Sán dây lợn Sán dây lợn (Toenia solium) (Toenia solium)

11

c tiêu I. MI. Mụục tiêu

nguy cơcơ nhiễmnhiễm sánsán trưởng

được yếuyếu tốtố nguy

được đặcđặc điểmđiểm sinhsinh học,học, chuchu kỳkỳ củacủa sánsán dâydây lợnlợn.. thành trưởng thành nguy cơcơ nhiễmnhiễm ấuấu

thịt lợnlợn chưa

chưa chínchín vàvà yếuyếu tốtố nguy trứng sánsán dâydây lợnlợn..

nuốt phảiphải trứng

được những

trưởng những táctác hạihại dodo sánsán dâydây lợnlợn trưởng

trùng sánsán dâydây lợnlợn gâygây rara..

được cáccác phương

trưởng thành

phương pháppháp chẩnchẩn đoánđoán bệnhbệnh sánsán trùng sánsán dâydây lợnlợn..

thành vàvà bệnhbệnh ấuấu trùng được nguyên

nguyên tắctắc điềuđiều trịtrị vàvà cáccác biệnbiện pháppháp

11.. MôMô tảtả được 22.. PhânPhân tíchtích được làlà dodo ănăn thịt trùng sánsán làlà dodo nuốt trùng thích được 33.. GiảiGiải thích thành thành vàvà ấuấu trùng 44.. TrìnhTrình bàybày được dâydây lợnlợn trưởng 55.. PhânPhân tíchtích được phòng bệnhbệnh sánsán dâydây lợnlợn phòng

22

II. Nội dung II. Nội dung

(SDL) 11.. ĐĐặặcc điđiểểmm sinhsinh hhọọc,c, chuchu kkỳỳ ccủủaa sánsán dâydây llợợnn (SDL) 11..11.. ĐĐặặcc điđiểểmm hìnhhình ththểể

-- SánSán dâydây lợnlợn dàidài 22--33 mm (có(có thểthể tớitới 88 m),m), màumàu đường kínhkính trắng, cơcơ thểthể gồmgồm 900900 đốt,đốt, đầuđầu rấtrất nhỏ,nhỏ, đường trắng, đầuđầu 11mm)mm) cócó vòngvòng mócmóc vàvà 44 hấphấp khẩukhẩu.. CổCổ dàidài 55mmmm.. chứa tửtử cungcung ĐốtĐốt giàgià KTKT 1010--1212 xx 55--66 mm,mm, đốtđốt giàgià cócó chứa nhánh .. cung chiachia 1212 nhánh ởở trong

trong.. TửTử cung

-- Trứng

Trứng hìnhhình tròntròn màumàu vàng,

vàng, vỏvỏ cócó 22 lớp,

trùng 66 móc,móc, đường

lớp, bênbên đường kínhkính 3030--

trong trong cócó nhânnhân hoặchoặc ấuấu trùng 3535 mm

-- NangNang ấuấu trùng

trùng hìnhhình hạthạt gạogạo mọngmọng nước

nước màumàu

trắng đụcđục.. KTKT 1515 xx 77--88 mmmm.. trắng

33

HÌNH ĐẦU SDL VÀ SDB HÌNH ĐẦU SDL VÀ SDB

44

Chu kChu kỳỳ ccủủa sán dây l

a sán dây lợợnn

55

Hình thể của đốt sán dây lợn Hình thể của đốt sán dây lợn

66

Hình thể của trứng sán dây lợn Hình thể của trứng sán dây lợn

77

c, chu kỳỳ m sinh họọc, chu k

1. Đ1. Đặặc đic điểểm sinh h ccủủa sán dây l

n (SDL)) a sán dây lợợn (SDL

1.2. Chu kỳỳ 1.2. Chu k

Người Người

LợnLợn

Ngoại cảnh Ngoại cảnh

88

2. D2. Dịịch tch tễễ sán dây l

sán dây lợợnn

22..11.. CácCác yyếếuu ttốố nguynguy cơcơ gâygây nhinhiễễmm SánSán dâydây llợợnn 22..11.. CácCác yyếếuu ttốố nguynguy cơcơ gâygây nhinhiễễmm SánSán dâydây llợợnn trưởng thành

nguy cơcơ nhiễmnhiễm sánsán trưởng

thành làlà dodo ănăn thịt

thịt lợnlợn

nguy cơcơ gâygây nhiễmnhiễm ấuấu trùng

trùng SDLSDL làlà dodo nuốt

nuốt phảiphải

** YếuYếu tốtố nguy chưa chưa chínchín ** YếuYếu tốtố nguy trứng sánsán dâydây lợnlợn.. trứng

22..22.. ĐĐặặcc điđiểểmm ddịịchch ttễễ SDLSDL ViViệệtt NamNam

giun, thường

thường chỉchỉ gặpgặp ởở miềnmiền núi,núi, đồng bằngbằng 22%% nhiều hơnhơn nữnữ (nam(nam giớigiới chiếmchiếm 7575%%,,

-- BệnhBệnh ítít gặpgặp soso vớivới cáccác bệnhbệnh giun, tỉtỉ lệlệ nhiễmnhiễm sánsán ởở miềnmiền núinúi làlà 66 %%,, ởở đồng -- TỷTỷ lệlệ mắcmắc ởở namnam giớigiới nhiều nữnữ giớigiới làlà 2525%%))..

99

3. Tác hạại ci củủa SDL trư 3. Tác h

ng thành a SDL trưởởng thành u trùng SDL và và ấấu trùng SDL

SDLSDL chiếmchiếm thức

tiết rara chất

lỏng từng

thành 33..11.. TácTác hhạạii ccủủaa SDLSDL trưtrưởởngng thành người bệnhbệnh vàvà tiết thức ănăn củacủa người Người mắcmắc sánsán trưởng trưởng thành thượng vị,vị, điđi lỏng nôn, đauđau thượng không ngonngon hoặchoặc ngược

chất độcđộc gâygây thành cócó thểthể thấythấy đầyđầy từng đợt,đợt, cócó lúclúc cào, ănăn

ngược lạilại cócó khikhi đóiđói cồncồn cào,

độcđộc chocho cơcơ thểthể:: Người buồn nôn, tiêu, buồn hơi,hơi, khókhó tiêu, chánchán ăn,ăn, ănăn không nhiều, sútsút câncân.. nhiều,

KhiKhi bắtbắt đầuđầu cócó đốtđốt giàgià rụng

triệu rụng rara theotheo phânphân thìthì cáccác triệu

chứng trêntrên giảmgiảm.. chứng

SánSán kýký sinhsinh lâulâu ngàyngày sẽsẽ làmlàm chocho người

chóng mặt,mặt, hoahoa mắt,mắt, đauđau đầu,đầu,......Khoảng

người bệnhbệnh dầndần dầndần thấythấy Khoảng 2525%% sốsố bệnhbệnh thiếu máumáu.. ĐôiĐôi khikhi sánsán

huyết ápáp hạ,hạ, thiếu

yếuyếu mệt,mệt, chóng người người bịbị bệnhbệnh sánsán dâydây cócó huyết ruột còncòn gâygây tắctắc hoặchoặc bánbán tắctắc ruột

1010

3. Tác hạại ci củủa SDL trư 3. Tác h

ng thành a SDL trưởởng thành u trùng SDL và và ấấu trùng SDL

trùng SDLSDL

33..22.. TácTác hhạạii ccủủaa ấấuu trùng NangNang ấuấu trùng trong trùng sánsán dâydây lợnlợn cócó thểthể thấythấy ởở bấtbất cứcứ nơinơi nàonào trong

cơcơ thểthể vậtvật chủchủ..

-- NangNang ấuấu trùng dưới dada:: TạoTạo thành thành cáccác nốtnốt cócó thểthể sờsờ

trùng ởở mômô dưới ngứa.. động, đôiđôi khikhi ngứa thấy, didi động, thấy,

-- NangNang ấuấu trùng trùng ởở mômô cơcơ:: CóCó thểthể không không cócó triệu triệu chứng chứng gìgì

hoặchoặc cócó hiệnhiện tượng tượng mỏimỏi cơcơ

-- NangNang ấuấu trùng trùng ởở nãonão:: GâyGây tăngtăng ápáp lựclực sọ,sọ, động động kinh, kinh, giảmgiảm

thần, liệt liệt hoặchoặc cócó thểthể độtđột tửtử.. trítrí nhớ,

trùng trong

củacủa ấuấu trùng trong mắt,mắt, cócó thểthể giảmgiảm thịthị lực, trong mắtmắt:: RốiRối loạnloạn thịthị giácgiác tuỳtuỳ theotheo vịvị trítrí lực, mùmù..

nhớ, rốirối loạnloạn tâmtâm thần, -- NangNang ấuấu trùng trùng trong -- NangNang ấuấu trùng ++ NếuNếu ấuấu trùng trùng ởở timtim:: trùng ởở cơcơ timtim:: CóCó thểthể làmlàm timtim đậpđập nhanh, tiếng nhanh, tiếng

timtim biếnbiến đổi,đổi, bệnhbệnh nhânnhân khókhó thởthở ngấtngất xỉuxỉu..

1111

++ NếuNếu ấuấu trùng trùng ởở vanvan timtim sẽsẽ gâygây hẹphẹp vanvan timtim

ẤẤu trùng sán dây l

cơ đenta u trùng sán dây lợợn n ởở cơ đenta

1212

4. Chẩẩn đoán b 4. Ch

n đoán bệệnhnh

thành:: ChủChủ yếuyếu dựadựa vàovào xétxét

44..11.. ChChẩẩnn đoánđoán bbệệnhnh SDLSDL trưtrưởởngng thành nghiệm phânphân tìmtìm đốtđốt sánsán nghiệm

rụng 55--66 đốtđốt dínhdính nhau)

nhau).. RấtRất hãnhãn hữuhữu phân, chỉchỉ khikhi đốtđốt sánsán vỡvỡ vìvì mộtmột lýlý dodo

(chú(chú ýý làlà đốtđốt sánsán rụng trứng sánsán trong

trong phân,

mớimới thấythấy trứng nàonào đóđó 44..22.. ChChẩẩnn đoánđoán bbệệnhnh ấấuu trùng

SinhSinh thiết

thiết cáccác nangnang ấuấu trùng

chụp CTCT scaner

trùng SánSán dâydây llợợnn trùng dưới trùng ởở nãonão.. Trường

dưới da,da, chụp Trường hợphợp ấuấu trùng

scaner khikhi trùng ởở mắtmắt Ngoài rara cócó thểthể kếtkết hợphợp cáccác phảnphản ứngứng miễnmiễn

cócó biểubiểu hiệnhiện nangnang ấuấu trùng cócó thểthể soisoi đáyđáy mắtmắt.. Ngoài huỳnh quang, dịchdịch huỳnh

quang, LSALSA..

1313

5. Điềều tru trịị 5. Đi

thành 55..11.. ĐiĐiềềuu trtrịị bbệệnhnh SánSán dâydây llợợnn trưtrưởởngng thành

thuốc ítít độc,độc, dễdễ uống, uống, cócó hiệuhiệu quảquả caocao

** Nguyên Nguyên tắctắc -- DùngDùng thuốc -- PhảiPhải tuântuân thủthủ đúngđúng cáccác bước bước điềuđiều trị, trị, cáchcách uống uống thuốc thuốc thìthì

mớimới tẩytẩy rara được được đầuđầu sánsán

Niclosamid(Yomesal) viênviên 500500 mgmg Niclosamid(Yomesal) Praziquantel( Biltricid Praziquantel( 55..22.. ĐiĐiềềuu trtrịị bbệệnhnh ấấuu trùng Biltricid )) viênviên 600600 mgmg:: trùng SánSán dâydây llợợnn

Nguyên tắctắc:: BệnhBệnh ấuấu trùng

thành thìthì tẩytẩy sánsán trước nguy hiểmhiểm nênnên khikhi trùng SDLSDL rấtrất nguy trùng phảiphải điềuđiều trịtrị ngayngay.. NếuNếu bệnhbệnh nhânnhân cócó cảcả sánsán trùng SDLSDL trước rồirồi mớimới điềuđiều trịtrị bệnhbệnh ấuấu trùng

** Nguyên phátphát hiệnhiện rara ấuấu trùng trưởng trưởng thành trùng đểđể chặnchặn nguynguy cơcơ nhiễmnhiễm ấuấu trùng

1414

Praziquantel:: Praziquantel Albendazol Albendazol

6. Phòng bệệnhnh 6. Phòng b

phòng bệnhbệnh nguồn bệnhbệnh bằngbằng cáchcách điềuđiều trịtrị bệnhbệnh nhânnhân

trường, không

rông nuôi lợnlợn thảthả rông không nuôi uống nhân, vệvệ sinhsinh ănăn uống

phòng bệnhbệnh

truyền, GDSKGDSK vềvề táctác hạihại củacủa SDLSDL vàvà cáchcách phòng chống phòng chống

loại trừtrừ những những concon lợnlợn

dưới mọimọi hìnhhình thức, loại trước khikhi ănăn cáccác loại

thịt lợnlợn táitái dưới sống phảiphải rửarửa kỹkỹ bằngbằng nước thức, trước nước sạchsạch nhiều nhiều lầnlần

người cócó sánsán dâydây lợnlợn Không đạiđại tiệntiện bừabừa bãi,bãi, không trường:: Không không nuôi nuôi lợnlợn thảthả

1515

Nguyên tắctắc phòng ** Nguyên -- TácTác độngđộng vàovào nguồn -- GiữGiữ vệvệ sinhsinh môimôi trường, -- GiữGiữ vệvệ snhsnh cácá nhân, ** BiệnBiện pháppháp phòng Tuyên truyền, -- Tuyên bệnhbệnh SDLSDL chocho cộng đồng cộng đồng -- KiểmKiểm tratra sátsát sinhsinh tạitại cáccác lòlò mổmổ giagia súcsúc đểđể loại bịbị bệnhbệnh lợnlợn gạogạo Không ănăn thịt -- Không tươi, sống raurau quảquả tươi, -- PhátPhát hiệnhiện vàvà điềuđiều trịtrị người -- VệVệ sinhsinh môimôi trường rôngrông