
C
Các đ c tính tài chính đ c thù ặ ặ
ác đ c tính tài chính đ c thù ặ ặ
c a ủ
c a ủDNVVN
DNVVN
Ng
Ngành s n xu tả ấ
ành s n xu tả ấ
•S
Sn xu tả ấ
n xu tả ấ
Ngành s nả xu tấ
Phân tích
Ph mạ vi đ cặ thù c aủ các SME Brunei
Ph mạ vi đ cặ thù (chu nẩ m cự qu cố tế)
Khả năng sinh l iờ
GPM
20-30%
(không có l iợ thế kinh tế về quy mô và không có b oả hộ
nh pậ kh uẩ c aủ chính phủ)
35-40%
Cơ c uấ tài s nả
Nhà x ngưở
30-40%
30-40%
Hàng t nồ kho 20-40% 25-35%
Nợ ph iả trả 30-45%
(H uầ h tế doanh nghi pệ hi v ngọ nợ thời h nạ 90 ngày từ
trong n cướ )
10-20% (d uầ thô và LNG ađ cượ bán thu tiền m tặ ho cặ
qua thư tín d ngụ)
Tiền m tặ 2-5% 20-30%
Tài s nả có khác 2-5% 5-10%
T ngổ tài s nả có 100% 100%
Nợ phải trả hi nệ có 90-120ngày 30-40 ngày
Cơ c uấ v nố
V nố chủ sở hữu
15-25%
(tương đối th pấ trong công ty vì tài s nả có để l iạ ở tài
khoản cá nhân, không ch uị thuế thu nh pậ cá nhân)
35-55%
Nợ dài h nạ
25-35%
(đ mả b oả b ngằ tài s nả và b oả lãnh cá nhân)
10-15%
Tài s nả nợ vãng lai
35-40%
15-25%
T ngổ tài s nả nợ và v nố cổ
ph nầ
100% 100%

Phân tích ngu n tr n ồ ả ợ
Phân tích ngu n tr n ồ ả ợ
Phân tích báo cáo tài chính
Phân tích báo cáo tài chính
Ch tiêu tài chính nh th nào là lý t ng cho m t ngành c th ỉ ư ế ưở ộ ụ ể
Ch tiêu tài chính nh th nào là lý t ng cho m t ngành c th ỉ ư ế ưở ộ ụ ể
trong m t môi tr ng kinh t ?ộ ườ ế
trong m t môi tr ng kinh t ?ộ ườ ế
Tín d ng ngân hàng cho ụDNVVN
Ch tiêu tài chính ỉ
lý t ng và xu ưở
h ng d n đ n r i ướ ẫ ế ủ
ro
Không th xác đ nh ch tiêu tài chính lý ể ị ỉ
t ng cho m t tình hu ng đã xác đ nh ưở ộ ố ị
tr c r i ro vì s an tòan c a các kh an ướ ủ ự ủ ỏ
vay ph thu c r t l n vào :ụ ộ ấ ớ
•Ch t l ng c a Ban đi u hành doanh ấ ượ ủ ề
nghi p ệ
•Và kh năng lãnh đ o c a ng i giám ả ạ ủ ườ
đ c chi nhánh h ăc tr ng phòng quan h ố ọ ưở ệ
khách hàng ch u trách nhi m qu n lý ị ệ ả
kh an vay.ỏ
•Th ng thì Ban Giám Đ c ngân hàng nên ườ ố
ch p nh n biên đ chenh l ch là c ng tr ấ ậ ộ ệ ộ ừ
10% đ i v i m t ch tiêu tài chính c th .ố ớ ộ ỉ ụ ể

Ph
Phân tích ngu n tr nồ ả ợ
ân tích ngu n tr nồ ả ợ
Ph
Phân tích báo cáo tài chính
ân tích báo cáo tài chính
Có l n gi ng viên c a tôi đã ch cho tôi th y m i t ng đ ngầ ả ủ ỉ ấ ố ươ ồ
Có l n gi ng viên c a tôi đã ch cho tôi th y m i t ng đ ngầ ả ủ ỉ ấ ố ươ ồ sau
sau
đây
đây gi a c th ng i và tài chínhữ ơ ể ườ
gi a c th ng i và tài chínhữ ơ ể ườ c
cô
ông ty (mà trong đó V
(mà trong đó V là ợ là ợ
chuyên gia y tế
chuyên gia y tế)
)
Tín d ng ngân hàng cho ụDNVVN
Tài s n ả
có
Tài s n ả
nợ
V n t ố ự
có
C th ơ ể
ng i ườ
Th c ăn, ứ
qu n áo, ch ầ ỗ
, ở
Tình yêu
Chu kỳ
chuy n đ i ể ổ
tài s nả
Tim
Lu ng ti n ồ ề
c a công ty ủ
H tu n hòan ệ ầ
Tài chính
công ty
Con
ng iườ

Lu
Lu ng ti n và ồ ề
ng ti n và ồ ề k h ach lu ng ti nế ọ ồ ề
k h ach lu ng ti nế ọ ồ ề
(ph n dầ
(ph n dầ báo này s ự ẽ
báo này s ự ẽ
không đ c trình bày đây vì đi u này ph c t p và t n ượ ở ề ứ ạ ố
không đ c trình bày đây vì đi u này ph c t p và t n ượ ở ề ứ ạ ố
th i gian n u tính b ng tayờ ế ằ
th i gian n u tính b ng tayờ ế ằ .)
.)
T
Ti sao chúng ta c n ạ ầ
i sao chúng ta c n ạ ầ có k h ach lu ng ti nế ọ ồ ề
có k h ach lu ng ti nế ọ ồ ề
?
?
Nó cho th yấ
Nó cho th yấ
kh năng hòan tr m t kh an vayả ả ộ ỏ
kh năng hòan tr m t kh an vayả ả ộ ỏ c a m t ủ ộ
c a m t ủ ộ
công ty t s ti n m t t o ra ừ ố ề ặ ạ
công ty t s ti n m t t o ra ừ ố ề ặ ạ trong h at đ ng c a chính ọ ộ ủ
trong h at đ ng c a chính ọ ộ ủ
công ty đó
công ty đó.
.
K h ach lu ng ti n chính làế ọ ồ ề
K h ach lu ng ti n chính làế ọ ồ ề ¬
¬ Đánh giá v m t đ nh ề ặ ị
Đánh giá v m t đ nh ề ặ ị
l ngượ
l ngượ h at đ ng tài chính và nhu c u tài chính trong ọ ộ ầ
h at đ ng tài chính và nhu c u tài chính trong ọ ộ ầ
t ng laiươ
t ng laiươ
K h ach luông ti n ¬ Kiế ọ ề
K h ach luông ti n ¬ Kiế ọ ề m tra tính d b tác đ ng c a ể ễ ị ộ ủ
m tra tính d b tác đ ng c a ể ễ ị ộ ủ
công ty đ i v i nh ng r i ro có th nh h ng đ n kh ố ớ ữ ủ ể ả ưở ế ả
công ty đ i v i nh ng r i ro có th nh h ng đ n kh ố ớ ữ ủ ể ả ưở ế ả
năng tr n c a công tyả ợ ủ
năng tr n c a công tyả ợ ủ . (
. (M t bài tóanộ
M t bài tóanộ
ph c t p và m t ứ ạ ấ
ph c t p và m t ứ ạ ấ
th i gian)ờ
th i gian)ờ
Lu
Lu ng ti n và ồ ề
ng ti n và ồ ề k h ach lu ng ti nế ọ ồ ề
k h ach lu ng ti nế ọ ồ ề ph bi n nh ng ngân hàngổ ế ở ữ
ph bi n nh ng ngân hàngổ ế ở ữ
Cho vay trung h
Cho vay trung h n nhi u h nạ ề ơ
n nhi u h nạ ề ơ
C
Có các giao d ch ph c t p h nị ứ ạ ơ
ó các giao d ch ph c t p h nị ứ ạ ơ
Nhanh thay
Nhanh thay đ iổ
đ iổ – bi
– bi n đ ng nhi u h nế ộ ề ơ
n đ ng nhi u h nế ộ ề ơ
C
Cn c i thi n ch t l ng danh m c đ u t và kh ầ ả ệ ấ ượ ụ ầ ư ả
n c i thi n ch t l ng danh m c đ u t và kh ầ ả ệ ấ ượ ụ ầ ư ả
Tín d ng ngân hàng cho ụDNVVN

Ph
Phân tích ngu n tr nồ ả ợ
ân tích ngu n tr nồ ả ợ
Ph
Phân tích báo cáo tài chính
ân tích báo cáo tài chính
Ph
Phân tích lu ng ti nồ ề
ân tích lu ng ti nồ ề
T
Tng quan phân tích lu ng ti nổ ồ ề
ng quan phân tích lu ng ti nổ ồ ề
Công d ng c a vi c phân tích lu ng ti nụ ủ ệ ồ ề
Công d ng c a vi c phân tích lu ng ti nụ ủ ệ ồ ề
S l c v b ng phân tích lu ng ti n (n u l p b ng tay) ¬ Phơ ượ ề ả ồ ề ế ậ ằ
S l c v b ng phân tích lu ng ti n (n u l p b ng tay) ¬ Phơ ượ ề ả ồ ề ế ậ ằ ân
ân
tích tóm t t lu ng ti n ắ ồ ề
tích tóm t t lu ng ti n ắ ồ ề ¬ Phân tích nhanh lu ng ti nồ ề
¬ Phân tích nhanh lu ng ti nồ ề (
(phù h p h n ợ ơ
phù h p h n ợ ơ
cho các DNVVN)
cho các DNVVN)
B
Bn lĩnh v c qu n lý then ch t đ phân tích lu ng ti nố ự ả ố ể ồ ề
n lĩnh v c qu n lý then ch t đ phân tích lu ng ti nố ự ả ố ể ồ ề
Tín d ng ngân hàng cho ụDNVVN