4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BÀI GIẢNG
QUY HOẠCH MẠNG VIỄN THÔNG
HỆ: ĐẠI HỌC
NGHÀNH: CNKT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
Biên soạn: Th.s Nguyễn Thị Thu Hà
Thái Bình 2021
5
LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các giải pháp công nghệ hạ tầng mạng
truyền thông, hàng loạt các yêu cầu mới được đặt ra đối với các vấn đề khai thác
triển khai hệ thống trong môi trường mạng thực tiễn. Bài toán quy hoạch mạng viễn
thông luôn mối quan tâm hàng đầu một trong những vấn đề quan trọng nhất
cần giải quyết của các nhà khai thác viễn thông. Tùy thuộc vào c giải pháp công
nghệ các ứng dụng triển khai các nhà khai thác lựa chọn xây dựng các hệ
thống quy hoạch mạng thích hợp để nâng cao hiệu quả vận hành khai thác mạng.
vậy, các giải pháp quy hoạch mạng luôn một bài toán mang tính động sát với
công nghệ mạng lưới. Nhằm cung cấp cho học viên những kiến thức bản trong quy
hoạchí mạng viễn thông, bài giảng này cung cấp cho sinh viên những kiến thứcbản
về quy hoạch mạng viễn thông để qua đó hiểu được các chế, kĩ thuật cũng như giao
thức quy hoach và giám sát mạng viễn thông.
Quy hoạch mạng viễn thông một nội dung rất quan trọng, cần được nghiên
cứu lưỡng để nâng cao hiệu quả vận hành khai thác mạng. u cầu đối với học
viên sau khi học xong môn học này phải nắm bắt được các yêu cầu chung về quy
hoạch mạng, các thực thể vật cũng như các thực thể chức năng trong mạng quản
viễn thông, các giao diện chức năng quản lí, cách thức quản điều hành mạng
thông qua các giao thức quản lí khác nhau.
Tài liệu được biên soạn trong khoảng thời gian tương đối ngắn nên không
tránh khỏi còn nhiều thiếu sót. Rất mong nhận được các ý kiến đóng góp của đồng
nghiệp và những người quan m.
Người biên soạn
Nguyễn Thị Thu Hà
6
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
API Application Programming Interface Giao diện lập trình ứng
dụng ARP Address Resolution Protocol Giao thức phân giải địa
chỉ ASN Abstract Syntax Notation Chú ý cú pháp rút gọn
ATM Asynchronous Transfer Mode Phương thức truyền dị
bộ ATMF ATM Forum Diễn đàn ATM
BDI Backward Defect Indicator Chỉ thị lỗi hướng
về BGP Border Gateway Protocol Giao thức cổng biên
B-ISDN Broadband ISDN ISDN băng rộng
BML Business Management Layer Lớp quản lí kinh doanh
CBC
-
DES
Cipher Block Chaining -
Data Encryption Standard
Giao thức mã hoá ma trận
CCITT Consultative Committee for
International Telegraph and
Telephone
Ủy ban tư vấn về điện thoại và điện báo
quốc tế (Tiền thân của ITU)
CLI Command Line Interface Giao diện dòng lệnh
CMIP Common Management
Information Protocol
CMIS Common Management
Information Services
CORBA Common Object Request
Broken Architecture
Giao thức thông tin điều hành chung
Giao thức dịch vụ thông tin
quản lí chung
Kiến trúc CORBA
DCN Data Communication Network Mạng thông tin dữ liệu
DES Data Encryption Standard Tiêu chuẩn mật hoá dữ liệu
DML Data Management Language Ngôn ngữ xử lý dữ liệu
DTL Designated Transit List Danh sách chuyển tiếp mong muốn
ERO Explicit Route Object Đối tượng định tuyến hiện
ETSI European
Telecommunications
Standards Institute
Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
FDI Forward Defect Indicator Chỉ thị lỗi hướng đi
FR Frame Relay Chuyển tiếp khung
FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền file
7
GDMO Guideline for Definition of
Managed Objects
Gợi ý để xác định các đối tượng điều
hành
GMPLS General Multi Protocol Label Công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao
Switching thức tổng quát
GUI Graphic User Interface Giao diện người dùng đồ hoạ
HMMP Hypermedia Management Protocol Giao thức quản đa phương tiện
IAB Internet Architecture Board Tổ chức kiến trúc Internet
ICMP Internet Control Message Protocol Giao thức kiểm soát thông báo Internet
ID Identification Nhận dạng
IETF Internet Engineering Task Force Tổ chức hỗ trợ kĩ thuật Internet
ITU International Telecommunications Union Hiệp hội viễn thông quốc tế
mạng NEML Network Element
Management Layer Lớp quản lí phần tử
mạng NGN Next Generation
Network Mạng thế hệ kế tiếp (sau) NMF Network Management
Forum Diễn đàn điều hành mạng NML Network Management
Layer Lớp quản lí mạng
NMS Network Management System Hệ thống quản
mạng Network Management Station Trạm quản lí mạng
OS Operating System Hệ điều hành
ITU-T
ITU-Telecommunication Sector
Tiểu ban viễn thông Hiệp hội viễn
LAN
Local Area Network
thông quốc tế
Mạng nội hạt
Label Switch Path
Đƣờng chuyển mạch nhãn
Media Access Control
Điều khiển truy nhập phƣơng tiện
Mediation Device
Thiết bị trung gian
Mediation Function
Chức năng trung
Management Information Base
Cơ sở thông tin quản
lí MOM
Manage Of Manager
Quản lí của quản lí
Multi Protocol Label Switching
Chuyển mạch nhãn đa giao
Network Element
Phần tử mạng
Network Element Function
Chức năng phần tử
8
OSI Open System Interconnection Hệ thống liên kết m
PDU Protocol Data Unit Đơn vị dữ liệu giao
thức
QAF Q Adapter Function Chức năng thích ứng Q
QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
RARP Reverse Address Resolution Protocol Giao thức phân giải địa chỉ
ngược RED Random Early Detection
Kĩ thuật loại bỏ sớm ngẫu nhiên RMON Remote Network
Monitoring Kiểm soát mạng từ xa
RSVP Resource ReServation Protocol Giao thức giành trước tài nguyên
SAME System Application Management Entity Thực thể quản lí ứng dụng hệ thống
SGMP Simple Gateway Monitoring Protocol Giao thức kiểm soát cổng đơn
giản SLA Service Level Agreement Thoả thuận mức dịch vụ
SMI Structure of Management InformationCấu trúc thông tin quản
lí System Management Information Thông tin quản lí hệ
thống
SML Service Management Layer Lớp quản lí dịch vụ
SNMP Simple Network Management Protocol Giao thức quản lí mạng đơn giản
SONET Synchronous Optical Network Mạng quang đồng bộ
SS7 Signalling System Number 7 Mạng báo hiệu số 7
TCP Transmission Control Protocol Giao thức điều khiển giao vận
TCP/IP Transmission Control
Protocol/Internet Protocol
(Suite)
Chồng giao thức TCP/IP
TDM Time Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo thời gian