CHƯƠNG 2: CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.1. Điều kiện cơ sở giao hàng
2.1.1. Khái niệm
Điều kiện cơ sở giao hàng là thuật ngữ ngắn gọn được hình thành
từ thực tiễn TMQT để xác định rõ những cơ sở có tính nguyên tắc
của việc giao nhận hàng hóa giữa bên bán với bên mua
2.1. Điều kiện cơ sở giao hàng
Nội dung của cơ sở giao hàng:
✓ Sự phân chia giữa bên bán và bên mua trách nhiệm tiến hành việc
giao nhận
✓ Sự phân chia chi phí về giao hàng (bốc dỡ hàng, lưu kho, bảo hiểm
vv...)
✓ Sự di chuyển rủi ro và tổn thất hàng hóa từ người bán sang người mua
➢Tạo thuận lợi cho quá trình giao dịch người mua
người bán
➢Giảm thiểu rủi ro
INCOTERMS
Khái niệm:
Incoterms are a set of terms which define the responsibilities
of sellers and buyers for the delivery of goods under sales
contracts
Incoterms là Quy tắc thống nhất giải thích các điều kiện
TMQT
(International Commercial Terms)
INCOTERMS
Biên soạn bởi International Chambers
of Commerce (ICC)
Các lần sửa đổi vào các năm 1953,
1967, 1976, 1980, 1990, 2000 và 2010
Sửa đổi nhằm mục đích thích ứng với
thực tiễn hoạt động TMQT.
Dự kiến cứ sau 10 năm lại sửa đổi một
lần.
Incoterms chỉ là một tập quán, không
phải luật bắt buộc
C CPT CIP
E ExW
F FCA, FAS FOB
D DAT DAP DDP
CFR CIF
INCOTERMS (2010)
Vận tải bằng một hoặc nhiều phương thức
Vận tải biển, đường thủy nội địa
EXW (Ex Works – Giao tại xưởng)
FAS (Free Alongside Ship – Giao dọc
FCA (Free Carrier – Giao cho người vận
mạn tàu).
tải) .
FOB (Free on Board – Giao lên tàu)
CPT (Carriage Paid to…- Cước trả tới)
CFR (Cost and Freight - Tiền hàng và
CIP (Carriage, Insurance Paid to…-
cước phí).
Cước và bảo hiểm trả tới)
CIF (Cost, Insurance and Freight - Tiền
DAP (Delivered At Place – Giao tại
hàng, bảo hiểm và cước phí).
nơi đến)
DPU (Delivered at place unloaded-Giao
tại nơi đến dỡ hàng)
DDP (Delivered Duty Paid – Giao tại
đích đã nộp thuế)
Nghĩa vụ của người mua và người bán
Nghĩa vụ người bán
Nghĩa vụ người mua
A1. Nghĩa vụ chung của người bán
B1. Nghĩa vụ chung của người mua
A2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ tục khác.
B2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ tục khác.
A3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm
B3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm
A4. Giao hàng
B4. Nhận hàng
A5. Chuyển rủi ro
B5. Chuyển rủi ro
A6. Phân chia chi phí
B6. Phân chia chi phí
A7. Thông báo của người mua
B7. Thông báo của người bán
A8. Chừng từ giao hang
B8. Bằng chứng của việc giao hàng
A9. Kiểm tra- Đóng gói, bao bì - Ký mã hiệu
B9. Kiểm tra- Đóng gói, bao bì - Ký mã hiệu
A10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan
B10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan
Cấu trúc cơ bản của một điều kiện Incoterms
Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi
phí + thuế quan)
Thuê phương tiện vận tải chặng chính
Địa điểm giao hàng
Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải
Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua
Bảo hiểm cho hàng hóa
2.1.1 Ex works (...named place) 2.1.1 Giao hàng tại xưởng (...tại điểm quy định)
Hàng hóa thuộc quyền định đoạt của NM
lên bất cứ PTVT nào
tại một địa điểm thỏa thuận,chưa bốc hàng
✓ EXW Finca La Fortuna, Heredia, Costa Rica
EXP:
2.1.1 EXW Giao hàng tại xưởng
Nghĩa vụ người bán
Nghĩa vụ người mua
Đặt hàng hóa dưới sự định đoạt
Làm thủ tục hải quan (XK, NK) và
của người mua tại cơ sở của NB
chịu chi phí
Chi phí/rủi ro bốc dỡ hàng hóa
Chi phí vận tải, bảo hiểm?
EXW: TÓM TẮT
Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi
phí + thuế quan): Người mua
Thuê phương tiện vận tải chặng chính: Người mua
Địa điểm giao hàng: Tại quốc gia xk, thường là kho của người bán
Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải: Người mua
Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua: Tại địa điểm giao
hàng
Bảo hiểm cho hàng hóa: Người mua
2.1.2. Free Carrier FCA (...named place) 2.1.2. Giao cho người chuyên chở
Người bán giao hàng cho người
chuyên chở, hoặc người khác tại
cơ sở của người bán hoặc tại địa
Exp:
✓ FCA Noibai Airport, Vietnam,
Incoterm 2010
điểm chỉ định khác
2.1.2. FCA Giao cho người chuyên chở
Nghĩa vụ người mua
Nghĩa vụ người bán
Làm thủ tục hải quan nhập
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và
khẩu và chịu chi phí
chịu chi phí
Ký kết hợp đồng và chịu chi phí
Giao hàng tại địa điểm quy định
vận chuyển hàng hóa từ địa
điểm quy định
✓ Cơ sở người bán =>> bốc lên phương tiện
chuyên trở
✓ Địa điểm khác =>> Trên PT chuyên trở
của người bán
FCA: TÓM TẮT
Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi phí +
thuế quan): Người mua + Người bán
Thuê phương tiện vận tải chặng chính: Người mua
Địa điểm giao hàng: Quốc gia xuất khẩu (Tại kho của người bán, hoặc tại địa
điểm khác)
Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải: Hai trường hợp
▪ Tại kho của người bán
▪ Tại địa điểm khác (Đường bộ, đường biển)
Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua: Sau khi giao cho người
chuyên chở đầu tiên
Bảo hiểm cho hàng hóa: Người mua
2.1.3. Free Alongside Ship (FAS) 2.1.3. Giao dọc mạn tàu
Nghĩa vụ giao hàng được
hoàn thành khi người bán
đặt hàng háo dọc theo con
tàu do người mua chỉ định
EXP:
✓ FAS Pier 10 Port of Miami Florida
2.1.3. Giao dọc mạn tàu (FAS)
Nghĩa vụ người bán
Nghĩa vụ người mua
Làm thủ tục hải quan nhập
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu
khẩu và chịu chi phí
và chịu chi phí
Ký hợp đồng vận tải và chịu
Giao hàng dọc mạn tàu do người
chi phí vận chuyển hàng hóa
mua chỉ định
từ cảng quy định
2.1.4. Free On Board (FOB) 2.1.4. Giao hàng lên tàu
Nghĩa vụ giao hàng được
hoàn thành khi người bán
trở do người mua chỉ định
giao hàng lên tàu chuyên
✓ FOB Port of Cape Town
EXP:
2.1.4 Giao hàng lên tàu (FOB)
Nghĩa vụ người bán
Nghĩa vụ người mua
Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và chịu
Trả chi phí bốc dỡ hàng theo hợp
chịu chi phí chi phí
Giao hàng lên tàu chuyên chở do người
bán chỉ định tại cảng quy định
đồng vận tải
Ký hợp đồng vận tải và chịu chi phí Chịu rủi ro về hàng hóa cho đến khi hàng
vận chuyển hàng hóa từ cảng quy hóa được đặt lên tàu.
định
2.1.5. Carriage Paid To (CPT) (named place) 2.1.5. Cước phí trả tới
Người bán kí và chịu chi phí hợp
đồng vận tải đến địa điểm chỉ định
Nghĩa vụ giao hàng được hoàn
thành khi người bán giao hàng
cho người vận tải
EXP: Selling cherries to Thailand
✓ Carriage Paid to Laem
Chabang Port, Thailand
2.1.5 CPT Cước phí trả tới
Nghĩa vụ người bán
Nghĩa vụ người mua
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và
Làm thủ tục hải quan nhập khẩu
chịu chi phí
và chịu chi phí
Giao hàng cho người chuyên trở đầu
Nhận hàng hóa từ người vận tải
tiên (chuyển rủi ro)
cuối cùng tại địa điểm quy định
Ký kết hợp đồng và chịu chi phí vận
chuyển hàng hóa từ địa điểm quy định
CPT: TÓM TẮT
Làm thủ tục thông quan xuất khẩu, thủ tục thông quan nhập khẩu (thủ tục +chi phí +
thuế quan): Người mua + Người bán
Thuê phương tiện vận tải chặng chính: Người mua
Địa điểm giao hàng: Quốc gia nhập khẩu
Bốc hàng lên, dỡ hàng xuống khỏi phương tiện vận tải: Hai trường hợp
▪ Tại kho của người bán
▪ Tại địa điểm khác (Đường bộ, đường biển)
Chuyển rủi ro của hàng hóa từ người bán sang người mua: Sau khi giao cho người
chuyên chở
Bảo hiểm cho hàng hóa: Người mua
2.1.6. Carriage and Insurance Paid to (CIP) 2.1.6. Cước phí và bảo hiểm trả tới
Người bán kí và chịu chi phí hợp
đồng vận tải + bảo hiểm đến địa
điểm chỉ định
Nghĩa vụ giao hàng được hoàn thành
khi người bán giao hàng cho người
vận tải
EXP: Mobile phones from Taiwan
to Australia
✓ CIP Keilor Park warehouse of Mobile
Distributors, Melbourne, Australia
2.1.6. CIP Cước phí và bảo hiểm trả tới
Nghĩa vụ người bán
Nghĩa vụ người mua
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và chịu chi
Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và chịu
phí chi phí
Giao hàng cho người chuyên trở đầu tiên
cùng tại địa điểm quy định
Nhận hàng hóa từ người vận tải cuối
Ký kết hợp đồng và chịu chi phí vận chuyển
(chuyển rủi ro)
hàng hóa từ địa điểm quy định
Ký kết hợp đồng và chịu chi phí bảo hiểm (ở
mức tối thiểu)
2.1.7. Cost and Freight (CFR) 2.1.7. Tiền hàng và cước phí
Nghĩa vụ giao hàng được hoàn thành
khi người bán giao hàng lên tàu
phí hợp đồng vận tải đến địa điểm chỉ
chuyên trở. Người bán kí và chịu chi
định
✓ CFR Port of Rotterdam
EXP: Buying chemicals from China
2.1.7. Tiền hàng và cước phí (CFR)
Nghĩa vụ người mua
Nghĩa vụ người bán
Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và chịu
Chịu chi phí dỡ hàng tại cảng đến (tàu
chịu chi phí chi phí
Giao hàng lên tàu chuyên chở do người
bán chỉ định tại cảng quy định
chuyến)
Ký hợp đồng và chịu chi phí vận tải đến
cảng đến chỉ định
2.1.8. Cost Insurance and Freight (CIF) 2.1.8. Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí
Nghĩa vụ giao hàng được hoàn thành
khi người bán giao hàng lên tàu chuyên
trở. Người bán kí và chịu chi phí hợp
chỉ định
đồng vận tải và bảo hiểm đến bến
✓ CIF Shanghai Port, China
EXP: Buying Scrp metal from Thailand
2.1.8. Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí (CIF)
Nghĩa vụ người mua
Nghĩa vụ người bán
Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và chịu chi
Chịu chi phí dỡ hàng tại cảng đến (tàu
chịu chi phí phí
Giao hàng lên tàu chuyên chở do người bán
chỉ định tại cảng quy định
chuyến)
Ký hợp đồng và chịu chi phí vận tải đến
cảng đến chỉ định
Ký hợp đồng và chịu chi phí bảo hiểm đến
cảng chỉ định
2.1.10. Delivered At Place (DAP) 2.1.10. Giao tại nơi đến
Nghĩa vụ giao hàng hoàn thành khi
người bán đặt hàng hóa dưới
quyền định đoạt của người mua
trên phương tiện vận tải, tại nơi
quy định
Exp:
✓ DAP
Pantagonia
Clothing
warehouse,
222
Central
Ave,
Ventura, CA, USA
2.1.10. Giao tại nơi đến DAP
Nghĩa vụ người bán
Nghĩa vụ người mua
Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và chịu chi Làm thủ tục hải quan xuất khẩu
Nhận hàng hóa tại địa điểm quy
và chịu chi phí phí
Giao hàng đến địa điểm quy định, trên phương
tiện vận tải và sẵn sàng để dỡ hàng
định
Kí kết hợp đồng và chịu chi phí vận chuyển
Chịu chi phí dỡ hàng theo hợp đồng vận tải
đến địa điểm quy định
2.1.9 Delivered At Place Unloaded(DPU) 2.1.9 Giao tại địa điểm dỡ hàng
Nghĩa vụ giao hàng hoàn thành
khi người bán giao hàng đến
địa điểm thỏa thuận và bốc
hàng xuống nơi quy định
EXP:
✓ DPU Singapore Port, Pier 10,
Singapore
2.1.9. DPU Giao tại bến
Nghĩa vụ người bán
Nghĩa vụ người mua
Làm thủ tục hải quan xuất khẩu và chịu
Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và
chi phí
Nhận hàng hóa tại bến quy định
Giao hàng đến địa điểm được quy định,
chịu chi phí
dỡ hàng hóa khỏi phương tiện vận
tải (chuyển rủi ro)
Ký kết hợp đồng và chịu chi phí vận
chuyển hàng hóa từ địa điểm quy định
2.1.11. Delivered Duty Paid (DDP) 2.1.11. Giao hàng đã thông quan nhập khẩu
Nghĩa vụ giao hàng hoàn thành khi người
của người mua trên phương tiện vận tải,
bán đặt hàng hóa dưới quyền định đoạt
tại nơi quy định
Người bán chịu chi phí vận tải + Thông
quan XNK
✓ DDP 445 Ocean Road, Sydney, Australia
Exp:
2.1.11. Giao hàng đã thông quan nhập khẩu -DDP
Nghĩa vụ người bán
Nghĩa vụ người mua
Nhận hàng hóa tại địa điểm quy Làm thủ tục hải quan nhập khẩu, xuất khẩu
định và chịu chi phí
tiện vận tải và sẵn sàng để dỡ hàng
Giao hàng đến địa điểm quy định, trên phương
Kí kết hợp đồng và chịu chi phí vận chuyển đến
Chịu chi phí dỡ hàng theo hợp đồng vận tải
địa điểm quy định
CHƯƠNG 2: Các điều kiện giao dịch trong Thương mại quốc tế
ĐIỀU KIỆN TÊN HÀNG
2.2. Điều kiện tên hàng
Tên thương mại + Tên thông thường + Tên khoa
Tên hàng + quy cách chính
học:
Exp: Xe máy 1000 phân khối
Exp: Potash ăn da Potassium Hydroxide KOH
Tên hàng + Tên địa phương sản xuất
Exp: Tuyn làm màn, lưỡi cưa để cưa gỗ
Exp: Cá hồi hun khói London
Tên hàng + Công dụng
Tên hàng + Hãng Sản Xuất
Tên hàng + số liệu hạng mục trong
Exp: Xe máy Honda, dầu nhờn Castrol
Exp: Gạch, theo mục 6902.10.00
Tên hàng + Nhãn hiệu
Kết hợp các cách nêu trên
Exp: Dầu gội Pantene, bột giặt OMO
Exp: tivi mầu - 29 inches, màn hình siêu
phẳng của hãng Panasonic
danh mục thông nhất
2.2. Điều kiện tên hàng
Quy định rõ ràng cụ thể, chính xác đặc điểm của hàng
Sử dụng tên gọi thông dụng trên thế giới
Chú ý đến danh mục quy định XNK (Vì sao?)
https://www.dncustoms.gov.vn/van-ban/ban-hanh-danh-muc-
hang-hoa-xuat-khau-nhap-khau-viet-nam-44453.html
ĐIỀU KIỆN CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA
2.3. Điều kiện chất lượng hàng hóa
Dựa vào xem hàng trước (Pre-inspection)
Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng
✓ Đã xem và đồng ý (Inspected- Approved)
Fair Average Quality (FAQ)
Dựa vào hàng mẫu (Sale by Sample)
Good Merchantable Quality (GMQ)
✓ Seller’s sampe, Buyer’s sample, Counter sample
Dựa vào quy cách của hàng hóa
(Specification)
Dựa vào phẩm cấp (Category) hoặc tiêu
chuẩn (Standard)
✓ Công suất, kích cỡ, tốc độ, tải trọng
✓ Catergory vs Standard
Dựa vào hàm lượng của chất chủ yếu
trong hàng hóa
✓ Thưởng (Bonification)/ Phạt (Penalties)
2.3. Điều kiện chất lượng hàng hóa
Dựa vào tài liệu kĩ thuật
Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa
✓ Bản vẽ kĩ thuật, sơ đồ lắp ráp etc...
✓ Oppo vs Iphone
Dựa vào số lượng thành phẩm thu được từ
Dựa vào mô tả hàng hóa (Description)
hàng hóa đó
✓ Màu sắc, hình dáng, kích thước
✓ Nguyên liệu, thành phẩm
Dựa vào tên nơi sản xuất
Dựa vào hiện trạng hàng hóa (Tale quale)
✓ Name of origin
✓ Chỉ bán nếu hàng đến (to arrive sale)
✓ Hàng qua sử dụng, hàng phế liệu
ĐIỀU KIỆN SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA
2.4. Điều kiện số lượng
Mét (meter), inch, mile, yard
Mét khối (Cubic meter), cubic yard
Đơn vị đo chiều dài: Đơn vị tính thể tích:
Mét vuông (meter square), square inch
Tấn mét (metric ton), ounce, pound, long ton,
short ton
Đơn vị đo diện tích: Đơn vị đo khối lượng:
Đơn vị đo dung tích:
Lít (litre), gallon, Barrel (thùng)
Tá, chiếc, đôi, bộ, cái
Đơn vị tính số lượng:
2.4. Điều kiện số lượng hàng hóa
2.4.3.Phương pháp quy định số lượng
2.4.4. Phương pháp xác định trọng lượng
Trọng lượng cả bì (Gross weight)
Quy định cụ thể
Trọng lượng tịnh (Net weight)
Quy định phỏng chừng (Moreless
clause)
Cả bì coi như tịnh (Gross weight
✓ At Buyer’s/Seller option
for net)
Trọng lượng lý thuyết
2.4. Điều kiện số lượng
Trọng lượng thương mại
Trong đó: GTM là trọng lượng thương mại.
GTT là trọng lượng thực tế.
WTC là độ ẩm tiêu chuẩn.
WTT là độ ẩm thực tế.
2.5. Điều kiện bao bì
Bao bì vận chuyển
Bao bì tiêu thụ
✓ Bao bì vận chuyển đơn
✓ Bao bì kiểu treo
✓ Bao bì vận chuyển tập hợp
✓ Bao bì kiểu chồng xếp
✓ Bao bì kiểu mang xách
✓ Bao bì phun
✓ Bao bì dễ mở
✓ Bao bì phức dụng
Bao bì vận chuyển
Bao bì tiêu thụ
2.5.2.2. Yêu cầu đối với bao bì hàng hóa
Đối với bao bì vận chuyển
Đối với bao bì tiêu thụ
Phù hợp đặc tính hàng hóa Tiện cho bày bán
Phù hợp quy định, luật pháp, yêu cầu KH
Phù hợp với các phương thức vận chuyển Tiện cho nhận biết hàng hóa
Tiện cho mang xách và sử dụng
Tiết kiệm chi phí, bảo đảm vững chắc
thẩm mỹ, khoa học, rõ ràng, phù hợp với
Thuận tiện cho việc thao tác Thuyết minh, trang trí cần vừa đảm bảo
tập quán tiêu dùng và quy định pháp luật
2.5.3.1. Phương pháp quy định chất lượng bao bì
Quy định cụ thể về chất lượng đối với từng loại bao bì
Quy định phù hợp với một phương thức vận tải nào đó
Yêu cầu về vật liệu bao bì Đường biển: Hình hộp, có độ bền để chịu
đựng sức ép Yêu cầu về hình thức bao bì
Đường sắt: Chắc chắn để trải qua các khâu Yêu cầu về kích cỡ bao bì
chuyển toa, dịch chuyển
Đương máy bay: Bao bì nhẹ, kích thước phù
Yêu cầu về số lớp bao bi
Yêu cầu về đai nẹp bao bì
hợp vs quy định cty hàng không
Yêu cầu về trang trí, nhãn hiệu, ký mã hóa
2.5.3.2. Phương thức cung ứng bao bì
Do bên bán cung ứng bao bì, bao bì liền với hàng hóa giao cho bên
mua
Do bên bán cung ứng trước bao bì, sau khi giao hàng, bên bán thu
lại bao bì để tiếp tục sử dụng
Do Bên mua cung ứng bao bì hoặc vật liệu bao bì trước
2.6. Điều kiện giá cả hàng hóa
2.6.1. Mức giá
Các nhân tố ảnh hưởng đến giá cả:
➢ Chất lượng của hàng hóa và bao bì của chúng
➢ Khoảng cách vận chuyển
➢ Số lượng ký kết
Điều kiện cơ sở giao hàng có liên quan tới giá cả
➢ Điều kiện thanh toán và biến động tỷ giá hối đoái
➢ FOB, CFR, CIF
Điều kiện cơ sở liên quan đến giá cả?
Điều kiện cơ sở liên quan đến giá cả?
CFR = FOB + F
CIF =
CFR 1 −R(1+p)
Công ty A (Việt Nam) thỏa thuận bán cho công ty B (Nhật Bản) mặt hàng X với những tính toán chi phí như sau:
Chi phí vạn chuyển đế cảng bốc hàng (cảng Hải Phòng) 5 USD/tấn
Giá giao tại xưởng: 320 USD/tấn
Chi phí bốc hàng lên tàu: 2 USD/tấn
Hao hụt hàng hóa do vận chuyển từ xưởng đến cảng bằng 0.2% tính
trên giá FOB
Thuế xuất khẩu bằng 15% giá FOB
Lãi dự tính người bán: 10% trên giá FOB
Chi phí vận chuyển từ Hải Phòng đi Tokyo: 29 USD/tấn
Tính giá FOB, CIF, CFR
Suất phí bảo hiểm theo điều kiện tối thiểu là 0.25%
2.6.2. Đồng tiền tính giá
Đồng tiền tính giá và đồng tiền thanh toán
Đồng tiền tính giá có thể là
➢ Của nhà XK (Producer Curency Pricing) (PCP)
➢ Của nước thứ ba (Vehicle Currency Pricing (VCP)
Xác định đồng tiền tính giá (NK >< XK)
➢ Của nhà NK (Local Curency Pricing ) (LCP)
2.6.3. Phương pháp quy định giá
Giá cố định (Fixed price)
Giá quy định sau
Giá linh hoạt (Flexible price)
Giá di động (Sliding scale price)
Giảm giá
2.6.3. Phương pháp quy định giá
Theo cách tính
Nguyên nhân giảm giá
Giảm giá đơn Trả tiền sớm (Early bird)
Giảm giá kép Thời vụ
Tặng thưởng (Bonus) Đổi hàng cũ lấy hàng mới
Thiết bị đã qua sử dụng
Mua số lượng lớn
2.7. Điều kiện thanh toán trả tiền
Đồng tiền thanh toán
Phương thức thanh toán
Địa điểm thanh toán
Thời hạn thanh toán
✓ Trả tiền trước
✓ Trả tiền ngay
✓ Trả tiền sau
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
➢ Các chứng từ thanh toán thường yêu cầu
✓ Hóa đơn thương mại (Commercial invoice)
✓ Hối phiếu (Bill of exchange)
✓ Vận đơn đường biển/hàng không (B/L, AWB)
✓ Phiếu đóng gói (Packing list)
✓ Chứng từ bảo hiểm (Insurance policy/Insurance certificate)
✓ Giấy chứng nhận số lượng, chất lượng hàng hóa
✓ Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O)
✓ Giấy chứng nhận hun trùng kiểm dịch (Fumigation certificate
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
Phương thức trả tiền mặt (Cash payment)
Phương thức chuyển tiền (Transfer)
Phương thức ghi sổ (Open account)
Phương thức nhờ thu (Collection)
Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary)
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
Phương thức trả tiền mặt (Cash payment)
✓ Khi kí hợp đồng và đặt hàng (CWD-Cash with order)
✓ Trước khi người bán giao hàng (CBD-Cash before delivery)
✓ Khi người bán giao hàng (COD-Cash on delivery)
✓ Khi người bán xuất trình chứng từ (CAD-Cash agasint documents)
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
Phương thức chuyển tiền (Transfer)
Là phương thức thanh toán, trong đó khách hàng (người trả tiền, người
mua, người NK) yêu cầu ngân hàng của mình chuyển một số tiền nhất
định cho người hưởng lợi (người bán, người XK, người cung cấp dịch vụ...)
ở một địa điểm nhất định bằng phương tiện chuyển tiền do khách
hàng yêu cầu
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
Các phương thức chuyển tiền (Transfer)
✓ Bằng thư (Thư hối – Mail transfer – M.T, M/T)
✓ Bằng điện báo (Điện hối – Telegraphic transfer – T.T, T/T)
4
NGÂN HÀNG Chuyển tiền
NGÂN HÀNG Đại lý
3 2 lệnh chuyển tiền
5
Người NHẬP KHẨU
Người XUẤT KHẨU
1
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
Phương thức ghi sổ (Open account)
Là phương thức thanh toán trong đó người bán mở một tài khoản (hoặc
giao hàng hay cung cấp dịch vụ, theo đó, đến thời hạn quy định (tháng, quý,
một quyển sổ) để ghi nợ người mua. Sau khi người bán đã hoàn thành việc
năm...) người mua sẽ trả tiền cho người bán theo phương thức chuyển tiền.
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
Phương thức ghi sổ (Open account)
3
NH bên bán
NH bên mua
3 3 chuyển tiền
2 Báo nợ
Người bán
Người mua
1
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
Phương thức nhờ thu (Collection)
Là phương thức thanh toán, người bán khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sẽ ký phát hối
Các phương thức nhờ thu
phiếu đòi tiền người mua, ủy thác cho ngân hàng thu hộ số tiền ghi trên tờ hối phiếu đó
✓ Nhờ thu phiếu trơn (Clean colection)
➢ Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ (Documentary agasint payment) (D/P)
➢ Nhờ thu chấp nhận trả tiền để đổi chứng từ (Documentary agasint accecptance) (D/A)
✓ Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary collection)
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
➢ Thu phiếu trơn (Clean colelction)
3
NH bên bán
NH bên mua
6
Ký phát B/E 2 7 4 5
HH + chứng từ
1
Người bán
Người mua
Phương thức nhờ thu
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
➢ Kèm chứng từ (Documentary collection)
3
NH bên bán
NH bên mua
7
Bộ chứng từ 2 8 4 5 6
Người bán
Người mua
hh 1
Phương thức nhờ thu
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary credit)
Là sự thỏa thuận mà trong đó ngân hàng (Ngân hàng mở tín dụng) theo yêu
cầu của khách hàng (người xin mở thư tín dụng) cam kết sẽ trả một số
tiền nhất định cho một người thứ ba (người hưởng lợi số tiền của thư tín
dụng) hoặc chấp nhận hối phiếu do người thứ ba này ký phát trong phạm vi số
tiền đó, khi người thứ ba xuất trình cho ngân hàng một bộ chứng từ
thanh toán phù hơp với quy định đề ra trong văn bản gọi là thư tín dụng
(Letter of credit)
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
2
NH bên bán
NH bên mua
6
3 5 6 1 7 8
Người bán
Người mua
4
Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary credit)
2.7.4. Phương thức thanh toán (Mode of payment)
Phương thức tín dụng chứng từ
➢ Đặc điểm của LC: Độc lập, tuân thủ nghiêm ngặt
➢ Các loại thư tín dụng
✓ Thư tín dụng hủy ngang (Revocable letter of credit)
✓ Thư tín dụng không hủy ngang (Irrevocable letter of credit)
✓ Thư tín dụng 0 hủy ngang có xác nhận (Confimerd irrevocable L/C)
✓ Thư tín dụng hủy ngang miễn truy đòi (Irrevocable without recourse L/C)
2.8. Điều kiện kiểm nghiệm hàng hóa (Inspection)
➢ Các vấn đề cần quan tâm
➢ Thời gian + Địa điểm kiểm nghiệm
➢ Cơ quan kiểm nghiệm => giấy chứng nhận
➢ Căn cứ kiểm nghiệm hàng hóa (dựa vào hợp đồng)
➢ Phương pháp kiểm nghiệm hàng hóa
2.8. Điều kiện kiểm nghiệm hàng hóa (Inspection)
Thời gian và địa điểm kiểm nghiệm
➢ Kiểm nghiệm ở nhà máy
➢ Kiểm nghiệm tại cảng bốc xếp: trước, trong khi
➢ Kiểm nghiệm ở cảng đích
➢ Kiểm nghiệm trọng lượng và chất lượng riêng rẽ
➢ Kiểm nghiệm tại cảng bốc xếp và cảng đích
2.8. Điều kiện kiểm nghiệm hàng hóa (Inspection)
Cơ quan kiểm nghiệm/giám định
➢ Tổ chức chuyên nghiệp (SGS, Bureau Veritas)
➢ Bên bán/Bên mua
➢ Nhà sản xuất, đơn vị sử dụng
Giấy chứng nhận kiểm nghiệm
Căn cứ để kiểm nghiệm và phương pháp kiểm nghiệm
2.9. Điều kiện giao hàng (Shipment/Delivery)
Các vấn đề cần quan tâm
Thời gian giao hàng
Địa điểm giao hàng
Phương thức giao hàng
Thông báo giao hàng
Quy định khác (giao từng phần, chuyển tải)
2.9. Điều kiện giao hàng (Shipment/Delivery)
Thời hạn giao hàng
Định kỳ
✓ Ex: 20th December 2019
➢ Ngày cố định
✓ Ex: Không chậm hơn ngày 20/12/2019
➢ Ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng (Deadline)
✓ Ex: Tháng 6 năm 2019
➢ Khoảng thời gian
✓ Ex: Trong vòng ba tháng kể từ khi ký hợp đồng
➢ Khoảng thời gian cố định tùy theo sự lựa chọn của một trong hai bên
2.9. Điều kiện giao hàng (Shipment/Delivery)
Giao hàng ngay
Giao hàng không định kỳ
Giao nhanh (Prompt)
Giao hàng cho chuyến tàu đầu
Giao ngay lập tức
steamer)
(Immediately)
tiên (Shipment by first available
Càng sớm càng tốt (As soon
Giao hàng khi nào có khoang tàu
as possible)
(Subject to shopping space
available)
Giao hàng sau khi nhận được L/C
(Subject to the opening of L/C)
2.9. Điều kiện giao hàng (Shipment/Delivery)
Lưu ý về thời hạn giao hàng
➢ Tình hình thực tế về nguồn hàng và nguồn phương tiện
vận chuyển
➢ Thời hạn giao hàng cần rõ ràng, kỳ hạn phải cụ thể,
➢ Kỳ hạn hợp đồng cần cụ thể: không quá ngắn, quá dài
2.9. Điều kiện giao hàng (Shipment/Delivery)
Các phương pháp quy định điểm giao hàng:
➢ Quy định cảng (ga) giao hàng, cảng (ga) đến
➢ Quy định một cảng (ga) và nhiều cảng (ga)
➢ Quy định cảng (ga) khẳng định và cảng (ga) lựa chọn
✓ Lựa chọn thêm cảng thứ hai hoặc thứ ba
✓ Lựa chọn cảng chủ yếu của một khu vực
2.9. Điều kiện giao hàng (Shipment/Delivery)
➢ Giao hàng sơ bộ, giao hàng lần cưới
➢ Giao nhận số lượng, giao nhận chất lượng
Phương thức giao hàng
➢ Số lần
➢ Nội dung
Thông báo giao hàng
➢ Cho phép giao hàng từng đợt (Partial shipment) hoặc toàn bộ (Total shipment)
➢ Cho phép chuyển tải (Transhipment allowed)
➢ Vận đơn người thứ ba được chấp nhận (Third party B/L acceptable)
Quy định khác
2.10. Điều kiện khiếu nại
Khiếu nại là việc một bên yêu cầu bên kia giải quyết những tổn
thất hoặc thiệt hại mà bên kia đã gây ra, hoặc về những sự vi
phạm điều đã được cam kết giữa hai bên
2.10. Điều kiện khiếu nại
Các vấn đề cần quan tâm
Thể thức khiếu nại
Thời hạn khiếu nại
Quyền hạn, nghĩa vụ của các bên liên quan
2.10. Điều kiện khiếu nại
Thể thức khiếu nại
➢ Bằng văn bản, cùng với các chứng từ cần thiết để chứng
minh
➢ Thời hạn khiếu nại
✓ Phụ thuộc vào tính chất của hàng hóa
Quyền hạn và nghĩa vụ của các bên liên quan
✓ Phụ thuộc vào mối quan hệ giữa hai bên mua/bán
2.10. Điều kiện khiếu nại
Cách thức giải quyết khiếu nại
➢ Giao tiếp hàng hóa bị thiếu
➢ Chuyên trở lại hàng bị khiếu nại, hoàn tiền
➢ Sửa chữa khuyết tật, chịu chi phí
➢ Thay thế những hàng hóa bị khiếu nại
➢ Khấu trừ một số tiền nhất định cho các lô hàng sau
➢ Giảm giá với hàng bị khiếu nại theo tỷ lệ khuyết tật
2.11 Điều kiện bảo hành
Bảo hành là sự bảo đảm của người bán về chất lượng
hàng hóa trong một thời gian nhất định. Thời hạn này gọi
là thời hạn bảo hành. Thời hạn này được coi là thời hạn
giành cho người mua phát hiện những khuyết tật của
hàng hóa
2.11 Điều kiện bảo hành
Các vấn đề cần quan tâm
Phạm vi bảo hành
Thời hạn bảo hành
Trách nhiệm của người bán trong thời hạn bảo hành
2.11 Điều kiện bảo hành
Phạm vi bảo hành
➢ Khả năng hoạt động
➢ Tính hiện đại của công trình
➢ Duy trì công suất thiết kế
Thời hạn bảo hành
➢ Lợi thế thuộc về ai trong quan hệ giao dịch
➢ Tập quán thương mại
Mốc thời gian tính bảo hành
➢ Từ ngày giao hàng cho người tiêu thụ
➢ Nhận được thông báo sẵn sàng giao hàng
➢ Hàng hóa được đưa vào sử dụng
Trách nhiệm của người bán trong thời gian bảo hành
2.12. Điều kiện về trường hợp bất khả kháng (Force majeure)
Khái niệm:
Trường hợp mà, nếu xảy ra, bên đương sự được hoàn toàn hoặc, trong chừng mực nào đó,
miễnhay hoãnthực hiện các nghĩa vụ của hợp đồng.
Đặc điểm:
➢ Xảy ra sau khi ký hợp đồng
➢ Có tính chất khách quan
➢ Không thể khắc phục được
2.12. Điều kiện về trường hợp bất khả kháng (Force majeure)
Phạm vi TH bất khả kháng
Phương pháp giải quyết hậu quả TH bất khả kháng (quan tâm đến thời hạn hđ)
Trách nhiệm của các bên trong TH bất khả kháng
Tổ chức chứng nhận => giấy chứng nhận
Các vấn đề cần quan tâm
2.12. Điều kiện về trường hợp bất khả kháng (Force majeure)
Phạm vi về trường hợp bất khả kháng
Sự cố nào thì cấu thành trường hợp bất khả kháng, sự cố nào không
Nội dung phải phù hợp với chính sách của nhà nước,
Biểu thị TH bất khả kháng cần rõ ràng, cụ thể, tránh mơ hồ, không thống nhất trong giải
thích
2.12. Điều kiện về trường hợp bất khả kháng (Force majeure)
Phương pháp quy định về trường hợp bất khả kháng
➢ Quy định các tiêu chí xác định TH bất khả kháng
➢ Quy định kiểu liệt kê các TH bất khả kháng
➢ Quy định kiểu tổng hợp
➢ Dẫn chiếu văn bản. Ex: Văn bản ICC số 650
https://cdn.iccwbo.org/content/uploads/sites/3/2017/02/ICC-Force-Majeure-
Hardship-Clause.pdf
2.12. Điều kiện về trường hợp bất khả kháng (Force majeure)
Phương pháp giải quyết hậu quả của trường hợp bất khả kháng
➢Kéo dài thực hiện hợp đồng
➢Nếu quá thời gian quy định
✓ Hủy bỏ hợp đồng
✓ Đàm phán lại hợp đồng
Vấn đề thông báo cho đối phương
Giấy chứng nhận và tổ chức chứng nhận
✓ Trọng tài xét xử
2.13. Điều kiện trọng tài (Arbitrator)
Là biện pháp được bên mua và bán thỏa thuận bằng văn bản trước khi xảy ra
hoặc sau khi xảy ra tranh chấp, tự nguyện giao tranh chấpchongười thứ
ba là trọng tàimà hai bên đồng ý để phán quyết, nhằm giải quyết tranh
chấp. Do trọng tài phán quyết tranh chấp thoe trình tự trọng tài mà pháp luật cho
phép, nên sự phán quyết có sự rằng buộc về pháp luật, hai bên đương sự phải
tuân thủ chấp hành
2.13. Điều kiện trọng tài (Arbitrator)
Các vấn đề cần quan tâm
➢ Trọng tài quy chế (Institutional arbitration)
➢ Trọng tài vụ việc (Ad hoc)
Loại hình trọng tài
Luật/Ngôn ngữ dùng để xét xử
Địa điểm trọng tài
Chi phí trọng tài
Chấp hành tài quyết
2.13. Điều kiện trọng tài (Arbitrator)
Trình tự tiến hành trọng tài
➢ Thỏa hiệp trọng tài
➢ Tổ chức ủy ban trọng tài
➢ Tiến hành xét xử
➢ Hòa giải
➢ Thu thập chứng cứ
➢ Tài quyết
Chi phí trọng tài
2.13. Điều kiện trọng tài (Arbitrator)
Vấn đề chấp hành tài quyết
Newyork convention 1958 (on the Recognition and Enforcement of Foreign Arbitral Awards)
http://www.euro-arbitration.org/resources/en/nyc_convention_en.pdf
2.14. Điều kiện bốc dỡ, vận tải
Quy định tiêu chuẩn về tàu trở hàng
Các công ty đăng kiểm nổi tiếng (American Bureau of Shipping, Bureau Veritas, and
Lloyd's Register)
100A1 (100 = suitable for seagoing service, A = constructed or accepted into
Lloyd's Register class and maintained in good and efficient condition, and 1 =
good and efficient anchoring and mooring equipment)
2.14. Điều kiện bốc dỡ, vận tải
Quy định về thời gian bốc dỡ (Lay time)
➢ Một số ngày nhất định
➢ Mức bốc dỡ trung bình
➢ Bốc dỡ càng nhanh càng tốt (charge in customary quick despatch C.Q.D)
Quy định thời gian bắt đầu tính và ngừng tính với thời gian bốc dỡ
➢ Thường quy định bắt đầu từ khi nhận được (Notice of readiness – N.O.R)