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển thanh toán trong các lĩnh vực thương mại và phi thương mại quốc tế. • Tăng cường các nguồn dự trữ ngoại tệ của các ngân hàng, các doanh nghiệp.
• Điều chỉnh các tỷ giá hối đoái (tỷ giá thị trường và tỷ giá do Nhà nước quy định). • Bảo hiểm các rủi ro tiền tệ bằng cách duy trì các tư thế tiền tệ thích hợp.
183
183
Lớp LTDQT2_2020
61
• Đầu cơ kiếm lời bằng cách thu lợi nhuận đầu cơ trên cơ sở chênh lệch tỷ giá, thực hành chính sách tiền tệ phục vụ cho Nhà nước trên lĩnh vực ngoại hối.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
5.1 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
184
184
5.2 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối 1. Nhóm khách hàng mua bán lẻ (retail clients) 2. Các ngân hàng thương mại (Commercial Banks) 3. Các nhà môi giới ngoai hối (Foreign exchange brockers) 4. Các ngân hàng trung ương (Central Banks
Giá cả của một đơn vị tiền tệ nước này thể hiện
bằng một số đơn vị tiền tệ nước kia được gọi là tỷ giá
hối đoái.
Việc so sánh hai đồng tiền với nhau được thực
hiện bằng so sánh sức mua của hai tiền tệ với nhau,
gọi là ngang giá sức mua của tiền tệ (Purchasing
185
185
5.2 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Power Parity).
• Có hai phương pháp yết giá là yết giá trực tiếp
và yết giá gián tiếp
186
186
Lớp LTDQT2_2020
62
• Các phương pháp tính tỷ giá chéo
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
5.2 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
• Xác định tỷ giá hối đoái của hai đồng tiền định giá. • Ví dụ: Tại Paris, ngân hàng công bố tỷ giá:
187
187
5.2 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
USD/EUR = 0,9216/0,9375; USD/CAD = 1,4696/1,4752. Xác định tỷ giá EUR/CAD
Xác định tỷ giá hối đoái của hai đồng tiền yết giá. • Tại thị trường Hồng Kông ngân hàng công bố tỷ giá: USD/HKD = 7,7679/7,7756 ;
188
188
5.2 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
EUR/HKD =8,3142/8,3198 Xác định USD/EUR=?
• Xác định tỷ giá hối đoái của hai đồng tiền yết giá khác nhau. GBP/USD ; USD/EUR
189
189
Lớp LTDQT2_2020
63
GBP/USD = 1,7825/75 USD/ EUR = 5,8615/95 Tính BID GBP/ EUR = ?
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
5.2 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
190
190
5.2 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
• Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối Mức chênh lệch lạm phát của hai nước Cung và cầu ngoại hối
• Phương pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái
191
191
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
Chính sách chiết khấu Chính sách hối đoái Quỹ dự trữ bình ổn hối đoái Phá giá tiền tệ (Devaluation) Nâng giá tiền tệ (Revaluation)
192
192
Lớp LTDQT2_2020
64
5.3.1 Dự báo tỷ giá hối đoái • Dự báo tỷ giá hối đoái thông qua xem xét các nhân tố • Dự báo tỷ giá hối đoái thông qua quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ giá hối đoái • Dự báo tỷ giá hối đoái qua xem xét quan hệ giữa lãi suất và tỷ giá hối đoái
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
193
193
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
5.3.1 Dự báo tỷ giá hối đoái Dự báo tỷ giá hối đoái thông qua xem xét các nhân tố • Cán cân thanh toán, thâm hụt ngân sách • Hoạch định chính sách phát triển kinh tế vĩ mô • Tỷ lệ thất nghiệp • …
5.3.1 Dự báo tỷ giá hối đoái • Dự báo tỷ giá hối đoái qua xem xét quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ giá hối đoái
• Et-Eo = Iht-Ift 1+Ift Eo
194
194
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
E: tỷ giá hối đoái; I: tỉ lệ lạm phát o: đầu kỳ ; t: cuối kỳ h: trong nước ; f: nước ngoài
• Dự báo tỷ giá hối đoái qua xem xét quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ giá hối đoái
• Et= Eo ( 1+ Iht) ( 1+ Ift) •
195
195
Lớp LTDQT2_2020
65
E: tỷ giá hối đoái; I: tỉ lệ lạm phát o: đầu kỳ ; t: cuối kỳ h: trong nước ; f: nước ngoài
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
• Dự báo tỷ giá hối đoái thông qua quan hệ giữa lãi suất và tỷ giá hối đoái
• Khi
không tới và
196
196
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
i của VND > i của USD (lãi suất thực) chuyển từ nắm giữ USD sang nắm giữ VND cầu VND tăng lên, cầu về USD giảm đi, giá USD sẽ giảm đi so với VND, hay tỷ giá giảm tới một mức tỷ giá mới mà cung cầu USD - VND trở nên cân bằng. Khi đó, lãi suất thực tế của VND và USD tương đương nhau (điều kiện ngang bằng lãi suất lạm phát). tính i của bản tệ > i của ngoại tệ TGHĐ GIẢM và ngược lại
197
197
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
5.3.2 Các biện pháp phòng ngừa rủi ro hối đoái • Sử dụng hợp đồng có kỳ hạn • Sử dụng thị trường tiền tệ • Một số phương pháp khác
198
198
Lớp LTDQT2_2020
66
• Sử dụng hợp đồng có kỳ hạn là thông qua hợp đồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn, các đơn vị cố định tỷ giá mua hay bán ngoại tệ với ngân hàng, từ đó cố định khoản phải chi hay khoản phải thu bằng nội tệ.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
199
199
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
• Đối với hợp đồng xuất khẩu Nếu DN có một khoản thu bằng ngoại tệ trong tương lai. Nếu ngoại tệ xuống giá so với nội tệ thì khoản thu của DN sẽ bị tổn thất. sẽ thông qua thị trường tiền tệ chuyển đổi ngay số ngoại tệ này ra nội tệ.
200
200
• Đối với hợp đồng xuất khẩu Công ty A có khoản thu 1 triệu EUR trong vòng 06 tháng nữa. Tỷ giá giao ngay 1EUR = 27.494 VND. Công ty dự báo EUR có thể xuống giá trong những ngày tới. Do đó, công ty A sẽ bán 1 triệu EUR theo hợp đồng có kỳ hạn 06 tháng với tỷ giá có kỳ hạn 06 tháng: • 1 EUR = 27.480 VND.
EUR/VND
Lãi/lỗ
Gía trị khoản thu có phòng ngừa rủi ro
Gía trị khoản thu không phòng ngừa rủi ro
27.497
27,48 tỷ VND
27,497 tỷ VND
27.480
27,48 tỷ VND 27,48 tỷ VND
27.450
27,45 tỷ VND 27,48 tỷ VND
201
201
Lớp LTDQT2_2020
67
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
EUR/VND
Lãi/lỗ
Gía trị khoản thu có phòng ngừa rủi ro
Gía trị khoản thu không phòng ngừa rủi ro
27.497
27,48 tỷ VND -17 triệu
27,497 tỷ VND
VND
27.480
27,48 tỷ VND 27,48 tỷ VND 0
27.450
27,45 tỷ VND 27,48 tỷ VND + 30 triệu
VND
202
202
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
203
203
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
• Sử dụng hợp đồng có kỳ hạn Đối với hợp đồng nhập khẩu hàng hóa: Đơn vị sẽ thỏa thuận mua ngoại tệ theo hợp đồng có kỳ hạn với ngân hàng tỷ giá bán ngoại tệ được cố định, biết chắc được số tiền mình phải chi ra để mua ngoại tệ đến hạn bất chấp sự biến động tỷ giá giao ngay trên thị trường.
• Sử dụng hợp đồng có kỳ hạn Đối với hợp đồng nhập khẩu • Một nhà nhập khẩu Việt Nam có nghĩa vụ phải thanh toán 100.000.000 JPY cho nhà xuất khẩu Nhật Bản sau thời gian 03 tháng kể từ ngay hôm nay. Giả sử tỷ giá của thị trường như sau: JPY/VND = 271,86
204
204
Lớp LTDQT2_2020
68
- Tỷ giá giao ngay: - Điểm khấu trừ 3 tháng: 0,55 - Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng: JPY/VND =???
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
JPY/VND Gía trị
Lãi/lỗ
khoản chi không phòng ngừa rủi ro
Gía trị khoản chi có phòng ngừa rủi ro
271,90
27,190 tỷ VND
27,131 tỷ VND
+59 triệu VND
271,31
0
27,131 tỷ VND
27,131 tỷ VND
271,20
27,12 tỷ VND 27,131 tỷ
VND
-11 triệu VND
205
205
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
• Sử dụng thị trường tiền tệ
Thị trường tiền tệ là thị trường giao dịch các loại
vốn ngắn hạn (dưới 01 năm). Công ty có thể sử
dụng thị trường tiền tệ kết hợp với hoạt động mua
bán ngoại tệ như là một phương pháp phòng chống
rủi ro hối đoái. Phương pháp này liên quan đồng
206
thời đến hai hoạt động vay và cho vay với hai đồng
206
tiền khác nhau - bản tệ và ngoại tệ.
XUẤT KHẨU
Xuất Khẩu (RR khi ngoại tệ giảm): Nếu Dự đoán
• Vay Ngoại tệ và
• Cho vay Nội tệ
207
207
Lớp LTDQT2_2020
69
ngoại tệ giảm, DN sẽ thực hiện 02 hoạt động:
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
NHẬP KHẨU
Nhập Khẩu (RR khi ngoại tệ tăng): Nếu dự báo
• Vay Nội tệ và
• Cho vay Ngoại tệ.
208
208
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
ngoại tệ tăng, DN sẽ thực hiện 02 hoạt động:
• Sử dụng thị trường tiền tệ
Công ty A có khoản thu 1.000.000 USD trong vòng 06 tháng nữa. Tỷ giá giao ngay 1 USD = 23.380 VND và cho biết thêm lãi suất của USD và VND lần lượt là 1% và 6% cho 12 tháng.
Sử dụng thị trường tiền tệ để phòng chống rủi ro hối đoái, công ty sẽ tiến hành các giao dịch nào?
209
209
Giả sử sau 6 tháng, USD/VND = 23.000, công ty lời/ lỗ ra sao nếu có phòng ngừa rủi ro?
= 1000000/(1+1%/2) = 955024,87 USD
(2) Số VND cần cho vay (Chuyển USD sang VND) =
955024,87 *23.380 = 23,26 tỷ VND
• Khoản thu có phòng ngừa RR Khoản thu cố định
(Cho vay VND sau 6 tháng thu lãi và gốc):
23,26 (1+6%/2)= 23,96 tỷ VND
• Khoản thu k phòng ngừa RR là:
1000000*23000=23 tỷ VND
• Nếu có phòng ngừa, DN lãi:
23,96-23 = 960 triệu VND
210
Lớp LTDQT2_2020
70
Bài toán xuất khẩu Vay USD và Cho vay VND (1) Số USD cần vay trong 6 tháng (Hiện giá của 960000 USD)
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Công thức tính giá trị hiện tại của dòng tiền
Ký hiệu: + PV: giá trị hiện tại của dòng tiền + FV: giá trị tương lai của dòng tiền + r: lãi suất / kỳ tính lãi + n: số kỳ tính lãi (1 kỳ) Công thức:
PV = FV / (1 + r) ^ n
211
211
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI Ngày 02/09/2011, công ty A có một hợp đồng nhập khẩu trị
giá 1 TRIỆU USD, tỷ giá giao ngay là USD/VND = 23.860.
Hợp đồng sẽ đến hạn thanh toán vào ngày 02/12/2011, tức là
03 tháng sau. Công ty đứng trước rủi ro về tỷ giá, nếu ngày
02/12 USD lên giá so với VND thì chi phí nhập khẩu sẽ gia
tăng khiến lợi nhuận giảm đi, hiện tại công ty sẽ tiến hành
một số giao dịch nào?
Giả sử sau 3 tháng, USD/VND = 24.860 công ty lời/lỗ ra sao nếu có phòng ngừa rủi ro? Với i(VND)=8%/năm; i(USD)=1%/năm
212
212
Bài toán nhập khẩu Vay VND và cho vay USD • Số USD cần cho vay Hiện giá của 1 triệu USD = 1000000/(1+1%/4) = 997506,23 USD
• Số VND cần vay:
997506,23 *23.860 = 23,8 tỷ VND
• Khoản chi có phòng ngừa RR Khoản chi cố định
(Vay VND sau 3 tháng trả lãi và gốc): 23,8 * (1+8%/4) = 24,28 tỷ VND • Khoản chi k phòng ngừa RR thì khoản chi sau 3 tháng sẽ 1000000*24.860 = 24,86 tỷ VND
là:
• Nếu có phòng ngừa, DN lãi:
24,86-24,28 = 583 triệu VND
213
213
Lớp LTDQT2_2020
71
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
BÀI TOÁN XUẤT KHẨU Công ty có khoản thu 2 triệu USD trong vòng 06 tháng nữa. Tỷ giá giao ngay USD/VND = 20.470 và cho biết lãi suất 1 năm như sau: i (USD) = 2% i (VND) =8% Sử dụng thị trường tiền tệ để phòng chống rủi ro hối đoái, công ty sẽ tiến hành các giao dịch nào và lời/lỗ ra sao? Giả sử, sau 6 tháng tỉ lệ lạm phát trog nước là 8%, tỉ lệ lạm phát nước ngoài là 10%.
214
214
BÀI TOÁN XUẤT KHẨU
• USD/VND (6 tháng) = 20.098
• Số USD cần vay trong 6 tháng =1,980.198USD
• Số VND cần cho vay (Chuyển USD sang VND) =
4,053.10^10 VND
• Khoản thu có phòng ngừa RR (Cho vay VND sau 6 tháng thu lãi và gốc): 4,2156.10^10 VND (đây là Khoản thu cố định)
• Khoản thu k phòng ngừa RR là 4,0196.10^10 VND
• Nếu có phòng ngừa, DN lãi: 1,96 tỷ VND
215
215
BÀI TOÁN NHẬP KHẨU Công ty có một hợp đồng nhập khẩu trị giá 1 TRIỆU EUR và sẽ thanh toán khoản chi này trong 03 tháng tới, cho biết tỷ giá giao ngay là EUR/VND = 27.487 và cho biết lãi suất 12 tháng cho như sau:
i (VND)=10%
i (EUR)=2%
216
216
Lớp LTDQT2_2020
72
Sử dụng thị trường tiền tệ để phòng chống rủi ro hối đoái và công ty lời/lỗ ra sao? Giả sử sau 03 tháng, tỉ lệ lạm phát trong trong nước là 18% và tỉ lệ lạm phát nước ngoài là 8%.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
5.3 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI
217
217
CHƯƠNG 6
Một số phương pháp khác • Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất kinh doanh và tiến hành hợp đồng nhập khẩu song song với hợp đồng xuất khẩu và ngược lại. • Là tạo lập và sử dụng quỹ dự phòng để bù đắp rủi ro hối đoái
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG KDQT
218
218
NỘI DUNG
1. LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM SẢN XUẤT
2. LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC TRONG
SẢN XUẤT QUỐC TẾ
3. QUẢN LÝ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU
219
219
Lớp LTDQT2_2020
73
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
6.1 Lựa chọn địa điểm sản xuất
220
6.1 Lựa chọn địa điểm sản xuất
• Kinh tế • Chính trị • Văn hoá • ……..
221
6.1 Lựa chọn địa điểm sản xuất
• Mức chi phí cố định khi áp dụng loại kỹ thuật
• Quy mô tối ưu.
222
Lớp LTDQT2_2020
74
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
6.1 Lựa chọn địa điểm sản xuất
• Thứ nhất, quan hệ giữa giá trị và trọng lượng của sản phẩm • Thứ hai, quan hệ giữa giá trị NVL và trọng lượng NVL • Thứ ba, những sản phẩm mà
nhu cầu trên thế giới có khuynh hướng tương tự nhau
223
• Tự sản xuất • Mua bán thành phẩm • Liên minh chiến lược
224
224
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC SẢN XUẤT TRONG KDQT
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC SẢN XUẤT TRONG KDQT
Đtư TS chuyên dùng
Sản phẩm có tính cạnh tranh cao.
Bvệ bí quyết
Hợp lý lịch trình
225
225
Lớp LTDQT2_2020
75
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC SẢN XUẤT TRONG KDQT
Đtư TS chuyên dùng
Bvệ bí quyết
- Sản phẩm có đặc tính riêng biệt, ưu thế cạnh tranh cao hơn.
Hợp lý lịch trình
226
226
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC SẢN XUẤT TRONG KDQT
Đtư TS chuyên dùng
Quá trình lập kế hoạch, phối hợp lịch trình trở nên dễ dàng hơn.
Bvệ bí quyết
Hợp lý lịch trình
227
227
Giảm việc dự trữ NVL và đảm bảo quá trình sản xuất thông suốt và giảm chi phí sản xuất.
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC SẢN XUẤT TRONG KDQT
Điều chỉnh nguồn cung ứng • Linh hoạt chuyển nguồn
Giảm đầu mối công ty • Kiểm soát các đầu mối
cung ứng.
thông tin ít hơn
• Tránh được những rủi ro về mặt chính trị, chiến tranh…
• Nhà cung cấp ít đầu tư
thành
vào MMTB
• Tránh được những động cơ lợi dụng giá chuyển giao mưu lợi riêng nếu công ty quyết định mua bán phẩm từ những nhà cung cấp độc lập
228
228
Lớp LTDQT2_2020
76
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
• LMCL là những thỏa thuận giữa những công ty tồn tại độc lập và nhiều khi đang cạnh tranh với nhau để đạt tới mục tiêu lợi ích chung.
229
229
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC SẢN XUẤT TRONG KDQT
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC SẢN XUẤT TRONG KDQT
Lợi ích: • Thâm nhập thị trường • Chia sẻ rủi ro • Chia sẻ kiến thức chuyên môn • Nâng cao vị thế cạnh tranh
230
230
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC SẢN XUẤT TRONG KDQT
Trở ngại: • Tạo nên sự mất cân bằng về lợi ích và
chia sẻ lợi ích từ liên minh
• Khó bảo vệ bí quyết công nghệ • Hội nhập trong liên minh
231
231
Lớp LTDQT2_2020
77
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
Liên minh chiến lược của Apple & Microsoft
232
Liên minh chiến lược của Apple & Microsoft
Yếu tố dẫn đến thành công của liên minh
chiến lược?
Hiểu rõ đối tác Hiểu rõ chính bản thân mình Nỗ lực trong việc xây dựng liên minh từ 2 phía
233
Liên minh chiến lược của Apple Inc & Motorola Co.
234
Lớp LTDQT2_2020
78
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
• Phương pháp quản lý NVL không có dự trữ
6.3 QUẢN TRỊ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU
(Just-in- time)
• Tổ chức hợp lý quá trình di chuyển NVL
• Hệ thống kỹ thuật thông tin trong quản lý NVL
235
235
• Phương pháp quản lý NVL không có dự trữ
6.3 QUẢN TRỊ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU
(Just-in- time)
• JIT là phương pháp tiết kiệm chi phí trong việc dự trữ
nguyên vật liệu bằng cách dùng hệ thống tính toán và
hoạt động sao cho chỉ chuyển nguyên vật liệu đến nơi
sản xuất vào thời điểm cần cho quá trình chế tạo chứ
không chở đến trước và chờ đợi.
236
236
• Tổ chức hợp lý quá trình di chuyển NVL
Quản lý chặt chẽ những vấn đề liên quan đến nguyên
vật liệu vì yếu tố chi phí như: sự thay đổi của tỷ giá hối
đoái, vận chuyển, sản xuất nguyên vật liệu, thông tin
liên lạc, thuế, các nghĩa vụ XNK và quản lý.
237
237
Lớp LTDQT2_2020
79
6.3 QUẢN TRỊ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
• Hệ thống kỹ thuật thông tin trong quản lý NVL
Dùng điện tử kỹ thuật số (electronic interchange- EDI)
để kết hợp dòng nguyên vật liệu và sản xuất, và thông
qua việc sản xuất để phân phối sản phẩm đến khách
hàng.
238
238
6.3 QUẢN TRỊ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU
CHƯƠNG 7
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TRONG KDQT
239
239
NỘI DUNG
240
240
Lớp LTDQT2_2020
80
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
241
241
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
Chính sách nhân sự vị chủng
(Ethnocentric staffing)
Chọn người có quốc tịch từ nước chính quốc vào các
242
242
vị trí công việc của các chi nhánh ở nước ngoài.
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
Chính sách nhân sự vị chủng
(Ethnocentric staffing)
– mới bắt đầu hoạt động
– ở các nước kém phát triển
– đang giai đoạn xuất khẩu
243
243
Lớp LTDQT2_2020
81
Điều kiện áp dụng: Khi MNC
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
Chính sách nhân sự vị chủng
Chiến lược KDQT phù hợp ???
244
244
(Ethnocentric staffing)
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ VỊ CHỦNG
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
• Chi phí cao
• Tạo
ra
• Khắc phục sự thiếu hụt cán bộ • Giúp DN tái tạo các hoạt động kinh doanh ở nước ngoài theo đúng hình ảnh hoạt động của DN tại nước chủ nhà
khoảng cách đối với nhân viên địa phương trong chi các nhánh
• Sẽ giám sát để bảo vệ quyền lợi của công ty tốt hơn là những người ở nước sở tại.
245
245
• Chính sách nhân sự đa tâm (Polycentric staffing)
Các hoạt động ở chi nhánh nước ngoài của doanh
nghiệp do người địa phương, sở tại điều hành.
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
• hoạt động trôi chảy,
• những giai đoạn sau, hay
• ở các nước phát triển,
• MNC bắt đầu sản xuất tại một nước.
246
246
Lớp LTDQT2_2020
82
Điều kiện áp dụng: Khi MNC
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ ĐA TÂM
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
• Khó kiểm soát hoạt động của chi nhánh.
• Tiết kiệm chi phí. • Quen thuộc với môi trường kinh doanh và hiểu biết sâu sắc về văn hoá của thị trường địa phương.
247
247
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
Chiến lược KDQT phù hợp ???
248
248
• Chính sách nhân sự đa tâm:
• Chính sách nhân sự địa tâm (Geocentric staffing):
Các hoạt động kinh doanh ở chi nhánh nước ngoài của
doanh nghiệp do các nhà quản lý có trình độ tốt nhất
điều hành, bất kể họ thuộc quốc tịch nào.
249
249
Lớp LTDQT2_2020
83
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
Chiến lược KDQT phù hợp ???
250
250
• Chính sách nhân sự địa tâm:
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ ĐỊA TÂM
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
và
• Giúp các công ty phát triển đội ngũ nhà quản lý mang tính toàn cầu, có khả năng điều chỉnh một cách dễ dàng trước bất kỳ một môi trường kinh doanh nào.
• Chi phí cao hơn trong việc tuyển nhân sự so với việc thực hiện các chính sách nhân sự vị chủng đa tâm.
251
251
Có thể áp dụng nhiều chính sách nhân sự
quốc tế đồng thời hay không???
252
252
Lớp LTDQT2_2020
84
7.1 CHÍNH SÁCH QT NNL QUỐC TẾ
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
253
253
7.2 NỘI DUNG QT NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
7.2 NỘI DUNG QT NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
7.2.1 Tuyển chọn và hồi hương:
• Tuyển chọn
• Kế hoạch tuyển nhân sự
• Tiêu chuẩn tuyển chọn
• Cách thức tuyển chọn
• Hồi hương
254
254
7.2 NỘI DUNG QT NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
Tuyển chọn và hồi hương:
Tuyển chọn: 3 nguồn
• Công nhân chính quốc của công ty cư trú ở nước
ngoài.
• Người địa phương của quốc gia sở tại
• Công nhân quốc gia thứ 3
255
255
Lớp LTDQT2_2020
85
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
7.2 NỘI DUNG QT NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
Tuyển chọn và hồi hương:
• Kế hoạch tuyển nhân sự:
Dự kiến cầu và cung lao động
Thời điểm tuyển
Cách thức tuyển
256
256
7.2 NỘI DUNG QT NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
Tuyển chọn và hồi hương:
Tiêu chuẩn tuyển chọn:
• Khả năng thích ứng
• Sự tự tin
• Kinh nghiệm, bằng cấp
• Động lực và khả năng lãnh đạo
• Sức khỏe...
257
257
7.2 NỘI DUNG QT NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
Tuyển chọn và hồi hương:
258
258
Lớp LTDQT2_2020
86
Hồi hương
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
7.2 NỘI DUNG QT NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
Một số chương trình nhằm cung cấp hiểu biết về văn
hóa:
• Tóm tắt sơ lược về môi trường và định hướng văn hóa
• Khuynh hướng văn hóa
• Đào tạo ngôn ngữ
• Cung cấp kinh nghiệm
• Thăm quan
259
259
7.2 NỘI DUNG QT NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
7.2.2 Đánh giá kết quả công việc:
• Nhóm cán bộ quản lý địa phương
• Nhóm cán bộ quản lý chính quốc
260
260
7.2 NỘI DUNG QT NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
7.2.3 Chính sách thu nhập:
• Lương cơ bản
• Phúc lợi
• Trợ cấp
• Thưởng
261
261
Lớp LTDQT2_2020
87
• Thuế thu nhập
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
7.2 NỘI DUNG QT NGUỒN NHÂN LỰC QUỐC TẾ
7.2.4 Quan hệ lao động quốc tế:
• Người lao động thường quan tâm đến thù lao, an
toàn lao động, điều kiện làm việc???
262
262
CHƯƠNG 8
QUẢN TRỊ MARKETING TRONG KDQT
263
263
NỘI DUNG
1. Đánh giá thị trường quốc tế
2. Chiến lược sản phẩm
3. Chiêu thị
4. Định giá
264
264
Lớp LTDQT2_2020
88
5. Phân phối
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
8.1 ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
265
265
8.1 ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
Nhu cầu cơ bản và tiềm năng:
• Kiểm tra các chính sách nhập khẩu hiện hành
của các quốc gia khác
• Định rõ sản lượng địa phương
266
266
8.1 ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
• Kiểm tra sự thay đổi về dân số
Điều kiện về kinh tế và tài chính:
• Tỉ lệ lạm phát, lãi suất, lợi nhuận đầu tư...
• Chỉ số thị trường: quy mô, cường độ, sự phát
267
267
Lớp LTDQT2_2020
89
triển.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
8.1 ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
Tác động của chính trị và luật pháp:
• Hàng rào nhập khẩu, giới hạn hợp tác kinh
doanh của DN nước sở tại.
• Sự ổn định của chính phủ.
• Bảo vệ các bằng sáng chế, thương hiệu, bản
268
268
8.1 ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
quyền. (Trung Quốc, Đài Loan)
Tác động của văn hóa xã hội:
• Ngôn ngữ, thói quen làm việc, truyền thống,
tôn giáo...
• Khác nhau trong phong cách làm việc của Mỹ
269
269
8.1 ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
và Nhật?
Môi trường cạnh tranh:
270
270
Lớp LTDQT2_2020
90
• Cạnh tranh gay gắt nên đầu tư hay không?
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
CHIẾN LƯỢC 4P
271
271
8.2 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
• Ít hoặc không có sự thay đổi
Hàng hóa công nghệ, dịch vụ kỹ thuật...
thay đổi nhỏ: mức điện áp, ngôn ngữ hướng
dẫn sử dụng, nhãn mác...
272
272
8.2 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
• Điều tiết sự thay đổi sản phẩm lớn do các
nhân tố ảnh hưởng:
273
273
Lớp LTDQT2_2020
91
Kinh tế Văn hóa Luật pháp địa phương Vòng đời sản phẩm
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
SẢN PHẨM
loại
• Tận dụng lợi thế của mình, công ty quyết định cho ra đời một thực phẩm mới dùng thương hiệu sản phẩm Colgate là Colgate’s Kitchen Entrée.
274
274
8.3 CHIÊU THỊ
Bản chất của sản phẩm
• Nhận xét về việc mở rộng thương hiệu của Colgate?
Sản phẩm và
275
275
8.3 CHIÊU THỊ
Bản chất của sản phẩm
thông điệp: sử dụng cùng 1 thông điệp khắp thế giới? giảm chi phí.
276
276
Lớp LTDQT2_2020
92
Thay đổi thông điệp thích hợp với địa phương thông qua chuyển thể ngôn ngữ, thích nghi văn hóa, kinh tế, chính trị và luật pháp địa phương.
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
8.3 CHIÊU THỊ
Quảng cáo:
•Trong nền văn hóa xuyên quốc gia cần quan tâm đến cảm xúc văn hóa
• Phương tiện quảng cáo
277
277
DOVE
278
278
8.3 CHIÊU THỊ
Bán hàng cá nhân
•Là hình thức chiêu thị trực tiếp đến khách hàng
•Có lợi thế cạnh tranh tại địa phương
•Được huấn luyện đặc biệt
279
279
Lớp LTDQT2_2020
93
• Giới hạn sản phẩm quảng cáo: thuốc lá, giải khát có cồn, sữa cho trẻ dưới 6 tháng tuổi,…
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
CHIÊU THỊ
• Vào
1960s,
hãng PSA Airline đưa ra một mẫu quảng cáo, trong đó những viên phi công của hãng phát biểu rằng:
• “Chúng tôi cũng lo sợ !
Thật đấy!”
Dự đoán tác dụng của mẫu
quảng cáo này?
280
280
8.4 ĐỊNH GIÁ
Giá tối thiểu (giá sàn) và giá tối đa (giá trần); cấm
bán phá giá.
Sự kiểm soát của chính phủ
Sở thích và nhu cầu thị trường khác nhau:
Nhận thức được giá trị của sản phẩm:
Đa dạng hóa thị trường: Miss Sài Gòn, Mỹ Hảo
281
281
ĐỊNH GIÁ
• Hãng nước hoa Champagne nhằm lôi kéo thêm khách hàng cho sản phẩm nước hoa tuyệt đỉnh sang trọng của mình, họ quyết định giảm giá sản phẩm.
• Phân tích việc định giá của
Champagne?
282
282
Lớp LTDQT2_2020
94
Biến động tiền tệ
Slides QTKDQT_Khoa QTKD UFM
12/03/2020
8.5 PHÂN PHỐI
Hệ thống phân phối khác nhau
283
283
Lớp LTDQT2_2020
95
Lựa chọn hệ thống phân phối tốt nhất